Tải bản đầy đủ (.pdf) (240 trang)

Tài chính và quản trị tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.03 MB, 240 trang )

TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
1-1
T
T
à
à
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
v
v
à
à
qu
qu


n
n
tr
tr


t
t
à


à
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
1-2


T
T
à
à
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
l
l
à
à
n

n
ó
ó
i
i
đ
đ
ế
ế
n
n
ti
ti


n
n
v
v


n
n


V
V


n

n
luôn
luôn
đư
đư


c
c
xem
xem
x
x
é
é
t
t
trên
trên
hai
hai
kh
kh
í
í
a
a
c
c



nh
nh
:
:


V
V


n
n
đ
đ


u
u


v
v
à
à
o
o
nh
nh



ng
ng
t
t
à
à
i
i
s
s


n
n
n
n
à
à
o
o
?
?


V
V


n

n
l
l


y
y
t
t


ngu
ngu


n
n
n
n
à
à
o
o
?
?


QTTC
QTTC
-

-
Âiã
Âiã
ö
ö
u
u
kiã
kiã
ø
ø
n
n
lu
lu
äö
äö
ng
ng
tiã
tiã
ö
ö
n
n
v
v
äú
äú
n

n
Tài chính là gì ?
TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
1-3
C
C
á
á
c
c
ch
ch


c
c
năng
năng
v
v
à
à
c
c
á
á
c
c
ho
ho



t
t
đ
đ


ng
ng
c
c


a
a
qu
qu


n
n
tr
tr


t
t
à
à

i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
C
C
á
á
c
c
ch
ch


c
c
năng
năng
:
:


Huy
Huy
đ
đ



ng
ng
v
v


n
n
cho
cho
hãng
hãng
v
v


i
i
chi
chi
ph
ph
í
í
t
t



i
i
thi
thi


u
u
v
v
à
à
r
r


i
i
ro
ro
c
c
ó
ó
th
th


ch
ch



p
p
nh
nh


n
n
đư
đư


c
c


Đ
Đ


u
u


v
v
à
à

o
o
c
c
á
á
c
c
t
t
à
à
i
i
s
s


n
n
đ
đ


ki
ki
ế
ế
m
m

l
l


i
i
v
v


i
i
m
m


c
c
r
r


i
i
ro
ro
c
c
ó
ó

th
th


ch
ch


p
p
nh
nh


n
n
đư
đư


c
c
C
C
á
á
c
c
ho
ho



t
t
đ
đ


ng
ng
bao
bao
g
g


m
m
:
:


QTV
QTV


n
n
luân
luân

chuy
chuy


n
n


Quy
Quy
ế
ế
t
t
đ
đ


nh
nh
t
t
à
à
i
i
tr
tr



ng
ng


n
n
h
h


n
n
(<1
(<1
năm
năm
)
)


V
V
í
í
d
d


qu
qu



n
n
tr
tr


ti
ti


n
n
m
m


t
t
v
v
à
à
qu
qu


n
n

tr
tr


c
c
á
á
c
c
TSL
TSL
Đ
Đ
kh
kh
á
á
c
c


Ngân
Ngân
s
s
á
á
ch
ch

đ
đ


u
u








nh
nh
t
t
à
à
i
i
tr
tr


cho
cho
m
m



t
t
đ
đ


u
u


d
d
à
à
i
i
h
h


n
n
(>1
(>1
năm
năm
)
)



V
V
í
í
d
d


mua
mua
s
s


m
m
m
m


t
t
m
m
á
á
y
y

m
m
ó
ó
c
c
m
m


i
i


Quy
Quy
ế
ế
t
t
đ
đ


nh
nh
t
t
à
à

i
i
tr
tr


(
(
c
c


u
u
tr
tr
ú
ú
c
c
v
v


n
n
)
)



T
T
ì
ì
m
m
ti
ti


n
n
như
như
th
th
ế
ế
n
n
à
à
o
o
:
:
Vay
Vay
?
?

Thuê
Thuê
?
?
C
C


phi
phi
ế
ế
u
u
?
?
Tr
Tr
á
á
i
i
phi
phi
ế
ế
u
u
?
?

TS on Gia Dng, khoa QTKD Trng H kinh t
1-4


Nhió
Nhió


m
m
vu
vu


:
:


Kió
Kió


m
m
soa
soa
ù
ù
t
t

ng
ng


n
n
quy
quy




Quan
Quan




v
v
ồù
ồù
i
i
ca
ca
ù
ù
c
c

trung
trung
gian
gian
ta
ta


i
i
chờnh
chờnh


Th
Th
ỏứ
ỏứ
m
m
õ
õ


nh
nh
va
va



ra
ra
ca
ca
ù
ù
c
c
quyó
quyó


t
t
õ
õ


nh
nh
õ
õ
ỏử
ỏử
u
u
t
t



va
va


ta
ta


i
i
tr
tr
ồỹ
ồỹ


Qua
Qua


n
n
ly
ly
ù
ù
ru
ru



i
i
ro
ro
va
va


pho
pho


ng
ng
ch
ch
ọỳ
ọỳ
ng
ng
ru
ru


i
i
ro
ro



Hai
Hai
quyó
quyó


t
t
õ
õ


nh
nh
c
c


ba
ba


n
n




ỏử
ỏử

u
u
t
t


_
_
Quy
Quy


t
t




nh
nh
v
v


ngõn
ngõn
s
s



ch
ch




u
u
t
t


Ta
Ta


i
i
tr
tr
ồỹ
ồỹ


Quy
Quy


t
t





nh
nh
ph
ph


n
n
chia
chia
l
l


i
i
nhu
nhu


n
n


Ca
Ca

ù
ù
c
c
c
c


n
n
nh
nh


ừc
ừc
c
c
ỏử
ỏử
n
n
quan
quan
t
t


m
m



Sinh
Sinh
l
l
ồỡ
ồỡ
i
i


Ru
Ru


i
i
ro
ro
TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
1-5


Sinh
Sinh
l
l



i
i




R
R


i
i
ro
ro


Sinh
Sinh
l
l


i
i




R
R



i
i
ro
ro


V
V
í
í
d
d


đ
đ


u
u


v
v
à
à
o
o

c
c


phi
phi


u
u
hay
hay
g
g


i
i
ti
ti


n
n
ti
ti
ế
ế
t
t

ki
ki


m
m


Ch
Ch


ng
ng
kho
kho
á
á
n
n
c
c
ó
ó
th
th


sinh
sinh

l
l


i
i
cao
cao
hơn
hơn
nhưng
nhưng
r
r


i
i
ro
ro
cao
cao
hơn
hơn


Ti
Ti



n
n
g
g


i
i
ti
ti
ế
ế
t
t
ki
ki


m
m
c
c
ó
ó
sinh
sinh
l
l



i
i
th
th


p
p
hơn
hơn
nhưng
nhưng
r
r


i
i
ro
ro
c
c
ũ
ũ
ng
ng
th
th



p
p
hơn
hơn
ho
ho


c
c
an
an
to
to
à
à
n
n
hơn
hơn
.
.


N
N
ế
ế
u
u

b
b


n
n
l
l
à
à
ngư
ngư


i
i
KD
KD
ti
ti


n
n
t
t


vi
vi



c
c
b
b


n
n
cho
cho
vay
vay
c
c
ù
ù
ng
ng
l
l
ú
ú
c
c
c
c



vay
vay
ng
ng
ă
ă
n
n
h
h


n
n
( 3
( 3
th
th
á
á
ng
ng
)
)
v
v
à
à
vay
vay

d
d
à
à
i
i
h
h


n
n
( 3
( 3
năm
năm
)
)
th
th
ì
ì
cho
cho
vay
vay
d
d
à
à

i
i
h
h


n
n
c
c
ó
ó
m
m


c
c
đ
đ


r
r


i
i
ro
ro

cao
cao
hơn
hơn
đ
đ


i
i
v
v


i
i
b
b


n
n
-
-
ngư
ngư


i
i

kinh
kinh
doanh
doanh
ti
ti


n
n
t
t


.
.
Ngư
Ngư


c
c
l
l


i
i
n
n

ế
ế
u
u
b
b


n
n
l
l
à
à
ngư
ngư


i
i
đi
đi
vay
vay
( con
( con
n
n



)
)
th
th
ì
ì
vay
vay
ng
ng


n
n
h
h


n
n
l
l


i
i
l
l
à
à

h
h
ì
ì
nh
nh
th
th


c
c
vay
vay
c
c
ó
ó
m
m


c
c
đ
đ


r
r



i
i
ro
ro
cao
cao
hơn
hơn
Nh
Nh
à
à
qu
qu


n
n
tr
tr


t
t
à
à
i
i

ch
ch
í
í
nh
nh
c
c


n
n
ch
ch


n
n
l
l


a
a
ph
ph
ù
ù
h
h



p
p
gi
gi


a
a
l
l


i
i
nhu
nhu


n
n
ti
ti


m
m
năng
năng

(
(
sinh
sinh
l
l


i
i
)
)
v
v
à
à
m
m


c
c
đ
đ


r
r



i
i
ro
ro
(an
(an
to
to
à
à
n
n
)
)
TS on Gia Dng, khoa QTKD Trng H kinh t
1-6
M
M


c
c
tiờu
tiờu
ho
ho


t
t





ng
ng
t
t


i
i
ch
ch


nh
nh
doanh
doanh
nghi
nghi


p
p


Ng
Ng

ổồỡ
ổồỡ
i
i
la
la


m
m
ta
ta


i
i
chờnh
chờnh
ba
ba


o
o




quyó
quyó



n
n
l
l
ồỹỹ
ồỹỹ
i
i
cho
cho
ai
ai
?
?
1.
1.
Mu
Mu


c
c
tióu
tióu
t
t
ọỳ
ọỳ

i
i
õa
õa
hoa
hoa
ù
ù
l
l
ồỹ
ồỹ
i
i
nhu
nhu


n
n
2.
2.
Mu
Mu


c
c
tióu
tióu

t
t
ọỳ
ọỳ
i
i
õa
õa
hoa
hoa
ù
ù
thu
thu
nh
nh
ỏỷ
ỏỷ
p
p
c
c
ọứ
ọứ
õ
õ


ng
ng

3.
3.
Mu
Mu


c
c
tióu
tióu
Doanh
Doanh
l
l
ồỹ
ồỹ
i
i
4.
4.
Ba
Ba


o
o
toa
toa



n
n
va
va


la
la


m
m
t
t


ng
ng
gia
gia
ù
ù
tr
tr


ta
ta



i
i
sa
sa


n
n
c
c
ọứ
ọứ
õ
õ


ng
ng
(
(
t
t
ọỳ
ọỳ
i
i
õa
õa
hoa
hoa

ù
ù
gia
gia
ù
ù
tr
tr


ta
ta


i
i
sa
sa


n
n
c
c
ọứ
ọứ
õ
õ



ng
ng
)
)
thó
thó


hió
hió


n
n
th
th


ng
ng
qua
qua
gia
gia
ù
ù
c
c
ọứ
ọứ

phió
phió


u
u
Gia
Gia
ù
ù
tr
tr


ta
ta


i
i
sa
sa


n
n
c
c
ọứ
ọứ

õ
õ


ng
ng
va
va


gia
gia
ù
ù
tr
tr


s
s
ọứ
ọứ
sa
sa
ù
ù
ch
ch





toa
toa
ù
ù
n
n
5.
5.
Mu
Mu


c
c
tióu
tióu
xa
xa


h
h
ọỹ
ọỹ
i
i
TS on Gia Dng, khoa QTKD Trng H kinh t
1-7

M
M


c
c
tiờu
tiờu
kh
kh


c
c


Tụi
Tụi
a
a
ho
ho


l
l


i
i

nhu
nhu


n
n
(
(
sinh
sinh
l
l


i
i
)
)
t
t


c
c
l
l


t
t



m
m
ki
ki


m
m
l
l


i
i
nhu
nhu


n
n
tụi
tụi
a
a
trong
trong
m
m



i
i
m
m


t
t
quy
quy


t
t




nh
nh
Nhng
Nhng
sinh
sinh
l
l



i
i
c
c


ng
ng
cao
cao
th
th


r
r


i
i
ro
ro
c
c


ng
ng
l
l



n
n


M
M


c
c
tiờu
tiờu
doanh
doanh
l
l


i
i
:
:
t
t


m
m

ki
ki


m
m
l
l


i
i
nhu
nhu


n
n
thụng
thụng
qua
qua
vi
vi


c
c
gia
gia

tng
tng
doanh
doanh
s
s


,
,
tng
tng
s
s


n
n
l
l


ng
ng
V
V


d
d



KS
KS
c
c
ú
ú
t
t


ng
ng
s
s


phũng
phũng
180
180
phũng
phũng
v
v


i
i

chi
chi
ph
ph


c
c






nh
nh
l
l


3
3
trd/ng
trd/ng


y
y
ờm
ờm

,
,
Hóy
Hóy
t
t


nh
nh
xem
xem
chi
chi
ph
ph


c
c






nh
nh
b
b



nh
nh
quõn
quõn
trờn
trờn
m
m


t
t
ng
ng


i
i
n
n


u
u
c
c
ú
ú

s
s


l
l


ng
ng
kh
kh


ch
ch
100
100
v
v


50
50
ng
ng


i
i



Ba
Ba


o
o
toa
toa


n
n
va
va


la
la


m
m
t
t


ng
ng

gia
gia
ù
ù
tr
tr


ta
ta


i
i
sa
sa


n
n
c
c
ọứ
ọứ
õ
õ


ng
ng

(
(
t
t
ọỳ
ọỳ
i
i
õa
õa
hoa
hoa
ù
ù
gia
gia
ù
ù
tr
tr


ta
ta


i
i
sa
sa



n
n
c
c
ọứ
ọứ
õ
õ


ng
ng
)
)
thó
thó


hió
hió


n
n
th
th



ng
ng
qua
qua
gia
gia
ù
ù
c
c
ọứ
ọứ
phió
phió


u
u
TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
1-8
TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
1-9
Mục tiêu
Tối đa hóa
giá trị tài
sản của cổ
đông
C
C
á

á
c
c
ch
ch


c
c
năng
năng
qu
qu


n
n
tr
tr


t
t
à
à
i
i
ch
ch
í

í
nh
nh
Trade-off
Hàng ngày
Quản trị ngân quỹ
(tiếp nhận và phân phối quỹ )
Quản trị tín dụng
Kiểm soát tồn kho
Tài trợ ngắn hạn
Nắm tỷ giá trao đổi và lãi suất
Quan hệ với ngân hàng
Tài trợ trung hạn
Trái phiếu
Thuê
Cổ phiếu Stock issues
Ngân sách đầu tư
Quyết định cổ tức
Dự báo
Sinh lời
Rủi ro
Thỉnh thoảng
TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
1-10
Môi
Môi
trư
trư



ng
ng
ho
ho


t
t
đ
đ


ng
ng
t
t
à
à
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
Nh
Nh
à
à

qu
qu


n
n
tr
tr


t
t
à
à
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
xem
xem
x
x
é
é
t
t

nhi
nhi


u
u
t
t
á
á
c
c
đ
đ


ng
ng
c
c


a
a
n
n


n
n

kinh
kinh
t
t
ế
ế
:
:
1.
1.
L
L


m
m
ph
ph
á
á
t
t
2.
2.
Th
Th


t
t

nghi
nghi


p
p
3.
3.
T
T


c
c
đ
đ


tăng
tăng
trư
trư


ng
ng
GDP
GDP
4.
4.

Môi
Môi
trư
trư


ng
ng
c
c


nh
nh
tranh
tranh
5.
5.
Xu
Xu


t
t
nh
nh


p
p

kh
kh


u
u
6.
6.
Dòng
Dòng
v
v


n
n
đ
đ


u
u






c
c

ngo
ngo
à
à
i
i
7.
7.
T
T


gi
gi
á
á
h
h


i
i
đo
đo
á
á
i
i
8.
8.

S
S


thay
thay
đ
đ


i
i
công
công
ngh
ngh


9.
9.
Th
Th
á
á
i
i
đ
đ



ngư
ngư


i
i
tiêu
tiêu
d
d
ù
ù
ng
ng
v
v
à
à
c
c
á
á
c
c
nh
nh
à
à
đ
đ



u
u


10.
10.
T
T
ì
ì
nh
nh
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th


trư
trư


ng
ng

t
t
à
à
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
11.
11.
S
S


thay
thay
đ
đ


i
i
ch
ch
í
í

nh
nh
s
s
á
á
ch
ch
c
c


a
a
nh
nh
à
à




c
c
12.
12.
VVV
VVV
TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
1-11

Kinh
Kinh
doanh
doanh
thu
thu


c
c
m
m


t
t
ngư
ngư


i
i
T
T


do
do
Đơn
Đơn

gi
gi


n
n
Chi
Chi
ph
ph
í
í
kh
kh


i
i
s
s


th
th


p
p
Ti
Ti

ế
ế
t
t
ki
ki


m
m
thu
thu
ế
ế
Ch
Ch


u
u
tr
tr
á
á
ch
ch
nhi
nhi



m
m


h
h


n
n
T
T
í
í
nh
nh
liên
liên
t
t


c
c
th
th


p
p

Kh
Kh
ó
ó
khăn
khăn
huy
huy
đ
đ


ng
ng
v
v


n
n
Ph
Ph


thu
thu


c
c

m
m


t
t
ngư
ngư


i
i
L
L


i
i
th
th
ế
ế
B
B


t
t
l
l



i
i
Các hình thức doanh nghiệp:
Doanh nghiệp tư nhân
TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
1-12
Thu
Thu
h
h
ú
ú
t
t
nhi
nhi


u
u
t
t
à
à
i
i
năng
năng

hơn
hơn
Nhi
Nhi


u
u
v
v


n
n
hơn
hơn
D
D


h
h
ì
ì
nh
nh
th
th
à
à

nh
nh
L
L


i
i
thu
thu
ế
ế
tr
tr
á
á
ch
ch
nhi
nhi


m
m


h
h



n
n
Không
Không
liên
liên
t
t


c
c
S
S


h
h


u
u
kh
kh
ó
ó
chuy
chuy



n
n
như
như


ng
ng
C
C
ó
ó
th
th


xung
xung
đ
đ


t
t
Ho
Ho


t
t

đ
đ


ng
ng
kinh
kinh
doanh
doanh
c
c


a
a
hai
hai
ho
ho


c
c
nhi
nhi


u
u

ngư
ngư


i
i
hơn
hơn
Thu
Thu


n
n
l
l


i
i
B
B


t
t
l
l



i
i
Công ty Hợp danh.
Partnerships
TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
1-13
Ch
Ch


u
u
tr
tr
á
á
ch
ch
nhi
nhi


m
m
h
h


u
u

h
h


n
n
Liên
Liên
t
t


c
c
D
D


đ
đ


thu
thu
h
h
ú
ú
t
t

c
c
á
á
c
c
chuyên
chuyên
gia
gia
qu
qu


n
n
tr
tr


D
D


huy
huy
đ
đ



ng
ng
v
v


n
n
D
D


B
B


c
c
á
á
c
c
c
c


đông
đông
ti
ti



m
m
t
t
à
à
ng
ng
thao
thao
t
t
ú
ú
ng
ng
Chi
Chi
ph
ph
í
í
kh
kh


i
i

s
s


cao
cao
hơn
hơn
Ch
Ch


t
t
ch
ch


v
v


Ph
Ph
á
á
p
p
lu
lu



t
t
Hai
Hai
l
l


n
n
đ
đ
á
á
nh
nh
thu
thu
ế
ế
L
L


i
i
th
th

ế
ế
B
B


t
t
l
l


i
i
Công ty cổ phần
TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
1-14
TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
1-15
Th
Th


trư
trư


ng
ng
t

t
à
à
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh


Nơi
Nơi
trao
trao
đ
đ


i
i
c
c
á
á
c
c
ngu

ngu


n
n
v
v


n
n
,
,
nơi
nơi
g
g


p
p
g
g


cung
cung
v
v
à

à
c
c


u
u
v
v


v
v


n
n


Th
Th


trư
trư


ng
ng
t

t
à
à
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
v
v


a
a
l
l
à
à
đi
đi


u
u
ki
ki



n
n
c
c


a
a
n
n


n
n
kinh
kinh
t
t
ế
ế
,
,
v
v


a
a
ph

ph


n
n
á
á
nh
nh
s
s


c
c
kh
kh


e
e
c
c


a
a
n
n



n
n
kinh
kinh
t
t
ế
ế
.
.


Th
Th


trư
trư


ng
ng
t
t
à
à
i
i
ch

ch
í
í
nh
nh
r
r


t
t
c
c


n
n
t
t


c
c
chu
chu
chuy
chuy


n

n
ti
ti


n
n
v
v


n
n
v
v
à
à
chi
chi
ph
ph
í
í
trao
trao
đ
đ


i

i
ngu
ngu


n
n
v
v


n
n
th
th


p
p
TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
1-16
C
C
á
á
c
c
kênh
kênh
trao

trao
đ
đ


i
i
v
v


n
n
ch
ch


y
y
ế
ế
u
u
trên
trên
th
th


trư

trư


ng
ng
t
t
à
à
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh


Kênh
Kênh
1: (
1: (
kênh
kênh
tr
tr


c

c
ti
ti
ế
ế
p
p
)
)
Ngư
Ngư


i
i
c
c


n
n
v
v


n
n
-
-
Doanh

Doanh
nghi
nghi


p
p
g
g


p
p
g
g


ngư
ngư


i
i
c
c
ó
ó
ti
ti



n
n
v
v


n
n
nh
nh
à
à
n
n
r
r


i
i
,
,
Doanh
Doanh
nghi
nghi


p

p
ph
ph
á
á
t
t
h
h
à
à
nh
nh
c
c


phi
phi
ế
ế
u
u
,
,
tr
tr
á
á
i

i
phi
phi
ế
ế
u
u
v
v
à
à
b
b
á
á
n
n
tr
tr


c
c
ti
ti
ế
ế
p
p
cho

cho
c
c
á
á
c
c
nh
nh
à
à
đ
đ


u
u




Kênh
Kênh
2:
2:
Doanh
Doanh
nghi
nghi



p
p
ph
ph
á
á
t
t
h
h
à
à
nh
nh
ch
ch


ng
ng
kho
kho
á
á
n
n
v
v
à

à
b
b
á
á
n
n
cho
cho
c
c
á
á
c
c
công
công
ty
ty
kinh
kinh
doanh
doanh
ch
ch


ng
ng
kho

kho
á
á
n
n
v
v
à
à
công
công
ty
ty
n
n
à
à
y
y
t
t
ì
ì
m
m
đ
đ
ế
ế
n

n
c
c
á
á
c
c
c
c
á
á
nhân
nhân
c
c
ó
ó
nhu
nhu
c
c


u
u
mua
mua
ch
ch



ng
ng
kho
kho
á
á
n
n


Kênh
Kênh
3:
3:
Ngư
Ngư


i
i
c
c
ó
ó
ti
ti


n

n
g
g


i
i
ti
ti


n
n
ho
ho


c
c
mua
mua
ch
ch


ng
ng
kho
kho
á

á
n
n
c
c


a
a
đ
đ


nh
nh
ch
ch
ế
ế
t
t
à
à
i
i
ch
ch
í
í
nh

nh
.
.
C
C
á
á
c
c
công
công
ty
ty
t
t
à
à
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
t
t


p

p
h
h


p
p
ngu
ngu


n
n
v
v


n
n
nh
nh
à
à
r
r


i
i
v

v
à
à
cho
cho
doanh
doanh
nghi
nghi


p
p
,
,
c
c
á
á
nhân
nhân


C
C


n
n
v

v


n
n
đ
đ


đ
đ


u
u


.
.
TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
1-17
Doanh
nghiệp
Doanh
nghiệp
Doanh
nghiệp
Người cung
cấp vốn
Người cung

cấp vốn
Người cung
cấp vốn
Chứng khoán (CK)
Tiền
Ngân hàng
Đầu tư
Trung gian
tài chính
CK CK
Tiền
Tiền
CK doanh
nghiệp
CK trung
gian TC
Tiền
Tiền
TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
1-18
C
C
á
á
c
c
th
th



trư
trư


ng
ng
t
t
à
à
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
1.
1.
Th
Th


trư
trư


ng
ng

t
t
à
à
i
i
s
s


n
n
th
th


c
c
& TT
& TT
t
t
à
à
i
i
ch
ch
í
í

nh
nh
2.
2.
Th
Th


trư
trư


ng
ng
giao
giao
ngay
ngay
v
v
à
à
th
th


trư
trư



ng
ng
tương
tương
lai
lai
3.
3.
Th
Th


trư
trư


ng
ng
v
v


n
n
v
v
à
à
th
th



trư
trư


ng
ng
ti
ti


n
n
t
t


4.
4.
Th
Th


trư
trư


ng
ng



c
c


p
p
v
v
à
à
th
th


trư
trư


ng
ng
th
th


c
c



p
p
5.
5.
Th
Th


trư
trư


ng
ng
TC
TC
riêng
riêng
v
v
à
à
th
th


trư
trư



ng
ng
TC
TC
đ
đ


i
i
ch
ch
ú
ú
ng
ng
TS on Gia Dng, khoa QTKD Trng H kinh t
1-19
TấNH KH
TấNH KH


U HAO
U HAO
Khỏỳu hao õóửu
coỡn goỹi laỡ khỏỳu hao õổồỡng thúng Tổùc laỡ mổc khỏỳu hao cuớa mọỹt TSC
laỡ bũng nhau
Vờ duỷ mọỹt TSC coù giaù trở ban õỏửu laỡ 450 trióỷu giaù trở thanh lyù laỡ 50
Thồỡi gian khỏỳu hao laỡ 4 nm
Khỏỳu hao haỡng nm laỡ 100 1 2 3 4

KH 100 100 100 100
Nm
KHU HAO LAè HầNH THặẽC THU HệI GIAN N GIAẽ TRậ BAN ệU TSC
Dỉ TấNH; Dỉ KIỉM SOAẽT
KHNG PHUè HĩP VẽI C TấNH HAO MOèN THIT Bậ
TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
1-20
KH
KH
ÁÚ
ÁÚ
U HAO NHANH
U HAO NHANH
( 1 )
(1 2
bd tly
G G
ki n i
n

= + −
+ + +
Khấu hao có đặc điểm thu nhanh vào những năm đầu và
giảm dần vào những năm về sau
1. Khấu hao theo tộng cộng thứ tự các năm SYD
1. Khấu hao theo số dư giảm dần DDB
1. vvv







−=


=
1
0
J
t
tBDJ
DDBG
n
H
DDB
TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
1-21
Một công ty có thu nhập trước thuế 600 trđ ( giả sử thu nhập này
chưa tính đến khấu hao TSCĐ). Công ty hiện đang khấu hao TSCĐ
với giá trị ban đầu là 550 triệu đồng. Thời gian hữu dụng thiết bị là
4 năm.
Hãy tính mức thuế thu nhập của công ty ở các năm: thứ nhất và năm
cuối cùng (năm thứ tư) theo hai trường hợp:
1- Khấu hao đều
2- Khấu theo tổng cộng thứ tự các năm
ĐÁNH GIÁ SỰ KHÁC BIỆT THUẾ VÀ LỢI NHUẬN SAU THUẾ
Thu nhập trước thuế 600
Chỉ tiêu Nếu Khấu hao đều Nếu khấu hao (SYD)
Năm 1 Năm 4 Năm 1 Năm 4

Khấu hao TSCĐ 125 125 200 50
EBT 475 475 400 550
Thuế Thu nhập 25% 118.75 118.75 100 137.5
EAT 356.25 356.25 300 412.5
KHI TÍNH KHẤU HAO KHÁC NHAU
TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
1-22
Hãy
Hãy
t
t
ì
ì
m
m
hi
hi


u
u
c
c
á
á
c
c
thông
thông
tin

tin
trong
trong
ph
ph


n
n
h
h
à
à
m
m
T
T
à
à
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh


DDB, SYD , SLN

DDB, SYD , SLN


IRR, NPV
IRR, NPV


PMT, MIRR, NPER
PMT, MIRR, NPER
TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
1-23
TS
TS
Đo
Đo
à
à
n
n
Gia
Gia
D
D
ũ
ũ
ng
ng
Khoa
Khoa
QTKD

QTKD
Gi
Gi
á
á

tr
tr



th
th


i
i

gian
gian

c
c


a
a

ti
ti



n
n

t
t


M
M


i
i

ngư
ngư


i
i

đ
đ


u
u


d
d



nh
nh


n
n

ra
ra
:
:
M
M


t
t

đ
đ


ng
ng


ng
ng
à
à
y
y

hôm
hôm

nay
nay
c
c
ó
ó

gi
gi
á
á

tr
tr



hơn
hơn


1
1
đ
đ


ng
ng

ng
ng
à
à
y
y

mai
mai
.
.
Đi
Đi


u
u

g
g
ì

ì

như
như

v
v


y
y
:
:
v
v
ì
ì

s
s



s
s


m
m


hơn
hơn

v
v



th
th


i
i

gian
gian

c
c


a
a

m
m


t

t

đ
đ


ng
ng

s
s



mang
mang

l
l


i
i




h
h



i
i

ki
ki
ế
ế
m
m

l
l


i
i

c
c


a
a

m
m


t

t

đ
đ


ng
ng

đ
đ
ó
ó
Gi
Gi
á
á

tr
tr



th
th


i
i


gian
gian

thư
thư


ng
ng

đư
đư


c
c

đo
đo





ng
ng

b
b



ng
ng

ti
ti


n
n

l
l
ã
ã
i
i

(I)
(I)
v
v
à
à

lãi
lãi

su
su



t
t

(i%)
(i%)
I
I
lãi
lãi

đơn
đơn

= Po* T* i%
= Po* T* i%



N
N
ế
ế
u
u

b
b



n
n

vay
vay

100
100
tri
tri


u
u

đ
đ


ng
ng

trong
trong

ba
ba

năm

năm

v
v


i
i

lãi
lãi

su
su


t
t

10%
10%
th
th
ì
ì

ti
ti



n
n

lãi
lãi

b
b


n
n

ph
ph


i
i

tr
tr


T
T
í
í
nh
nh


b
b


ng
ng

lãi
lãi

đơn
đơn

I
I
lãi
lãi

đơn
đơn

= 100* 10%* 3= 30
= 100* 10%* 3= 30
trđ
trđ



N

N
ế
ế
u
u

lãi
lãi

k
k
é
é
p
p
_
_
nh
nh


p
p

lãi
lãi

v
v
à

à
o
o

cu
cu


i
i

m
m


i
i

năm
năm
Đ
Đ


u
u

năm
năm


1
1
v
v


n
n

vay
vay

100,
100,
ti
ti


n
n

lãi
lãi

cu
cu


i
i


năm
năm

10,
10,
c
c



v
v


n
n

v
v
à
à

lãi
lãi

cu
cu



i
i

năm
năm

110
110
Đ
Đ


u
u

năm
năm

2 110,
2 110,
ti
ti


n
n

lãi
lãi


cu
cu


i
i

năm
năm

11,
11,
c
c



v
v


n
n

v
v
à
à

lãi

lãi

cu
cu


i
i

năm
năm

121
121
Đ
Đ


u
u

năm
năm

3 121,
3 121,
ti
ti



n
n

lãi
lãi

cu
cu


i
i

năm
năm

12,
12,
c
c



v
v


n
n


v
v
à
à

lãi
lãi

cu
cu


i
i

năm
năm

133,1
133,1
Công
Công

th
th


c
c


t
t


ng
ng

qu
qu
á
á
t
t
I
I
lãi
lãi

k
k
é
é
p
p
= Po*(1+i%)
= Po*(1+i%)
n
n



Po
Po
V
V
à
à

c
c



v
v


n
n

v
v
à
à

lãi
lãi

sau
sau


n
n
th
th


i
i

k
k


Pn
Pn
=
=

Po*(1+i%)
Po*(1+i%)
n
n

×