ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
NGUYÊ
̃
N ANH HU
̀
NG
NGHIÊN CỨU NHỮNG TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƢỜI
ĐẾN TÍNH BỀN VỮNG CỦA HỆ SINH THÁI RỪNG
Ở VÙNG AN TOÀN KHU ĐỊNH HOÁ, TỈNH THÁI NGUYÊN
Chuyên ngành: Sinh thái học
Mã số: 62 42 01 20
TÓM TẮT LUÂ
̣
N A
́
N TIÊ
́
N SI
̃
SINH HO
̣
C
Thái Nguyên - năm 2013
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
1. TS. Lê Đồng Tấn
2. GS.TSKH. Trần Đình Lý
1:
2:
3:
-
1
MƠ
̉
ĐÂ
̀
U
1. Lý do chọn đề tài
-
-
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài
2
-
-
.
-
3. ngha khoa học và thực tin của đề tài
+ Về lý luận:
-
-
+ Về thực tin:
-
-
4. Đo
́
ng go
́
p mơ
́
i cu
̉
a luâ
̣
n a
́
n
-
-
.
- a ra nh ch c l c h th ch minh m quan
h gi ho t b v c h sinh th
r v ATK.
3
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Một số khái niệm
1.2. Lịch sử tác động của con ngƣời đến môi trƣờng sinh thái
1.3. Vấn đề quản lý và sử dụng bền vững hệ sinh thái
1.4. Những xu hƣớng nghiên cứu chủ yếu về hệ sinh thái rừng
1.5. Xu hƣớng nghiên cứu về tác động của con ngƣời đến hệ sinh thái rừng
CHƢƠNG 2. ĐI TƢNG, NỘI DUNG, PHƢƠNG PHA
́
P NGHIÊN CƢ
́
U
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu
- -
-
2.2. Nội dung nghiên cứu
- -
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
2.3.1. Phương pháp luận
-
-
2.3.2. Phương pháp điều tra
2.3.2.1. Phương pháp tuyến điều tra (TĐT) và ô tiêu chuẩn (OTC):
2.3.2.2. Phương pháp thu thập số liệu
+ Đối với thực vật
- (1,3m - D1,3, cm)
4
i
4m .
-
2
ph
t,
o
.
-
+ Đối với mẫu đất: ,
- -
2.3.2.3. Phương pháp điều tra phỏng vấn
- Phương pháp điều tra trong cộng đồng dân cư: tra hnh
lm 10 ng dn
- Phương pháp chuyên gia:
2.3.3. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu
+ Đối với thực vật
- X
-
-
Nam 2007 - -
5
-
- X
%IVi
=
%Ni + %Gi
2
%Ni
- t
=
N x 1,4
100
.
- :
2
+ Đối với mẫu đất:
-
;
-
KCl
theo
rin; (N%)
(P
2
O
5
%) the
2
O%) the
6
; P(%) =
(1 - D/d) x 100 ( P - Ðộ xốp của đất (%); D - Dung trọng đất; d - Tỷ
trọng đất);
-
Smith
D.D:
;
;
m
,
-
- -
;
;
CHƢƠNG 3. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN & KINH TẾ – XÃ HỘI
3.1. Điều kiện tự nhiên
-
.
- -
3.2. Điều kiện kinh tế xã hội
7
24 23 1
, 52272,23 ha.
8
,
87722 ,
2
. Khu
CHƢƠNG 4. KÊ
́
T QUA
̉
NGHIÊN CƢ
́
U VA
̀
THA
̉
O LUÂ
̣
N
4.1. Hiện trạng tài nguyên rừng khu vực nghiên cứu
4.1.1. Hiện trạng sử dụng đất lâm nghiệp
4.1.2. Đặc điểm thảm thực vật
4.1.2.1. Các kiểu thảm thực vật:
4.1.2.2. Đặc điểm hệ thực vật:
4.1.2.3. Các loài thực vật qu hiếm:
4.1.2.4. Giá trị sử dụng của các nhóm tài nguyên rừng:
4.2. Vai trò của hệ sinh thái rừng
8
-
-
-
-
4.3. Những hoạt động của con ngƣời có ảnh hƣởng đến hệ sinh thái rừng
4.3.1. Những hoạt động tiêu cực
4.3.1.1. Hoạt động canh tác nương rẫy:
, , .
.
,
,
,
.
4.3.1.2. Hoạt động phá rừng trồng Chè:
4.3.1.3. Hoạt động chăn thả rông đại gia súc:
4.3.1.4. Hoạt động khai thác gỗ:
a
-
4.3.1.5. Khai thác lâm sản ngoài gỗ:
,
9
4.3.1.6. Hoạt động săn bắt động vật rừng:
4.3.2. Những hoạt động tích cực
M
4.4. Ảnh hƣởng của các tác động đến tính bền vững của hệ sinh thái rừng
4.4.1. Sư
̣
suy giảm đa dạng sinh học và phẩm chất cây tái sinh
* Ảnh hƣởng đến phẩm chất cây tái sinh:
* Suy giảm tài nguyên thƣ
̣
c vâ
̣
t
* Suy giảm ta
̀
i nguyên đô
̣
ng vâ
̣
t
4.4.2. Phá huỷ cấu trúc hệ sinh thái rừng
,
:
,
, . C
- 4 ,
,
,
.
-
-
10
, 3 .
, , ,
.
-
2 .
.
,
4.4.3. Sư
̣
suy thoái môi trường đất
* Ảnh hƣởng lớp phủ thực vật đến một số tính chất lý học của đất
.28
-2,63g/cm
3
-1,20g/cm
3
Bảng 4.28. Một số tính chất lý học dƣới các trạng thái thảm thực vật
Loại đất
dƣới các TTV
Độ ẩm (%)
Tỷ trọng
g/cm
3
Dung trọng
g/cm
3
Độ xốp (%)
41,902
2,43
0,79
67,490
38,454
2,48
0,87
64,919
34,426
2,54
1,02
59,843
20,742
2,63
1,20
54,373
--
11
* Ảnh hƣởng lớp phủ thực vật đến xói mòn đất
Bảng 4.29. Xói mòn đất trong các trạng thái thảm thực vật
Loại đất
dƣới các TTV
Chiều dày đất bị
bào mòn (mm/năm)
Lƣợng đất bị bào
mòn (tấn/ha/năm)
1,1
10,8
2,1
20,7
4,2
45,5
5,8
68,8
* Ảnh hƣởng lớp phủ thực vật đến một số tính chất hóa học của đất
che
Bảng 4.30. Một số tính chất hóa học dƣới các trạng thái thảm thực vật
Loại đất
dƣới các TTV
Mùn (%)
pH
KCl
N (%)
P
2
O
5
(%)
K
2
O (%)
3,36
6,13
0,327
0,191
1,325
2,87
5,84
0,258
0,183
1,012
2,65
4,44
0,179
0,166
0,756
2,19
4,04
0,146
0,130
0,545
12
KCl
* Sự suy giảm mật độ, hoạt tính và tính đa dạng của vi sinh vật trong đất
+ Sự suy giảm mật độ Vi sinh vật trong đất
sinh
8
CFU/g, cao
Bảng 4.31. Số lƣợng Vi sinh vật dƣới các TTV ở huyện Định Hóa, Thái Nguyên
Loại đất
dƣới các TTV
Số lƣợng vi sinh vật (CFU/g)
VK tổng
số
Nấm sợi
Xạ khuẩn
VSV
phân giải
xenlulo
VSV sinh
màng nhầy
10
8
10
5
10
5
10
7
10
5
10
7
10
5
10
5
10
6
10
5
10
6
10
5
10
4
10
5
10
4
x
10
5
10
4
10
4
10
4
10
3
Ghi chú:VK: vi khuẩn; VSV: vi sinh vật
5
7
-
4
5
13
+ Sự suy giảm về hoạt tính sinh học của các chủng vi sinh vật
-
-
Bảng 4.32. Hoạt tính sinh học của một số nhóm VSV chủ yếu
Loại đất
dƣới các
TTV
Nhóm
VSV
Số chủng
thử hoạt
tính
Hoạt tính phân giải (%)/ tổng số chủng
phân lập đƣợc
Xenlulo
P khó tan
Tinh bột
Sinh màng
nhày
Tốt
Khá
Tốt
Khá
Tốt
Khá
Tốt
Khá
Rng th
sinh
VK
25
42
25
35
20
22
20
25
18
NS
34
55
25
45
30
25
20
0
0
XK
18
41
20
36
25
0
10
0
0
Ci
VK
8
14
19
14
30
21
15
15
3
NS
22
24
25
35
30
9
12
0
0
XK
14
15
25
20
35
0
0
0
0
Thm c
VK
18
5
18
12
5
15
2
0
0
NS
13
20
5
15
20
8
5
0
0
XK
11
18
30
10
15
0
0
0
0
Bảng 4.33. Khả năng phân giải xenlulo của một số chủng VK trong đất
Loại đất
dƣới các TTV
Số chủng thử
hoạt tính
Tỉ lệ % các chủng VK phân giải
Xenlulo (D vòng phân giải mm)
25
20
25
45
10
R
20
10
40
25
15
14
T
15
10
20
45
25
T
10
0
5
30
50
4.33
sinh
-
-
+ Suy giảm đa dạng vi sinh vật
Bảng 4.34. Tính đa dạng vi sinh vật đất dƣới các thảm thực vật
Loại đất
dƣới các TTV
Tổng
số
giống
Vi khuẩn
Nấm sợi
Nấm men
sinh màng
nhầy
Xạ khuẩn
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
22
12
54,5
8
36,5
1
4,5
1
4,5
16
7
43,8
7
43,8
1
6,2
1
6,2
11
6
54,5
5
45,5
0
0
0
0
Ghi chú: SL: số lượng.
Aspergillus spp,
Penicillium spp, Rhizopus spp, Alternaria spp.
15
Aspergillus, Penicillium, Trichoderma, Fusarium.
Beauveria Mertahzium. X khun ch yu ch gp Streptomyces t rng
i.
4.4.4. Sư
̣
suy gia
̉
m nguô
̀
n nươ
́
c
6):
-
IIIA2, IIIA1 . T ,
,
- Nh con
, IIB,
(
, , ),
-
Bảng 4.36. Diê
̃
n biê
́
n lƣu lƣơ
̣
ng nƣơ
́
c mô
̣
t sô
́
con suô
́
i ta
̣
i KVNC
Tên suối
Địa điểm
Số tháng có nƣớc/năm theo các mốc thời gian
,
,
,
,
16
,
4.4.5. Nâng cao độ che phủ của hệ sinh thái rừng
3
:
,
17
4.5. Đề xuất giải pháp phát triển bền vững hệ sinh thái rừng
4.5.1. Quan điểm, mục tiêu khai thác và sử dụng hệ sinh thái rừng
4.5.1.1. Quan điểm
- .
-
4.5.1.2. Mục tiêu
-
-
-
-
-
4.5.2. Các nhóm giải pháp cần được ưu tiên thực hiện
4.5.2.1. Đẩy lùi các hoạt động ảnh hưởng tiêu cực đến hệ sinh thái rừng
* Đối với hoạt động sản xuất chế biến Chè
-
-
-
* Đối với hoạt động chăn thả rông gia súc
18
-
-
-
-
-
-
* Các hoạt động khai thác gỗ và LSNG
-
-
-
.
-
- : C
-
19
-
* Đối với hoạt động săn bắt động vật rừng
-
-
- .
4.5.2.2. Phát triển các hoạt động có ảnh hưởng tích cực đến hệ sinh thái rừng.
* Hoạt động trồng rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
- c trng rng.
-
2.
* Hoạt động tôn tạo các di tích lịch sử cách mạng, cảnh quan
-
, .
-
-
-
.
-
,
- X
cho
- C c ca s ng
ng nhng quy hoch tng th.
4.5.3. Các nhóm giải pháp tổng hợp
4.5.3.1. Nhóm giải pháp về tổ chức quản l
-
20
-
.
-
.
-
-
- X.
-
4.5.3.2. Nhóm giải pháp về kinh tế
-
.
-
.
-
g.
-
-
4.5.3.3. Nhóm giải pháp về xã hội
- .
-
KVNC.
-
21
-
- T
-
4.5.3.4. Nhóm giải pháp về khoa học công nghệ
-
- , t
, n, x
nam.
- i vc vm: Ti nh
ng, s , sinh cnh, cc vm, k thut
cho vin
v bo tc v
-
-
-
4.5.3.5. Giải pháp sử dụng, khai thác các loại rừng
* Đối với rừng đặc dụng
-
-
22
-
-
-
Keo
* Đối với rừng phòng hộ
-
- (
)
0,6.
+
-
-
-
20%,
-
23
-
,
* Đối với rừng sản xuất
-
-CP
-
-
-
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận