Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (621.56 KB, 53 trang )

Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
PHẦN 1 : TÍNH TOÁN KHUNG NGANG:
(TÍNH KHUNG K5 TRỤC 5)
1. SƠ ĐỒ KẾT CẤU KHUNG NGANG :
Hệ kết cấu của nhà là khung bê tông cốt thép, sự liên kết giữa dầm và cột là nút cứng ,
giữa cột và móng là ngàm. Ta có sơ đồ sau :
2. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG :
a.Tónh tải:
 Tải trọng trên 1 m
2
sàn :
TÊN Ô BẢN CÁC LỚP TẠO THÀNH n g
(kG/m
2
)
Sàn tầng nhà
• Gạch lát : 0.01x2500
• Vữa lót : 0,02x1800
• Bản bê tông : 0,1x2500
• Lớp trát trần : 0,015x1800
Tổng
1,2
1,2
1,1
1,2
30
43,2
275
32,4
380,6
sàn sê nô


• Lớp vữa : 0,015x1800
• Bản bê tông : 0,08x2500
• Lớp vữa tr át : 0,015x1800
T ổng
1,2
1,1
1,2
32,4
220
32,4
284,8
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 3
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
 Tải trọng trên 1m
2
bản thang :
TÊN CẤU KIỆN CÁC LỚP TẠO THÀNH n g
(kG/m
2
)
Cầu thang
• Bản bê tông : 0,1x2500
• Bậc thang : 1800x0,15x0,3x1,6x12/
((1,6x4)x2)
• Gạch lát mũi bậc : 0,01x2200x12x0,45/4
• Lớp vữa trát : 0,015x2200x12x0,45/4
0,015x1800
• Tay vòn cầu thang : 30/1,6
Tổng
1,1

1,2
1,2
1,2
1,2
275
145,8
35,64
43,74
32,4
18,7
518,88
Sàn chiếu nghỉ
• Bản bê tông : 0,1x2500
• Gạch lát : 0,01x2200
• Vữa trát : 0,015x1800x2
Tổng
1,1
1,2
1,2
275
26,4
64,8
366,2
 Tải trọng trên 1 m
2
tường :
LO ẠI T Ư ỜNG C ÁC L ỚP T ẠO TH ÀNH n g
(kG/m
2
)

D ày 100
• Gạch xây : 0,1x1800
• Lớp tr át : 2x0,015x1800
Tổng
1,1
1,2
198
64,8
262,8
D ày 200
• Gạch xây : 0,2x1800
• Lớp tr át : 2x0,015x1800
T ổng
1,1
1,2
396
64,8
460,8
 Tải trọng trên 1 m các cấu kiện :
TÊN CẤU KIỆN CÁC LỚP TẠO THÀNH n g (kg/m)
Dầm
200x500
• B ê tông : 0,2x0,5x2500
• Lớp trát : (0,38x2+0,2)x0,015x1800
Tổng
1,1
1,2
275
31,1
306,1

Dầm
200x450
• Bê tông : 0,2x0,45x2500
• Lớp trát : (0,33x0,2+0,2)x0,015x1800
Tổng
1,1
1,2
225
27,86
252,86
Dầm
200x350
• Bê tông : 0,2x0,35x2500
• Lớp trát : (0,23x2+0,2)x0,015x1800
Tổng
1,1
1,2
192,5
21,38
213,88
D ầm
200x300
• Bê tông : 0,2x0,3x2500 1,1
165
Cột
200x400
• Bê tông : 0,2x0,4x2500
• Lớp trát : (0,22x2+0,4x2)x0,015x1800
Tổng
1,1

1,2
220
40,17
260,17
Cột
200x300
• Bê tông : 0,2x0,3x2500
• Tr át : (0,2x2+0,3x2)x0,015x1800
Tổng
1,1
1,2
165
32,4
197,4
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 4
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
b. Hoạt tải :
Loại sàn Ptc N
Ptt (kG/m
2
)
Phòng làm việc 200 1,2
240
Hành lang 300 1,2
360
Sảnh 400 1,2
480
Phòng hội nghò 400 1,2
480
Mái 30 1,3

39
Ban công 400 1,2
480
Sê nô 75+1000x0,3 1,3
487,5
3. CÁC MẶT BẰNG PHÂN TẢI VÀ SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG :
a. Phần tónh tải :
 Các mặt bằng phân tải :
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 5
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 6
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
 Các tải tác dụng tập trung lên khung :
TÊN TẢI CÁC TẢI HP THÀNH Giá trò
(KG)
P1
• Do sàn truyền vào : 380,6x4x4/8
380,6x4x(2x5,8-4)/8
• Do dầm truyền vào : 213,88x4/2
252,86x5,8/2
• Do cột truyền vào : 260,17x4,25
• Do tường truyền vào : 460,8x(4x3,55-1,9x2,1)/2
• Do bậc cấp sảnh truyền vào : (518,88x2,6x5,8xsin 25
0
)/4
165x2,6xsin 25
0
/2
Tổng
761,2

1446,2
427,76
733,29
1105,72
2352,38
826,7
73,36
7726,6
P2
• Do sàn truyền vào : 2x380,6x4x4/8
380,6x5,8x5,8/8
380,6x4x(2x5,8-4)/8
• Do dầm truyền vào : 213,88x4/2
252,86x5,8/2
• Do cột truyền vào : 260,17x4,25
• Do tường truyền vào : 460,8x4x3,55/2
Tổng
1522,4
1600,4
1446,2
427,7
733,2
1105,7
3271,6
10107,2
P3
• Do sàn truyền vào : 380,6x4x4/8
380,6x5,8x5,8/8
380,6x2,6x(2x4-2,6)/8
380,6x3,2x(2x5,8-3,2)/8

• Do dầm truyền vào : 213,88x4/2
761,2
1600,4
667,9
1278,8
427,7
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 7
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
252,86x5,8/2
• Do cột truyền vào : 260,17x4,25
Tổng
733,2
1105,7
6574,9
P4
• Do sàn truyền vào : 380,6x2,6x(2x4-2,6)/8
380,6x4x4/8
• Do dầm truyền vào : 213,88x4/2
• Do cột truyền vào : 260,17x4,25
• Do tường truyền vào : 460,8x(4x3,55-2,65x1,3)/2
Tổng
667,9
761,2
427,7
1105,7
2477,9
5625,9
P5
• Do sàn truyền vào : 380,6x4x4/8
• Do dầm truyền vào : 213,88x4/2

252,86x5,8/2
• Do cột truyền vào : 260,17x4,25
• Do tường truyền vào : 460,8x(4x3,55-2x1,1x1,9)/2
460,8x(5,8x3,45-2,3x3,45)/2
• Do thang truyền vào : 366,2x0,8x5,8/2
213,88x5,8/2
366,2x5,8/4
Tổng
761,2
427,7
733,2
1105,7
2308,6
2782
849,5
620,2
424,7
10112
P6
• Do sàn truyền vào : 380,6x1,7x5,8/2
1876,3
P7
• Do sàn truyền vào : 380,6x1,7x5,8/2
380,6x4x(2x5,8-4)/8
380,6x4x4/8
• Do dầm truyền vào : 213,88x4/2
252,86x5,8/2
• Do cột truyền vào : 260,17x3,9
• Do tường truyền vào : 460,8x(4x3,25-1,9x2,1)/2
Tổng

1876,3
1446,2
761,2
427,7
733,2
1014,6
2075,9
8865,3
P8
• Do sàn truyền vào : 2x380,6x4x4/8
380,6x5,8x5,8/8
380,6x4x(2x5,8-4)/8
• Do dầm truyền vào : 213,88x4/2
252,86x5,8/2
• Do cột truyền vào : 260,17x3,9
• Do tường truyền vào : 460,8x(4x3,25)/2
Tổng
1522,4
1600,4
1446,2
427,7
733,2
1014,6
2995,2
10356,8
P9
• Do sàn truyền vào : 380,6x2,6x(2x4-2,6)/8
380,6x4x4/8
380,6x5,8x5,8/8
380,6x3,2x(2x5,8-3,2)/8

• Do dầm truyền vào : 213,88x4/2
252,86x5,8/2
• Do cột truyền vào : 260,17x3,9
• Do tường truyền vào : 460.8x(4x3,25-2,65x1,3)/2
460,8x(5,8x3,25-2,65x1,3)/2
Tổng
761,2
1600,4
667,9
1278,8
427,7
733,2
1014,6
2201,4
3549,3
12816,4
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 8
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
P10
• Do sàn truyền vào : 380,6x2,6x(2x4-2,6)/8
430x4x4/8
• Do dầm truyền vào : 213,88x4/2
• Do cột truền vào : 260,17x3,9
• Do tường truyền vào : 460,8x(4x3,25-1,9x2,1)/2
Tổng
667,9
761,2
427,7
1014,6
2075,9

5132,8
P11
• Do sàn truyền vào : 380,6x4x4/8
• Do dầm truyền vào : 213,88x4/2
252,86x5,8/2
• Do cột truyền vào : 260,17x3,9
• Do tường truyền vào : 460,8x(4x3,25-1,9x2,1)/2
460,8x(4x3,15-2,3x3,15)/2
• Do thang truyền vào : 366,2x0,8x5,8/2
213,88x5,8/2
366,2x0,8x5,8/4
Tổng
761,2
427,7
733,2
1014,6
2075,9
1233,7
849,5
620,2
424,7
8239,5
P12
• Do sàn truyền vào : 380,6x1,4x5,8/2
1545,2
P13
• Do sàn truyền vào : 380,6x1,4x5,8/2
380,6x4x(2x5,8-4)/8
380,6x4x4/8
• Do dầm truyền vào : 213,88x4/2

252,86x5,8/2
• Do cột truyền vào : 260,17x3,6
• Do tường truyền vào : 460,8x(4x3,25-1,9x2,1)/2
Tổng
1545,2
1446,2
761,2
427,7
733,2
936,6
2075,9
8413,2
P14
• Do sàn truyền vào : 2x380,6x4x4/8
380,6x5,8x5,8/8
380,6x4x(2x5,8-4)/8
• Do dầm truyền vào : 213,88x4/2
252,86x5,8/2
• Do cột truyền vào : 260,17x3,6
• Do tường truyền vào : 262,8x(4x3,25-0,85x2,65)/2
Tổng
1522,4
1600,4
1446,2
427,7
733,2
1592,2
1412,2
8120,5
P15

• Do sàn truyền vào : 380,6x4x4/8
380,6x5,8x5,8/8
380,6x2,6x(2x4-2,6)/2
380,6x3,2x(2x5,8-3,2)/8
• Do dầm truyền vào : 213,88x4/2
252,86x5,8/2
• Do cột truyền vào : 260,17x3,6
• Do tường truyền vào : 460,8x(4x3,25-2,65x1,3)/2
460,8x(5,8x3,25-2,65x1,3)/2
Tổng
761,2
1600,4
667,96
1278,8
427,7
733,2
936,6
2201,4
3549,3
12738,3
P16
• Do sàn truyền vào : 380,6x2,6x(2x4-2,6)/8
380,6x4x4/8
• Do dầm truyền vào : 213,88x4/2
667,9
761,2
427,7
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 9
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
• Do cột truyền vào : 260,17x3,6

• Do tường truyền vào : 460,8x(4x3,25-1,9x2,1)/2
Tổng
936,6
2075,9
5054,8
P17
• Do sàn truyền vào : 380,6x4x4/8
• Do dầm truyền vào : 213,88x4/2
252,86x5,8/2
• Do cột truyền vào : 260,17x3,6
• Do tường truyền vào : 460,8x(4x3,25-1,9x2,1)/2
460,8x(4x3,15-2,3x3,15)/2
Tổng
761,2
427,7
733,2
936,6
2075,9
1233,7
6267,1
P18
• Do sê nô truyền vào : 2x284,8x0,8x5,8/2
• Do dầm truền vào : 252,86x5,8/2
213,88x5,8/2
Tổng
1321,4
733,2
620,2
2674,8
P19

• Do sê nô truyền vào : 2x284,8x0,8x5,8/2
284,8x1,1x5,8/2
• Do dầm truyền vào : 213,88x4/2
252,86x5,8/2
• Do mái truyền vào : 120x(2x4/2+3x4)xsin25
0
/2
• Do dầm xiên truyền vào : 165x4,6xsin 25
0
/2
165x4,6xsin25
0
/4
• Do cột truyền vào : 260,17x3,6
• Do trần truyền vào : 20x6x4/2
20x4x4/2
Tổng
1321,4
908,5
427,7
733,2
405,7
160,3
80,1
936,6
240
160
5373,5
P20
• Do dầm truyền vào : 213,88x4/2

252,86x6/2
213,88x6,2xsin 25
0
/2
165x4,6xsin 25
0
/2
165x4,6xsin 25
0
/4
213,88x5,8/2
165x3,4xsin 25
0
213,88x6,6xsin 25
0
/2
• Do mái truyền vào : 120x(2x4/2+3x4)xsin 25
0
/2
120x(4x4/2)xsin 25
0
/4
120x(4x4/2)xsin 25
0
/4
120xx3x1,3xsin 25
0
120x3x1,3xsin 25
0
/2

120x3x3,2xsin 25
0
/4
• Do cột truyền vào : 197,4x1,9
260,17x3,6
Tổng
427,7
758,5
280,2
160,3
80,1
620,2
237
298,2
405,7
101,4
101,4
410,7
98,8
121
375,6
936,6
4476,8
P21
• Do dầm truyền vào : 213,88x6,6xsin 25
0
/2
213,88x4/2
252,86x6/2
213,88x1,5xsin 25

0
298,2
427,7
758,5
135,5
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 10
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
213,88x4/2
252,86x6/2
• Do cột truyền vào : 197,4x2,5+260,17x3,6
• Do mái truyền vào : 120x4x1,5xsin 25
0
/2
120x4x2xsin 25
0
/2
120x3x3,5xsin 25
0
Tổng
427,7
758,5
1136,5
152,1
202,8
532,4
4829,9
P22
• Do dầm truyền vào : 213,88x4/2
252,86x6/2
213,88x4/2

252,86x6/2
213,88x1,5xsin 25
0
213,88x6,6xsin 25
0
/2
• Do cột truyền vào : 197,4x2,5
260,17x3,6
• Do mái truyền vào : 120x4x1,5xsin 25
0/
2
120x6,6x10xsin 25
0
/4
Tổng
427,7
758,5
427,7
758,5
135,5
298,2
493,5
936,6
152,1
836,7
5225
P23
• Tải do dầm truyền vào : 252,86x6,6xsin 25
0
/2

252,86x5,8/2
213,88x4/2
• Do sê nôruyền vào : 284,8x0,8x5,80/2
284,8x0,8x4/2
• Do mái truyền vào : 120x6,6x10xsin 25
0
/4
• Do cột truyền vào : 260,17x3,6
Tổng
352,6
733,2
427,7
660,7
455,6
836,7
936,6
4403,1
P24
• Do sê nô truyền vào : 284,8x0,8x5,8/2
284,8x0,8x4/2
Tổng
660,7
455,6
1116,3
Pct1
• Bản thang : 518,88x2x1,6
• Dầm thang : 213,88x5,8/2
Tổng
2032,4
620,2

2652,6
Pct2
• Bản thang : 518,88x2,2x1,6
• Dầm thang : 213,88x5,8/2
Tổng
1847,6
620,2
2467,8
Pct3
• Bản thang : 518,88x3,35x1,6/2
• Dầm thang : 213,88x5,8/2
Tổng
1501,2
620,2
2121,4
 Tải phân bố trên khung :
TÊN TẢI CÁC TẢI HP THÀNH Giá trò
(kG/m)
g1
• Do trọng lượng bản thân dầm :
• Do sàn truyền vào : 2x5x380,6x0,5x4/8
• Do tường truyền vào : 460,8x(4x3,55-2,65x1,3)/4
Tổng
252,86
1080
1238
2570,8
g2
• Do trọng lượng bản thân dầm : 306,1
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 11

Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
• Do sàn truyền vào : 5x380,6x0,5x6
( β=l
1
/(2.l
2
)=4,2/(2x6)=0,35
((1-2xβ
2

3
) =12x0,35
2
+0,35
3
= 0,797)
0,797x380,6x0,5x4
Tổng
810
688,6
1804,7
g3
• Do trọng lượng bản thân dầm
• Do sàn truyền vào : 5x380,6x3,4x0,5/8
5x380,6x2,6x0,5/8
Tổng
213,88
459
351
1023,8

g4
• Do dầm truyền vào :
• Do sàn truyền vào : 0,797x380,6x0,5x4
• Do tường truyền vào : 460,8x3,45
• Do thang truyền vào : 366,2x0,8/2
Tổng
306,1
688,6
1589,7
146,4
2730,8
g5
• Do dầm truyền vào :
• Do sàn truyền vào : 2x5x380,6x0,5x4/8
• Do tường truyền vào : 460,8x3,55/4
Tổng
252,86
1080
408,9
1741,7
g6
• Do dầm truyền vào :
• Do sàn truyền vào : 5x380,6x0,5x6/8
0,797x380,6x0,5x4
• Do tường truyền vào : 460,8x3,45
Tổng
306,1
810
688,6
1589,7

3394,4
g7
• Do trọng lượng bản thân dầm :
• Do sàn truyền vào : 5x380,6x3,4x0,5/8
5x380,6x2,6x0,5/8
Tổng
213,88
459
351
1023,8
g8
• Do trọng lượng bản thân dầm :
• Do sàn truyền vào : 0,797x380,6x0,5x4
• Do tường truyền vào : 460,8x3,1
• Do thang truyền vào : 366,2x0,8/2
Tổng
306,1
688,6
1428,4
146,4
2569,5
g9
• Do trọng lượng bản thân dầm :
• Do sàn truyền vào : 2x5x380,6x0,5x4/8
• Do tường truyền vào : (460,8x3,55+262,8x3,55x3)/4
Tổng
252,86
1080
1108,6
2441,4

g10
• Do dầm truyền vào :
• Do sàn truyền vào : 5x380,6x0,5x6/8
0,797x380,6x0,5x4
Tổng
306,1
810
688,6
1804,7
g11
• Do trọng lượng bản thân dầm :
• Do trần truyền vào : 40x(2+3)
Tổng
252,86
200
425,86
g12
• Do trọng lượng bản thân dầm :
• Do trần truyền vào : 40x(2+3)
Tổng
306,1
200
506,1
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 12
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
g13
• Do trọng lượng bản thân dầm :
• Do trần truyền vào : 40x(2+3)
Tổng
213,88

200
413,88
gth
• Do trọng lượng bản thân dầm :
• Do sàn truyền vào : 5x380,6x3,4x0,5/8
5x380,6x2,6x0,5/8
0,797x380,6x0,5x4
• Do tường truyền vào : 460,8x3,1
Tổng
213,88
404,3
309,2
606,6
1428,4
2962,3
gbc
• Do trọng lượng bản thân dầm :
252,86
gsn
• Do trọng lượng bản thân dầm :
213,88
4. HOẠT TẢI :
a.Hoạt tải 1 : ( cách tầng cách nhòp )
 Các mặt bằng phân tải :
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 13
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
 Tải trọng phân bố :
TÊN TẢI CÁC TẢI HP THÀNH Giá trò
(kG/m)
g1

• Do sàn phòng làm việc truyền vào : 240x5x0,5x4/8 300
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 14
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
• Do sảnh truyền vào : 480x5x0,5x4/8
Tổng
600
900
g2
• Phòng làm việc : 240x0,797x0,5x4
• Sảnh nhà : 480x5x0,5x6/8
Tổng
382,5
900
1282,5
g3
• Hành lang : 360x5x0,5x2,6/8
360x5x0,5x3,2/8
Tổng
292,5
360
652,5
g4
• Phòng hội nghò : 480x0,797x0,5x4
765,1
g6
• Phòng làm việc : 2x240x5x0,5x4/8
600
g7
• Phòng làm việc : 240x5x0,5x5,8/8
240x0,797x0,5x4

Tổng
450
168
618
g8
• Phòng làm việc : 240x0,797x0,5x4
168
 Tải trọng tập trung :
TÊN TẢI CÁC TẢI HP THÀNH Giá trò
(kG)
P1
• Sảnh 480x4x(2x5,8-4)/8
• Phòng làm việc : 240x4x4/8
Tổng
1824
480
2304
P2
• Sảnh 480x5,8x5,8/8
• Phòng làm việc : 240x4x4/8
Tổng
2018,4
480
2498,4
P3
• Hành lang : 360x2,6x(2x4-2,6)/8
360x3,4x(2x5,8-3,4)/8
Tổng
631,8
1254,6

1886,4
P4
• Hành lang : 360x4x4/8
631,8
P5
• Phòng làm việc : 240x4x4/8
240x5,8x5,8/8
Tổng
480
1009,2
1489,2
P6
• Phòng làm việc : 240x4x4/8
240x5,8x5,8/8
Tổng
480
1009,2
1489,2
P7
• Phòng làm việc : 240x4x4/8
480
P8
• Phòng làm việc : 240x4x(2x5,8-4)/8
912
P9
• Phòng làm việc : 240x4x4/8
240x4x(2x5,8-4)/8
Tổng
480
912

1392
P10
• Phòng làm vi ệc : 240x4x4/8
240x5,8x5,8/8
Tổng
480
1009,2
1489,2
P11
• Mái nhà : 39x4x4xsin 25
0
/4
39x6,6x6,6xsin 25
0
/8
32,9
89,7
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 15
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
Tổng 122,6
Pth
• Hành lang : 3,6x360x(2x5,8-3,6)/8
1296
b. Ho ạt t ải 2 : ( cách tầng )
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 16
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
Giá trò của các tải trọng :
T ÊN T ẢI C ÁC T ẢI H P TH ÀNH Gi á tr ò (
kG)
P1

Phòng làm việc : 240x4x4/8
Sảnh : 480x4x(2x5,8-4)/8
Tổng
480
1824
2304
P2
• Phòng làm vi ệc : 240x4x4/8
• Sảnh : 480x4x(2x5,8-4)/8
480x5,8x5,8/8
Tổng
960
1824
2018,4
3842,4
P3
• Phòng l àm vi ệc : 240x4x4/8
• Sảnh : 480x5,8x5,8/8
• Hành lang : 360x2,6x(2x4-3,4)/8
360x3,4x(2x5,8-3,4)/8
Tổng
480
2018,4
631,8
1254,6
3904,8
P4
• Phòng hội nghò : 480x4x4/8 960
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 17
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu

• Hành lang : 360x2,6x(2x4-2,6)/8
Tổng
631,8
1591,8
P5
• Phòng h ội ngh ò : 480x4x4/8
960
P6
• Ban công : 480x6x0,5/2
720
P7
• Ban công : 480x6x0,5/2
• Phòng làm vi ệc : 240x4x4/8
240x4x(2x5,8-4)/8
Tổng
720
480
912
2112
P8
• Phòng l àm vi ệc : 2x240x4x4/8
240x4x(2x5,8-4)/8
240x5,8x5,8/8
Tổng
960
912
1009,2
2881,2
P9
• Phòng làm việc : 240xx5,8x5,8/8

240x4x4/8
• Hành lang : 360x2,6x(2x4-2,6)/8
360x3,6x(2x6-3,6)/8
Tổng
1009,,2
480
631,8
1360,8
3481,8
P10
• Hành lang : 360x2,6x(2x4-2,6)/8
• Phòng làm việc : 240x4x4/8
Tổng
631,8
480
1111,8
P11
• Phòng làm việc : 240x4x4/8
480
p
th
• Hành lang : 3,6x360x(2x5,8-3,6)/8
1296
5. TẢI TRỌNG GIÓ :
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 18
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
Công trình nằm ở vùng I A, theo bản đồ phân vùng áp lực gio ùthì áp lực tiêu chuẩn là
Wo=65 (kg/m
2
), lấy hệ số vượt tải là n=1,3.

 Tải trọng phân bố đều trên cột khung :
• Phía đón gió : q
d
= W
0
x K x C x n x B
• Phía gió hút : q
h
= W
0
x Kx C x n x B
K : Hệ số điều chỉnh độ cao ( tra bảng nội suy )
C là hệ số khí động : Phía đón gió C = 0,8
Phía gio ùhút C = 0,6
B là bước cột theo phương dọc nhà.
 Với tầng hầm : có h=3,15 m suy ra k = 1,005
• Phía đón gió : q
d
= 65x1,005x0,8x1,3x5 = 339,6 (kG/m)
• Phía gió hút : q
h
= 65x1,005x0,6x1,3x5 = 254,7 (kG/m)
 Với tầng 1 : với h = 7,05 m suy ra k = 1,115
• Phía đón gió : q
d
= 65x1,115x0,8x1,3x5 = 376,8 (kG/m)
• Phía gió hút : q
h
= 65x1,115x0,6x1,3x5 = 282 (kG/m)
 Với tầng 2 : với h = 10,65 m suy ra k = 1,187

• Phía đón gió : q
d
= 65x1,187x0,8x1,3x5 = 401,2 (kG/m)
• Phía gió hút : : q
h
= 65x1,187x0,6x1,3x5 = 300,9 (kG/m)
 Với tầng 3 : với h = 14,6 suy ra k = 1,235
• Phía đón gió : q
d
= 65x1,235x0,8x1,3x5 = 417,4 (kG/m)
• Phía gió hút : : q
h
= 65x1,235x0,6x1,3x5 = 313,07 (kG/m)
SAU KHI TÍNH TOÁN CÁC GIÁ TRỊ TA CÓ CÁC SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG SAU ĐÂY:
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 19
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 20
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 21
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
TÊN NÚT TÊN THANH TRONG KHUNG

SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 22
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
KẾT QUẢ SAU KHI CHẠY SAP 2000
CÁC BIỂU ĐỒ NỘI LỰC:
LỰC DỌC_TĨNH TẢI
LỰC DỌC_HOẠT TẢI 1
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 23
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu

LỰC DỌC_HOẠT TẢI 2
LỰC DỌC_GIÓ TRÁI
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 24
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
LỰC DỌC_GIÓ PHẢI
LỰC CẮT_TĨNH TẢI
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 25
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
LỰC CẮT_HOẠT TẢI 1
LỰC CẮT_HOẠT TẢI 2
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 26
Đồ án tốt nghiệp_Ngành CĐXD DD & CN Phần kết cấu
LỰC CẮT _GIÓ TRÁI
LỰC CẮT_GIÓ PHẢI
SVTH : ĐINH KHẮC HẢI_Lớp C02X.2_Nhóm 17 Trang : 27

×