Lời cảm ơn
Tôi xin bày t li cc ti cô giáo Ths.Nguyn
Th Hu - c tip tn tình ch bng dn tôi trong sut quá trình
nghiên c tài.
y cô giáo trong khoa S - a to
mu kin thun l tôi trong quá trình nghiên cu và thc hi tài.
Tôi xin trân trng gi li cn các thy cô giáo và các em hc sinh
- Phú Th tôi trong quá trình thc nghim
m.
Cui cùng, tôi xin cn bè và tp th lp K51-
tôi trong quá trình thc hi tài.
Xin chân thành c
Tác gi
Trn Diu Hoa
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Viết tắt
Viết đầy đủ
1
GV
Giáo viên
2
HS
Hc sinh
3
THCS
Trung h
4
THPT
Trung hc ph thông
5
SGK
Sách giáo khoa
6
a lí t nhiên
7
-XH
a lí kinh t - xã hi
8
GTVT
Giao thông vn ti
9
XK
Xut khu
10
NK
Nhp khu
11
y ha lý
12
PPDH
y hc
13
GRAPH
hóa
14
DV
Dch v
15
VD
Ví d
16
TN
Thc nghim
17
i chng
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
STT
Sô
́
sơ đô
̀
Tên sơ đô
̀
Trang
1
1.1
GRAPH v hu qu ca vi
21
2
1.2
22
3
1.3
V n ca sn xut công nghip
22
4
1.4
GRAPHv c trong khí quyn
22
5
1.5
Các nh ng ti phát trin và phân b công
nghip
23
6
1.6
minh ha vai trò ca GTVT
23
7
1.7
GRAPH h thng n-a
lý 10
24
8
1.8
25
9
1.9
25
10
1.10
26
11
1.11
Mi quan h gia khí hu các thành phn khác
trong t nhiên
26
12
1.12
Th hin h qu ct khi quay quanh Mt
Tri
26
13
1.13
th him c
27
14
1.14
Chng
27
15
1.15
Th hin ni dung bài 35 vai trò các nhân t nh
m ngành DV
27
16
1.16
H qu chuyng ct
28
17
1.17
Th hic thc hành bài 4 a lý
10
28
18
1.18
Quy trình lp GRAPH ni dung
29
19
1.19
30
20
1.20
Quy trình lp GRAPH hong
30
21
1.21
Th hii khí áp
31
22
1.22a
33
23
1.22b
34
23
1.23a
Th him c
34
24
1.23b
Th him c
35
24
1.24
Các nhân t ng t
36
25
1.25a
Th him, các nhân t ng
ti s phát trin ngành GTVT
37
26
1.25b
Th him, các nhân t ng
ti s phát trin ngành GTVT
38
26
1.26
u ngành công nghip Vit Nam
39
27
1.27
ng ca các ngành kinh t n ngành GTVT
40
28
1.28
ng ca ngoi ln b ma hình Trái
t
41
29
1.29
42
30
1.30
42
31
1.31
-
43
32
1.32
44
33
1
34
2
35
3
36
4
()
37
5
m ca long b ng
st
38
6
m ca long b ng
st
39
7
Các mt hàng xut nhp khu cc
40
8
41
9
- NK
DANH MU
̣
C CA
́
C BẢNG
STT
Sô
́
ba
̉
ng
Tên ba
̉
ng
Trang
1
1
51
2
2
53
3
3
Bng
54
4
4
Bng k
54
DANH MỤC CÁC HÌNH
STT
Số hình
Tên hình
Trang
1
Hình 1
Hoi buôn bán
43
MỤC LỤC
MƠ
̉
ĐÂ
̀
U 1
1. Tính cấp thiết của đề tài 1
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu 2
2.1. Mục đích nghiên cứu 2
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu 2
3. Giới hạn nghiên cứu của đề tài 3
4. Lịch sử nghiên cứu 3
4.1. Trên thế giới 3
4.2. Ở Việt Nam 5
5. Phƣơng pháp nghiên cứu 7
5.1. Phương pháp nghiên cứu lí thuyết 7
5.2. Phương pháp phân tích hệ thống 7
5.3. Phương pháp thống kê toán học 7
5.4. Phương pháp thu thập, tổng hợp tài liệu 7
5.5. Phương pháp thực nghiệm 7
6. Những đóng góp của đề tài 7
7. Cấu trúc của đề tài 8
KÊ
́
T QUA
̉
NGHIÊN CƢ
́
U
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC XÂY DỰNG
VÀ SỬ DỤNG GRAPH TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ LỚP 10 THEO
HƢỚNG TÍCH CỰC 9
1.1. Cơ sở lí luận của đề tài 9
1.1.1. Cơ sở lí thuyết về GRAPH 9
1.1.1.1. Khái nim v GRAPH 9
1.1.1.2. Vai trò ca GRAPH 9
n ca vic chuyn hóa GRAPH toán
hc thành GRAPH dy hc 10
1.1.2. Khái quát chung về dạy học tích cực 12
1.1.2.1. S cn thit phi my hc 12
y hc tích cc 14
1.2. Cơ sở thực tiễn của đề tài 14
1.2.1. Đặc điểm, nội dung chương trình SGK lớp 10 14
1.2.2. Đặc điểm tâm sinh lí của HS lớp 10 17
1.2.3. Thực trạng sử dụng phương pháp GRAPH trong dạy học Địa lí lớp 10
17
CHƢƠNG 2. XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG GRAPH TRONG DẠY HỌC
ĐỊA LÝ LỚP 10 THEO HƢỚNG TÍCH CỰC 20
2.1. Xây dựng GRAPH trong dạy học Địa lý lớp 10 20
2.1.1. Yêu cầu của việc xây dựng GRAPH 20
2.1.2. Phân loại các sơ đồ GRAPH trong dạy học Địa lí 21
21
theo kh 21
m 24
vào m hoàn thin, kit qu 26
vào my hc 27
2.1.3. Quy trình xây dựng GRAPH 299
2.1.3.1. Quy trình lp GRAPH ni dung 29
2.1.3.2. Quy trình lp GRAPH hong 30
2.2. Cách sử dụng GRAPH 30
2.2.1. Điều kiện để vận dụng phương pháp GRAPH có hiệu quả 31
2.2.2. Một số lưu ý khi dạy học bằng phương pháp GRAPH 31
2.2.3. Sử dụng GRAPH trong các khâu của quá trình dạy học 32
2.2.3.1.
3
2.2.3.2. S dng GRAPH trong khâu dy bài mi 34
2.2.3.3. S dng GRAPH trong khâu cng c, hoàn thin tri thc 37
2.2.3.4. S dng GRAPH trong khâu h thng hóa kin thc, ôn tp, kim tra,
38
2.2.4. Kết hợp GRAPH với các phương pháp dạy học tích cực 40
2.2.4.1. Kt hp vi 40
2.2.4.2. Kt hp vt trình, din gii 40
2.2.4.3. Kt hp vo lun 41
2.2.4.4. Kt hp vi mt s n dy hc trc quan 43
2.3. Hệ thống các kiến thức vận dụng phƣơng pháp GRAPH trong SGK
Địa lí 10 44
2.4. Tô
̉
chƣ
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng da
̣
y ho
̣
c vơ
́
i sơ đô
̀
GRAPH 49
CHƢƠNG 3. THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM 50
3.1. Mục đích và nhiệm vụ của thực nghiệm sƣ phạm 50
3.1.1. Mục đích của thực nghiệm 50
3.1.2. Nhiệm vụ của thực nghiệm 50
3.2. Nguyên tắc tiến hành thực nghiệm 50
3.3. Tổ chức thực nghiệm 51
3.3.1. Chọn trường thực nghiệm 51
3.3.2. Nội dung thực nghiệm 51
3.3.3. Phương pháp thực nghiệm 52
3.3.4. Các bước thực nghiệm 52
3.4. Kết quả thực nghiệm 52
3.4.1. Kê
́
t qua
̉
kiê
̉
m tra, đa
́
nh gia
́
52
3.4.2. Kê
́
t qua
̉
điê
̀
u tra, khảo sát.54
KẾT LUẬN VA
̀
KIÊ
́
N NGHI
̣
57
1. Nhƣ
̃
ng đo
́
ng go
́
p cu
̉
a đê
̀
ta
̀
i7
2. Mô
̣
t sô
́
kiê
́
n nghi
̣
58
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
1
MƠ
̉
ĐÂ
̀
U
1. Tính cấp thiết của đề tài
Xut phát t yêu ci my hc (PPDH) ng trung
hc ph t trong nhng nhim v, chin c nhm
nâng cao chng giáo do c ta hic th
hin trong Hi ngh ln th IV ca Ban chng khóa X
c phát trin giáo dc 2001-u
nhn mi mi và hic. Chuyn t truyn
t tri thc th ng, thy ging dc ch
duy trong quá trình tip cn tri thc, di h hc, t
thu nhn thông tin mt cách h thng và ng hp, phát
tric ca mng tính ch ng, tính t hc ca
Xut phát t nhng li th ca lí thuy hóa (GRAPH) trong dy hc:
trong nhng thp k g gi c tip cn chuy
pháp khoa hc, thành tu c t, công ngh m c thù.
c tip cn và chuyn hóa lí thuyt GRAPH toán hc thành PPDH là
mt trong nh ng có nhiu trin vng. V mt nhn thc lí lun thì
GRAPH toán hc có tính khái quát cao, có tính n
nh, vng ch hóa các mi quan h cc nghiên cu.
Trong lí lun dy hc, lí thuyt v thành mt tip cn mi thuc
p giáo viên (GV) quy hoc quá
trình dy hc mt cách tng mt ca nó, thit k tt
ng dy - hu khin mt cách hu qu dy
hng tích cc hóa hong nhn thc ca HS.
Xut phát t m môn h a lí là khoa hc chú tr n vic
nghiên cu các quy lut, các mi quan h gia các thành phn, gia các hin
ng và các th tng hp lãnh th, các mi quan h gii và t nhiên.
a lí hc phát tring: phân tích nghiên cu các thành phn riêng
2
bit ca t nhiên hay nhng ngành kinh t và tng hp - nghiên cu các thành
phn riêng bit ca t nhiên hay nhng ngành kinh t và tng hp nghiên cu
th tng hp t nhiên hay th tng hp kinh t - xã hi. Các mi quan h
th dii d mô hình hóa, h thng hóa kin thc cha
lí.
a lí lp 10, hc trang b mt
n thc v lp v a lí t a lí kinh
t - xã hi -XH) và mt s kin th a lí lp 11, lp 12.
m kin thc ca tng phn, tng bài, ti quan h
cht ch, lôgic, h thng nên vic s dng GRAPH s có nhi trong vic
thng, mi quan h các kin th
Xut phát t thc trng dy h a lí ng THPT: Kin thc trong
y hc vi nhiu các PPDH khác nhau
c quan,
t công c
i quan h, h tha lí lc ít s dng. Mt s
GV khi s dp nhiu lúng túng trong thit k ng dn HS khai
thác tri thc.
Nhm vn dng các tri thc hc i hm, xây dng
mt quy trình hong trong quá trình dy h xây dng và s dng
GRAPH cho HS, nâng cao chng dy và ha lí ng THPT, bi
ng tình cm ngh nghiu phc v cho quá trình ging dy sau
tài: “Xây dựng và sử dụng sơ đồ hóa (GRAPH )
trong dạy học địa lí lớp 10 theo hướng tích cực” tài khóa lun tt
nghip ca mình.
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích nghiên cứu
tài tp trung vào vic xây dng và s dng GRAPH nhm nâng cao hiu
qu dy ha lí lp 10.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
3
Nghiên c lí lun và thc tin ca vic vn dng và s dng
GRAPH trong dy ha lí lng tích cc.
thng lí thuyt v . ,
dng GRAPH trong dy ha lí lp 10 THPT.
Thit k mt s
Ti
(TN) ti mt s
thi c tài.
3. Giới hạn nghiên cứu của đề tài
-
:
tài ch yu tp trung vào nghiên cu vic thit k và vn d
pháp GRAPH trong dy ha lí lp 10 THPT.
- :
Nghiên cu t i hc Tây Bc và TN t
Hùng.
4. Lịch sử nghiên cứu
4.1. Trên thế giới
Lí thuyt GRAPH là mt chuyên ngành ca toán hc khai sinh t
y cây cu a nhà toán hc Th
Leonhard Euler (1707-1783). Trong cui nha th k XX cùng vi s
phát trin ca toán hc và nht là toán hc ng dng, nhng nghiên cu và ng
dng ca lí thuyt GRAPH có nhc tin nhy vt.
t cu t GRAPH và
nhng ng dng cng khái ninh lí toán hn ca
lí thuyc bit là ng dng ca GRAPH trong nhic khác
nhau.
n dng mt s m ca lí
thuy mô hình hóa ni dung tài liu giáo khoa môn hóa hc.
a vào cách làm c
din t trc quan các din bin ca hong dy và hc ca
4
thy trò trong thc hin mt thí nghim hóa ho ra mc tin mi
trong vn dng lí thuyt GRAPH vào dy hc.
d mô hình
hóa các tình hung ca dy hc nêu v i các tình
hung có v. Lí thuyt GRAPH vn d to ra mu ca các tình hung
nêu v và gii quyt v theo mt trình t nh.
i Liên Xô, tác gi Nguyt trong công trình lun án
phó tin dng lí thuyt GRAPH kt hp v
pháp ma tr xây dng cu trúc ni dung dy hm cu trúc h
thng.
ng 6 2001, John Wiley &
(),
opo,
.
Nhii hc trên th gi
, có nhng nhóm tác gi
u v lý thuyt GRAPH, v s chuyn hoá ca lý thuyt GRAPH
vào nhc khoa hc khác nhau. Ví d i hc tng hp
Antrep - B (University of Antwerp) có nhóm nghiên cu c
i hc k thut Beclin - c (Technische Univesitaet Berlin)
có nhóm nghiên cu c i hc tng hp
Layden - Hà lan (Univeng
i hi bt
nht là nhng công trình nghiên cu c i
hc ng Rolin, Florida). Hai tác gi này
nhiu công trình v GRAPH.
12 2003,
(Handbook of
Graph Theory)
.
5
50
,
,
.
8 2004,
2058
: Tp
chí Lý thuyt GRAPH (Journal of Graph Theory); Tp chí Lý thuyt t hp
(Journal of Combinatorial Theory, Series B); Tp chí GRAPH agorit và ng
dng (Journal of Graph Algorithm and Applications) và nhiu tp chí ni ting
khác.
9 2005,
s Applications),
,
, 700 1600 VD
.
c bit, Hoa K có nhiu tác gi u sâu v lý thuyt
khoa hc cho lý thuyt mng máy tính và chuyn hoá vào
các ngành khoa hc khác. 8 2007,
.
Hin nay, lí thuyc vn dng nhiu trong dy hc bit
là các môn hc logic, tróa hc, Sinh hc, c a lí ca
t PPDH hu hiu.
4.2. Ở Việt Nam
Vit Nam t
p trình ty môn s dng thông tin trong chin d
Trong công tác này tác gi u chuyn hóa GRAPH toán h
vc ging dy quân s.
6
n Ngu
chuyn hóa GRAPH toán hc thành GRAPH dy h nhiu thành
c này. Trong nhu
nhng ng dn ca lí thuyt GRAPH trong khoa hc giáo dc bit
c ging dy Hóa hc.
n Tr n
nghiên cu cu trúc - ng và gii h
thng bài toán v lp công thc hóa hc ng ph
u s d ng dn
ôn tp môn Toán, Nguy nghiên cu s dng dn
ôn tp môn V
i dung ca bài lên l
dy và h- Phtpho l s dng
h thng hóa kin thc trong mc
trong mm thit lp mi liên h các phn kin thc,
giúp GV và HS tt c các khâu chun b bài lên lp, t hc nhà, ki
giá.
V Hoàng Vin dng
ng da lí các lp 6 và 8
ng minh rng PPDH b
s dng vi các môn khoa hc xã hg ch sa lí.
m Th ng dng lí
thuyt GRAPH trong xây dng và s d t chc hong nhn thc
ca HS trong dy hc sinh hc
n Phúc Ch
trình nghiên chiu qu dy hc gii phi và v sinh
THCS bng áp d
Tóm li các công trình nghiên cu ca các tác gi c ngoài và Vit Nam
c vn dng lí thuyt GRAPH vào trong quá trình dy h
nhng thành tu quan trng. Vic vn d mô hình hóa các khái
7
nim trong các tài liu hc tp nhm mã hóa và trc quan hóa các mi quan h
ca các thành phn kin thi dng các GRAPH dy ht
thc cho vic dy và hc.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
5.1. Phương pháp nghiên cứu lí thuyết
Nghiên cu các tài liu, lu
lí lun, vn dy ha lí.
5.2. Phương pháp phân tích hệ thống
các GRAPH ni dung bài hc nhnh
các b phn cu thành, v trí, cha vic hình thành các GRAPH trong
dy hc.
Nghiên cu lí thuyt thc t trên th gii, Vit Nam và các nhân t tác
n vic vn d tìm ra cách thc vn dt
hiu qu cao trong dy ha lí lp 10.
5.3. Phương pháp thống kê toán học
S dng thng kê toán hc qua các tham s u tra thc t
kim ch tài.
5.4. Phương pháp thu thập, tổng hợp tài liệu
Vic thu thp tài lic thc hin da vào các mm v
nghiên cu c tài. Các tài liu thu thp gm sách báo, các công trình nghiên
cu khoa hc và nhng phn mm ng dng dy hc có ni dung liên quan.
Nhng tài liu thu thc s c chn lc, tng hp tr lí lun
a GRAPH trong dy ha lí lp 10.
5.5. Phương pháp thực nghiệm
Xây dng các phi u tra nhm kho sát tình hình s dng GRAPH
trong quá trình dy ha lí ca GV và HS. Son giáo án, tin hành dy TN ti
mt s ng THPT. Sau các bài du có bài kim tra kt qu v nhn
thc ca HS.
6. Những đóng góp của đề tài
8
lí lun và thc tin ca GRAPH trong dy hc
a lí lng tích cc.
c, qui trình thit k GRAPH trong dy ha lí lp
10 THPT.
dng GRAPH trong dy ha lí lp 10 THPT.
khnh hiu qu thi ca vic vn
dng lí thuyt GRAPH trong dy ha lí lp 10.
Góp phi mi PPDH ng THPT, là tài liu cn thit cho GV,
c gi.
7. Cấu trúc của đề tài
Ngoài phn m u, phn kt lun và ph l tài g
lí lun và thc tin ca vic xây dng và s dng GRAPH
trong dy ha lí lng tích cc.
ng và s dng GRAPH trong dy ha lí lp 10 theo
ng tích cc.
c nghim.
9
KÊ
́
T QUA
̉
NGHIÊN CƢ
́
U
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC XÂY DỰNG VÀ SỬ
DỤNG GRAPH TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ LỚP 10 THEO HƢỚNG
TÍCH CỰC
1.1. Cơ sở lí luận của đề tài
1.1.1. Cơ sở lí thuyết về GRAPH
1.1.1.1. Khái nim v GRAPH
Theo t n Anh - Vi th - bi gm có mt
ng hoc nhing biu th s bin thiên cng.
T GRAPH, trong lí thuyt GRAPH li bt ngun t
to ra mt hình nh rõ ràng, chi ti
GRAPH dy h c hi chc rèn luyn t c
nh hc tp a HS, trê t phong cách
c mang tính h thng.
1.1.1.2. Vai trò ca GRAPH
.
,
,
.
.
:
-
,
,
.
-
,
,
.
.
10
-
.
,
,
,
.
,
,
.
,
,
,
,
,
.
,
, ,
;
,
.
,
.
.
Vai trò ca GRAPH trong dy h
GRAPH ni dung kin th a lí là hình thc dit t i
quan h gia các yu t c ng, hi ng, s v a lí.
GRAPH th hin rõ vai trò phát tri
tng hp, so sánh, trng hóa, khái quát hóa, h thng hóa và hình thành
c t hc cho HS.
n ca vic chuyn hóa GRAPH toán
hc thành GRAPH dy hc
Tip cn cu trúc - h thng
Tip cn cu trúc h thng là cách th t h
thng toàn vn, phát tring t n lúc tr thành mt h thng
hoàn chnh. Vì vy vic chuyn hóa GRAPH toán hc thành GRAPH dy hc
phc thc hin theo nhng nguyên tn ca lí thuyt h thng vn
11
dng tip cn cu trúc h th ng nghiên cu thành các yu
t cnh ca GRAPH trong h thng mang tính logic, khoa
ht lp các mi quan h ca các cu trúc trong mt tng th.
tâm lí hc nhn thc
HS lp 10 nói riêng và HS THPT nói chung có nhy
bén, la tui nhng kin th
có du n cá nhân trên các bài hc tip thu. Trong quá trình dy hc, hot
ng hc tp ca HS là quá trình tip nhn thông tin, tri thc khoa hc, khái quát
mi cùng là hình thành tri thc cá nhân. Khi GV
gii thiu v các thông tin tu kin cho H mô hình
n hóa các mi quan h ca s vt,
hing bng nh th, bi mô phng. Mô hình hóa giúp con
i dit logic khái nim mt cách trc quan. Trong dy hc có các loi
n ging vt tht quay quanh Mt
Tra cu, núi l thc vt
ng vt, ; mô hình mã hóa có tính chc nhà
máy th
ngôi sao màu xanh, nhi
,
S dng GRAPH trong dy hc thc cht là vi i
ng. Nó giúp HS hình thành nên các bing - khái quát hóa, tái hin và c
th hóa các khái nim, phát tric trí tu ca HS. Do vy v mt tâm lí
nhn thc GRAPH có nh
- GRAPH giúp HS có mm ta tâm lí quan tri tri thc. T
hình nh trc quan hoc li nói GV mô t v ng mà HS có th mô hình
ng hic các bn cht,
d
- Ngôn ng GRAPH ngn gn, súc tích ch ng nhiu thông tin nhanh
chóng, chính xác. HS không phi hc thuc lòng mà ch ghi nh các du hi
bn và quy lut ca mi quan h ca các yu t trong h thng nhnh. Còn
khi vn dng tri thc HS thc hin thao tác chuyn t
vn dng biu thc chính xác có hiu qu.
12
- S dng GRAPH trong dy hc còn có tác dng rèn luy
duy khái quát, h tht hong hiu qu lâu dài, n
kh ng trong cui ca mi HS.
lí lun dy hc
Theo thuyt thông tin quá trình dy hng vi mt h thng bao
gn: truyn và nhn thông tin, x và vn dng
thông tin.
Vic truyng 2 chiu: thy - trò, trò -
tu nh truyn ti thông tin: th
kính th c truyn ti thông tin nhanh nht, hiu qu nht. Theo
Can thì có ti 83% kt qu nh kin thc ca HS là nh th giác; 11% là nghe;
3,5% ngi; 1,5% là s; 1% do nm. GRAPH nghiên c i
ng bng mt loa trc quan va c th ng. Nên vic
dy hc bng GRAPH có tác dng nâng cao hiu qu truyn thông tin nhanh
Vic x lý thông tin ca HS nh GRAPH mã hóa theo h thng logic hp
c x lý thông tin hiu qu u. thông tin b
GRAPH giúp cho HS ghi nh mt cách khoa hc, có h thng giúp cho vic
tái hin và vn dng kin thc ca các em linh ho vi dy hc
truyn thng yêu cu HS ghi nh máy móc nên d quên thì vic ghi nh
bng bng GRAPH d
1.1.2. Khái quát chung về dạy học tích cực
1.1.2.1. S cn thit phi my hc
t n công nghip hóa, hii hóa vi
mt Nam t mc nông nghip v n tr thành
c công nghip, hi nhp vi cng quc t. Nhân t quynh thng li
ca công cuc công nghip hóa, hii hóa và hi nhp quc t i,
là ngun li Vic phát trin v s ng và chng trên
mt bc nâng cao. Vic này cn bu t giáo dc ph
c ht là phi bu t vic xác nh m
13
nh nhng gì ci vi hc sau mo. Nói
t h thng phm chc hình thành trên mt nn
tng kin th và chc chn.
S phát trin nhanh, mnh vi t mang tính bùng n ca khoa hc công
ngh th hin qua các lí thuyt, các thành tu mi và kh ng dng cao
rng và nhanh vào thc t, bu
pháp dy h ng ph thông phu
chnh. Hc vng ph thông trang b không th c mi
tri thc mong mun, vì vy phi coi trng vic di
kin thc c p tc hc sui. Xã hi i
i có hc vn hii không ch có kh y ra t trí nh các tri thc
i dng có si ng ph thông mà còn phc
chi dng các tri thc mi mc lp; kh
kin, các tng, các hing mi mt cách thông minh, sáng sut khi gp
trong cuc sng và trong quan h vi mi. Ni dung hc
vc hình thành và phát tring phi góp phn quan tr
phát trin hc nhn thc ca HS; cung cp cho HS nh
n thit cho vic t hc và t giáo dc sau này.
thc hin các yêu cu trên ca thc tin phát trin kinh t - xã hi, bên
cnh vii mi mc tiêu, ni dung y mi mi
PPDH là ht sc quan trng.
y hc tích cc
Hin nay dy hng tích cc biy mnh trong
ng ph dy hng tích cc theo yêu ci
mi ca mc tiêu giáo dc, cn ting b vi s i mi ca tt c các
yu t ca quá trình dy hc bii m
n dy ha lí.
Dy hc tích cc là h thng các PPDH nhm c th hóa các hong bên
trong c i hc không b tip thu nhng kin thc có sn do thy
truyt mà h tr vi các bn h tìm hiu, khám phá nhng kin thc
14
mi s ng dn ca thng và t chc hong
ca lp hc.
Dy hc tích ct to ln t phát huy t
tp th i h a mình và hp tác vi bn
gii quyt tt v, các tình hung hc tp. Giá tr ln nht c
dy hc tích cc là b hc và tinh thn say mê
hc tp, thích khám phá vàc có khát v
ng ph thông ch cung cp cho HS mt khng tri thc nht
mong mun hiu bit ci trong cui là
khôn cùng. PPDH s mãi có ích bi hc sau này vn có th tip
tc hc tp hiu qu.
Tính tích cc hc tp ca HS biu hin nhng du hi
li nhng câu hi ca GV, b sung câu tr li ca bn, tranh lun vi bn, thích
phát biu ý kin cc tp th lp, thc mi GV phi gii
thích nhng v rõ, ch ng vn dng kin th
nhn thc v my, tính tích cc hc tp ca HS v thc cht là s
tích cc trong hong nhn th khát vng ham hiu bit tìm tòi,
c g lc cao trong quá trình chic.
Nhng du hic n ca PPDH tích cc:
- Dy hc thông qua các t chc hc tp ca HS
- Dy hc chú tr hc
- ng hc tp cá th, phi hp hc tp hp tác
- Kt hp va thy vi s t a trò
- Vai trò ch o ca GV là vô cùng quan trng
1.2. Cơ sở thực tiễn của đề tài
1.2.1. Đặc điểm, nội dung chương trình SGK lớp 10
- a lí SGK lp 10 gm 2 ph-
p 10 là s dng nâng cao m rng so v
trung h m sau:
15
+ Các kin thc trong ph-XH trình bày trong SGK không
phi nhng phn riêng r. Khi ging dy yêu cu pht kin thc bài trong
mi quan h gn bó vi nhau. T các mi liên h
HS sn sàng nm bt quy lu dng GRAPH là d thy nht, các em s d
dàng nm kin thc mt cách h thng, logic.
+ Các khái niu khái nim trng bi có nhng hing
s vt khona lí rt xa mà các em không th trc tic.
hình thành các khái nim cn chn lc t ng, s d
hp. Các khái nii phi s dng nhi
pháp. Do vy va lí lp 10 khi áp d
GRAPH, GV cn áp dng kt hp nhi c hiu qu
cao nht.
+ Ph-XH có nhic, nhiu khái nim mc trình bày,
trên nhim mi, các kin thc mang tính cht m HS t tìm tòi. Do
c s d trang b kin th các em thc mi
quan h phc tn thit.
Toàn b
bài cung cp kin thc hành vi tng s 44 tit.
(3 tit lí thuyt, 1 tit thc hành)
Gii thiu v các phép chiu hình b n, mt s
biu hia lí trên b a b trong hc tp và
i sng. Phn này nhm b sung cho các em mt s kin thn
thit v b phc v cho các bài ha lí trong quá trình hc bài tip theo.
h qu chuyng ct (2 tit lí thuyt)
Phn này giúp các em có cái nhìn tng quát v v trí ct trong h
mt tri và các vng ct s hing
t.
u trúc ct, các quyn ca lp v a lí (14 tit lí
thuyt, 2 tit thc hành)
16
c cu trúc ct và mt s
hit, núi lc bit phn này cung cp cho các em v
m, s phân b, mi quan h ca các quyn ct.
t s quy lut ca lp v a lí (2 tit lí thuyt, 2 tit thc hành)
t tng kt c c trong phn
cho các em thc quy lut, quan h gia các thành phn trong các
thành phn ca lp v a lí và quy lut ca i vi phn này các em s
m tng hp khi phân tích s vt hia lí.
t lí thuyt, 1 tit thc hành)
cn các kin thc v , v qu hóa.
+ Chu nn kinh t (mt tit lí thuyt)
HS có kin thc v mt s khái nin lu kinh t.
n kin th quan tr hc sinh hiu thêm v các v
kinh t - xã hi s hc bài tip theo.
t lí thuyt, 1 tit tha lí nông nghip
c m, các nhân t ng ti phát trin,
phân b công nghip các ngành công nghip ch yu, mt s hình thc t chc
lãnh th công nghip. Cung cp thêm mt s khái nim v công nghi
trung tâm công nghip, vùng công nghip,
t lí thuyt, 1 tit tha lí dch v
p cho HS mt s m nhân t ng
ti dch v 3 ngành DV quan trng là: Giao thông vn ti
(GTVT), thông tin liên li.
t lí thuyng và s phát trin bn vng
i kt ca cuc nhìn nhn
không ch u kin, ngun l phát trin kinh t - xã hng
li nn kinh t y, v t ra trong s
phát trin bn vng chính là s kt thúc ca cun sách, m ra cho HS nhng
ng hc tp và nghiên cu mi.
17
Nhm ni dung ca SGK a lí l cho thy
s logic ca các h thng kin tha lí lp 10. Vi nhc
m này chúng ta có nhiu li th trong vic s d
dy và ha lí lp 10.
1.2.2. Đặc điểm tâm sinh lí của HS lớp 10
HS l phát trin mnh m v th cht và tinh thn.
c lp, tích cc trong nhn thc bit
là các kh ng hp, so sánh, khái quát hóa. Nh nhng thun li
n này mà GV có th áp dng khai thác khi tii m
pháp.
la tu hành vi ci vi
các mi quan h v ng, xã hng,
phân bit tt - xc bit la tun hình thành ý thc
c tính cht quan trng ca vic hc nên trong hong hc t
ng, sáng to và ch
Hin nay do s phong phú và tin ích cn truyn thông mà
HS có s nm bt khá nhy bén kin thc thc t so sánh vi nh
hi các em v truyn th kin thc ca GV càng
y GV phi bii mt trong ging dy
và hc tp cho phù hp vi nhn thc ca HS.
n chuyn tip ca 2 la tun phát
trin tâm sinh lí và trí tu nên các em không tránh khi b ng v mt tâm lí và
trí tu. Các em mi ch bu làm quen vng giáo d
c trí tu n, tính ch là mt
p thu tri thc m khái quát, trng hóa cao. Do vy,
bên cnh vic cung cn ca vic ghi nh các kin
thc GRAPo.
1.2.3. Thực trạng sử dụng phương pháp GRAPH trong dạy học địa lí lớp 10
Trong nh giáo do trin khai tích cc phát
huy tính t giác, sáng to ca HS trong vic ch ng tìm ra kin th