Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

BÁO CÁO TƯ VẤN SỬ DỤNG THUỐC CHO BỆNH NHÂN HIV/AIDS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 32 trang )

TƯ VẤN SỬ DỤNG THUỐC
CHO BỆNH NHÂN
HIV/AIDS
eBook for You
Làm thế nào để bắt đầu
một cuộc t vấn thành công?
Thái độ đồng cảm,
thân thiện, tôn trọng
bệnh nhân
Không gian thoải
mái, riêng t
Tôn trọng yếu tố bí
mật
Biết lắng nghe

eBook for You
Néi dung t vÊn
• T vÊn t©m lý- x· héi
• T vÊn sö dông thuèc
• T vÊn c¸ch chăm sãc, b¶o
vÖ b¶n th©n
• T vÊn phßng ngõa l©y
truyÒn HIV

eBook for You
T vấn sử dụng thuốc
Chuẩn bị sẵn sàng điều trị
Tuân thủ điều trị
Tơng tác thuốc
TD KMM và cách xử trí
Cách uống thuốc


Cách bảo quản
Chia sẻ khó khn gặp phải trong điều trị
eBook for You
Chuẩn bị sẵn sàng điều trị
Là một bớc rất quan
trọng quyết định sự
thành công của điều
trị:
GD kiến thức cơ bản
HIV/AIDS
Lợi ích của điều trị
và tuân thủ điều trị

Lên kế hoạch
thực hiện điều
trị cho bản thân

eBook for You
Lợi ích của điều trị
ức chế sự nhân lên của virus và
hạn chế tối đa lợng virus trong
máu.
Phục hồi chức nng miễn dịch,
giảm nhiễm trùng cơ hội
Cải thiện chất lợng cuộc sống,
tng khả nng sống sót
điều trị giúp BN HIV:
eBook for You
Tại sao phải dùng thuốc suốt đời?
Thuốc ARV không cha khỏi

bệnh HIV/AIDS, chỉ ngn
chặn sự phát triển HIV
Ngừng ARV:
số lợng virut tng lại rất
nhanh
1,6-2,2 ngày tng gấp 2
10 ngày trở lại mức ban đầu
Bệnh sẽ chuyển sang AIDS

eBook for You
Lîi Ých cña tu©n thñ ®iÒu trÞ

• Gi¶m thiÓu nguy c¬ kh¸ng thuèc

• Tăng hiÖu qu¶ cña ph¸c ®å ®iÒu
trÞ
Tu©n thñ ®iÒu trÞ gióp BN HIV:
eBook for You
9
8 AM 8 PM 8 AM
Liều sáng
Liều tối
Độc tính
cao hơn
Ức chế virút
Nồng độ thuốc đềiu trị
* Phác đồ 2 lần.ngày *
Source: David Pantalone, Dept of Psychology, UW
Nồng độ thuốc
Tuân thủ biểu hiện như thế nào ?

eBook for You
Mối liên quan giữa mức độ tuân thủ và
nguy cơ kháng thuốc
Nguy cơ kháng thuốc
% Tuân thủ
Adapted from Fig. 1: Williams & Fiedland, 1997
eBook for You
11
0
20
40
60
80
100
>95% 90-95% 80-90% 70-80% <70%
Tuân thủ
% BN có VL <400 copies/ml
(Số thuốc uống/số thuốc kê đơn)
Ann Intern Med 2000;133:21
Tuân thủ bao nhiêu là đủ?
eBook for You
HiÖu qu¶ cña
tu©n thñ tèt
eBook for You
T¬ng t¸c thuèc
Thuốc ARV Các thuốc
tương tác
Cơ chế/Tác dụng
LPV/r
Clarithromycin

ức chế chuyển hóa - nồng độ clarithromycin tăng
EFV, NVP
Clarithromycin
Kích thích chuyển hóa - giảm nồng độ
clarithromycin
EFV
Rifabutin
Kích thích chuyển hóa, giảm đáng kể nồng độ
rifabutin/ Mức efavirenz có thể giảm
ddI
Gancyclovir
Mức ddI tăng gần 100%
LPV/r
Ketoconazole
ức chế chuyển hóa, nồng độ ketoconazole tăng
ddI
Kháng sinh
quinolone
Sự ion dương hóa làm giảm đáng kể nồng độ các
thuốc quinolone
DLV
Rifabutin
Kích thích chuyển hóa, giảm đáng kể nồng độ
delavirdine
RTV,LPV/r,SQ
V/r, IDV,
NFV, APV
Rifabutin
ức chế chuyển hóa, tăng đáng kể nồng độ rifabutin/
Kích thích chuyển hóa, nồng độ saquinavir có

thể giảm
eBook for You
NVP,APV,
DLV,IDV,
LPV/r, NFV,
SQV
Rifampicin Kích thích chuyển hóa, giảm đáng kể
nồng độ NVP, các thuốc ức chế
protease hoặc nồng độ delavirdine
EFV,RTV, SQV/r,
NVP
Rifampicin Kích thích chuyển hóa, giảm mức các
thuốc ức chế protease hoặc
nevirapine
d4T, NVP, EFV,
RTV, SQV,
NFV, LPV
Methadone Giảm nồng độ methadone
NVP,RTV, NFV,
APV, LPV
Ethyl estradiol Giảm đáng kể nồng độ Ethyl estradiol
ddI
TDF Nồng độ ddI tăng
IDV, SQV và một
số thuốc ARV
khác
Carbamazepine
Phenobarbit
ol, Phenytoin
Giảm nồng độ IDV, SQV và một số

thuốc ARV khác
eBook for You
 T vÊn
• Kh«ng tù ý dïng c¸c thuèc:
– KS: Clarithromycin,KS
quinolone
– Chèng nÊm: Ketoconazole
– Chèng virus: Gancyclovir
– Chèng lao: Rifampicin
– Thuèc t©m thÇn:
Carbamazepine, Phenobarbitol,
Phenytoin
– Thuèc kh¸c: Methadone,
thuèc tr¸nh thai, Rifabutin
 B¸o cho
BS,DS biÕt nÕu
®ang dïng c¸c
thuèc trªn

eBook for You
Tơng tác thuốc- Thức n
3TC(Lamivudine), ABC(Abacavir),
LPV/r(Lopinavir)
không bị ảnh hởng bởi thức n

EFV(Efavirenz), AZT(Zidovudine),
IDV(Indinavir), DDI(Didanosine)
bị giảm và làm chậm hấp thu bởi
thức n có nhiều mỡ hoặc khi
uống với sa

eBook for You
Lên lịch uống thuốc vào giờ nhất định: tránh
quên, đảm bảo duy tri hiệu quả của thuốc


EFV, AZT, IDV, DDI: cần uống trớc khi n 1h
hoặc sau n 2h, tránh ba n quá nhiều mỡ
T vấn
4h
8h
12h 16h
20h
24h
eBook for You
Ph¶i lµm gì nÕu quªn
1 liÒu thuèc?
• Nguyên tắc:
Phải uống ngay khi nhớ ra
Tính thời gian tới liều tiếp theo:
Nếu còn hơn 4h, uống liều tiếp theo vào giờ
bình thường
Nếu còn dưới 4h, phải đợi sau 4h mới uống
liều tiếp theo
4h
8h
12h 16h
20h
24h
• Nếu quên nhiều hơn 2 liều trong 1 tuần:
cần gặp BS, DS

eBook for You
ATRIPLA
– efavirenz 600 mg
– emtricitabine 200
mg
– tenofovir
disoproxil
fumarate [DF]
300 mg
Ngµy 1 viªn mét lÇn
eBook for You
TD KMM vµ c¸ch xö trÝ
• Buồn nôn:zidovudin, stavudin; didanosin;
abacavir; tenofovir; indinavir;saquinavir;
lopinavir; ritonavir.

• Có thể cho uống thuốc
trong bữa ăn.
• Zidovudin, indinavir,
didanosin không nên
dùng trong bữa ăn vì ảnh
hưởng tới hấp thu và
chuyển hóa thuốc
eBook for You
Cần bù nước điện giải
đầy đủ bằng đường uống
(oresol)

Nếu nặng:cần đến cơ sở
y tế để được dùng thuốc

hoặc tiêm truyền
•Tiêu chảy:
TDF, SQV, LPV, RTV
eBook for You
• Đau đầu: AZT, 3TC,
IDV, SQV, LPV.
Có thể dùng thuốc giảm đau
thông thường như
paracetamol để giảm bớt đau.



Thông báo cho NV Y tế
nếu quá đau để có biện pháp
thích hợp
eBook for You
Theo dõi kĩ, thường tự
hết
Nếu quá đau hoặc đau
kéo dài cần thông báo
cho NV Y tế
Đau bụng, khó chịu
ở bụng: ddI, ABC,
SQV
eBook for You
* Dị ứng nặng (như hội
chứng Stevens Johnson,
Lyell) có thể đe dọa tính
mạng: EFV, NVP.
 Cần ngừng thuốc ngay và

điều trị tích cực tại các
trung tâm y tế
* Nổi ban đỏ, ngứa: ddI,
3TC, ABC, EFV, NVP, LPV


Biểu hiện ban đỏ rải
rác, ngứa Có thể dùng
thuốc kháng histamin

eBook for You
Nên dùng vào buổi tối, trước khi đi ngủ

Các triệu chứng này thường không kéo dài

Nếu nặng có thể gặp BS để được dùng các loại
thuốc an thần, thuốc hỗ trợ để ngủ tốt hơn.
Rối loạn giấc ngủ, ác mộng: EFV, 3TC.
eBook for You

×