Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

bài 2 phiên mã và dịch mã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.85 KB, 28 trang )

BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH

SVTH: Nguyễn Thị Huệ
GVHD: ThS. Lê Phan Quốc
05/28/14 1
I. Phiên mã
1. Khái niệm:

Phiên mã là quá trình tổng hợp ARN trên
mạch khuôn ADN.
05/28/14 2
I. Phiên mã
05/28/14 3
Thành phần
tham gia
phiên mã?
I. Phiên mã
2. Cơ chế phiên mã:
a. Thành phần tham gia:

ADN khuôn

Enzim phiên mã ARN pôlimeraza.

Các nuclêôtit tự do
05/28/14 4
I. Phiên mã
2. Cơ chế phiên mã:
05/28/14 5
Theo dõi đoạn flash về cơ
chế phiên mã, cho biết


nguyên tắc của quá trình
phiên mã, diễn biến của
quá trình phiên mã.
Theo dõi đoạn flash về cơ
chế phiên mã, cho biết
nguyên tắc của quá trình
phiên mã, diễn biến của
quá trình phiên mã.
I. Phiên mã
2. Cơ chế phiên mã:
b. Nguyên tắc

Bổ sung

Chiều tổng hợp mARN là chiều 5’-3’.
05/28/14 6
I. Phiên mã
2. Cơ chế phiên mã:
c. Diễn biến:

Bắt đầu khi enzim ARN-pôlimeraza bám vào
vùng khởi đầu của gen gen tháo xoắn và tách 2
mạch đơn.

ARN-pôlimeraza di chuyển dọc theo mạch khuôn
giúp cho các ribônucleôtit tự do trong môi trường
nội bào liên kết với các nu trên mạch khuôn theo
nguyên tắc bổ sung (A- U, G - X) tạo nên phân tử
mARN theo chiều 5’- 3’.
05/28/14 7

I. Phiên mã
05/28/14 8
Quá trình phiên mã ở
sinh vật nhân thực
khác gì so với nhân
sơ?
I. Phiên mã
2. Cơ chế phiên mã:
c. Diễn biến:

Đối với sinh vật nhân thực khi toàn bộ gen
được phiên mã thì mARN sơ khai được cắt bỏ
intron và nối các exon với nhau thành mARN
trưởng thành.
05/28/14 9
I. Phiên mã
05/28/14 10
3. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN:
Quan sát hình, nghiên cứu SGK, hoàn thành
phiếu học tập nhóm về cấu trúc và chức năng
của các loại ARN.
05/28/14 11
rRNA
05/28/14 12
- Gồm 1 mạch polynuclêôtit, mạch
thẳng.
- Đầu 5’ có trình tự nuclêôit đặc hiệu
(không đuợc dịch mã) gần codon mở
đầu để ribôxôm nhận biết và gắn vào.
3 thuỳ, thuỳ giữa mang anticôđon.

Đầu 3’ mang a.a .
1 mạch pôlynuclêôtit dạng mạch đơn
hoặc quấn lại như tARN.
Là thành phần cấu tạo
ribôxôm.
Mang axit amin đến
ribôxôm tham gia dịch
mã.
Mang thông tin di
truyền cấu trúc chuỗi
pôlypeptit.
II. Dịch mã
1. Khái niệm:

Dịch mã là quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
05/28/14 13
II. Dịch mã
2. Cơ chế:
a. Hoạt hóa axit amin:

Nhờ các enzim đặc hiệu và năng lượng ATP,
các aa được hoạt hóa và gắn với tARN tương
ứng tạo thành phức hợp aa-tARN.
05/28/14 14
Thế nào là hoạt hóa
axit amin?
Thế nào là hoạt hóa
axit amin?
II. Dịch mã
2. Cơ chế:

b. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit:
Quan sát hình cho biết:
-
Diễn biến của quá trình
dịch mã gồm những giai
đoạn nào?
-
Trình bày diễn biến từng
giai đoạn của dịch mã.
05/28/14 15
a
b
c
Hình 2.3. Sơ đồ cơ chế dịch mã
II. Dịch mã
2. Cơ chế:
b. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit:
05/28/14 16
II. Dịch mã
2. Cơ chế:
b. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit:

Giai đoạn mở đầu:

tARN mang axit amin mở đầu mêtiônin gắn vào
vị trí bộ 3 mở đầu, bộ 3 đối mã (UAX) trên tARN
sẽ khớp với bộ 3 mở đầu (AUG) trên mARN theo
NTBS.
05/28/14 17
II. Dịch mã

2. Cơ chế:
b. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit:

Giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit:
+ Tiếp theo, aa1-tARN gắn vào vị trí bên cạnh, bộ 3 đối mã
của nó cũng khớp với bộ 3 của axit amin thứ nhất theo
NTBS
+ Enzim xúc tác tạo thành liên kết peptit giữa axit amin mở
đầu và aa1 (Met-aa1). Ribôsôme dịch chuyển đi 1 bộ 3 đồng
thời tARN được giải phóng khỏi ribôsôme.
+ Tiếp theo aa2-tARN lại tiến vào ribôsôme, quá trình cũng
diễn ra như đối với aa1.
05/28/14 18
II. Dịch mã
2. Cơ chế:
b. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit:

Giai đoạn kết thúc chuỗi pôlipeptit:

Quá trình dịch mã cứ tiếp tục diễn ra cho đến khi gặp 1
trong 3 bộ 3 kết thúc (UAA, UAG, UGA) thì quá trình dừng
lại. Ribôsôme tách khỏi mARN, giải phóng chuỗi pôlipeptit.
Sau đó Met cũng được tách khỏi chuỗi pôlipeptit, chuỗi
pôlipeptit hoàn chỉnh được hình thành.
05/28/14 19
II. Dịch mã
2. Cơ chế:
b. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit:

Axit amin mở đầu ở sinh vật nhân sơ là fMet,

ở sinh vật nhân thực là Met.
05/28/14 20
II. Dịch mã

Theo dõi đoạn flash về
quá trình dịch mã.
05/28/14 21
II. Dịch mã
05/28/14 22
II. Dịch mã
* Pôliribôxôm:

Khái niệm: Trên mỗi phân tử mARN, thường
có nhiều ribôxôm hoạt động cùng lúc tạo
thành pôliribôxôm.

Ý nghĩa: Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp
nhiều chuỗi pôlipeptit cùng lúc
05/28/14 23
III. Mối liên hệ giữa ADN – mARN
-prôtêin - tính trạng
05/28/14 24
Quan sát hình, trình bày
mối quan hệ giữa ADN-
mARN- prôtêin- tính trạng.
Quan sát hình, trình bày
mối quan hệ giữa ADN-
mARN- prôtêin- tính trạng.
III. Mối liên hệ giữa ADN – mARN
-prôtêin - tính trạng

05/28/14 25
Nhân đôi
Nhân đôi
Phiên mã
Phiên mã
Dịch mã
Dịch mã
Tính
trạng
Tính
trạng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×