Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Hình học không gian ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.66 MB, 111 trang )

Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Quan hệ vuông góc


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -


I. Kiến thức cơ bản thường sử dụng:
* ðịnh lý 1:

; , ( )
( )
,
a b a b P
d P
d a d b
∩ ⊂

⇒ ⊥

⊥ ⊥


* ðịnh lý 2:
Nếu
( )d P⊥ ⇒ d vuông góc với mọi ñường thẳng nằm trong mp (P).
* ðịnh lý 3:


/ / '
' ( )
( )
d d
d P
d P

⇒ ⊥




* ðịnh lý 4:

( )
( ) ( )
( )
d Q
Q P
d P


⇒ ⊥




* ðịnh lý 5:

( ) ( )

( )
( ),
P Q
d Q
d P d
∩ = ∆

⇒ ⊥

⊂ ⊥ ∆


* ðịnh lý 6:

( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
P Q
P R R
Q R
∩ = ∆


⊥ ⇒ ∆ ⊥





II. Các ví dụ mẫu:

1. Chứng minh ñường thẳng vuông góc với mặt phẳng:
Bài 1.
Cho chóp tam giác S.ABC có
ABC∆
vuông tại C, mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với
mặt phẳng ñáy
a. Chứng minh: BC vuông góc (SAC)
b. E là hình chiếu vuông góc của A trên SC. Chứng minh rằng: AE vuông góc với mặt phẳng (SBC).
c. Mặt phẳng (P) qua AE và vuông góc mặt phẳng (SAB) cắt SB tại D. Chứng minh rằng: SB vuông góc
mp (P).
d. Gọi F là giao ñiểm của DE và BC. Chứng minh rằng: AF vuông góc mp (SAB).
Bài 2
(
Trích ñề ðHKD-2012
) Cho hình chóp tam giác ñều SABC, gọi H là hình chiếu vuông góc của A
trên SC. Chứng minh
( )
SC ABC⊥
.
Bài 3.
Cho chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB ñều, mặt phẳng (SAB) vuông góc
với (ABCD). Gọi I, J là trung ñiểm của AB, AD. Chứng minh rằng FC vuông góc với (SID).

Nguồn: Hocmai.vn

Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Quan hệ vuông góc



Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




Bài 1 (Trích ðHKA-2007) Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình vuông, tam giác SAD ñều. Mặt
phẳng (SAD) vuông góc với ñáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung ñiểm của SB, BC, CD. Chứng minh: AM
vuông góc BP.
Bài 2 (Trích ðHKB-2007) Cho tứ giác ñều S.ABCD có ñáy là hình vuông, E ñối xứng với D qua trung
ñiểm của SA. Gọi M, N là trung ñiểm của AE và BC. Chứng minh MN vuông góc với BD.
Bài 3 (Trích ðHKD-2007) Cho chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình thang vuông, góc ABC bằng góc
BAD = 90
0
, BA = BC = a ; AD = 2a. SA vuông góc với (ABCD). Chứng minh tam giác SCD vuông.
Bài 4. Cho chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA = SB = SC = a. Chứng minh tam giác
SBD vuông.




Giáo viên: Lê Bá Trần Phương
Nguồn: Hocmai.vn

QUAN HỆ VUÔNG GÓC (Phần 02)
TÀI LIỆU BÀI GIẢNG
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
ðây là tài liệu tóm lược các kiến thức ñi kèm với bài giảng Quan hệ vuông góc thuộc khóa học Luyện
thi ñại học KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) tại website Hocmai.vn. ðể có thể nắm vững

kiến thức phần Quan hệ vuông góc, Bạn cần kết hợp xem tài liệu cùng với bài giảng này.

www.VNMATH.com
Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Quan hệ vuông góc


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-




Bài 1. Cho chóp SABC có ñáy ABC là tam giác ñều cạnh a, I là trung ñiểm của BC, D ñối xứng với A qua
I, SD vuông góc với (ABC),
6
2
a
SD = . Chứng minh
a)

(SAD) vuông góc với (SBC)
b)

(SAB) vuông góc (SAC)
Bài 2 (Trích ðHKB-2006)
Cho chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a,

2
AD a
=
, SA
vuông góc với ñáy, M là trung ñiểm của AD, gọi I là giao của BM và AC. Chứng minh (SAC) vuông góc
(SMB).
Bài 3.
Cho chóp SABCD có ñáy ABCD là hình thoi, SA = SC. Chứng minh rằng (SBD) vuông góc
(ABCD)



Giáo viên: Lê Bá Trần Phương
Nguồn: Hocmai.vn


QUAN HỆ VUÔNG GÓC (Phần 03)
TÀI LIỆU BÀI GIẢNG
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
ðây là tài liệu tóm lược các kiến thức ñi kèm với bài giảng Quan hệ vuông góc thuộc khóa học Luyện
thi ñại học KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) tại website Hocmai.vn. ðể có thể nắm vững
kiến thức phần Quan hệ vuông góc, Bạn cần kết hợp xem tài liệu cùng với bài giảng này.

Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Quan hệ vuông góc


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -




Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA = SB = SC = a. Chứng minh rằng:
SB vuông góc SD.
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD ñáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc mặt phẳng (ABCD). Gọi H, K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SD.
a. CMR: SC vuông góc mặt phẳng (AHK).
b. Gọi I là giao ñiểm của SC với mặt phẳng (AHK). CMR: HK vuông góc AI.
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD ñáy ABCD là hình thoi tâm O, SA = SC, SB = SD.
a. Chứng minh rằng:
( )SO ABCD⊥

b. I, K lần lượt là trung ñiểm của BA và BC. Chứng minh rằng IK vuông góc SD.
c. Gọi (P) là mặt phẳng song song với SO chứa IK. Chứng minh BD vuông góc với mặt phẳng (P).
Bài 4:
Cho lặng trụ ñứng ABCD.A’B’C’D’, ñáy ABC có AB = AD = a và góc

0
60BAD∠ =
,
3
AA'
2
a
= .
M, N lần lượt là trung ñiểm A’D’ và A’B’. Chứng minh rằng:
' ( ).AC BDMN⊥


Bài 5:
Tứ diện SABC có
(
)
.SA mp ABC⊥
Gọi H, K lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC và SBC.
a.

Chứng minh SC vuông góc với mp(BHK) và
(
)
(
)
SAC BHK⊥

b.

Chứng minh
(
)
HK SBC


(
)
(
)
.SBC BHK⊥


Bài 6:
Cho lăng trụ ñứng
ABC.A’B’C’
có tất cả các cạnh ñều bằng
a.
Gọi
M
là trung ñiểm của
AA’.
Chứng
minh rằng
BM
vuông góc với
B’C.
Bài 7:
Cho hình chóp S.ABCD có ñáy là hình vuông tâm O cạnh a.
( )
SA ABCD

. Gọi H, I, K lần lượt là
hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC, SD và J là hình chiếu của B trên SC. Gọi M, N, P, Q lần lượt là
trung ñiểm của AB, AD, BC, SC. CMR:
1. ( ); 2. ( ); 3. ( ); 4. ( );
BC SAB CD SAD AH SBC AK SCD
⊥ ⊥ ⊥ ⊥

5. ( ); 6. ( ); 7. ( ); 8. ( );
SC AHK OM SAB ON SAD BC OPQ
⊥ ⊥ ⊥ ⊥
9. ; 10. ; 11. ; 12. ;

BC SB CD SD AH SC AK SC
⊥ ⊥ ⊥ ⊥

13.( ) ( ); 14.( ) ( ); 15. ( ) ( ); 16.( ) ( );
SBC SAB SCD SAD AHK SBC AHK SCD
⊥ ⊥ ⊥ ⊥
17.( ) ( ); 18.( ) ( ); 19.( ) ( ); 20.( ) ( );
AHK SAC OQM SAB OQN SAD OPQ SBC
⊥ ⊥ ⊥ ⊥



Giáo viên: Lê Bá Trần Phương
Nguồn : Hocmai.vn

QUAN HỆ VUÔNG GÓC
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Các bài tập trong tài liệu này ñược biên soạn kèm theo bài giảng Quan hệ vuông góc (Phần 01+02+03) thuộc
khóa học Luyện thi ñại học KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) tại website Hocmai.vn ñể giúp các
Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức ñược giáo viên truyền ñạt trong bài giảng Quan hệ vuông góc (phần
01+02+03). ðể sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước Bài giảng sau ñó làm ñầy ñủ các bài tập trong tài liệu này.
(Tài liệu dùng chung bài 01+02+03)
www.VNMATH.com
Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Quan hệ vuông góc


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-


a
a
a
a
O
A
B
D
C
S
O
A
B
D
C
S
H
K
I


Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA = SB = SC = a. Chứng minh rằng:
SB vuông góc SD.
Giải:
+ Gọi O là giao ñiểm của AC và BD. Vì ABCD là hình thoi

nên O là trung ñiểm của AC và BD

0
1
2
90
ABC ASC SO BO BD
BSD SB SD
+ ∆ = ∆ ⇒ = =
⇒ ∠ = ⇔ ⊥







Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD ñáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc mặt phẳng (ABCD). Gọi H, K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SD.
a. CMR: SC vuông góc mặt phẳng (AHK).
b. Gọi I là giao ñiểm của SC với mặt phẳng (AHK). CMR: HK vuông góc AI.
Giải:
a. Ta có:
( ) (1)
AH SB
AH SBC AH SC
AH BC


⇒ ⊥ ⇒ ⊥





( ) (2)
AK SD
AK SDC AK SC
AK DC


⇒ ⊥ ⇒ ⊥




Từ (1) và (2) ta suy ra
( )
SC AHK


b. Ta có:
v v
SAB SAD SH SK
∆ = ∆ ⇒ =

/ /
SH SK
HK BD
SB SD
⇒ = ⇒

( ðịnh lý Ta lét ñảo)
( )
BD AC
BD SAC
BD SA


⇒ ⊥




QUAN HỆ VUÔNG GÓC
ðÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Các bài tập trong tài liệu này ñược biên soạn kèm theo bài giảng Quan hệ vuông góc (Phần 01+02+03) thuộc
khóa học Luyện thi ñại học KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) tại website Hocmai.vn ñể giúp các
Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức ñược giáo viên truyền ñạt trong bài giảng Quan hệ vuông góc (phần
01+02+03). ðể sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước Bài giảng sau ñó làm ñầy ñủ các bài tập trong tài liệu này.
(Tài liệu dùng chung bài 01+02+03)
Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Quan hệ vuông góc


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -



N
K
I
O
D
A
C
B
S
M
/ /
( )
( )
HK BD
HK SAC HK AI
BD SAC

⇒ ⊥ ⇒ ⊥




Bài 3:
Cho hình chóp S.ABCD ñáy ABCD là hình thoi tâm O, SA = SC, SB = SD.
a. Chứng minh rằng:
( )SO ABCD⊥

b. I, K lần lượt là trung ñiểm của BA và BC. Chứng minh rằng IK vuông góc SD.
c. Gọi (P) là mặt phẳng song song với SO chứa IK. Chứng minh BD vuông góc với mặt phẳng (P).


Giải:
a. Ta có:
( )
SO AC
SO ABCD
SO BD


⇒ ⊥




b.
( )
( )
IK BD do AC BD
IK SBD IK SD
IK SO
⊥ ⊥

⇒ ⊥ ⇒ ⊥




c. + Gọi M là giao ñiểm của SB với mặt phẳng (P),
N là giao ñiểm của DB với mặt phẳng (P).
/ /( ), ( )
/ /

( ) ( )
/ /
( )
SO P SO SBD
SO MN
SBD P MN
SO BD
MN BD
MN SO
BD IK
BD P
BD MN


+ ⇒

∩ =



+ ⇒ ⊥




+ ⇒ ⊥





Bài 4:
Cho lặng trụ ñứng ABCD.A’B’C’D’, ñáy ABC có AB = AD = a và góc

0
60BAD∠ =
,
3
AA'
2
a
= .
M, N lần lượt là trung ñiểm A’D’ và A’B’. Chứng minh rằng:
' ( ).AC BDMN⊥


Giải:
+ Gọi
S BN DM= ∩ ⇒
M là trung ñiểm SD, N là trung ñiểm SB, A’ là trung ñiểm SA.
+ Gọi O = AC

BD
+

BAD ñều
3
2 3 , '
2
a
AO AC AO a SA CC AO

⇒ = ⇒ = = = =

+ Hai

vuông SOA và ACC’ bằng nhau

AS 'O CAC
⇒ ∠ = ∠
.

0 0
AS 90 ' 90 'O SOA CAC SOA AC SO
∠ + ∠ = ⇒ ∠ + ∠ = ⇒ ⊥

+
'
' ( )
'
AC BD
AC BDMN
AC SO


⇒ ⊥




Bài 5:
Tứ diện SABC có

(
)
.SA mp ABC⊥
Gọi H, K lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC và SBC.
a.

Chứng minh SC vuông góc với mp(BHK) và
(
)
(
)
SAC BHK⊥

b.

Chứng minh
(
)
HK SBC


(
)
(
)
.SBC BHK⊥


Giải:


www.VNMATH.com
Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Quan hệ vuông góc


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-



a. Vì H là trực tâm tam giác
ABC BH AC
∆ ⇒ ⊥
, theo giả thiết

(
)
SA mp ABC BH SA
⊥ ⇒ ⊥
. Nên
(
)
BH mp SAC SC BH
⊥ ⇒ ⊥

Do K là trực tâm
SBC BK SC

∆ ⇒ ⊥

Từ ñó suy ra
(
)
(
)
(
)
SC mp BHK mp BHK mp SAC
⊥ ⇒ ⊥
(ñpcm)
b. Tương tự như trên ta cũng chứng minh ñược:
(
)
SB mp CHK SB HK
⊥ ⇒ ⊥


(
)
SC mp BHK SC HK
⊥ ⇒ ⊥
.
Do ñó:
(
)
(
)
(

)
HK mp SBC mp SBC mp BHK
⊥ ⇒ ⊥

Bài 6:
Cho lăng trụ ñứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh ñều bằng a. Gọi M là trung ñiểm của AA’. Chứng
minh rằng BM vuông góc với B’C.

Giải:
Gọi I là tâm hình vuông BCC’B’ nên I là trung ñiểm của B’C.
M là trung ñiểm AA’ nên MC=MB’ suy ra tam giác MB’C cân tại M
' ; ' ' ' .
B C MI B C BC B C MB
⇒ ⊥ ⊥ ⇒ ⊥






Bài 7:
Cho hình chóp S.ABCD có ñáy là hình vuông tâm O cạnh a.
( )
SA ABCD

. Gọi H, I, K lần lượt là
hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC, SD và J là hình chiếu của B trên SC. Gọi M, N, P, Q lần lượt là
trung ñiểm của AB, AD, BC, SC. CMR:
1. ( ); 2. ( ); 3. ( ); 4. ( );
BC SAB CD SAD AH SBC AK SCD

⊥ ⊥ ⊥ ⊥


5. ( ); 6. ( ); 7. ( ); 8. ( );
SC AHK OM SAB ON SAD BC OPQ
⊥ ⊥ ⊥ ⊥


9. ; 10. ; 11. ; 12. ;
BC SB CD SD AH SC AK SC
⊥ ⊥ ⊥ ⊥


13.( ) ( ); 14.( ) ( ); 15. ( ) ( ); 16.( ) ( );
SBC SAB SCD SAD AHK SBC AHK SCD
⊥ ⊥ ⊥ ⊥

B

S

C

A
H

K

A


A’

B
B’
C
C’
M

I
Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Quan hệ vuông góc


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -



17.( ) ( ); 18.( ) ( ); 19.( ) ( ); 20.( ) ( );AHK SAC OQM SAB OQN SAD OPQ SBC
⊥ ⊥ ⊥ ⊥

Giải:

1.

BC

AB (giả thiết ABCD là hình vuông)

BC

SA (do giả thiết SA

(ABCD))

BC

(SAB).
2.

CD

AD (giả thiết ABCD là hình vuông),
CD

SA (do giả thiết SA

(ABCD))


CD

(SAD).
3.

AH

SB (giả thiết),
AH


BC (do theo câu 1 ta ñã có BC

(SAB)
mà AH

(SBC) )

AH

(SBC)
4.

AK

SD (giả thiết)
AK

CD (do theo câu 2 ta ñã có CD

(SAD)
mà AK

(SAD) )

AK

(SCD)
5.


AH

(SBC) (do theo câu 3)

AH

SC
AK

(SCD) (do theo câu 4)

AK

SC
Vậy SC

(AHK)
6.

OM là ñường trung bình của tam giác ABC nên OM//BC, mà BC

(SAB) (do theo câu 1) nên
OM

(SAB)

7.

ON là ñường trung bình của tam giác ABD nên ON//AB//CD mà CD


(SAD) (do theo câu 2)
nên ON

(SAD).

8.

OP là ñường trung bình của tam giác BDC nên OP//CD mà BC

CD (giả thiết) nên BC

OP
(*).
OQ là ñường trung bình của tam giác SAC nên OQ//SA mà SA

(ABCD) nên OQ

(ABCD),

BC

OQ (**).
Vậy từ (*) và (**) ta có BC

(OPQ)
9.

Theo câu 1: BC

(SAB)


BC

SB.

10.

Theo câu 2: CD

(SAD)

CD

SD.

11.

Theo câu 3: AH

(SBC)

AH

SC.

12.

Theo câu 4: AK

(SCD)


AK

SC.

13.

Theo câu 1: BC

(SAB) mà BC

(SBC)

(SBC)

(SAB).

14.

Theo câu 2: CD

(SAD) mà CD

(SCD)

(SCD)

(SAD).

15.


Theo câu 3: AH

(SBC) mà AH

(AHK)

(AHK)

(SBC).

www.VNMATH.com
Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Quan hệ vuông góc


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5
-


16.

Theo câu 4: AK

(SCD) mà AK

(AHK)


(AHK)

(SCD).

17.

Theo câu 5: SC

(AHK) mà SC

(SAC)

(SAC)

(AHK).

18.

Theo câu 6: OM

(SAB) mà OM

(OMQ)

(OMQ)

(SAB).

19.


Theo câu 7: ON

(SAD) mà ON

(ONQ)

(ONQ)

(SAD).

20.

Theo câu 8: BC

(OPQ) mà BC

(SBC)

(SBC)

(OPQ).


Giáo viên: Lê Bá Trần Phương
Nguồn : Hocmai.vn

Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Các vấn ñề về góc



Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -


a
b
O
b'
a'
b
a
O
b'
b
a


I. Góc giữa 2 ñường thẳng:
1. ðịnh nghĩa góc giữa 2 ñường thẳng cắt nhau:
Cho 2 ñường thẳng a; b cắt nhau tại O.
Khi ñó ta có 4 góc, góc có số ño bé nhất trong 4 góc ñó
ñược gọi là góc giữa 2 ñường thẳng a, b. Kí hiệu:
(
)
,a b∠

* Chú ý: - Khi a và b trùng nhau thì góc giữa chúng bằng 0

o

- Khi a

b thì góc giữa chúng bằng 90
o

Như vậy nếu gọi α là góc giữa 2 ñường thẳng cắt nhau thì 0
0
≤ α ≤ 90
0


0 ≤ cosα ≤ 1
2. Cách xác ñịnh góc giữa hai ñường thẳng bất kì trong không gian.
Qui tắc 1: Góc giữa 2 ñường thẳng a, b bất kì trong không gian là góc giữa 2 ñường thẳng cắt nhau a’, b’
lần lượt song song (hoặc trùng nhau) với a và b.






Qui tắc 2: ðể xác ñịnh góc giữa 2 ñường thẳng a và b ta lấy ñiểm O thuộc ñường thẳng a rồi vẽ qua O
ñường thẳng b’// b. Khi ñó
( , ) ( , ')a b a b∠ = ∠







* Chú ý : - Khi tính góc giữa 2 ñường thẳng ta thường sử dụng ñịnh lí hàm số cosin hoặc dùng hệ thức
lượng giác trong tam giác vuông.
- ðịnh lí hàm số cosin:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 cos
2 cos
2 cos
a b c bc A
b a c ac B
c a b ab C
= + −
= + −
= + −

3. Bài tập mẫu:
Bài 1:
Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung ñiểm BC và AD, MN = a 3 .
Tính góc của AB và CD
Bài 2:
(ðH khối A – 2008)
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có ñộ dài cạnh bên bằng 2a, ñáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a,
CÁC VẤN ðỀ VỀ GÓC (Phần 01)
TÀI LIỆU BÀI GIẢNG
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
ðây là tài liệu tóm lược các kiến thức ñi kèm với bài giảng Các vấn ñề về góc thuộc khóa học Luyện
thi ñại học KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) tại website Hocmai.vn. ðể có thể nắm vững

kiến thức phần Các vấn ñề về góc, Bạn cần kết hợp xem tài liệu cùng với bài giảng này.

www.VNMATH.com
Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Các vấn ñề về góc


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-


AC = a
3
và hình chiếu vuông góc của A’ lên mp(ABC) trùng với trung ñiểm của BC. Tính cosin của
góc giữa hai ñường thẳng AA’ và B’C’.
Bài 3:
Cho chóp S.ABCD ñáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA = a
3
, SA

BC. Gọi I và J lần lượt là
trung ñiểm của SA và SC. Tính góc giữa 2 ñường thẳng:
a)

SD và BC
b)


ỊJ và BD
Bài 4:
(ðH khối B – 2008)
Cho hình chóp S.ABCD ñáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a, SB = a
3
, (SAB) vuông góc với mặt
phẳng ñáy. Gọi M, N lần lượt là trung ñiểm của AB, BC. Tính cosin của góc giữa 2 ñường thẳng SM và
DN.


Giáo viên: Lê Bá Trần Phương
Nguồn: Hocmai.vn

Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Các vấn ñề về góc


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




Bài 1: Cho chóp S.ABC có ñáy ABC là tam giác vuông tại C, AC = 2, BC = 4. Cạnh bên SA = 5 vuông
góc với ñáy. Gọi D là trung ñiểm cạnh AB. Tính góc giữa AC và SD
Bài 2: Cho tứ diện ABCD, gọi M và N lần lượt là trung ñiểm BC, AD. Biết AB = CD = 2a, MN = 3a .
Tính góc giữa 2 ñường thẳng AB và CD
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có ñáy là hình thang vuông tại A và D, AD=DC=a, AB=2a. SA vuông góc

với AB và AD, SA=
2 3
3
a
. Tính góc giữa 2 ñường thẳng:
a, DC và SB
b, SD và BC
Bài 4:
Cho hình lăng trụ tam giác ñều
. ' ' 'ABC A B C

1, ' ( 0).AB CC m m= = >
Tìm
m
biết rằng góc
giữa hai ñường thẳng
'AB
và '
BC
bằng
0
60 .



Giáo viên: Lê Bá Trần Phương
Nguồn : Hocmai.vn

CÁC VẤN ðỀ VỀ GÓC (Phần 01)


BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Các bài tập trong tài liệu này ñược biên soạn kèm theo bài giảng Các vấn ñề về góc thuộc khóa học Luyện thi
ñại học KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) tại website Hocmai.vn ñể giúp các Bạn kiểm tra, củng cố
lại các kiến thức ñược giáo viên truyền ñạt trong bài giảng Các vấn ñề về góc. ðể sử dụng hiệu quả, Bạn cần
họ
c trư
ớc Bài giảng

sau ñó làm ñầy ñủ

các bài tậ
p trong tài li
ệu này.

www.VNMATH.com
Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Các vấn ñề về góc


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-


N
M
D

S
A
B
C
K

Bài 1: Cho chóp S.ABC có ñáy ABC là tam giác vuông tại C, AC = 2, BC = 4. Cạnh bên SA = 5 vuông
góc với ñáy. Gọi D là trung ñiểm cạnh AB. Tính góc giữa AC và SD
Giải:
Ta có : AB =
2 5
,
Gọi M là trung ñiểm của BC ,ta có : DM = 1
SD =
2 2
30
SA AD+ =
,
SC =
2 2
29
SA AC+ =

SM =
2 2
33
SC CM+ =

Ta có :
2 2 2

30 1 33 1
cos
2 .
2 30 30
SD MD SM
SDM
SD MD
+ − + −
∠ = = = −
(*)
Góc
ϕ
giữa hai ñường thẳng AC và SD là góc giữa hai ñường thẳng DM và SD hay
ϕ
bù với góc

SDM . Do ñó : cos
ϕ
=
1
30

Vậy
ϕ
= arcos
1
30

Bài 2:
Cho tứ diện ABCD, gọi M và N lần lượt là trung ñiểm BC, AD. Biết AB = CD = 2a, MN =

3
a
.
Tính góc giữa 2 ñường thẳng AB và CD

Giải:
Gọi P là trung ñiểm AC. Khi ñó MP // AB, NP // CD và MP = NP = a
( , ) ( , )
AB CD MP NP
⇒ ∠ = ∠

Trong tam giác MPN ta có:
2 2 2 2 2
0
2 3 1
os MPN=
2 . 2 . 2
120
MP NP MN a a
c
MP NP a a
MPN
+ − −
∠ = = −
⇒ ∠ =

Vậy
0 0
( , ) 60 ( , ) 60
MP NP AB CD∠ = ⇒ ∠ =




Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có ñáy là hình thang vuông tại A và D, AD=DC=a, AB=2a. SA vuông góc
với AB và AD, SA=
2 3
3
a
. Tính góc giữa 2 ñường thẳng:
a, DC và SB
b, SD và BC
Giải:
CÁC VẤN ðỀ VỀ GÓC (Phần 01)

ðÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Các bài tập trong tài liệu này ñược biên soạn kèm theo bài giảng Các vấn ñề về góc thuộc khóa học Luyện thi
ñại học KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) tại website Hocmai.vn ñể giúp các Bạn kiểm tra, củng cố
lại các kiến thức ñược giáo viên truyền ñạt trong bài giảng Các vấn ñề về góc. ðể sử dụng hiệu quả, Bạn cần
h

c trư

c
Bài gi

ng

sau ñó làm ñ


y ñ


các bài t

p trong tài li

u này.

Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Các vấn ñề về góc


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


a. Do
/ / ( , ) ( , )DC AB DC SB AB SB
α
⇒ ∠ = ∠ =

Tam giác SAB vuông tại A nên
α
là góc nhọn, khi ñó
0
2 3
3

3
tan 30
2 3
a
SA
AB a
α α
= = = ⇒ =

Vậy
0
( , ) 30DC SB
∠ =

b. Gọi I là trung ñiểm AB, khi ñó AI=a. Tứ giác ADCI là hình bình hành, lại có AI=AD=a nên là hình
thoi, mà góc A, D vuông nên ADCI là hình vuông cạnh a
2
DI a
⇒ =

Tứ giác BIDC là hình bình hành nên BC // DI
Khi ñó
( , ) ( , )SD BC SD DI
β
∠ = ∠ =

Tam giác SAI vuông tại A nên
2
2 2 2
7

3
a
SI SA AI= + =

Tam giác SAD vuông tại A nên
2
2 2 2
7
3
a
SD SA AD= + =

Áp dụng ñịnh lý hàm số cosin trong tam giác SDI:
2 2 2 2
2 3
os
2 .
21 42
. . 2
3
SD DI SI a
c SDI
SD DI
a
a a
+ −
∠ = = =
>0
Suy ra
SDI∠

là góc nhọn và
SDI∠
=arccos
3
42

Bài 4:
Cho hình lăng trụ tam giác ñều
. ' ' 'ABC A B C
có 1, ' ( 0).
AB CC m m= = >
Tìm
m
biết rằng góc
giữa hai ñường thẳng
'AB

'
BC
bằng
0
60
.
Giải:
- Kẻ / / ' ( ' ')
BD AB D A B

0
( ', ') ( , ') 60AB BC BD BC⇒ = =


0
' 60DBC⇒ ∠ =
hoặc
0
' 120 .DBC∠ =

- Nếu
0
' 60DBC∠ =

Vì lăng trụ ñều nên
' ( ' ' ').
BB A B C


Áp dụng ñịnh lý Pitago và ñịnh lý cosin ta có
2
' 1
BD BC m
= = +

' 3.DC =

Kết hợp
0
' 60DBC∠ =
ta suy ra
'
BDC


ñều.
Do ñó
2
1 3 2.m m
+ = ⇔ =

- Nếu
0
' 120DBC
∠ =

Áp dụng ñịnh lý cosin cho '
BDC

suy ra 0m
=
(loại).
Vậy 2.m
=





Giáo viên: Lê Bá Trần Phương
Nguồn : Hocmai.vn

www.VNMATH.com
Khóa h


c
LTðH
môn Toán – Thầy Lê Bá Trầ n Phương
Chuyên ñề 01- Hình họ
c không gian
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-
Góc giữa hai mặt phẳng:
1. ðịnh nghĩa:
Giả sử hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến

. Từ ñiểm I bất kỳ trên

ta dựng trong (P)
ñường thẳng a vuông góc với

và dựng trong mp (Q) ñường thẳng b vuông góc

. Khi ñó góc giữa hai
mặt phẳng (P) và (Q) là góc giữa hai ñường thẳng a, b.
2. Bài tập mẫu:
Bài 1:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tính số ño góc giữa 2 mặt phẳng (BA’C) và (DA’C).
Bài 2:
BÀI GIẢNG 0
3
.
CÁC VẤN ðỀ VỀ GÓC ( Phần II)

TÀI LIỆU BÀI GIẢNG

I
P
Q
Khóa h
ọc
LTðH ñ
ảm bảo môn Toán – Th

y Lê Bá Tr

n Phương

Chuyên ñề 01- Hình học không gian

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


Cho tứ giác ñều SABCD, ñáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = SB = SC = SD = a. Tính cosin góc giữa
2 mặt phẳng(SAB) và (SAD).
Bài 3:

Cho lăng trụ ñứng ABC.A’B’C’ ñáy ABC là tam giác cân, AB = AC = a,

0
120BAC =
. Cạnh bên BB’ = a,

I là trung ñiểm CC’.
Chứng minh rằng tam giác AB’I vuông ở A. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB’I).
Bài 4:

Cho hình chóp SABC, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC).
a. Xác ñịnh góc giữa 2 mặt phẳng (ABC) và (SBC)
b. Giả sử tam giác ABC vuông tại B. Xác ñịnh góc giữa 2 mặt phẳng (ABC) và (SBC).


Giáo viên : Lê Bá Trần Phương
Nguồn :
Hocmai.vn
www.VNMATH.com
Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Các vấn ñề về góc


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-




Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD =
3
a
, SD=

7
a
và SA

(ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung ñiểm của SA và SB.
a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
b) Tính góc hợp bởi các mặt phẳng (SCD) và (ABCD).
Bài 2: Cho tứ diện S.ABC có SA, SB, SC ñôi một vuông góc và SA = SB = SC. Gọi I, J lần lượt là trung
ñiểm AB, BC. Tính góc giữa 2 mặt phẳng (SAJ) và (SCI)
Bài 3: Cho hình vuông ABCD cạnh a, dựng
3
SA a
=
và vuông góc với (ABCD). Tính góc giữa các mp
sau:
a. (SAB) và (ABC)
b. (SBD) và (ABD)
c. (SAB) và (SCD)



Giáo viên: Lê Bá Trần Phương
Nguồn : Hocmai.vn
CÁC VẤN ðỀ VỀ GÓC (Phần 02)

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Các bài tập trong tài liệu này ñược biên soạn kèm theo bài giảng Các vấn ñề về góc thuộc khóa học Luyện thi
ñại học KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) tại website Hocmai.vn ñể giúp các Bạn kiểm tra, củng cố
lại các kiến thức ñược giáo viên truyền ñạt trong bài giảng Các vấn ñề về góc. ðể sử dụng hiệu quả, Bạn cần

h

c trư

c
Bài gi

ng

sau ñó làm ñ

y ñ


các bài t

p trong
tài li

u này.

Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Các vấn ñề về góc


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 3a , SD= 7a và SA

(ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung ñiểm của SA và SB.
a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
b) Tính góc hợp bởi các mặt phẳng (SCD) và (ABCD).
Giải:
a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
( )
SA AB
SA ABCD
SA AD


⊥ ⇒ ⇒



các tam giác SAB, SAD vuông tại A
Tương tự :
BC AB
BC SB SBC
BC SA


⇒ ⊥ ⇒ ∆




vuông tại B
CD AD
CD SD SDC
CD SA


⇒ ⊥ ⇒ ∆



vuông tại D
b) Tính góc hợp bởi các mặt phẳng (SCD) và (ABCD).
( ) ( )SCD ABCD CD∩ =
( ),AD ABCD AD CD⊂ ⊥
,
( ),SD SCD SD CD⊂ ⊥

Suy ra:
( )
( )
3 21
( ),( ) ; cos
7
7
21
( ),( ) ar cos
7
AD a
SCD ABCD SDA SDA
SD

a
SCD ABCD SDA
= ∠ ∠ = = =
⇒ = ∠ =

Bài 2:
Cho tứ diện S.ABC có SA, SB, SC ñôi một vuông góc và SA = SB = SC.
Gọi I, J lần lượt là trung ñiểm AB, BC. Tính góc giữa 2 mặt phẳng (SAJ) và (SCI)
Giải:

Do SA = SB = SC

AB = BC = CA

tam giác ABC ñều
Trong tam giác ABC, gọi H là giao của SJ và CI.
Khi ñó H vừa là trọng tâm vừa là trọng tâm của tam giác ABC
Ta có
( AJ) ( )S SCI SH∩ =
,
do ñó, ñể xác ñịnh góc giữa 2 mp (SAJ) và (SCI),
trước tiên ta xác ñịnh mp vuông góc với SH
Ta có : AH ⊥ BC (1) do tam giác ABC ñều
Lại có SA, SB, SC ñôi một vuông góc nên SA

(SBC) ⇒ SA

BC (2)
Từ (1) và (2) ta ñược BC


(SAH) suy ra BC

SH (*)
Tương tự ta cũng có
CÁC VẤN ðỀ VỀ GÓC (Phần 02)

ðÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Các bài tập trong tài liệu này ñược biên soạn kèm theo bài giảng Các vấn ñề về góc thuộc khóa học Luyện thi
ñại học KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) tại website Hocmai.vn ñể giúp các Bạn kiểm tra, củng cố
lại các kiến thức ñược giáo viên truyền ñạt trong bài giảng Các vấn ñề về góc. ðể sử dụng hiệu quả, Bạn cần
họ
c trư
ớc Bài giảng

sau ñó làm ñầy ñủ

các bài tậ
p trong tài li
ệu này.

www.VNMATH.com
Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Các vấn ñề về góc


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2

-


( )
( )
AB CH AB CH
AB SCH
SC SAB AB SC
⊥ ⊥
 
⇒ ⇒ ⊥
 
⊥ ⊥
 

Hay AB

SH (**)
Từ (*) và (**) suy ra SH

(ABC)

( ) ( AJ) AJ
(( AJ),( )) (AJ, )
( ) ( )
ABC S
S SCI CI
ABC SCI CI
∩ =


⇒ ∠ = ∠

∩ =


Do tam giác ABC ñều nên
0 0 0 0
90 90 30 60
CHJ HCJ∠ = − ∠ = − =

Vậy
0
(( AJ),( )) (AJ, ) 60
S SCI CI CHJ∠ = ∠ = ∠ =

Bài 3:
Cho hình vuông ABCD cạnh a, dựng
3
SA a
=
và vuông góc với (ABCD). Tính góc giữa các mp
sau:
a.

(SAB) và (ABC)
b.

(SBD) và (ABD)
c.


(SAB) và (SCD)
Giải:
a. Gọi O là giao ñiểm của AC và BD
Suy ra:
2
2
a
AO AC= =
Khi ñó
( ) ( )
SAB ABC AB
∩ =

Ta có :
( )
AB SA
AB SAD
AB AD


⇒ ⊥




Mặt khác
0
( ) ( )
(( ),( )) ( , ) 90
( ) ( )

SAD SAB SA
SAB ABC SA AD SAD
SAD ABC AD
∩ =

⇒ ∠ = ∠ = ∠ =

∩ =


b.
( ) ( )
SBD ABD BD
∩ =

Ta có
( )
BD SA
BD SAC
BD AC


⇒ ⊥




Mặt khác
( ) ( )
(( ),( )) ( , )

( ) ( )
SAC SBD SA
SBD ABD SO AO SOA
SAC ABD AO
∩ =

⇒ ∠ = ∠ = ∠

∩ =


Trong tam giác vuông SOA ta có:
3
tan 6 (( ),( )) arctan 6
2
2
SA a
SOA SBD ABD
AO
a
∠ = = = ⇒ ∠ =

c.
( ) ( ) / / / /
SAB SCD Sx AB CD
∩ =


( ) ( )
AB SAD Sx SAD

⊥ ⇒ ⊥

Do
( ) ( )
(( ),( )) ( , )
( ) ( )
SAD SAB SA
SAB SCD SA SD ASD
SAD SCD SD
∩ =

⇒ ∠ = ∠ = ∠

∩ =


Trong tam giác vuông ASD:
0 0
1
tan 30 (( ),( )) 30
3 3
AD a
ASD ASD SAB SCD
SA
a
∠ = = = ⇒ ∠ = ⇒ ∠ =


Giáo viên: Lê Bá Trần Phương
Nguồn : Hocmai.vn


Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Các vấn ñề về khoảng cách


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -


P
M
H

Khoảng cách từ một ñiểm tới một mặt phẳng
1. ðịnh nghĩa:
Cho (P) và M là một ñiểm nằm ngoài.
Khoảng cách từ M tới mặt phẳng (P) là MH.
Kí hiệu:
( )
( ;( ))
( )
MH P
MH d M P
H P


= ⇔






2. Cách xác ñịnh khoảng cách từ một ñiểm tới một mặt phẳng:

a. Các xác ñịnh tổng quát:
ðể xác ñịnh khoảng cách từ ñiểm M tới mp (P) ta làm như sau:
+ Tìm (Q) chứa M và vuông góc với (P) theo giao tuyến d.
+ Kẻ MH vuông góc d ( H

d)
( ) ( ;( ))
MH P MH d M P
⇒ ⊥ ⇒ =

P
d
Q
M
H

+ MN // (P) thì d(M,(P)) = d(N;(P))
P
M N

+ Khi giải quyết các bài toán tính khoảng cách từ một ñiểm tới một mặt phẳng, ta thường thực hiện theo
hai bước:
CÁC VẤN ðỀ VỀ KHOẢNG CÁCH (Phần 01)
TÀI LIỆU BÀI GIẢNG

Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
ðây là tài liệu tóm lược các kiến thức ñi kèm với bài giảng Các vấn ñề về khoảng cách (Phần 01) thuộc
khóa học Luyện thi ñại học KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) tại website Hocmai.vn. ðể
có thể nắm vững kiến thức phần Các vấn ñề về khoảng cách (Phần 01), Bạn cần kết hợp xem tài liệu
cùng với bài giảng này.
www.VNMATH.com
Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Các vấn ñề về khoảng cách


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-


A
B
C
H
* Xác ñịnh khoảng cách
* Tính khoảng cách.
+ Các hệ thức cơ bản cần nhớ:
2 2 2
2
2
2
1 1 1
.

.
.
AH AB AC
AB BH BC
AC CH CB
AH HB HC
= +
=
=
=

Bài 1. Cho chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng ñáy, SA =
2a.
a) Tính khoảng cách từ ñiểm A ñến mặt phẳng (SBC).
b) Tính khoảng cách từ A ñến mặt phẳng (SBD).
Bài 2. Cho chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB ñều, mặt phẳng (SAB)
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi I, J là trung ñiểm của AB và AD. Tính khoảng cách từ I ñến mặt
phẳng (SFC).
Bài 3. Cho chóp S.ABCD có SA = a, các cạnh còn lại bằng
3
2
a
. Chứng minh rằng SA

SC và tính d(S,
(ABCD)).



Giáo viên: Lê Bá Trần Phương

Nguồn: Hocmai.vn

Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Các vấn ñề về khoảng cách


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




Bài 4. Cho chóp S.ABC có SA = 3a, SA vuông góc với mặt phẳng ñáy, AB = 2a, góc ABC bằng 120
0
.
Tính khoảng cách từ A ñến mặt phẳng (SBC).
Bài 5 (Trích ðHKD – 2009). Cho lăng trụ ñứng ABC.A’B’C’, tam giác ABC vuông tại B, AB = a, AA’ =
2a, A’C = 3a. M là trung ñiểm của A’C’, I là giao ñiểm của AM và A’C. Tính khoảng cách từ ñiểm A ñến
mặt phẳng (IBC).
Bài 6 (Trích ðHKD – 2012). Cho hình hộp ñứng ABCD.A’B’C’D’ có ñáy ABCD là hình vuông, tam giác
A’AC vuông cân, A’C bằng a. Tính khoảng cách từ ñiểm A ñến mặt phẳng (BCD’).



Giáo viên: Lê Bá Trần Phương
Nguồn: Hocmai.vn
CÁC VẤN ðỀ VỀ KHOẢNG CÁCH (Phần 02)
TÀI LIỆU BÀI GIẢNG

Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
ðây là tài liệu tóm lược các kiến thức ñi kèm với bài giảng Các vấn ñề về khoảng cách (Phần 02) thuộc
khóa học Luyện thi ñại học KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) tại website Hocmai.vn. ðể
có thể nắm vững kiến thức phần Các vấn ñề về khoảng cách (Phần 02), Bạn cần kết hợp xem tài liệu
cùng với bài giảng này.
www.VNMATH.com
Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Các vấn ñề về khoảng cách


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-




Bài 7. (Trích ðHKB-2011) Cho lăng trụ ABCDA
1
B
1
C
1
D
1
, ABCD là hình chữ nhật, AB = a;
3
AD a

=
.
Hình chiếu vuông góc của A
1
trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao ñiểm của AC và BD. Tính khoảng
cách từ B
1
tới mặt phẳng (A
1
BD).
Bài 8. (Trích ðHKB-2013) Cho chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB) là tam
giác ñều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ñáy. Tính khoảng cách từ ñiểm A ñến mặt
phẳng (SCD)
Bài 9. (Trích ðHKD-2013) Cho chóp SABCD có ñáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA vuông góc với ñáy,
góc BAD bằng 120
0
, M là trung ñiểm của BC, góc SMA bằng 45
0
. Tính khoảng cách từ D ñến mặt phẳng
(SBC)



Giáo viên: Lê Bá Trần Phương
Nguồn: Hocmai.vn
CÁC VẤN ðỀ VỀ KHOẢNG CÁCH (Phần 03)
TÀI LIỆU BÀI GIẢNG
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
ðây là tài liệu tóm lược các kiến thức ñi kèm với bài giảng Các vấn ñề về khoảng cách (Phần 03) thuộc
khóa học Luyện thi ñại học KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) tại website Hocmai.vn. ðể

có thể nắm vững kiến thức phần Các vấn ñề về khoảng cách (Phần 03), Bạn cần kết hợp xem tài liệu
cùng với bài giảng này.
Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Các vấn ñề về khoảng cách


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD ñáy ABCD là hình vuông cạnh a,
( ) ( )SAB ABCD⊥
, SA = SB, góc giữa
SC và (ABCD) bằng 45
0
. Tính khoảng cách từ B ñến mặt phẳng (SCD).
Bài 2.
Cho chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình vuông cạnh a,
( )SA ACBD⊥
, góc giữa mặt bên (SBC) và
mặt ñáy (ABCD) bằng 60
0
, G là trọng tâm tam giác SAD. Tính khoảng cách từ G ñến mặt phẳng (SBC).
Bài 3.
Cho hình chóp S.ABC có ñáy ABC là tam giác vuông cân tại A,
2AB a=

, I là trung ñiểm của
BC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là ñiểm H thỏa mãn I nằm giữa AH. Tính khoảng
cách từ trung ñiểm K của SB tới mặt phẳng (SAH).
Bài 4.
Cho hình chóp S.ABC có ñáy ABC là tam giác ñều cạnh a, I là trung ñiểm của BC, D là ñiểm ñối
xứng với A qua I, ( )SD ABC⊥ , K là hình chiếu vuông góc của I trên SA,
2
a
IK =
. Tính khoảng cách từ
D ñến mặt phẳng (SBC).
Bài 5.
Cho chóp S.ABCD ñáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB ñều, tam giác SCD vuông cân
tại S. H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD). Tính khoảng cách từ H ñến mặt phẳng
(SCD).
Bài 6.
Cho hình chóp S.ABCD ñáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, ( )SA ABCD⊥ ,
2 , 2 ; .SA a AB a AD DC a= = = =
Gọi M là trung ñiểm của SD. Tính khoảng cách từ M ñến mặt phẳng
(SBC).
Bài 7.
Cho chóp ñều SABC, ñáy ABC có cạnh a, mặt bên tạo với ñáy 1 góc
0 0
(0 90 )
α α
< <
. Tính
khoảng cách từ A ñến mặt phẳng (SBC).




Giáo viên: Lê Bá Trần Phương
Nguồn : Hocmai.vn

CÁC VẤN ðỀ VỀ KHOẢNG CÁCH
(KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ðIỂM ðẾN 1 MẶT PHẲNG)
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Các bài tập trong tài liệu này ñược biên soạn kèm theo bài giảng Các vấn ñề về khoảng cách (Phần 01+02+03)
thuộc khóa học Luyện thi ñại học KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) tại website Hocmai.vn ñể giúp
các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức ñược giáo viên truyền ñạt trong bài giảng Các vấn ñề về khoảng
cách. ðể sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước Bài giảng sau ñó làm ñầy ñủ các bài tập trong tài liệu này.
(Tài liệu dùng chung bài 07+08+09)
www.VNMATH.com
Khóa h
ọc LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)
Các vấn ñề về khoảng cách


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-


45
I
B
C
A D

S
E
H
SCD
A
B
I


Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD ñáy ABCD là hình vuông cạnh a,
( ) ( )
SAB ABCD

, SA = SB, góc giữa
SC và (ABCD) bằng 45
0
. Tính khoảng cách từ B ñến mặt phẳng (SCD).

Giải:
Gọi I là trung ñiểm của AB, vì tam giác SAB cân tại S
SI AB
⇒ ⊥

( ) ( )
( )
( ),
SAB ABCD
SI ABCD
SI SAB SI AB



⇒ ⊥

⊂ ⊥


0
45
SCI⇒ ∠ =


/ /( ) ( ,( )) ( ,( ))
BA SCD d B SCD d I SCD
⇒ =

Gọi J là trung ñiểm của CD, ta có:
( )
CD IE
CD SIE
CD SI


⇒ ⊥





( ) ( ) ( )
CD SCD SIE SCD

⊂ ⇒ ⊥
theo giao tuyến SE.
Do ñó trong mặt phẳng (SIE)
kẻ
( ) ( )
IH SE H SE IH SCD
⊥ ∈ ⇒ ⊥

( ,( ))
IH d I SCD
⇒ =

Ta có:
2 2 2
1 1 1
IS
IH IE
= +
Mà IE = a,
2
2 2 2
5
2 2
a a
SI IC BI BC a
 
= = + = + =
 
 


(

SIC vuông cân nên SI = IC)
2
2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 9
5 5
5
2
IH a a a a
a
⇒ = + = + =
 
 
 

2
2
5 5
9 3
a a
IH IH⇒ = ⇒ =
Vậy
5
( ,( ))
3
a
d B SCD = .
Bài 2.
Cho chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình vuông cạnh a,

( )
SA ACBD

, góc giữa mặt bên (SBC) và
mặt ñáy (ABCD) bằng 60
0
, G là trọng tâm tam giác SAD. Tính khoảng cách từ G ñến mặt phẳng (SBC).
CÁC VẤN ðỀ VỀ KHOẢNG CÁCH
(KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ðIỂM ðẾN 1 MẶT PHẲNG)
ðÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Các bài tập trong tài liệu này ñược biên soạn kèm theo bài giảng Các vấn ñề về khoảng cách (Phần 01+02+03)
thuộc khóa học Luyện thi ñại học KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) tại website Hocmai.vn ñể giúp
các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức ñược giáo viên truyền ñạt trong bài giảng Các vấn ñề về khoảng
cách. ðể sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước Bài giảng sau ñó làm ñầy ñủ các bài tập trong tài liệu này.
(Tài liệu dùng chung bài 07+08+09)

×