Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng quản trị nhân lực : Tâm lý quản lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.6 KB, 20 trang )

1
TÂM LÝ QUẢN LÝ
1. Các thuộc tính tâm lý cá nhân
1.1 Tính khí của nhân viên
Tính khí là gì?
Hiệntượng Cá nhân
-Cảm giác thuận
-Cảm giác ngược
- Không cảm giác
2
Tính khí của con người chủ yếu bịảnh hưởng
bởi hệ thần kinh và mang tính bẩm sinh.
Kh
Kh
á
á
i
i
Ni
Ni


m
m
Tính khí củacon ngườithường đượchiểu
là mộtthuộc tính tâm lý cá nhân phản
ánh cường độ và tốc độ diễnbiếncác
hiệntượng tâm lý trong con người đó
trướcmộtsự việc, hiệntượng nhất định
và đượcthể hiệnqua cáchànhvi ứng xử
hàng ngày củahọ


4 loại tính khí cơ bản
Chậm
(không linh hoạt)
Không cân
bằng
YếuƯutư
Nhanh
(linh hoạt)
Không cân
bằng
MạnhSôi nổi
Chậm
(khônglinh hoạt)
Cân bằngMạnh
Điềmtĩnh
Nhanh
(Linh hoạt)
Cân bằngMạnhLinh hoạt
Tốc độ chuyển đổi
quá trình của hệ
thần kinh
Trạng thái
của hệ thần
kinh
Cường độ
hoạt động
của hệ
thần kinh
Tính chất
thần kinh

Tính khí
3
Các ưunhược điểm
Không thích hợp: Nhânsự, mạohiểm, đòi hỏi
sự sáng tạo.
Thích hợp: Kiêntrì, nhẫnnại, ổn định, có sư chỉ
đạocụ thể
Công việc
Tác phong rụtrè, tự ti
Ngạigiaotiếp
Khó thích nghi, thụđộng
Có trách nhiệmtrongcôngviệc
Quan hệ nhẹ nhàng
Kiên trì và nhẫnnại
4. Ưutư
Không thích hợp : Công tác nhân sự, đốingoạiThích hợp: chỉ phù hợpthử thách trong giai đoạn
đầu
Công việc
Hấptấp, vộivàng
Nóng nảy, dễ cáu
Dễ bị kích động, hay thay đổi.
Tác phong mạnh dạn
Quan hệ trung thực, thẳng thắn
Nhiệttình, sôinổi, táo bạo
3. Sôi nổi
Không thích hợp: côngviệcthayđổi, đòi hỏi
sáng tạo.
Thích hợp: Côngtáctổ chức, nhân sự, công việc
liên quan đếnchếđộ, cs.
Công việc

Ít sáng kiến
Nhậnthứcchậm, bảothủ.
Khả năng thích nghi môi trường kém
Tác phong : khoan thai, ít bị kích động.
Làm việctheonguyêntắc*
Nhậnthứcvấn đề sâu sắc
2 Điềm
tĩnh
Không thích hợp: Côngviệc đơn điệu, đòi hỏi
tính kiên trì.
Thích hợp: Côngviệc đổimới, hoạt động sôi nổi,
linh hoạt
Công việc
Tình cảmthayđổi nhanh chóng.
Nhậnthứcvấn đề không sâu
Tác phong : Tự tin, hoạtbát, vuivẻ.
Quan hệ : Rộng rãi, dễ tiếpxúc, dễ thích nghi với
môi trường.
Năng động nhiềusángkiến
1. Linh
hoạt
Nhược điểmƯu điểmTính khí
1.2 Tính cách (Cá tính) củanhânviên.
Các yếutố xác định tính cách
Tính cách di truyền :
“Di truyền được thực hiện thông qua gen,
gen lại xác định sự cân bằng về
hormone, sự cân bằng về hormone xác
định cơ thể và cơ thể tạo ra tính cách”
4

Tính cách
nội hướng
Tính
cách
ngoại
hướng
Tính cách
bộc phát
Tính cách nội hướng
T
T
í
í
nh c
nh c
á
á
ch n
ch n


i hư
i hư


ng
ng
•Thích cô độc, không thích xã giao.
•Ít nói
•Trong lòng có chứachất điềugìkhómàlộ ra

ngoài.
•Có thái độ bềnbỉ, cẩnthậntrongkhilàmviệc
•Thường cho rằng mình không bằng người
khác.
•Làm người khác khó hiểunổi mình, khó hòa
hợpvới mình.
•Thích ảotưởng.
5
Tính cách ngoại hướng
T
T
í
í
nh c
nh c
á
á
ch ngo
ch ngo


i hư
i hư


ng
ng
•Giỏi xã giao, thích sănsócngườikhác.
•Làm việc nhanh nhẹn, dễ thích nghi.
•Ăn nói chân thành.

•Hoạtbát, hiếu động.
•Tínhtìnhônhòa,Làmsainhậnlỗingay.
•Không giảoquyệt.
•Làm việcbiếnhóakhôngcâunệ.
Tính cách bộc phát
T
T
í
í
nh c
nh c
á
á
ch
ch
b
b


c ph
c ph
á
á
t
t
•Làm việccẩnthận, quy củ.
•Thích đẹp.
•Có lòng thích lẽ phải, nghĩalýrõràng.
•Lúc thường lễđộhoàn toàn nhưng có lúc
nổitrậnlôiđình.

•Rấttiếtkiệm
•Rấtbảothủ
•Khá kiên nhẫn
•Áo quầnsạch sẽ, chỉnh tề.
•Hành động có phầnchậmchạp.
6
Tính cách do môi trường
Môi trường gồm: Nền văn hóa , điều kiện
sống , các chuẩn mực trong gia đình, bạn
bè, tầng lớp xã hội và các kinh nghiệm sống

-Nền văn hóa sẽ quy định cách suy nghĩ và hành
động của con người
- Điều kiện sống ,cách thức giáo dục của gia đình
ảnh hưởng đến tính cách con người .
Di truyền
Tính
cách
Môi trường
7
Kh
Kh
á
á
i
i
Ni
Ni



m
m
Tính cách của con người đượchiểu
là mộtthuộc tính tâm lý cá nhân
phản ánh nhậnthứccủacon người
về thế giới xung quanh và đượcthể
hiện qua hành vi hàng ngày của
họ.
16
cặpcá
tính của
con người
16
16
cặpcá
tính của
con người
1. Kín đáo
2. Kém thông minh hơn
3. Bị chi phối bởi cảm giác
4. Dễ phục tùng
5. Nghiêm trọng
6. Thực dụng
7. Rụt rè, nhút nhát
8. Cứng rắn
9. Thật thà
10. Thực tế
11. Thẳng thắn
12. Tự tin
13. Bảo thủ

14. Phụ thuộc vào nhóm
15. Không biết kiểm soát
16. Thoải mái
Cởi mở
Thông minh hơn
Ổn định
Thống trị
Vui vẻ, thoải mái
Tận tâm
Mạo hiểm
Nhạy cảm
Đa nghi
Mơ mộng
Khôn ngoan , sắc sảo
Tri giác, trực giác
Thực nghiệm
Độc lập – tự chủ
Biết kiểm soát
Căng thẳng
8
4
Loại
người
Quyến

Quy củ
Xã hội
Nghệ sĩ
Dựatrênđặctínhcủahệ thầnkinh…
1.3. Kiểu hành vi không phải là

tính cách
4
3
2
1
1. Kiểu hành vi là các hành động
thấy được
2. Kiểu hành vi giao tiếp của
người đó
3. Cho phép dự đoán hành vi có
thể xảy ra trong tương lai
4. Có thể xây dựng mối quan hệ
hiệu quả hơn
Ki
Ki


u
u
h
h
à
à
nh
nh
vi
vi
9
CÁC DẠNG HÀNH VI
A

A
Khuyếch trương
Hiếu động và ưa hoạt động
- Dùng những động cơ thúc đẩy.
-Bàytỏ ý tưởng củamìnhmộtcách
thuyếtphục.
-Dễ lôi cuốnngười khác.
-Ra quyết định nhanh.
-Dễ thay đổiquyết định nếuquyết
định không tác dụng.
-Cơ cấugiản đơnnhằmtối đahóa
sáng tạo
-Mạnh mẽ tràn đầysinhlực
-Hăng hái nhiệt tình
-Kíchđộng, cổ vũ.
- Gây xúc động, gây ấn
tượng.
-Dễ
bị kích động, lôi kéo.
-Cókhả năng sáng tạo.
-Dễ buồn.
- Thích những cái mới.
CÁCH TIẾP CẬN CÔNG VIỆCĐẶC ĐIỂM
B
B
Phân tích
Khuôn phép và trậttự
- Thu thập thông tin như là bước
đầu tiên.
-Cảnh giác trong việc ra quyết

định, ít khi mắclỗilớn.
-Dựavàongườikhácđể duy trì
tiêu chuẩn.
- Nghiên cứu và phân tích trước khi
ra quyết định.
-Ra quyết định dựavàothựctế.
-Kỹ năng lậpkế hoạch tốt
- Nghiêm túc, quan trọng, nhiệt
tình
-Cólương tâm nghề nghiệp,
cẩnthận, chu đáo, tỉ mỉ.
- Không cố chấp.
-Vững chắ
c điều độ, kiên định.
- Chính xác
CÁCH TIẾP CẬN CÔNG VIỆCĐẶC ĐIỂM
10
C
C
H
H


tr
tr


Quan tâm tình cảmngườikhác
-Ngườixâydựng nhóm mạnh
-Xâydựng mối quan hệđểcông

việc đượcthựchiện.
-Tạoragiải pháp để chiếnthắng
-Dễ tiếp thu không áp đặtngười
khác.
-Tốtvề khả năng hòa giải
-Xã hội
-Quan hệ
-Trung thành, tình nghĩa
-Vui thích, dễưa
-Hiếu động
-Sẵnsànghợptác.
-Thông cãm.
-Nhẫnnại.
CÁCH TIẾP CẬN CÔNG VIỆCĐẶC ĐIỂM
D
D
Kiểmsoát
Nhậnlãnhtráchnhiệm
-Tập trung vào cấpdưới
-Sẵnsàngđương đầu
-Quyết đoán
- Quan tâm hiệuquả
-Giớihạn trong công việchợp
tác và xây dựng nhóm làm
việc.
-Thống trị.
-Cóý chí
- Thuyếtphục
-Nhạycảmvớitìnhhuống
khẩncấp

-Cónăng lựcvàquyết đoán
- Định hướng công việcthích
kinh doanh
- Không tìm kiếmnhững
khích lệ hoặchỗ trợ
CÁCH TIẾP CẬN CÔNG VIỆCĐẶC ĐIỂM
11
2. Tâm lý tậpthể
2.1. Vai trò củaquanhệ chính thức và không
chính thức.
Quan hệ chính thức
…lànhững mốiquanhệ
thiếtlậptừ các yêu cầu
công việccủamộttổ
chứcvàđượcthể hiện
trong các vănbản, quy
chế, điềulệ…Chínhthức
củatổ chức đó
Quan hệ không chính
thức
…lànhững mốiquanhệ
đượcthiếtlậpmộtcách
ngẫu nhiên, bọcphátgiữa
các cá nhân trong tậpthể
do những lý do mang tính
chất hoàn toàn cá nhân,
như : Trùng hợpsở thích,
tính khí, quan điểm…
Cuộc điềutramốiquanhệ giữa các cá nhân trong mộttậpthể
Của nhà bác họcMARINO –NgườiÝ

Trong tậpthể này bạn
thích làm việcvớiai?
Và không thích làm việc
vớiai?
-Thíchđánh
dấu+
-Khôngthích
đánh dấu-
12
Phân loại các cá nhân trong mộttậpthể
Các phiếu đềumangdấu-5. Bị cô lập
Các phiếucó∑ -> ∑ +
4. Bị xa lánh
Các phiếucó∑ + = ∑ -
3. Chấpnhận được
Các phiếucódấu+ > -2. Tích cực(người được ưa
chuộng)
Các phiếu đềumangdấu+1. Ngôi sao tậpthể
CƠ SỞ ĐÁNH GIÁPHÂN LOẠI
Tạochấtxúctác, lôikéohoạt động củatậpthể.
6.Tỷ lệ nồng cốt.
hạnchế tính xấuvànângcaohiệuquả các
phương pháp gây ảnh hưởng về mặt tâm lý.
5.Giới tính
Tạosự phong phú sứcsống trong tậpthể.4.Đa dạng hóa thế hệ
trong tậpthể.
Tạokhả năng ứng xử trong công việc.Tạonội
tâm tâm lý phong phú chotậpthể.
3.Đa dạ
ng hóa các

loạitínhkhí.
Để có thể hiểu nhau, hiểuviệc.
2.Năng lựcq. lý
•-Nếuquálớn: sử dụng quan hệ chính thức–
•-Quy mô nhỏ : Sẽ thiên về quan hệ không
chính thức
1.Số lượng các thành
viên.
ẢNH HƯỞNGYẾU TỐ
Các yếutố cầnlưuý khithựchiệnkếthợp2 mốiquanhệ
trong mộttậpthể
13
Các giai đoạnpháttriểncủamộttậpthể
-Quanhệ không chính thức đượcthiếtlập.
- Phong cách lãnh đạo: từ dân chủ sang tự do.
3. Phát triển
-Quanhệ không chính thức đượcthiếtlập.
-Cósự phân hóa.
- Phong cách lãnh đạo: dân chủ.
2. Tương đối
ổn định
-Quanhệ không chính thứcchưa hình thành.
-Chưacósự phân hóa giữa các thành viên
trong tậpthể
-Lãnhđạosử dụng phong cách độctài.
1.Trưởng thành
ĐẶC ĐIỂMGIAI ĐOẠN
2.2. Mộtsố hiệntượng tâm lý tậpthể
Tâm lý lây lan tậpthể
-Hiệntượng dao động từ từ.

-Hiệntượng bùng nổ.
Bầukhôngkhítâmlýtậpthể
-Hìnhthànhtừ thái độ củamọingười đốivới
lao động, bạnbèvàngườilãnhđạocủahọ.
- Đượccủng cố trong quá trình lao động
-Phụ thuộc vào tính cách và phong cách làm
việccủangườilãnhđạo.
14
Dư luậnxãhộitrongtậpthể
-Làhìnhthứcbiểuhiệntâmtrạng củatậpthể
trướcnhững sự kiện, những hiệntượng, những
hành vi của con ngườixảyratrongcuộcsống và
biểuthị trí tuệ tậpthể, tâm tư và nguyệnvọng
củahọ.
-Dư luậntậpthể có hai loại: Tốtvàxấu; Chính
thức và không chính thức
Truyềnthống tậpthể
- Là các thông lệ, các quy tắcxử sự chung được
hình thành từđờisống tâm lý chung củatậpthể
qua nhiềuthế hệ và luôn đượcbảovệ, tôn trọng,
trong việcgiảiquyếtnhững nhiệmvụ nào đócủa
tậpthể.
-Tínhtruyềnthống tạorasứcmạnh, tạoratính
độc đáo củamộttậpthể
15
3. Năng lực
Năng lựccánhân, xétdướigiácđộ tâm lý,
đượchiểulànhững nhóm phẩmchất, tâm lý
nhất định nhờ nó ngườitacóthể thựchiện
hay hoạt động thành công trong mộtlĩnh

vựcnhất định.
THỰC HÀNH
Hãy nhậndạng các phẩmchấtcầncócủamộtngườilãnh
đạotheobốn nhóm bằng cách đánh dấuvàocộtthích
hợp, sau đósuynghĩ xem những phẩmchấthoặckỹ năng
nào có thể họchay rènluyện được
(lưuý rằng mộtphẩmchấtcóthể rơivàohơnmộtnhóm)
14. Cung cấp thông tin kịpthờichotậpthể
13. Sát cánh bên tậpthể
12. Đánh giá công trạng đúngngười
11. Bộclộ sự tin tưởng vào tậpthể
10. Quan tâm chân thành đếnngườikhác
9. Nhất quán
8.Biết lắng nghe
7.Công bằng
6.Một quá trình phấn đấu và thành công
5.Lòng chính trực
4.Tính đáng tin cậy
3.Tính kiên định
2.Khả năng khơidậysự tự tin
1.Khả năng gây ảnh hưởng đếnngườikhác

THỂ
HỌC
ĐƯỢC
BỀ
DẦY
THÀNH
TÍCH
KỸ

NĂNG
QUẢN

PHẨM
CHẤT

NHÂN
TỐT
KỸ NĂNG
LÀM
VIỆC VỚI
CON
NGƯỜI
PHẨM CHẤT
16
4. Vô thứcvàcáccơ chế tự vệ
4.1 Vô thức:
Vô thứclànhững hiệntượng tâm lý không
có sự tham gia củaý thức và chúng xảyra
ngoài sự kiểmsoátcủa con người
-Cóthểđược hình thành từ bảnnăng,
-Cókhilàmộthànhđộng có ý thức, đượclậplại
nhiềulầntrở nên vô thức(còn gọilàtiềm
thức)
-Vôthứcthường đượcthể hiện ở những cơ chế
tự vệ tâm lý.
4.2 Các cơ chế tự vệ
-Cơ chếđènén
-Cơ chếđềnbù
-Cơ chế qui chụp

-Cơ chế giả tạo
-Cơ chế di chuyển
-Cơ chế thoái bộ
17
5. Thế giớiquan
Là hệ thống quan điểmcủa
con ngườivề tự nhiên, xã
hộivàbảnthân, xácđịnh
phương châm hành động
củangười đó.
Dạng đặcbiệtcủathế giới
quan là
niềmtin
Niềm tin là mộthệ
thống quan niệm
mà con người
nhậnthức được
qua hiệnthực để
xem xét cuộc đời,
để định hướng
hành động, hành
vi củamình
6. Cảmxúc–tìnhcảm
C
C


m
m
x

x
ú
ú
c
c
Là những rung cảmcủacon người
đốivớinhững sự vật, hiệntượng có
liên quan đếnviệcthỏa mãn nhu cầu
Cảmxúctíchcực
hài lòng
sự thú vị
sung sướng
Cảmxúctiêucực
khó chịu
bựcmình
đau khổ
18
T
T
ì
ì
nh
nh
c
c


m
m
Là những rung cảm đãtrở nên ổn

định, bềnvững và kéo dài
Tình cảmtíchcực
yêu thương
quý trọng
những cảmxúcdễ
chịu
Tình cảmtiêucực
sự cămghét
khinh bỉ
những cảmxúc
khó chịu
Tình cảm, cảmxúclàchỗ
mạnh nhấtnhưng cũng là chỗ
yếunhấtcủa con người. Vì
vậy, để giao tiếpcóhiệuquả
cầnkiềmchế và làm chủđược
tình cảm, cảmxúccủa mình.
19
20

×