1
Vit Nam là mt Qung b bin dài trên 3.260km
i ven b vu kin t nhiên rt thun li cho phát tring sinh
hc, rng ngp mn, các bãi tm, các khu ngh có kh
du lc và quc t. Nm gia khu vrt
thun li cho ving bin vi nhic trên th gi khai
thác tibin, góp phn phát trin kinh t c trong i
ngh ng chic bin Vi
phi ph c ta tr thành mt quc gia mnh v bin, giàu lên t bin, bo
v vng chc ch quyn quc gia trên bin, góp phn nh và phát tri t
c. Xây dng các trung tâm kinh t ln vùng duyên hi gn vi các hong
kinh t bing lc quan trng cho s phát trin ca c c.
2
Nhà n
- và
;
-
-
-
.
.
3
-
-
+ P
4
1.1.
t qu ca quá tng qua li trc tip gi
c thc hic chuyng ca bùn cát. Bùn cát
bi l nâng cao. Bùn cát xói l b h thp. Xói b
i theo thi gian và không gian, to nên s vng ca nó theo hai
ng ngang (trên mt bng dc (theo chiu sâu).
-
-
òng
-
-
toán và mô
5
-
-
-
-CN Giao thông
-
6
-01-04:
-1990.
KT 03-14:
-1995.
-2000, mã
-
t
(2003-2005).
Kt qu nghiên cu c c bc tranh toàn
cnh thc trng tình hình st l vùng ca sông ven bin Vip
và h thc khng tài lin l xu
pháp d báo xói l b ng khoa hc tt.
Tuy nhiên v qui lut xói bi, bin hình lòng d báo qui lut
vt sc phc tp xy ra trong mt không gian rng vi nhng
c bii vi vùng ca sông ven bin chng trc tip ca
7
triu. Kt qu nghiên cu các qui lun là v nan
gii ca th gii, cn phi tip tc nghiên cu.
Tóm li, xói - bi, bin hình lòng dn là quá trình rt phc t
d báo bng công thc tính toán, t mô hình toán, mô hình vt lý vn còn tn ti
nhiu vc bii vi vùng ca sông ven bin chu ng ca triu,
cc nghiên cu phát tric bic tình hình mc bin dâng do
bii khí hu, Chính ph o các S, Ban, Nghành trin khai thc hin
ng phó vi mc bin dâng và bii khí hm ch
ng và hn ch tng tiêu cc.
1.2.
1.2.1. Vh
n.
T :
+ T 8
o
30
o
10
+ Và 104
o
80
o
.
:
+ Phía
+ Phía Nam -
2
2
,
2
).
8
Hình 1
1.2.2.
1.2.2.1. n ven b tnh Cà Mau và vùng ph cn
Cà Mau l
- -
-
-
9
360000.00 410000.00 460000.00 510000.00 560000.00 610000.00 660000.00 710000.00 760000.00 810000.00
780000.00 830000.00 880000.00 930000.00 980000.00 1030000.00 1080000.00 1130000.00
MẢNH 2
MẢNH 4
MẢNH 3
MẢNH 1
MẢNH 5
MẢNH 6
N
W E
S
Đề Tài:
Nghiên cứu đề xuất
các giải pháp khoa học công nghệ
phục vụ xây dựng
đê biển, cửa sông ngăn mặn Nam bộ
H.topo. 2
XẤP XỈ ĐỊA HÌNH
ĐÁY BIỂN
VÀ ĐƯỜNG BỜ
PHỤC VỤ CÔNG TÁC
NGHIÊN CỨU
SÓNG BIỂN
VÀ MỰC NƯỚC TỔNG HP
(Mảnh TỔNG HP)
GHI CHÚ:
Hệ tọa độ: UTM ( m);
Hệ cao độ : Nhà Nước (cm);
Tài liệu gốc:
Bản đồ tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000 (1986-2000)
hải đồ tỷ lệ 1:50.000 (1986);
Số hóa tháng 12 năm 2001;
Tác giả: Nguyễn Hũu Nhân và công sự.
Chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu khoa học
về sóng và mực nước mức tổng thể)
Hình 1
1.2.2.2. a mn ven b tnh Cà Mau và vùng ph cn
-
-
-
-
-
10
1.2.3. C Mau
1.2.3.1. y do gió gây nên
a)
-
-
1
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
phía Tây
E
SE
SE
SE
SE
W
W
W
SW
NE
E
ENE
NE
NE
E
SE
SE
SW
SW
SW
SW
NW
ENE
NE
b)
Vào mùa khô
0,9m/s.
11
Vùng ven song dòng
song
dòng gió
-15cm/s.
,
12
Cà Mau
BCM
25cm/s
1.2.3.2. Ch triu trên binh Thái Lan
tính
Trên hình 1.3
háng XI
:
13
1.2. XII/1995
Hmax (cm)
Hmin (cm)
H (cm)
146
-179
325
73
-52
125
73
127
200
Hình 1.3
XI XII/1995
1.2.3.3. Ch sóng
a)
TS.
trung bình
p trung vào tháng 5.
14
b) bão
-1990,
-
-
Mau - -
-
-
-
99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110
6
7
8
9
10
11
12
13
SONG BE
DAC LAC
LAM DONG
BINH THUAN
DONG NAI
TAY NINH
LONG AN
TIEN GIANG
BA RIA
VUNG TAU
KIEN
GIANG
AN GIANG
CAN THO
CA MAU
SOC TRANG
TRA VINH
BEN TRE
VINH LONG
DONG THAP
TP.HO CHI MINH
21 1 11
24 1 11
03 2 11
06 2 11
09 2 11
12 2 11
15 2 11
18 2 11
21 2 11
24 2 11
03 3 11
06 3 11
08 3 11
08 3 11
08 3 11
08 3 11
08 3 11
08 3 11
08 3 11
08 3 11
-QUỸ ĐẠO BÃO LINDA (THÁNG 11 NĂM 1997)
-DỮ LIỆU NHẬP VỀ ĐỊA HÌNH VÀ KHÔNG
GIAN MÔ PHỎNG HIỆN TƯƠNG NƯỚC ĐÂNG
TRONG BÃO CHO KHU VỰC NAM BỘ
Giờ ngày tháng
Đường đẳng độ sâu, dm
Hình 1.4.
15
1.2.4. D
1.2.4.1. Dân s tnh Cà Mau
-
Dân
2
2
2
).
1.3. -2010
TT
2007
2008
2009
2010
1
Tp CÀ MAU
210837
213930
216266
218443
2
136580
134351
134306
135034
3
137530
137653
137416
137846
4
U MINH
93383
98991
102305
102215
5
187440
186505
186312
187132
6
PHÚ TÂN
102993
103639
103885
104408
7
66509
66515
66229
66261
8
IN
78153
78332
78361
78418
9
181736
181776
182048
182332
1195161
1201692
1207128
1212089
16
1.2.4.2. Phân b n Cà Mau
1.4-2010
TT
2007
2008
2009
2010
1
U MINH
93.383
98.991
102.305
102.215
2
187.440
186.505
186.312
187.132
3
PHÚ TÂN
102.993
103.639
103.885
104.408
4
66.509
66.515
66.229
66.261
5
I
78.153
78.332
78.361
78.418
6
181.736
181.776
182.048
182.332
710.214
715.758
719.140
720.766
0
g.
1.2.5. T
1.2.5.1.
-
-
17
có 27.889,53 ha (5,23%).
1.2.5.2. c
Cà Mau có 3 nguc ch yu có mi quan h cht ch, ng mnh
m n tin trình khai thác s dt:
a) -
m
3
b)
-
c)
sâu trung bình 80 -
-
1.2.5.3. Tài nguyên rng
Toàn VBCM
18
1.2.5.4. Tài nguyên bin
19
1.2.5.5. Tài nguyên du lch
(Giá
t
20
2
2.1. T
0.00 500.00 1000.00 1500.00 2000.00 2500.00 3000.00
0.00
500.00
1000.00
1500.00
2000.00
2500.00
3000.00
3500.00
4000.00
Cửa
Gành Hào
Cửa
Lồng Đèn
Cửa Hố Gùi
Cửa Bồ Đề
Cửa Rạch Gốc
Khai Long
Đất Mũi
Cửa Bảy Háp
Cửa
Cái Vàm Đôi
Cửa Mỹ Bình
Cửa Ông Đốc
Cửa Đá Bạc
Cửa Khánh Hội
Cửa Ông Lớn
Sông Cái Mòi
K. Hai Thiện
Kênh Tiểu Dừa
Đoạn 1
Đoạn 2
Đoạn 3
Đoạn 4
Đoạn 5
Đoạn 6
Đoạn 7
Đoạn 8
Đoạn 9
Đoạn 10
21
, d
2.1.1. n 1: T kênh Tiu Dn ca Khánh Hi
:
.
22
Lung Ranh -
2.1.2. n 2: T Ca Khánh Hn Th trc
a)
Có c
. Các
23
b)
2.1.3. n 3: T n c
24
2.1.4. : T Cn Ca By Háp
-
-
N
200-
25
2.1.5. Khu vc Ca By Háp
8.
9.
0.
1.