LỜI CẢM ƠN
ThS. Nguyễn Văn Minh, -
này.
-
Sơn La, ngày 04 tháng 05 năm 2014
Sinh viên thực hiện
Lò Thị Phƣơng Lợi
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1.1 Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu 1
1.2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu 2
2
2
1.3. Giới hạn nghiên cứu 3
1.4. Tổng quan nguồn tài liệu, dữ liệu 3
1.5. Quan điểm và phƣơng pháp nghiên cứu 5
5
1.5.2.
5
1.6. Những đóng góp của đề tài 6
1.7. Bố cục của đề tài 6
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN 7
1.1. Cơ sở lý luận 7
1.1.1. &
8
1.1.2. ,
&
9
1.1.3.
15
1.2. Cơ sở thực tiễn 16
16
18
CHƢƠNG 2: VAI TRÒ CỦA VÙNG ĐỆM ĐỐI VỚI CÁC VƢỜN QUỐC
GIA VÀ KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN 22
2.1. Hệ thống các Vƣơ
̀
n quô
́
c gia va
̀
Khu ba
̉
o tô
̀
n thiên nhiên 22
2.1.1.
22
22
2.1.3.
24
2.2. Khu ba
̉
o tô
̀
n va
̀
đă
̣
c điê
̉
m cu
̉
a no
́
24
2.3. Hiện trạng tại các Vƣờn quốc gia và Khu bảo tồn thiên nhiên ở Việt
Nam 27
2.4. Vai tro
̀
cu
̉
a vu
̀
ng đê
̣
m ở một số Vƣơ
̀
n quô
́
c gia và Khu bảo tồn thiên
nhiên tiêu biểu 31
2.4.1 31
47
53
2.5. Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lƣợng và vai trò của vùng đệm
đối với các Vƣờn quốc gia và Khu bảo tồn thiên nhiên 62
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 64
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
HSTTN
KBT
KBTTN
KBTSQ
KDTTN
KDTSQ
IUCN
Tài nguyên thiên nhiên
UNESCO
VQG
VQG&KBT
VQG&KBTTN
DANH MỤC BẢNG BIỂU - HÌNH ẢNH
STT
Tên bảng biểu - hình ảnh
Trang
1
20
2
ùng
22
3
24
4
26
5
Hình 2.1. Vi.wikipedia.org)
31
6
Hình 2.2tourdulich.org.vn)
32
7
Hình 2.3.
33
8
48
9
Hình 2.5. Vi.wikipedia.org)
54
1
MỞ ĐẦU
1.1 Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu
nhiên
thoái
tài nguyên í
: r
CO
2
r
,
thì
trong các
nhiên.
trên,
2
gia (VQG) (KBTTN)
(KDTTN) (KBTSQ), v
,
tài
1.2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu nghiên cứu
- VQG&KBTTN, vùng
VQG&KBTTN.
- Phân i các VQG&KBTTN.
- a vùng
1.2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
-
- Trình bày VQG&KBTTN.
-
3
1.3. Giới hạn nghiên cứu
-
VQG&KBTTN.
- KBTTN, VQG, vùng .
h); (KBT) Xuân
).
-
1999 - 2011).
1.4. Tổng quan nguồn tài liệu, dữ liệu
Các VQG&KBTTN
và duy trì trong t
goài
ch sinh thái là
o quanh KBT.
VQG&KBTTN
và Tài nguyên Thiên nhiên (IUCN)
trong
c
1990, KBTTN và bao
4
. m 1993, quan n
-KL, ngày 13 tháng
: vù , bao
KBTTN"
nh
(VQG&KBT)
các VQG&KBTTN
c
g
HSTTN).
5
C
thiên nhiên
1.5. Quan điểm và phƣơng pháp nghiên cứu
1.5.1. Quan điểm nghiên cứu
Ng
&KBTTN,
p
&KBTTN
.
,
VQG&KBTTN.
,
, phân tích ,
&
BTTN.
1.5.2. Phương pha
́
p nghiên cư
́
u
Phƣơng pháp thu thập và xử lý tài liệu
); KBT Xuân Nha (S), nên tài
chí, các trang web,tôi
.
Phƣơng pháp bản đồ biểu đồ
Trong quá trì
: Yên Bái.
duy lôgi .
6
Phƣơng pháp thực địa
a
,
.
1.6. Những đóng góp của đề tài
P
, , &KBTTN
.
VQG&KBTTN.
,
&KBTTN.
.
1.7. Bố cục của đề tài
Ngoài ph
,
Chƣơng I;
Chƣơng II: Va
7
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1. Cơ sở lý luận
.
,
i xanh ,
,
.
,
ý
, .
,
VQG&KBTTN.
, ,
VQG&KBTTN;
,
,
,
d
,
&KBTTN.
.
&KBTTN.
,
,
:
;
;
&KBTTN.
,
,
London
11 - 1933
: VQG,
8
1.1.1. Khi niệm VQG&KBTTN trên thê
́
giơ
́
i
1.1.1.1.
,
.
,
. ,
.
(Temslay,
1935; Vili, 1997; Odum, 1996).
Morodov,
(Biogeocenose).
,
,
.
,
.
.
1.1.1.2.
;
, can
;
,
-
.
1974.
IUCN :
.
,
,
, ,
c
.
9
1.1.1.3.
IUCN KBTTN
KBTTN
.
1.1.2. Khi niệm, quy đi
̣
nh vê
̀
VQG&KBTTN ơ
̉
Viê
̣
t Nam
1
(1) Khái niệm rừng
.
(2) Phân loại rừng
Rừng phòng hộ
Rừng đặc dụng
10
góp ph
a) VQG;
b) KBTTN KDTTN, KBT loài -
Rừng sản xuất
1
(1) Khái niệm Vƣờn quốc gia
-
VQG
sau: "VQG
sau".
VQG
(2) Vai trò chức năng của Vƣờn quốc gia
VQG chính sau:
11
a)
b)
c) Tham quan
sinh thái.
d)
xung quanh VQG.
(3) Tiêu chí xác lập Vƣờn quốc gia
-
VQG
a)
HSTTN
b)
.000
các HSTTN
c)
1.1.2.3.
(1) Khái niệm Khu bảo tồn thiên nhiên
IUCN KBTTN
n
.
12
-lý
KDTTN và KBT loài -
KDTTN HSTTN
KBT HSTTN
(2) Vai trò, chức năng của Khu bảo tồn thiên nhiên
quanh KDTTN
hóm loài,
KBT loài
(3) Tiêu chí xác lập khu bảo tồn thiên nhiên
-
13
KDTTN KBT loài
Khu dự trữ thiên nhiên
a)
HSTTN;
b)
c) .000
tích là các HSTTN (
HSTTN).
Khu bảo tồn loài - sinh cảnh
a)
b)
oài sinh
c)
1.1.2.4.
Vùng lõi là khu
VQG&KBTTN
-TTg, vùng lõi VQG&KBTTN
a) Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt
HSTTN
14
b) Phân khu phục hồi sinh thái
c) Phân khu dịch vụ - hành chính
VQG&KBTTN
1.1.2.5.
VQG KBTTN, có vai trò là
ngoài KBT.
o
KBT
KBT
KBT
ng
KBT và chính
15
KBT
-
1.1.3. Cc loi bo tn khc
1.1.3.1.
(KDTSQ)
UNESCO)
,
.
,
,
.
, KDTSQ
.
nay, trên lãnh Nam có 8 KDTSQ
UNESCO công các khu sau:
1. KDTSQ
2. KDTSQ Nai là KDTSQ Cát Tiên).
3. KDTSQ Cát Bà.
4. KDTSQ châu sông
5. KDTSQ ven và Kiên Giang.
6. KDTSQ Cà Mau.
7. KDTSQ Cù Lao Chàm.
8. KDTSQ Tây
An.
1.1.3.2. Khu quan trên và trên
KBT
không có tính phá
16
.
1à thiên nhiên
1
-
n
1.2. Cơ sở thực tiễn
1.2.1. Trên thế giới
VQG&KBTTN
và HSTTN VQG&KBTTN.
17
-
KBT
- -
KBT
-
KBT
-
,
-
KBT
3 vùng sau:
.
- ''- vùng lõi -
. h
VQG.
g
l VQG
18
+ VQG.
+ KBT KBT.
,
KBT
hóa
KBT
1.2.2. Ở Việt Nam
vùng bi -
.
trong KBTTN
KBTTN.
1586/LN-
KBTTN
KBTTNKBTTN
KBTTN.
19
-TTg ngày 11/01/2001
VQG&KBT
n vùng
.
VQG&KBTTN
:
20
Bảng 1.1: Danh mục các chƣơng trình, đề án, dự án ƣu tiên
Số
TT
Danh mục các chƣơng
trình, đề án, dự án ƣu tiên
Cơ quan chủ trì
Cơ quan phối
hợp
Thời gian
thực hiện
1
n và
nông thôn
2013
2015
2
nông thôn
2013
2015
3
nông
Tài nguyên và
2013 -
2020
4
ác, buôn bán,
tiêu dùng.
nông thôn
2013 -
2020
5
nông
Tài nguyên và
Môi tr
2013 -
2016