Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập về phương pháp đường chéo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.46 KB, 2 trang )

Chuyên đề 4: Phương pháp đường chéo
Câu 1. Hỗn hợp X gồm 2 khí CO
2
và N
2
có tỷ khối so với H
2
là 18.Vậy thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp là:
A.50 và 50 B. 38,89 và 61,11 C. 20 và 80 D.45 và 65
Câu 2. Hỗn hợp gồm CO và NO có tỷ khối đối với H
2
là 14,5. Thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp X là?
A.50 và 50 B.60 và 40 C.48,27 và 51,73 D.30 và 70
Câu 3. Tỷ khối của hỗn hợp C
2
H
6
và C
3
H
8
so với H
2
là 18,5 .Thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp là:
A.50 và50 B.40,5 và 59,5 C.25 và 75 D.33,3 và 66,7
Câu 4. Hỗn hợp X gồm 2 khí H
2
S và SO
2
có tỷ khối so với H
2


là 19,5.Tính thể tích dung dịch KOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít
hỗn hợp X(đktc) trên là?
A.100 ml B.200 ml C.150 ml D.150 hoặc 250
Câu 5. Hoà tan 200 gam dung dịch NaOH 10% với 600 gam dung dịch NaOH 20% được dung dịch A.Nồng độ % của dung dịch A là :
A.18 B.16 C.17,5 D.21,3
Câu 6. Từ 200 gam dung dịch HCl 37% và nước cất pha chế thành dung dịch HCl 13% .Khối lượng nước (gam) cần dùng là:
A.27 B.25,5 C.54 D.37
Câu 7. Dung dịch HCl có nồng độ 45% và một dung dịch HCl khác có nồng độ 15%.Cần pha chế theo tỷ lệ nào về khối lượng giữa hai
dung dịch trên để có dung dịch mới có nồng độ 20%
A.1/5 B.2/5 C.4/3 D.3/4
Câu 8. Hoà tan bao nhiêu gam KOH nguyên chất vào 1200 gam dung dịch KOH 12% để được dung dịch KOH 20%.
A.100 gam B.150 gam C.120 gam D.350 gam
Câu 9. Khối lượng CuSO
4
.5H
2
O cần thêm vào 300 gam dung dịch CuSO
4
10% để thu được dung dịch CuSO
4
25% là:
A.115,4 gam B.121,3 gam C.60 gam D.40 gam
Câu 10.Tìm lượng nước nguyên chất cần thêm vào 1 lít dung dịch H
2
SO
4
98% (d=1,84 gam/ml)để được dung dịch mới có nồng độ
10%.
Câu 11. Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO
4

.5H
2
O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO
4
8% để điều chế được 280 gam dung dịch
CuSO
4
16%. Có giá trị lần lượt là:
A.40 và 240 gam B.50 và 200 gam C.150 và 130 gam D.230 gam và 50 gam
Câu 12. Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch mới có nồng độ mol là:
A.1,5M B.1,2 M C.1,6M D.0,15M
Câu 13. Từ 300 ml dung dịch NaOH 2M và nước cất ,pha chế thành dung dịch NaOH 0,75 M. Thể tích nước cần dùng là?
A.150 ml B.500 ml C.250 ml D.375 ml
Câu 14.Trộn 800 ml dung dịch H
2
SO
4
aM với 200 ml dung dịch H
2
SO
4
1,5 M thu được dung dịch có nồng độ 0,5 M . a có giá trị là:
A. 0,1M B. 0,15 M C. 0,2 M D. 0,25M
Câu 15. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 300 ml dung dịch KOH 2M.Tính nồng độ mol của NaOH và KOH trong dung dịch thu
được lần lượt là:
A.1,6 M B. 0,16 C. 0,4 và 1,2 M D. 1,2 và 0,4M
Câu 16. Cần lấy bao nhiêu lít dung dịch H
2
SO
4

có tỉ khối d=1,84 gam/ml và bao nhiêu lít nước cất để pha thành 10 lít dung dịch H
2
SO
4
có d=1,28 gam/ml
A.1/2 B. 3/2 C. 5/3 D. 3/5.
Câu 17. Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO
4
.5H
2
O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO
4
8% để pha thành 280 gam dung dịch CuSO
4
16%.
A. 180 gam và 100 gam. B. 330 gam và 250 gam. C. 60 gam và 220 gam. D. 40 gam và 240 gam.
Câu 18. Cần hoà tan 200 gam SO
3
và bao nhiêu gam dung dịch H
2
SO
4
49% ,để có dung dịch H
2
SO
4
78,4%.
A. 200 gam B. 250 gam C.300 gam D. 400 gam
Câu 19. để điều chế 26 lít hỗn hợp H
2

và CO có tỉ khối hối đối với metan bằng 1,5.Thì cần lấy tỉ lệ
COH
VV /
2
là bao nhiêu?
A. 2/11 B. 11/2 C. 5/12 D. 12/5
Câu 20. A là quặng hematit chứa 60% Fe
2
O
3
,B là quặng manhetit chứa 69,6 % Fe
3
O
4
. Cần trộng quặng A và B theo tỉ lệ khối lượng
như thế nào để được quặng C, mà từ 1 tấn quặng C có thể điều chế được 0,5 tấn gang chứa 4% cacbon.Vậy tỉ lệ
BA
VV /
là?
A. 3/5 B. 5/3 C. 2/5 D. 5/2
Câu 21. Cho hỗn hợp gồm H
2
, N
2
và NH
3
có tỉ khối so với H
2
bằng 8 đi qua dung dịch H
2

SO
4
đặc, du thì thể tích khí còn lại một nửa.
Thành phần % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 25%, 25%, 50%. B. 20%, 30%, 50%. C. 50%, 25%, 25%. D. 15%, 35%, 50%.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
4
và C
2
H
6
, sản phẩm thu được dẫn qua bình I đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc
và bình II đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư. Sau thí nghiệm, thấy khối lượng bình II có 15 gam kết tủa và khối lượng bình II tăng nhiều hơn
bình I là 2,55 gam. Thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu là:
A. 50%, 30%, 20%. B. 30%, 40%, 30%. C. 50%, 25%, 25%. D. 50%, 15%, 35%.
Câu 23. Cho hỗn hợp FeS và FeCO
3
tác dụng hết dung dịch HCl thu hỗn hợp khí X có tỉ khối hơi so với H
2
là 20,75. % khối lượng FeS

trong hỗn hợp đầu là:
A. 20,18%. B. 79,81%. C. 75%. D. 25%.
Câu 24. Hòa tan hoàn toàn m gam Na
2
O nguyên chất vào 75,0 gam dung dịch NaOH 12,0% thu được dung dịch NaOH 58,8%. Giá trị
của m là:
A. 66,0. B. 50,0. C. 112,5. D. 85,2.
Câu 25. Để thu được 42 gam dung dịch CuSO
4
16% cần hòa tan x gam tinh thể CuSO
4
.5H
2
O vào y gam dung dịch CuSO
4
8%. Giá trị
của y là:
A. 35. B. 6. C. 36. D. 7.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho rồi lấy sản phẩm hòa tan vào 500 gam nước được dung dịch X có nồng độ 9,5%. Giá trị
của m là:
A. 1,55. B. 15,5. C. 155. D. 31.
Gv: Nguyễn Xuân Toản
1
Chuyên đề 4: Phương pháp đường chéo
Câu 27. Lượng SO
3
cần thêm vào dung dịch H
2
SO
4

10% để được 100 gam dung dịch H
2
SO
4
20% là:
A. 2,5 gam. B. 8,88 gam. C. 6,66 gam. D. 24,5 gam.
Câu 29. Hòa tan 71 gam P
2
O
5
vào m gam dung dịch H
3
PO
4
24,5% và tạo thành dung dịch H
3
PO
4
49%. Hãy tính m.
A. 258 gam. B. 358 gam. C. 242 gam. D. 356 gam.
Câu 30. Hòa tan m gam Na
2
O vào 278,2 gam dung dịch NaOH 40% thu được dung dịch NaOH 60%. Hãy tính m.
A. 60,8 gam. B. 80,6 gam. C. 86,0 gam. D. 68,0 gam.
Câu 31. Cho m
1
gam N
2
O
5

hòa tan vào m
2
gam dung dich HNO
3
30% thu được dung dịch HNO
3
45%. Tính m
1
/m
2
=?
A. 9/43. B. 43/9. C. 15/24/ D. 24/15.
Câu 32. Cho m
1
gam BaO hòa tan vào m
2
gam dung dịch Ba(OH)
2
30%, thu được 695 gam dung dịch Ba(OH)
2
46%. Giá trị của m
1
,
m
2
lần lượt là:
A. 136 và 559. B. 559 và 136. C. 163 và 559. D. 559 và 163.
Câu 33. Từ 1 tấn quặng hematit A điều chế được 420 kg sắt. Từ 1 tấn quặng manhetit B có thể điều chế được 504 kg sắt. Vậy phải trộn
2 quặng trên theo tỉ lệ về khối lượng là bao nhiêu để từ 1 tấn quặng hỗn hợp trên có thể điều chế được 480 kg sắt
A. 2:5. B. 5:2. C. 1:5. D. 5:1.

Câu 34. Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,319. Brom có hai đồng vị bền:
Br
79
35

Br
81
35
. Thành phần % số nguyên tử của
Br
81
35
là:
A. 84,05. B. 81,02. C. 18,98. D. 15,95.
Câu 35. Clo có 2 loại đồng vị
35
Cl và
37
Cl. KLNT trung bình của clo là 35,483. Thành phần phần trăm mỗi loại đồng vị trong tự nhiên
là:
A. 75,76% và 24,24%. B. 75% và 25%. C. 75,04% và 24,09%. D. 75,85% và 24,15%.
Câu 36. Trong tự nhiên brom có 2 đồng vị
79
Br và
81
Br. Phần trăm khối lượng của
81
Br trong KbrO
3
là (cho O=16; K=39; Br=79,9):

A. 21,8%. B. 26,3%. C. 21,5%. D. 26,7%.
Câu 37. Trong tự nhiên kali có 2 đồng vị là
39
K và
41
K. Cho O=16; Cl=35,5; K=39,13. Phần trăm khối lượng của
39
K trong KClO
4
là:
A. 26,39%. B. 26,3%. C. 28,23%. D. 28,16%.
Câu 38. Đề thu được dung dịch HNO
3
20% cần lấy a gam dung dịch HNO
3
40% pha với b gam dung dịch HNO
3
15%. Tỉ lệ a/b là:
A. 1/4. B. 1/3. C. 3/1. D. 4/1.
Câu 39. Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần thêm vào 20 gam NaOH 30% để thu được dung dịch NaOH 25% là:
A. 15 gam. B. 6,67 gam. C. 4 gam. D. 12 gam.
Câu 40. Cho a gam dung dịch NaOH 45%. Khối lượng dung dịch NaOH 15% cần pha thêm vào dung dịch trên để được dung dịch
NaOH 20% là:
A. 5a. B. 4a. C. 6a. D. 5,5a.
Câu 41. Khối lượng nước cần thêm vào 500 gam NaOH 12% để thu được dung dịch NaOH 8% là:
A. 200 gam. B. 150 gam. C. 100 gam. D. 250 gam.
Câu 42. Khối lượng nước cần thêm vào 200 gam dung dịch KOH 20% để thu được dung dịch KOH 16% là:
A. 36 gam. B. 50 gam. C. 45 gam. D. 54 gam.
Câu 43. Khối lượng tinh thể FeSO
4

.7H
2
O cần dùng để hòa tan vào 198,4 gam dung dịch FeSO
4
5% thu được dung dịch 15% là:
A. 50,0 gam. B. 46,5 gam. C. 65,4 gam. D. 35,5 gam.
Câu 44. Để thu được dung dịch CuSO
4
16% cần lấy m
1
gam tinh thể CuSO
4
.5H
2
O cho vào m
2
gam dung dịch CuSO
4
8%. Tỉ lệ m
1
/m
2
là:
A. 1/3. B. 1/4. C. 1/5. D. 1/6.
Câu 45. Hòa tan 10,0 gam SO
3
vào m gam dung dịch H
2
SO
4

49,0% ta được dung dịch H
2
SO
4
78,4%. Giá trị của m là:
A. 6,67 gam. B. 7,35 gam. C. 13,61 gam. D. 15,0 gam.
Câu 46. Hòa tan hoàn toàn m gam Na
2
O nguyên chất vào 80 gam dung dịch NaOH 24% thu được dung dịch NaOH 51%. Giá trị của m
gam là:
A. 11,3. B. 13,84. C. 24,08. D. 27,68.
Câu 47. Cho 47 gam K
2
O vào m gam dung dịch KOH 8% thu được dung dịch KOH 21%. Giá trị của m là:
A. 354,25 gam. B. 354,85 gam. C. 324,75 gam. D. 401,85 gam.
Gv: Nguyễn Xuân Toản
2

×