Nội dung ôn tập thi vấn đáp môn Quản lý Dự án
Câu 1: Theo bạn , quản lý dự án có phải là một lĩnh vực mới không ?
Tại sao?
Câu 2: Ý nghĩa của việc quản lý dự án là gì ?
Câu 3: Phân biệt hai loại dự án: dự án đầu tư kinh doanh và dự án
phát triển?
Câu 4: Người quản lý dự án cần có những kiến thức và kỹ năng gì ?
Câu 5: Theo bạn những nhân vật chính của dự án là ai ? Ai là người
hỗ trợ dự án ở cấp độ cao nhất? Ai là người chịu trách nhiệm
về thành công của dự án?
Câu 6: Các tính chất của dự án? Nêu vắn tắt các yếu tố ảnh hưởng tới
QLDA
Câu 7: So sánh giữa 2 mô hình tổ chức theo chức năng và theo dự án.
Vẽ hình.
Câu 8: So sánh sự khác biệt, điểm mạnh và điểm yếu giữa 4 sơ đồ tổ
chức sau trong quản lý dự án
Các tiêu chuẩn để so sánh? ví dụ: quyền lực, tốc độ lưu chuyển thông tin
giữa các bộ phận, tính minh bạch, chi phí vận hành, tính uyển chuyển
(flexibility) v.v
Câu 9: Các quy trình QLDA
Trình bày vắn tắt một trong các nội dung được chỉ định sau: Khởi sự
(initiation); Hoạch định (planning); Triển khai (executing); Giám sát và
Điều khiển (monitoring and controlling); Kết thúc dự án (closing)?
Câu 10: Diễn giải biểu đồ sau:
Câu 11: Trình bày về phương pháp quản lý DA bằng cách phân rã các
đầu việc WBS (Work Breakdown Structure)
Câu 12: Trình bày hiểu biết của em về quản lý nguồn nhân lực trong
QLDA, các công cụ/kỹ thuật trong quản lý nguồn nhân lực DA
Câu 13: Phác thảo các tiêu chí cần có trong kế hoạch nhân sự dự án
Câu 14: Trình bày suy nghĩ của em về quản lý nhóm làm việc trong dự
án
Câu 15: Phân tích kỹ thuật quản lý xung đột trong dự án
Câu 16: Phác thảo các tiêu chí cần có trong kế hoạch mua sắm dự án
Câu 17: Khi dự án đã đi vào hoạt động, công việc của bộ phận phụ
trách công tác mua sắm cho dự án là gì?
Câu 18: Trình bày quy trình thực hiện hoạt động thầu khoán, thuê
mua trong dự án
Câu 19: Quản lý thuê mua thầu khoán trong QLDA và các kỹ thuật sử
dụng?
Câu 20: Trình bày các hiểu biết về quản lý tiến độ dự án
Câu 21: Quy trình quản lý tiến độ dự án
Câu 22: Phác thảo các tiêu chí cần có trong kế hoạch tiến độ dự án
Câu 23: Khi dự án đã đi vào hoạt động, công việc của người quản lý
tiến độ dự án là gì?
Câu 24: Trình bày cô đọng Khái niệm quản lý chi phí trong QLDA
Câu 25: Phác thảo các tiêu chí cần có trong kế hoạch chi phí dự án
Câu 26: Trình bày các kỹ thuật ước lượng chi phí dự án
Câu 27: So sánh ưu/nhược điểm của các kỹ thuật ước lượng chi phí dự
án
Câu 28: Khi dự án đã đi vào hoạt động, công việc của người quản lý
chi phí dự án là gì?
Câu 29: Trình bày cô đọng khái niệm quản lý rủi ro trong QLDA
Câu 30: Phác thảo các tiêu chí cần có trong kế hoạch quản lý rủi ro dự
án
Câu 31: Phân biệt hai khái niệm rủi ro và bất trắc. Lấy vài ví dụ về
những rủi ro mà dự án có thể gặp phải.
Câu 32: Hãy xác định các nguồn phát sinh rủi ro bất trắc của dự án?
Câu 33: Phân biệt hai phương pháp phân tích: phương pháp phân tích
định tính rủi ro và phương pháp phân tích định lượng rủi ro.
Câu 34: Các phương án đối phó với rủi ro là gì ?
Câu 35: Tác dụng của quản lý chất lượng là gì?
Câu 36: So sánh giữa chi phí phòng ngừa và chi phí giải quyết thiệt hại
do làm sai trong quản lý chất lượng?
Gợi ý câu trả lời
Câu 1: Theo bạn , quản lý dự án có phải là một lĩnh vực mới
không ? Tại sao?
Thc cht qun lý d t hin t n ti
i hình thc này hay
hình thc khác. Nhng công trình c Tháp Ai Cp,
Vng
u mang nhm ca d án
ngày nay vi s u
tài chính, k thut, nhân công và qun lý.
u th k XX, các nhà qun l u áp dng các
n lý khoa
hc vi s i lt ca bi Gantt , mt công c lp k
hoch b th, do
Henri Gantt phát kin; ri s xut hin cng ti hn (CPM) và
ti thut
kinh (PERT) t cui thp niên 50 th
k c. Nhiu nhà
khoa hc thng nht rng s xut hin ca ngành Khoa hc qun lý
d u nhng
k 20.
T nhn lý d c ng dng rng rãi trong hu
hc ca
i sng kinh t xã hi.Và ngày nay qun lý d c tha nhn
trên khp th gii là
mt nhim v quan trng trong khoa hc qun lý hii.
Câu 2: Ý nghĩa của việc quản lý dự án là gì ?
a vic qun lý d án là:
- Thc hic nhng công vii hn và trong phm vi
ngân sách cho
phép
- S dng các ngun lc mt cách hiu qu, không làm lãng phí
thi gian và tin
bc ca tp th và cá nhân.
- Rút ngn thi gian phát trin bng các m
ra trong phm vi
hp lý, gim thiu ri ro.
- Mang li li ích kinh t xã hi, ci thi
lc sáng to
ci.
Câu 3: Phân biệt hai loại dự án: dự án đầu tư kinh doanh và dự
án phát triển?
- D n vi
vào sn xut hoc
kinh doanh nhng sn phm hay dch v c phát
trin, các d án này
ch yu thu
s hu tp th,
nhng d án này phn nhin nay
c thu
d ch, d án
, d n xut và ch bin thy s
- D án phát trin: là d án nhm tc mi ho
c sn xut vì
mc tiêu phát trin . Các d án phát trin ch yu thuc
tái sn
xut m r p quc dân, to vi
nhng,
nht là n. Các d án phát trin có th
phân làm hai loi chính:
i) D án sn xut nhm to ra mt hay mt s loi sn phm nào
d
án phát trin các hong sn xut nông nghip, d án phát trin
ngành ngh th
công m ngh truyn th
ii) D án không sn xut, sn phm ca d án không phi là nhng
hàng hóa
c th mà nhm phát trin li ích ca cng. Ví d: d án ci
thi
sc khe c ng, d án phát trin ngu c sch, d án
u kin
hc tp cho tr em dân tc thiu s
Câu 4: Người quản lý dự án cần có những kiến thức và kỹ năng
gì ?
Kin thc và k i qun lý d án cn có là:
- Có kin thc chuyc ca d
kin thc tng
hp v qun lý, tài chính, sn xu o ci.
- Có k o: ch ng, khuyn khích và phi
hp các thành
viên trong d án nhm thc hin tt công vic.
- K ng và gii quyi qun lý d
án cn bit
ng vi cp trên, gii quyt gia các thành viên
trong d án
n d t
li ích ca tp
th lên trên li ích cá nhân
- K nh: trong nhng hp cn phi la chn
cách thc thc hin trong các công vic ca d án.
Câu 5: Theo bạn những nhân vật chính của dự án là ai ? Ai là
người hỗ trợ dự án ở
cấp độ cao nhất? Ai là người chịu trách nhiệm về thành công
của dự án?
Nhng nhân vt chính ca DA là : nhà tài tr, nhà qun lý d án,
ng nhóm d án,
thành viên ca nhóm d i h tr d án c cao nht
là Nhà tài tri
chu trách nhim cao nht v thành công ca d án là Nhà qun lý
d án.
Câu 6: Các tính chất của dự án? Nêu vắn tắt các yếu tố ảnh
hưởng tới QLDA
Các tính chất của dự án:
Tính duy nht: Bn cht ca mt d án là duy nht. Các hot
ng lp li
không phi là d n phân bit hot
ng d án vi các
nghip v ng xuyên ca mt doanh nghip hay t chc. D án
ng
ti mt s ci thin ho ng hin ti ca doanh
nghip, t chc. Ví
d d án phát trin mt sn phm mi thêm vào các dòng sn
phm hin ti ca
doanh nghip, d án xây d vt cht, l t h
thng mng thông
tin h tr hong ca t ch
Mi d u có mm hoàn
thành công vic
ca t chc 1 cách nhanh chóng và hiu qu nht
Thi gian tn ti hu hn: k có d án nào tn ti mãi mãi. D án
luôn luôn có thi
m bu và thm kt thúc
B gii hn bi các ngun lc hn ch : t i
Mang tính ri ro cao: Tính cht này mt phn liên quan ti tính
duy nht ca d
án, tc là d n l. Mt phn khác do các ngun lc
c phân b t
u king hong ca d i
theo thi
gian.
Các yếu tố ảnh hưởng đến QLDA
i ca mt d án gn bu d n
t chc và chun
b d n tin hành d n kt thúc d án
:
,
.
Qun lý d n DA ni tip (gim ri
dài thn DA giao thoa (tit kim th
ri ro cao),
d n thay th nhau (áp dng vi nhng d án
chic,trong
u king bii nhanh. Ch c hoach
nh và tin
hành).
Các ch th liên quan ti d án: Nhóm ch th gián tip (nhân
viên ca các b
phn không liên quan trc tip ti d án; qung, qun
lý hành chính,
chính tr th trc tip (nhà tài tr, nhà qun lý d án,
nhà qun lý
chn lý nghip v tham gia vào d án, khách hàng,
nhà cung cp).
m t chu t ch
nghip, các chun
nh c h tn, thit
b hin có ca
doanh nghip, Ngun nhân lc, H th u kin th
trng, yu t
chính tr, h thng thông tin ca d án
Câu 7: So sánh giữa 2 mô hình tổ chức theo chức năng và theo
dự án. Vẽ hình.
Mô hình qun lý d án theo ch chc chuyên
trách qun lý d án
D t vào mt phòng ban chc
u ca t chc DN và các
thành viên cng tm
thi t các phòng ch
Các thành viên BQLDA tách hoàn toàn khi
phòng ch thc hin
c giao.
Mu có mt cp trên ph
trách rõ ràng. mc cao nht, các nhân
c nhóm theo công vic chuyên
môn (sn xut, thit k, bán hàng, v.v).
Mi nhóm chuyên môn li có th c
tip tc chia nh theo ch
ci qun lý chc
n nm gi vai trò qun lý chính,
i qun lý d án ch
tru phi, phân b, s dng
ngun l qun lý mt DA,
o các b phn phòng ban chc
i ngi làm vic v cùng
u phi, ráp ni các hong và công
vic theo trình t. Hình thc t chc này
không thun tin cho công tác QLDA.
Trong mô hình t chc theo d án, các thành
viên ca mc ngi chung
mt ch, phn ln ngun lc ca t chu
can d vào các công vic ca DA, ch nhim
DA có quyn hn và s c lp rt cao. Các
doanh nghing có các
ng phòng ban này báo
cáo trc tip ti ch nhim DA và cung cp
dch v ph tr cho nhiu d án khác nhau.
Ch nhim DA có quyn cao nht, trong khi
c chc u trách nhim cung
cp các ngun lc cn thic
m bo chng trong khía cnh k
thut mà mình chu trách nhim.
Các thành viên trong BQLDA chu s u
hành trc tip ca ch nhim d án nên công
vic có s tp trung cao , ng thông tin
c rút ngn, hiu qu
m:
ng khin DN chm chp, không linh
hot, và rt quan liêu;
To ra khong cách gia DN và khách
hàng;
Gim kh o ci qun
lý và cng. Vd: sáng kin
ci lan cp
trên;
u ch không phi là các quy
trình.
m ln nht ca mô hình này là d
dn tình trng lãng phí ngun lc do có
nhiu DA ding thi cùng lúc, nhiu
a bàn khác nhau, d nt khi
các ch nhim DA tranh nhau s dng ngun
lc cho DA ca mình trong khi tng ngun lc
ca doanh nghip có hn, không th cùng mt
ng ht các yêu co khi
i b nhim mt hoc nhic d
phi hu hoà yêu cu ca các
ch nhim d án
Câu 8: So sánh sự khác biệt, điểm mạnh và điểm yếu giữa 4 sơ
đồ tổ chức sau trong
quản lý dự án
Các tiêu chu so sánh? ví d: quyn lc, t n
thông tin gia các b
phn, tính minh bch, chi phí vn hành, tính uyn chuyn (flexibility)
v.v
Câu 9: Các quy trình QLDA
Trình bày vn tt mt trong các nc ch nh sau: Khi s
(initiation); Hoch
nh (planning); Tri u khin
(monitoring and
controlling); Kt thúc d án (closing)?
Nhóm quy trình khởi sự:
Nhóm quy trình Khi s gm nhc thc hi
nh và thông qua
d án. C th, các thông tin v d u, các
ngun tài chính ban
u, nhng ch th liên quan trc tip và gián tip ti d án s
c làm rõ. Nu d án
c d
c b nhim. Tt
c c tp hp trong Bu l d án và Danh
sách các ch th liên
n d án. Khi Bn u l c thông qua thì d án chính
thc cp phép.
i vi nhng d án ln và phc tp, gm nhin, nhóm
quy trình Khi s
c tin hành m n ca d án ch không ch thi
u khi bu
d án. Vic lp li nhóm quy trình Khi s mn s giúp
cho d án không b
chch khi mu.
Nhóm quy trình lập kế hoạch:
Nhóm quy trình Lp k hoch bao gm nhng quy trình nhm xác
nh quy mô ca
d án, sàng lc li các mc tiêu d án, la ch
ng tt nh t
ti các mc tiêu u vào ca nhóm quy trình Lp k hoch gm
tôn chu l d
án, các yêu cu và k vng ca các ch th liên quan, các yu t
ng doanh
nghiu ra ca nhóm quy trình Lp k hoch là Bn k hoch
qun lý d án và các
tài liu d ng dn vic thc thi d án. Trong Bn k hoch
và các tài liu này s
ch rõ các yu t v chi phí, nhân lc, thi gian, nguyên vt liu thit
b, ri ro, cht
a các b phn cn thi hoàn thành d án.
Quá trình thc hin d án cho phép nhng vòng lp nhm t
t án
c hic thu thp, tính cht ca d án
tr
thì k hou có th c xem xét li hoc b sung.
y, khi
có nhi ng tng ta d án, k
hoc
i li cho phù hp vi hoàn cnh mi.
Nhóm quy trình thực thi dự án:
Mt khi bn k hoch d án hoàn thành thì vic thc thi có th bt
u. Nhóm quy trình
Thc thi d án gm nhng quy trình thc hin các công vic
nh trong bn
k hoch qun lý d án. Nhóm quy trình này liên quan ti vic kt
hi và
các ngun lc nhnh nhc mc tiêu
d án.
Trong quá trình thc thi d án có th ny sinh nhng yu t khác
vi bn k hoch ban
u. Chng hn kinh phí d án ch c gi
trong v công ngh
hay nhng ri ro bng xy ra. Trong nhng hp này
nhà qun lý phi có
nhng thích m bo d án không chng;
nu d án vn b
chng, nhà qun lý d án phi si b sung k hoch và
thc thi li. Phn ln
kinh phí ca d thc hin nhóm quy trình Thc
thi d án.
Nhóm quy trình quản lý kiểm soát dự án
Nhóm quy trình Kim soát d án bao gm nhng quy trình cn thit
theo dõi, xem
u tit quá trình và ti ca d nh nhng b phn
d án cn thay
i; và bu nhng. Nh nhóm quy trình này,
d c theo
dõi và kim ng xuyên, liên t nh nhng sai khác
gia thc t và Bn
k hoch d có nhi kp thi.
Vic kim soát không ch c tii vi mt nhóm quy trình
nào, mà
là áp dng cho toàn b d i vi nhng d án có nhiu giai
n, nhóm quy
trình Kim soát d án lng kt vi qun lý
d án có nhng
quyn nh án tng kt lun ca
vic kim soát d
án có th dn ti vic phi li bn k hoch d án.
Nhóm quy trình kết thúc dự án
Nhóm các quy trình Kt thúc d án bao gm nhc
thc hi hoàn
thin tt c các công vic trên mi quy trình qun lý nhm chính
thc hoàn thành d án.
V hình thc, khi d c các kt qu ra t ban u
thì d c coi
m dt. Tuy nhiên các nhà qun lý d án kinh nghiu
cho rng d án ch
thc s kc vic xem xét li rút ra các bài
hc kinh nghim.
Nhóm này bao gm 02 quy trình: Quy trình kt thúc d n
d án và quy trình
kt thúc quy trình vic mua bán ca d án.
Câu 10: Diễn giải biểu đồ sau:
Câu 11: Trình
bày về
phương pháp quản lý DA bằng cách phân rã các đầu việc WBS
(Work
Breakdown Structure
Xem lại câu này , chú ý:
Ý nghĩa của WBS. Cách sử dụng WBS
Các bước thực hiện WBS
Yêu cầu cần đạt của WBS
Ví dụ về WBS
Mô hình phân tích da vào s phân rã ca công vic (WBS - Work
Breakdown Structure
c s dng ph bin trong vic honh d án. WBS
i qun
lý hiu rõ các lung qua li ca ngun lc, thông tin, và qun lý-báo
cáo trong doanh
nghip.
V n, WBS chia tách mt d án ln thành các các nhim v
hay công vic thành
phn nht, mi thành phi din cho m sn
xut riêng bit
(unit) và có th c giao cho mi trong doanh nghip hoc cho
mt nhà thu thc
hin.
WBS hin th s giao thoa gia các hong sn xut và
qun lý theo ngun lc
(vd: phòng, ban, t u ra (vd: bán thành phm, thành
phm).
S mô t này ph m bo nguyên tc: Tổng nguồn lực WBS =
Tổng nguồn lực OBS
= Tổng Nguồn lực của DA.
Nh vào s chia tách theo t c các công vi n m
thích hp ca WBS,
chuyên viên ho nh d án có th m bo s , tính
tc gia các công vic ca d án.
th hii dng ma tr
v Sn phm
c chi phí ca sn phm qua
mn sn
xut.
Vic s dng mô hình WBS có th theo 4 cách tip cn:
Tiếp cận từ trên xuống (top-down)
Da trên kinh nghim, thông tin, d liu chun.
Phát hii => quynh nm li => lp k hoch
thc hin
vi mt ngân sách d báo da trên kinh nghim
Tiếp cận từ dưới lên (bottom-up)
i trc tip t QLDA tính t c lp vi b phn kinh
doanh ca
DN
Delphi: các t sn xuc lnh trên cùng
mt d
ling hnh cui cùng
Tiếp cận “làm tương tự”
Ch d án qun lí d i các d án t c
Tiếp cận “tham số”
T d liu v các d c hii qun lý
da trên các s liu
th phát trin d án mi
Câu 12: Trình bày hiểu biết của em về quản lý nguồn nhân lực
trong QLDA, các
công cụ/kỹ thuật trong quản lý nguồn nhân lực DA
Câu này c
Định nghĩa QLNS dự án
Quy trình thực hiện
Các kỹ thuật chính
Ch nên tóm tt li nhng ni dung chính.
Nhng quá trình cn thi s dng t tham gia vào
DA, k c các
bên liên quan
Là quá t c và duy trì sự công bằng (quyn li và
) và sự đáp
ứng nhu cu nhân s o, phát tri c ngh
nghip ) nhm
nâng cao hiu sut công vic ca DA
Tuân th lung và các quy tc
Qun lý ngun nhân lc trong QLDA v n gm các ni dung
ch yu sau:
- Xây dng K hoch phát trin ngun nhân lc là vic không th b
qua trong công
tác qun lý d án. Thiu k hoch v ng hin nhiên s làm
doanh nghip ch d
án b u hành do không th lúc nào
ng và s ng cn thic cn
thit, vào thi gian
cn thiu này có th ng xm ti
d m
bc chu vic, hng mc d án
ri ro không hoàn
thành DA.
Các công c/ k thut:
t ch ph ng phân công trách nhim
RAM
Networking: quan h vi t ch có thông tin, quan h vi
a
ngh nghip.
Lý thuyt t chc: cách thi, t thuc
t chc
hành x trong sn xuu t chc khác nhau, các cá
nhân có m ch
ng, kt qu làm vic, và mi quan h ng nghip khác nhau.
- Xây di d án: Nhim v ca các t i trong d
thc hin mt s
công vic chuyên bic phân công c th
i phc xây dng
ng các tiêu chí v s ng và yêu cu chuyên môn ca công
vic giao. Vic
xây dng các t i d án rt quan trng vì nó có nng ti
chng và ti
ca d án, s hài lòng ca khách hàng. Khi chng các t i
không nh s dn
ti ri ro d án không thành công hoc thm chí b hy b
Các công c/ k thut:
Bng phân nhim: Khi tuyn di có ý phân
nhim v gì, phân công theo kh chuyên trách
ng phi làm vic vi qun lý ch
(ql sn xut,
ng phòng kim tra ch i phù hp
hoc không nhn nhân
lc ko cn thit, các thành viên trong t phi t thu xp vi nhau
m nhn mi công
vic thuc trách nhim ca mình.
Tuyn dng thêm (khi nhân l ):thuê t bên
ngoài, hng vi
các công ty cung cp nhân lc
T o: kt ni chuyên gia t nhi ti phi hp gii
quyt công vic da
trên các công c thông tin hii.
- Phát trii d ci thin hiu qu làm vic ca t
d án thông qua
vic ci thic thành viên, ci thia các thành
viên, và ci thin
môi ng làm vic.
Công c/ k thut:
K i: Nhn bit, hiu và chia s hay phn bi
cách vi
i, hp tác trong công vi t kt qu tt nht.
o: nhc ca các thành viên; có th trên
lp, trong
khi làm vic, trên máy tính, v.v
Các hong xây dng t i: Thành lp t
gp g và
i vic thc thi nhim v c phân công, tranh lun( trao
cp ti công
vic, các quynh k thut, cách tip cu chnh (các
thành viên bu
làm viu chnh quan h cùng làm vic tt),
thc thi (c t bt
c và hiu sut)
Quy tc nn tng: B quy tc ng x giúp các thành viên trong t
d án có
hành vi ng x c, tránh vic hiu l
sung.
Tp hp tm th cùng mm (vd:
u qu công vic.
Ghi nhng : khuyn khích tng lc làm vic
hiu qu
na
- Qui d án: Vic qun lý yêu ci qun lý d án
phi bit quan
sát, bii, bit dng các t i t gii quyt v theo
ng ít ng
n d án nht.
Các công c/ k thut:
i thoi
ng
Qut
S ghi nhn vn
K ng
Câu 13: Phác thảo các tiêu chí cần có trong kế hoạch nhân sự
dự án
Chú ý:
Phác thc bng k hoch nhân s d án
Phân tích ý nghiã tng tiêu chí trong bng k hoch
Cách thc hin và ng dng bng k hoch
K hoch nhân s gm:
Bn phân tích công vic d án: Phân tích công vic d án là mt
c thc
hin có h thng nhm thu thp d li bn
cht ca mt công vic
c th trong d án. Kt qu ca quá trình phân tích công vic d án
là bn phân tích công
vic d tìm kim nh c
ng vi yêu cu
công vic. Bn phân tích công vi
sát các hong ca
nhân viên và nhi thc hin hng công vic ca d án.
Bn phân tích công vic d án bao gm:
Vai trò: th hic mà cá nhân s ph trách trong d án, ví
d: k lý
pháp luu phi viên
Thẩm quyền: Quyn ra quyn và s dng
các ngun lc d
án. Thm quy ng vi trách nhim cá nhân giúp nhân
viên hong tt
Trách nhiệm: Các công vic phi hoàn thành khi tham gia d án