Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bài giảng nhân một số với một tổng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.83 KB, 15 trang )


NhiÖt liÖt chµo mõng
BAN GIÁM KHẢO
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 4G
PHÒNG GD & ĐT TP BUÔN MA THUỘT
TRƯỜNG TH PHAN CHU TRINH
Giáo viên dự thi: Nguyễn Viết Thắng
Đơn vị: Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện

Kiểm tra bài cũ:
Nêu số thích hợp ghi vào chỗ chấm:
1 m
2
= … dm
2
12 m
2
= … cm
2
100
120000
Thứ hai ngày 04 tháng 11 năm 2013

V
ớ d: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.
Ta có: 4 X (3 + 5)

4 X 3 + 4 X 5
= 4 X 8
= 32
= 12 + 20


= 32
4 X (3 + 5) và 4 X 3 + 4 X 5
So sánh giá trị của hai biểu thức trên em có nhận xét gì?
Giá trị của hai biểu thức đều bằng nhau.
Vậy: 4 X (3 + 5)

4 X 3 + 4 X 5
=
C


lớ
p
n
h

p
Th hai ngy 04 thỏng 11 nm 2013
Toỏn ( Tit 56)
Bi: NHN MT S VI MT TNG

Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.
Ta có: 4 X (3 + 5)

4 X 3 + 4 X 5
= 4 X 8
= 32
= 12 + 20
= 32
4 X (3 + 5) và

4 X 3 + 4 X 5
Vậy: 4 X (3 + 5)

4 X 3 + 4 X 5
=
số
Tổng
Khi thực hiện nhân một số với một tổng, chúng ta có thể làm thế nào?
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của
tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
4 X (3 + 5)

4 X 3

= +
4 X 5
a
b c
Viết biểu thức a nhân với tổng b và c.
a X (b + c)

a X b

=
+
a X c
Th hai ngy 04 thỏng 11 nm 2013
Toỏn ( Tit 56)
Bi: NHN MT S VI MT TNG


Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.
Ta có: 4 X (3 + 5)

4 X 3 + 4 X 5
= 4 X 8
= 32
= 12 + 20
= 32
4 X (3 + 5) và
4 X 3 + 4 X 5
Vậy: 4 X (3 + 5)

4 X 3 + 4 X 5
=
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của
tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
a X (b + c)

a X b

=
a X c
Hãy nêu quy tắc thực hiện khi nhân một số với một tổng.
+
Ví dụ:
Th hai ngy 04 thỏng 11 nm 2013
Toỏn ( Tit 56)
Bi: NHN MT S VI MT TNG

a x (b + c) = a x b + a x c

Muốn nhân một số với một
tổng, ta có thể nhân số đó với
từng số hạng của tổng, rồi cộng
các kết quả lại với nhau.
I.GHI NHỚ
Thứ hai ngày 04 tháng 11 năm 2013
Toán ( Tiết 56)
Bài: NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG

1
Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu).
a b c
a x (b + c) a x b + a x c
4 5 2 4 x (5 + 2) 28
4 x 5 + 4 x 2
28
7
20
8
3 4 5
=
=
6
2
3
3 x (4 + 5) =
9
27 3 x 4 + 3 x 5 =
12 15
27

6 x (2 + 3) =
5
30 6 x 2 + 6 x 3 =
12 18
30
Khi nhõn mt s vi mt tng ta cú th lm sao?
2
Th hai ngy 04 thỏng 11 nm 2013
Toỏn ( Tit 56)
Bi: NHN MT S VI MT TNG
Làm phi u
Luyện tập

LuyÖn tËp
Bµi 2: a, TÝnh b»ng hai c¸ch:
36 X (7 + 3)

207 X (2 + 6)

c¸ch 1: 36 X (7 + 3)

= 36 X 7 + 36 X 3
= 36 X 10
= 360
= 252 + 108
= 360
c¸ch 2: 36 X (7 + 3)

c¸ch 1: 207 X (2 + 6)


= 207 X 2 + 207 X 6
= 207 X 8
= 1656
= 414 + 1242
= 1656
c¸ch 2: 207 X (2 + 6)

Thứ hai ngày 04 tháng 11 năm 2013
Toán ( Tiết 56)
Bài: NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG

LuyÖn tËp
Bµi 2: b, TÝnh b»ng hai c¸ch (theo mÉu):
= 38 X (6 + 4)
MÉu: 38 X 6 + 38 x 4 = ?
C¸ch 2: 38 X 6 + 38 X 4
= 228 + 152
= 380
C¸ch 1: 38 X 6 + 38 x 4
= 38 X 10 = 380

5 X 38 + 5 x 62

135 X 8 + 135 x 2
= 5 X (38 + 62)
C 2: 5 X 38 + 5 x 62
= 190 + 310
= 500
C1: 5 X 38 + 5 x 62
= 5 X 100 = 500


C1: 135 X 8 + 135 x 2
= 135 X (8 + 2)
C 2: 135 X 8 + 135 x 2
= 1080 + 270
= 1350
= 135 X 10 = 1350

So s¸nh 2 c¸ch lµm trªn, ta thÊy c¸ch nµo tÝnh thuËn tiÖn h¬n?
C
¸
c
h
2
Thứ hai ngày 04 tháng 11 năm 2013
Toán ( Tiết 56)
Bài: NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG

Bài 3: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
(3 + 5) x 4 và
3 X 4 + 5 X 4
N
h
ú
m



i
Luyện tập

= 8 X 4
= 32
= 12 + 20
= 32
So sánh giá trị của hai biểu thức trên em có nhận xét gì?
Giá trị của hai biểu thức đều bằng nhau.
Ta có: (3 + 5) x 4

Ta có: 4 X 3 + 4 X 5
Vậy: (3 + 5) x 4

3 X 4 + 5 X 4
=
Tổng số
Dựa vào kết quả so sánh trên, nêu cách nhân một tổng với một số.
Khi nhân một tổng với một số, ta có thể nhân từng số hạng của
tổng với số đó, rồi cộng các kết quả với nhau.
(m + n) x p

m X p

=
+
n X p
Th hai ngy 04 thỏng 11 nm 2013
Toỏn ( Tit 56)
Bi: NHN MT S VI MT TNG

Bµi 4 : ¸p dông tÝnh chÊt nh©n mét sè víi mét tæng ®Ó tÝnh (theo mÉu):
LuyÖn tËp

MÉu: 36 x 11

= 36 X (10 + 1)
= 36 x 10 + 36 x 1
= 360 + 36 = 396
26 x 11 213 x 11
35 x 101 123 x 101
= 26 x (10 + 1)
= 26 x 10 + 26 x 1
= 260 + 26 = 286
= 35 x (100 + 1)
= 35 x 100 + 35 x 1
= 3500 + 35
= 3535
Thứ hai ngày 04 tháng 11 năm 2013
Toán ( Tiết 56)
Bài: NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG

Bµi 4: p dông tÝnh chÊt Á nh©n mét sè víi mét tæng ®Ó tÝnh (theo mÉu):
LuyÖn tËp
MÉu: 36 x 11

= 36 X (10 + 1)
= 36 x 10 + 36 x 1
= 360 + 36 = 396
a, 26 x 11
35 x 101
= 26 x (10 + 1)
= 26 x 10 + 26 x 1
= 260 + 26 = 286

= 35 x (100 + 1)
= 35 x 100 + 35 x 1
= 3500 + 35
= 3535
Khi nh©n mét sè víi 11 ta cã thÓ
nh©n sè ®ã víi 10 råi céng víi
chÝnh sè ®ã.
Khi nh©n mét sè víi 101 ta cã thÓ
nh©n sè ®ã víi 100 råi céng víi
chÝnh sè ®ã.
Thứ hai ngày 04 tháng 11 năm 2013
Toán ( Tiết 56)
Bài: NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
213 x 11
123 x 101

Khi nh©n mét sè víi mét tæng, ta cã thÓ nh©n sè ®ã
víi tõng sè h¹ng cña tæng, råi céng c¸c kÕt qu¶ víi
nhau.
=
Khi nh©n mét tæng víi mét sè, ta cã thÓ nh©n tõng
sè h¹ng cña tæng víi sè ®ã, råi céng c¸c kÕt qu¶
víi nhau.
Thứ hai ngày 04 tháng 11 năm 2013
Toán ( Tiết 56)
Bài: NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
a X (b + c)

a X b


a X c
+
=
+
(m + n) x p

m X p

n X p

Củng cố, dặn dò
- Các em về nhà học bài
- Đọc trước bài: Nhân một số với một hiệu

Tiết học đến đây là kết thúc

×