DANH MỤC VIẾT TẮT
STT
Chữ viết tắt
Đọc là
1
2
3
4
5
GV
HS
SGK
TN
Giáo viên
Sách giáo khoa
DANH MỤC LƢỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ
STT
Tên lƣợc đồ - biểu đồ
Trang
1
2
3
4
- - Yên Bái.
- - Yên Bái.
- - Yên Bái.
9
57
59
61
DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU
STT
Số bảng
Tên bảng
Trang
1
2
3
4
5
6
tra.
56
58
60
62
62
63
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1
tài 2
2.1. Mục tiêu 2
2.2. Nhiệm vụ 2
2.3. Giới hạn phạm vi nghiên cứu 2
2
3
4.1. Phương pháp thu thập thông tin 3
4.2. Phương pháp sử dụng bản đồ, lược đồ, biểu đồ, tranh ảnh 4
4.3. Phương pháp lấy ý kiến chuyên gia 4
4.4. Phương pháp thực nghiệm 4
5
5
CHƢƠNG 1: TÌM HIỂU NHỮNG KIẾN THỨC ĐỊA LÍ CHÂU Á LIÊN
QUAN ĐẾN CHỦ ĐỀ ĐỊA LÍ LỚP 5 6
6
1.1.1. Vị trí địa lí 6
1.1.2. Phạm vi lãnh thổ 6
8
1.2.1. Đặc điểm địa hình 8
1.2.2. Đặc điểm khí hậu 11
1.2.3. Đặc điểm về sông ngòi 19
1.2.4. Đặc điểm khoáng sản 20
1.2.5. Một số cảnh quan thiên nhiên, đồng bằng, dãy núi nổi bật ở châu Á 21
25
1.3.1. Dân cư và sự phân bố dân cư 25
1.3.2. Thành phần chủng tộc 26
27
1.4.1. Đặc điểm kinh tế châu Á 27
1.5.
31
1.6. 33
1.6.1. Cam-pu-chia 33
1.6.2. Lào 34
1.6.3. Trung Quốc 36
CHƢƠNG 2: VẬN DỤNG NHỮNG KIẾN THỨC ĐỊA LÍ CHÂU Á
ĐỂ THIẾT KẾ MỘT SỐ GIÁO ÁN VÀO GIẢNG DẠY CHỦ ĐỀ ĐỊA LÍ
LỚP 5 39
Bài 1: Châu Á 39
44
49
CHƢƠNG 3: THỰC NGHIỆM 53
53
53
53
54
54
54
54
KẾT LUẬN 65
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
1
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
(HS).
V
ình thành nhân cách con ng
là m
-
- x
HS
và phong phú. Nh
òng
2
Chúng ta không thể dạy bảo cho ai bất cứ điều gì, chúng ta chỉ
có thể giúp họ phát hiện ra những gì còn tiềm ẩn trong họ
Tìm hiểu địa lí châu Á để dạy học chủ đề địa lí lớp 5
2. Mục tiêu, nhiệm vụ, giới hạn phạm vi nghiên cứu của đề tài
2.1. Mục tiêu
2.2. Nhiệm vụ
-
dân c
-
2.3. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
ngm
- - Yên Bái.
3. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
3
càng
giúp cho ng
lí châu Á,
c
trong quá tr
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp thu thập thông tin
4
4.2. Phương pháp sử dụng bản đồ, lược đồ, biểu đồ, tranh ảnh
quan h
4.3. Phương pháp lấy ý kiến chuyên gia
-
- Yên Bái, tr
tâm l
HSHS
Ng
HS
4.4. Phương pháp thực nghiệm
5
5. Đóng góp của đề tài
-
- sách giáo
-
6. Cấu trúc của đề tài
Ch
;
Ch
giáo án vàp 5;
Ch
6
CHƢƠNG 1: TÌM HIỂU NHỮNG KIẾN THỨC ĐỊA LÍ CHÂU Á LIÊN
QUAN ĐẾN CHỦ ĐỀ ĐỊA LÍ LỚP 5
1.1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
1.1.1. Vị trí địa lí
tích
2
trên
Nga
Nga
Cômsômôlét
Dana
là 9200 km.
1.1.2. Phạm vi lãnh thổ
Tây Nam,
phía
phía
và Nam Thái
Bình D
7
Laptev,
300
Bình D
ình vòng cung.
p
-
nh Curin (10.549 m), 4 m), Marian (11.034 m), Riukiu (7507 m)
và ình D
D - Âu và
Trung Hoa),
0
âu h
8
.
- x
1.2. Đặc điểm tự nhiên
1.2.1. Đặc điểm địa hình
- Âu nói chung và châu Á nói
ìn
9
Hình 1.1. Lược đồ tự nhiên châu Á
s
h
-
núi
ãy Mêcran, Xulâyman, Himalaya và s
- ãy Aracan - Ioma, cao nguyên San - dãy
Tênátxêrim và Tr
Mê Công.
- Trong các vùng núi, s
iõ nét
hình nhình 2000m - 3000m, s
nguyên Iran cao 800m -
10
-
- ãy Thiên S-
ãy Thiên S
- - Nam.
- H- -
- H- -
-
-
u Á và Nam Âu.
-
bình, núi t
.
11
ình D
h
-
1.2.2. Đặc điểm khí hậu
-
--120
L
Tr-
12
h
ãy
vùng nói trên.
quanh.
-
còn 0°C
Các
- -
òn các s
ãy Himalaya có l
trung b-
núi thì m
-Camsata
òng nóng Curô-
----50°C. Do
13
Thái Bình D
- g khô
ãy núi cao theo h-
Nh
-
14
ình Dg
và nóng.
ình D
dãy núi theo h-
bình thành trong
15
b
-
-
5°C. Mùa h
- 200 mm.
-
thay
- -
16
-
-
ôn
--
- a
-
--
20°C. L- 700mm.
17
-
c
-18°C,
--- 900mm,
-
ình tháng 1: 4-12°C, tháng 7:
25-28°C. L- 700mm.
n nguyên
-20°C, c
--
-300mm.
í
- 4000m
õ
ình
18
núi cao.
-
-
-
h
-
-
Ngoài ra,
trung b - -
19
ìn chung khô ráo. Tuy nhiên, nh
sáng.
-
- 2°C, còn
l-
1.2.3. Đặc điểm về sông ngòi
ình thành t
òi
khì mang l
-
20
-
- -
-
n
-
-
-
1.2.4. Đặc điểm khoáng sản
Khoán
-
ma
-
--xtan và vùng núi Nam Xibia.
21
-
th
-
-
-
1.2.5. Một số cảnh quan thiên nhiên, đồng bằng, dãy núi nổi bật ở châu Á
* Đồng bằng Tây Xibia
-
22
òn có
* Đồng bằng Sông Ấn –Sông Hằng
- Âu, kéo
250m -
trong
-