MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1. 1
3
3
3
3
3
4
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN 5
1.1. Vai trò toán 5
1.2. 6
6
TT 8
11
CHƢƠNG 2. PHÂN LOẠI VÀ PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TOÁN
CHUYỂN ĐỘNG CHO HỌC SINH KHÁ, GIỎI TOÁN LỚP 5 12
12
12
12
2.2.
các ,
5 13
2.2.1. Các btham gia 13
2.2.2. 2
3
23
2.2.3. 28
2.2.4. 34
39
43
CHƢƠNG 3. THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM 44
3.1. 44
44
44
44
44
44
44
44
45
47
47
47
48
KẾT LUẬN 49
TÀI LIỆU THAM KHẢO 49
1
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
- xã
khô và
truy
g
vô cù
sinh phát huy
2
,
chu .
c
t
n
“Phân loại và phƣơng pháp giải các bài
toán chuyển động cho học sinh khá, giỏi toán lớp 5”
3
2. Mục đích nghiên cứu
- Phicác bài toán
oán 5
- .
- .
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
-
.
-
các
.
- .
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
-
sinh khá,
-
khá, 5
5. Khách thể nghiên cứu
Giáo viên khá, T 8 4,
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
- quan sát
4
7. Cấu trúc của đề tài
ng 1. .
oán 5.
.
5
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1. Vai trò của giải toán trong quá trình dạy học toán
-
-
-
Lưu ý
6
1.2. Mục đích, yêu cầu của việc dạy học giải toán chuyển động
-
- , so sánh, suy
- ng và
-
1.3. Phƣơng pháp chung để giải các bài toán
. Thông
7
Tìm cách
quy
là
* - tìm
Theo Cht trong
trình
t
8
trí nà
-
-
-
-
1.4. Thực trạng việc dạy và học toán chuyển động cho học sinh khá, giỏi
toán lớp 5 ở một số trƣờng tiểu học.
Tu cách
.
giáo viên:
T
giáo
viên
1
10
10
20
Trên
20
Cao
Trung
Khá
Trung
bình
8 4
7
3
2
2
3
4
0
4
3
0
9
t
ta
-
trong sách giáo khoa,
, .
-
Tuy
B
sinh
Khá
Trung bình
T
8 4
5A
25
10
15
0
0
5B
26
9
17
0
0
- Chúng
4
vào
10
làm trong sách giáo khoa
11
TIỂU KẾT CHƢƠNG 1
các
va
và
em
n cách phâ
sinh khá
i
khá,
12
CHƢƠNG 2. PHÂN LOẠI VÀ PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TOÁN
CHUYỂN ĐỘNG CHO HỌC SINH KHÁ, GIỎI TOÁN LỚP 5
2.1. Nội dung các bài toán chuyển động ở lớp 5 và một số kiến thức liên quan
2.1.1. Nội dung các bài toán chuyển động ở lớp 5
-
-
+
-
2.1.2. Một số kiến thức liên quan
-
-
-
- : s = v × t
- : v = s : t
- : t = s : v
v = s : t
t = s : v
s = v × t
13
là m/giây.
-
-
-
.
2.2. Phân loa
̣
i va
̀
phƣơng pháp giải các bài toán chuyển động cho học sinh
khá, giỏi toán lớp 5
2.2.1 Bài toán c một chuyê
̉
n đô
̣
ng tham gia
a. Kiến thư
́
c cần nhơ
́
-
= : (t = s : v)
= g
(
)
+ G
=
n
(
)
+ G
=
+
+
(
)
-
= :
(v = s : t)
- =
(s = v × t)
14
b. Các dng bi
4 :
- Dạng 1:
.
- Dạng 2:
.
- Dạng 3:
1
,
.
- Dạng 4:
c. V d
Bài toán1:
45km/h
12
. N
35km/
40 . n B
*
- :
-
1
, bài toán thuc dng 1.
+ 1 ô t
ia
,
40
+
: s =
=
+
.
+
:
1 ,
2
.
a ô tô.
*
:
-
2
: 45 : 35 =
9
7
15
-
1 2
.
9
7
7
9
:
:
:
:
40 : (9 7) × 9 = 180 ()
(180 = 3
)
:
3 × 35 = 105 (km)
: 105 km
*
gii:
- Ki,
.
- i :
.
40 : (9 - 7) × 7 = 140 ()
140 =
7
3
45 ×
7
3
= 105 (km)
: 105 (km)
Bài toán 2:
3
10
1
.
?
40 phút
16
*
:
+ 1
, bài toán thuc dng 2.
+ AB.
= v × t
+
3
1
.
+
2
+ 10
a 2 v
2
*
:
: 3 + 1 = 4 (gi)
2
nhau.
3 : 4 =
3
4
:
4
3
4
3
:
:
:
:
10 : (4 - 3) × 4 = 40 (km/h)
:
40 × 3 = 120 (km)
: 120 km
10km
17
*
:
-
m tra,
.
- C
:
:
10 : (4 - 3) × 3 = 30 (km/h)
:
30 × 4 = 120 (km/h)
: 120 km.
Bài toán 3:
Bài 3a:
3
41
.
Khi xu
6km/
5km/
4km/h. ? (
9km)
*
- :
-
, bài toán thuc dng 3.
- 3
41
6km/
4km/
5km/
9km.
-
:
+
,
255 3
45
+
221. 4 .
,
.
*
:
:
A
B
6 km/h
4 km/h
5 km/h
18
.
1
:
60 : 4 + 60 : 6 = 25 ()
1
:
60 : 50 × 2 = 24 ()
:
25 × 9 = 225 () = 3
45
:
3
45 phút 3
41 = 4 ()
1
1
:
25 24 = 1 ()
4
ngang
:
4 : 1 = 4 (km)
: 4 km
*
:
-
m tra,
.
Bài 3b: . 2
: 1
1
. 5
15
1
10
15 .
.
3 km/
5 km/
.
* Ph
:
- ng tham gia và thuc dng 3.
- .
19
- 5
15
1
,
10
15 .
3km/
,
5km/
.
-
: s = v × t.
.
.
-
=
= 10h15p 1h 5h15p = 4
+
3
5
2
.
,
5
3
.
lên d
.
*
:
:
10
15 1
5
15 = 4
1
1
.
2
2
n ch.
A
C
B
(nhà)
20
3 : 5 =
3
5
,
2
.
,
5
3
:
gian lên dc :
Thi gian xung dc :
:
4 : (5 + 3) × 5 = 2,5 (
)
:
3 × 2,5 = 7,5 (km)
: 7,5 km
*
:
-
m tra,
và các phép tính.
-
.
:
:
4 : (5 +3) × 3 = 1,5 (
)
:
5 × 1,5 = 7,5 (
)
: 7,5
Bài toán 4:
.
60 km/
,
40km/g
.
2
.
21
*
T:
- 1
, bài toán thuc dng 4.
- ,
60km/
, trong
1
40 km/gi. 50 km/
-
2
2
.
-
- ?
*
:
-
60 km/
. Nên lú
1
1 : 40 =
1
40
(
) = 1,5
-
2km, 1
1,
1 + 1,5 = 2,5 ()
1
2,5 : 2 = 1,25 ()
:
11,25
i trong 1
(hay 60 )
1
:
60 : 1,25 = 48 (km/
)
: 48 km/
*
:
-
,
và các .
-
:
22
:
60
s
(
)
, :
40
s
(gi)
,
:
60
s
+
40
s
=
2
120
s
+
3
120
s
=
5
120
s
(
)
2s
2
:
2 × s :
5
120
s
= 2 × s ×
120
5 s
=
2 120
5
= 48 (km/
)
: 48 km/
c. Mô
̣
t số ba
̀
i luyê
̣
n tâ
̣
p
Bài 1:
nh B. N
30km/
1
.
20
km/
1
. H
?
2:
30km/
.
25 km/
2
. .
3:
3
,
14km/
.
1
. .
4: 1
1
.
25 km/
50 km/
.
7,5
. .
23
5:
12 km/
.
10 km/
.
.
2.2.2 Các bài toán c 2 hoă
̣
c 3 chuyển động cng chiu tham gia
a. Kiến thức cần nhơ
́
.
-
: v
1
-
: v
2
- 2
: t = s : ( v
1
+ v
2
)
-
2
1
2 : t = v
2
× t
0
: ( v
1
+ v
2
)
(
i v
2
×t
0
2
0
)
b. Các dng bi
- Dạng 1:
1
- Dạng 2:
1
1
t
0
.
- Dạng 3: 3
.
c. V d
Bài toán 1: 12
60
km/
3
30 . C trên
40 km, m
40 km/
. H2
?
*
T:
- 2 chuy
, bài toán thuc dng 1.
- m 2
:
+
12
,
3
30
60 km/
+
40 ,
45 km/
.