Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Đề cương môn Quản trị công nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 47 trang )

Đề cương Quản trị công nghệ

LÝ THUYẾT
1. Trình bày khái nim v công ngh a vim mi v công
ngh ?
2. Trình bày khái nim v Qun tr công ngh ? Cho bit hong ch yu ca Qun
tr công ngh ?
3.  là gì ? M ?
4. Trình bày các bic công ngh ?
5. Trình bày cách phân loi mi công ngh ?
6. ng trong chuyn giao công ngh ?
7. Hãy cho bit các thành phn ca mt công ngh ng nào th hin
mi quan h gia 4 thành phn công ngh trên ?
8. t s nhóm yu t trong s a công ngh vng ?
cho ví d minh ha ?
9. c c ? Ti sao cn phi gii hn ni
dung m ?
10.        l    
công ngh ?
11.    hiu qu nh tính) t 
công ngh ?
12. c công ngh là gì ? Nêu các ch c công ngh  ?
13. Phân tích các yu t quan trng    i mi công ngh  doanh
nghip?
14. Bn t s tiêu thc coi là quan trng khi tin hành la chn
công ngh? Theo Bn nhng tiêu thc coi là quan trng nhi vi Vit
Nam khi tin hành la chn công ngh nói chung? Ti sao?
15. Trình bày chui phát trin ca các thành phn công ngh ? Cho ví d ? Nêu ý
a vic nghiên cu chui phát trin ca thành phi trong quá trình
n thc công ngh ?
16. Phân tích các yu t ng công ngh  


trin ?
17. Phân tích các yu t ng ti mi công ngh  doanh nghip?
18. ng la chn công ngh thích hp? Ly mt công ngh hin
có  Vic la chn theo mt trong s ng trên?
19. Phân tích các yu t n hong chuyn giao công ngh ti doanh
nghip?
20. Anh/ch hãy cho bit nhng thun ln giao công ngh  các
n? Cho ví d minh ha?
21. Hãy cho bin ca công ngh ? Ti sao phi nghiên cu các
n ca công ngh ? Hãy phân tích tm quan trng ca vic nghiên cu
ng ca công ngh

BÀI TẬP
1- 1- Biu din công ngh s dng A và công ngh g th và nhn xét hai
công ngh  th.

T
H
I
O
A
0.9
0,6
0,6
0.5
B
0.9
0,75
0,7
0,85


0,3
0,3
0,2
0,2

2-  dng mt công ngh  kinh doanh, có các thành phn cho trong
bng sau:

T
H
I
O
A
0.7
0.4
0.3
0.3

0.4
0.2
0.2
0.2
- Tính hàm h s ng cht xám ca công ngh mà công ty
 dng ?
- Tính giá tr a công ngh vào giá tr a doanh nghip,
bit giá tr a doanh nghi ng.

3-  dng mt công ngh  kinh doanh, có các thành phn cho trong
bng sau:


T
H
I
O
A
0.85
0.4
0.5
0.3

0.4
0.2
0.2
0.2
- Doanh nghip cn nâng cp thành phi (H) t l 
 s a công ngh lên 10%?

4- Hai doanh nghip  cùng ma n xut cùng mt loi sn phm vi sn
ng bng nhau. Hai doanh nghip s dng hai công ngh A và B, vi s lic
cho trong bng sau:

T
H
I
O
A
0,75
0,5
0,3

0,4
B
0,65
0,45
0,35
0,3

0,5
0,15
0,15
0,2
- Doanh nghic công ngh 
- Nu hai công ngh c nhp t hai công ngh C, D vi h s hp th
ng là 70% và 80%, hãy so sánh hai công ngh gc và nhi vi 2
công ty A và B ?

5- Hai doanh nghip  cùng mn xut cùng mt loi sn phm vi sn
ng bng nhau. Hai doanh nghip s dng hai công ngh A và B, vi s lic
cho trong bng sau:

T
H
I
O
A
0,75
0,5
0,35
0,4
B

0,65
0,45
0,35
0,35

0,5
0,15
0,15
0,2
- Doanh nghic công ngh 
-  hai doanh nghip yn nâng
cp thành ph t l t.
- Nu doanh nghip d i thành ph 
lc công ngh. Vy doanh nghip phi thành phn con n
hai doanh nghic công ngh 

6-  dng mt công ngh  kinh doanh, có các thành phn cho trong
bng:

T
H
I
O
A
0,85
0,7
0,63
0,52

0,5

0,2
0,2
0,1
Công ngh này do công ty nhp t c ngoài t công ngh C vi h s hp th
tng thành phng là 100%; 85%; 76%; 67%. Tính h s hp th ca công ty
?

7-  dng mt công ngh nhp t công ty C, công ngh c
cho trong bng sau:

T
H
I
O
A
0,8
0,65
0,6
0,67
C
0,95
0,8
0,75
0,9

0,4
0,3
0,15
0,15
- Tính h s hp th công ngh ca công ty ?

-  h s hp th công ngh ct 90% công ty cn nâng cp thành
ph t l t ?

8- Có hai công ngh A và B vi h s a các thành phn công ngh 
sau:

T
H
I
O
A
0,7
0,8
0,9
0,8
B
0,9
0,7
0,7
0,6

0,4
0,3
0,2
0,1
- Hãy biu din hai công ngh A và B trên bi THIO
- Nên la chn công ngh ng cht xám ?
- Nu khi chuyn giao công ngh hiu sut hp th cc nhn công ngh
i vi 2 công ngh ng là:


T
H
I
O
 C (%)
80
70
50
70
 D (%)
90
60
60
80
Vy nu chn công ngh theo hiu sut hp th công ngh thì nên la chn
công ngh nào?
- Nc tiêu hp th là 70% thì khi chuyn giao 2 công ngh 
c yêu cu hay không?

9- Có hai công ngh A và B vi các thành phn ca hai công ngh c cho trong
bng sau:

T
H
I
O
A
0,6
0,4
0,5

0,3
B
0,6
0,45
0,4
0,55

0,5
0,25
0,1
0,15
Nu hai công ngh c nhp t hai công ngh ng là C và D vi
hiu sut hp th ca tng thành ph

T
H
I
O
 A (%)
90
60
50
60
 B (%)
100
70
60
90
- nh h s n công ngh ca công ngh C; D
- Nên la chn công ngh ng công ngh ?

- Tính hiu sut hp th ca công ngh A và công ngh B ? Theo hiu sut hp
th thì nên la chn công ngh nào?
-  hai doanh nghip có h s hp th bng nhau, cn nâng cp công ngh nào,
thành phn nào là thích hp nht?

Câu hỏi 1 điểm

1.1. Trình bày khái niệm về công nghệ ? Ý nghĩa của việc đưa ra khái niệm mới
về công nghệ ?
1. Khái niệm về công nghệ :
 Theo quan điểm của UNIDO: Công ngh là vic áp dng khoa hc vào
công nghip bng cách s dng các kt qu nghiên cu và x lý nó mt cách h
th
 Theo quan điểm của ESCAP: Công ngh là h thng kin trúc, quy trình
và k thu ch bin vt liu và x lý thông tin. Nó bao gm kin thc,
k t b thng dùng trong vic to ra hàng hoá
và cung cp dch v.
 Theo luật khoa học và công nghệ: Công ngh là tp h
quy trình, k t, công cn  bii các ngun
lc thành các sn phm.

2. Khái niệm mới về công nghệ và ý nghĩa của việc đưa ra khái niệm này:
 Công nghệ là một máy biến đổi: n kh n phm ca
công ngh. Nếu khoa học ứng dụng chỉ quan tâm đến việc ứng dụng liên tục
vào thực tế thì công nghệ lại quan tâm đến cả vấn đề về hiệu quả kinh tế.
 Công nghệ là một công cụ: Công ngh là mt sn phm ci, do
con ngi có th làm ch c nó.
 Công nghệ là kiến thức: Ct lõi ca mi ho ng công ngh là kin
thc. Nó bác bỏ quan niệm công nghệ phải là những vật thể, phải nhìn thấy đc.
Do đó không phải ai cũng cần tạo ra công nghệ và sử dụng nó với hiệu quả như

nhau.
 Công nghệ là hiện thân trong các vật thể: Công ngh nm trong các dng
ca ci, vt cht, thông tin, sc lao ng ca con ngi. Do ó công ngh có th
mua bán c nh hàng hoá, dch v

1.2. Trình bày khái niệm về Quản trị công nghệ ? Cho biết hoạt động chủ yếu của
Quản trị công nghệ ?
1. Khái niệm quản trị công nghệ: là tin trình liên kt k thut, khoa hc, qun tr
 hoch nh, phát trin và thc hin nng lc công ngh  hình thành và thc
thi các mc tiêu chin lc và tác nghip ca t chc

2. Các hoạt động chủ yếu của Quản trị công nghệ :
 Xác định công nghệ: Mc ích ca hot ng này là xác nh c các
công ngh có tác dng thng mi tt trong tng lai .
 Lựa chọn công nghệ: Mnhm la chc các công ngh to ra
c giá tr i tt nht.Các nhà qun tr  vào: ngun lng
( vn, s , chính sách phát trin ngành.
 Có được công nghệ:
- Thit l tài nghiên cu và trin khai (R&D) cho các sn phm cn có.
- Phi hp v chuyên nghiên cu và tri thit lp và thc hin
 tài
- Mua công ngh có s khai thác (chuyn giao công ngh
 Khai thác công nghệ:
- Bán bn quyn công ngh. t
- Khai thác công ngh  to ra sn phm mi trên th  thu li nhun ngay
u,Khi có du hiu bão hòa thì bán hoc chuyn giao.
- Lp d án liên doanh
 Bảo vệ công nghệ: Bng cách s dng các chic tn công hay phòng
th. Cách bo v công ngh tt nht là luôn có ý thc chun b cho mình mt bí
quyt công ngh m khai thác


1.3. Đánh giá công nghệ là gì ? Mục đích của đánh giá công nghệ ?
1. Khái niệm đánh gía công nghệ: Hin ng nht v
 mt s ch yu sau:
 Là mt dng nghiên cu chính sách nhm cung cp s hiu bit toàn din
v mt công ngh hay mt h thng công ngh u vào ca quá trình ra
quynh.
 Là qúa trình tng h  ng gia công ngh v  ng
xung quanh nht lun v kh c t và tia mt
công ngh hay mt h thng công ngh.
 Là ving ca mt công ngh
hay mt h thng công ngh i vi các yu t cng xung quanh.

2. Mục đích của đánh giá công nghệ:  
ngh nhm các m
   chuyn giao hay áp dng mt công ngh.
   u chnh và kim soát công ngh.
  cung cp mt trong nhu vào cho quá trình ra
quynh

1.4. Trình bày các biện pháp nâng cao năng lực công nghệ ?
1. Nâng cao nhận thức và hiểu biết về năng lực công nghệ: c công ngh
là v quan trngc biu công nghip hoá, hii hoá
c. c công ngh i phát trin
công ngh, là công vic không phi ca riêng ai mà là trách nhim ca c cng
ng; t   n t chc ph ng b và khuyn khích m i cùng
 t mc tiêu là gii quyt tt nht các v công ngh t ra.

2. Xây dựng yêu cầu năng lực công nghệ cơ sở ngành, quốc gia: ng vi tng
thi k phc thc trc công ngh  t t

hp vi các mc tiêu phát trin kinh t, xã hi xây dc các yêu c
lc công ngh cho tng thi k phát trin; phi nêu bc mt mnh cn phát
huy, mt yu cn khc phc và nhng v ng và b sung.

3. Tiếp tục nghiên cứu và hoàn thiện phương pháp phân tích đánh giá năng lực
công nghệ: là ht sc cn thit vì muc công ngh, thì vic
nc thc tr t i pháp. Tc có th
chuc công ngh và có tr giúp ca công
ngh thông tin.
4. Tạo nguồn nhân lực cho công nghệ: là mt trong nhng khâu quan trng
nhm cng c c công ngh quc c công ngh
 nói riêng.  có ngun nhân lc công ngh phù hp, phi bit
 n nhân l    nh k hoch xây
dng ngun nhân lc mt cách khoa hc và có h thng.

5. Xây dựng và củng cố hạ tầng cơ sở công nghệ: c công ngh mnh hay
yu quynh mt phn ch y h tng công ngh. Vì vy vic xây
dphát trin  h tng, các thit b nghiên cc thit yu cn
c quan tâm.

1.5. Trình bày cách phân loại đổi mới công nghệ ?
1. Theo tính sáng tạo.
 Đổi mới gián đoạn i mn ): th hin s t phá v sn phm và
quá trình, to ra nhng ngành mi ho   i nh   
mui mi này to nên li th cnh tranh cho doanh nghip trên th ng
mi.
 Đổi mới liên tục i mn) nhm ci tin sn phm và quá trình
 duy trì v th cnh tranh ca doanh nghip trên th ng hin có.

2. Theo sự áp dụng.

 Đổi mới sản phẩm  ng mt loi sn phm mi (mi v mt
công nghi mi sn phm nhi bn cht vt lý ca sn phm,
t i giá tr s dng ca sn phm.
 Đổi mới quá trình p ho ng mt quá
trình sn xut mi (mi v mt công ngh). Mm chi phí sn
xut trên m sn phm.

3. Một số cách phân loại khác như :
 i mi công ngh tit kim vi mi công ngh tit king
 i mi công ngh phn ci mi công ngh phn mm.

1.6. ng trong chuyn giao công ngh ?
ng trong chuyn giao công ngh bao gm :
1. Các đối tượng sở hữu công nghiệp có hoặc không kèm theo máy móc, thiết bị
mà pháp luật cho phép chuyển giao: sáng ch, gii pháp hu ích, kiu dáng
công nghip, nhãn hiu hàng hóa, tên gi xut x hàng hóa, và 1 s ng
khác do lunh
2. Bí quyết, kiến thức kỹ thuật về công nghệ: i d,
các gii pháp k thut, quy trình công ngh, phn mm máy tính, tài liu thit
k, công thc, thông s k thut, bn v k thut có hoc không kèm
theo máy móc, thit b.
3. Các giải pháp hợp lý hoá sản xuất, đổi mới công nghệ
4. Các hình thức dịch vụ kỹ thuật hỗ trợ chuyển giao công nghệ  tr la
chn công nghng dn lt vn qun lí công ngho,
hun luy chuyên môn và qu nm vng công ngh
5. Máy, thiết bị, phương tiện kỹ thuật kèm theo một hoặc một số trong 4 đối
tượng nêu trên.

1.7. Hãy cho biết các thành phần cơ bản của một công nghệ ? Đại lượng nào thể
hiện mối quan hệ giữa 4 thành phần công nghệ trên ?

1. 4 thành phần cơ bản của công nghệ:
 Phn k thum mn vt cht: Công c, trang b,
máy móc, vt lin vt cht, nhà máy
 Phi bao gm mc c c
hi, tích lu c, t cht c      o, kh  

 Phn t chc: bao gm hnh v trách nhim, quyn hn, mi quan
h, s phi hp ca các cá nhân hong công ngh
 Phn thông tin: bao gm các d liu v phn k thut, v phi
và phn t chc


2. Mối quan hệ giữa 4 thành phần công nghệ:
 Biểu thị qua giá trị đóng góp của công nghệ vào giá trị gia tăng của
một doanh nghiệp:
TCA = TCC.VA.
 VA : Giá tr 
TCA: Giá tr a công ngh.
ng cht xám hay h s a các thành phn công
ngh.
TCC = T
βt
. H
βh
. I
βi
. O
βo
H; T; I; O là h s a các thành phn công ngh (0<T, H, 0, I≤1)
t; h; i;  a các thành phn công ngh ng, nó th

hin tm quan trng ca mi thành phn công ngh trong mt công nghc (βt
+ βh + βi + βo = 1)
 Biểu thị qua biểu đồ minh họa THIO:




1.8. Trình bày cách phân loại chuyển giao công nghệ?
1. Căn cứ chủ thể tham gia chuyển giao.
 Chuyn giao ni b công ty hay t chc
 Chuyc
 Chuyn giao vc ngoài

2. Theo loại hình công nghệ chuyển giao
 Chuyển giao công nghệ sản phẩm (gm công ngh thit k sn phm
và công ngh s dng sn phm), ch yu là phn mm thit k, phn mm s
dng, bng sn phm
 Chuyển giao công nghệ quá trình (công ngh  ch to sn ph
c thit k). Công ngh quá trình bao gm bn thành ph  i
 thc hin thit kn k thut, phi, phn thông tin
và phn t chc.

3. Theo hình thái công nghệ được chuyển giao
 Chuyển giao theo chiều dọc: Là s chuyn và nhn công ngh 
n qun lý ca nghiên cu,  n
xui trà.
- Ưu điểm:
+ Cc công ngh hoàn toàn mi: Sn phm do công ngh to ra có th
chic th ng, có li nhun cao.
i nhn công ngh có th va sn xut sn ph bán, va bán tip

công ngh  thu hi vn.
- Nhược điểm:
+ Ri ro cao
+ Chi phí mua cao
 Chuyển giao theo chiều ngang: Chuyn và nhn công ngh n xut
ra sn ph  i trà trên th ng.Vic mua bán công ngh này rt d
dàng, giá c nh.
- Ưu điểm:
 tin c mo him ít.
+ Giá c ph la chn
+ Phù hp v u kin
- Nhược điểm:
+ Nu không xem xét k d mua phi công ngh lc hu


1.9. Hãy cho biết mục tiêu và phạm vi của quản lý công nghệ?
1. Mục tiêu:
 Nâng cao mặt bằng khoa học và dân trí:
- La chn, tip thu và làm ch công ngh ngoi nhp t c ngoài kt hp vi ci
tin, hii hóa công ngh truyn thng
-  công ngh trung bình trong khu vc
 Phát triển tiềm lực khoa học công nghệ
- Xây dc, yêu ch i, có chí khí và
hoài bão ln
- ng mn v  vt cht, k thut cho khoa hc và công ngh.

2. Phạm vi:
 Mc tiêu phát trin công ngh: các mc tiêu sp xp theo th t cao dn:
- áp ng nhu cu thit yu ca xã hi
- Tng xã hi

- Tng kh nh tran
- m bo t lc v công ngh
- c lp v công ngh
 Các tiêu chun la chn công ngh: t  i ích ca công ngh, ti
thiu bt li ca CN
 Thi hn k hoch cho công ngh: ngn hn 1-   n 3-5
n 7- hoch trin v
 Các ràng bu phát trin công ngh:
- Thiu thn ngun lc
- Yu kém v  khoa hc, thic qun lí
- Bu công nghip hóa mun
   phát trin công ngh
 Các hong công ngh: có th chia thành 4 nhóm:
- ánh giá và honh
- Chuyn giao và thích nghi
- Nghiên cu và trin khai
- Kim tra và giám sát
Câu hỏi 2 điểm

2.1. Hãy đưa ra một số nhóm yếu tố trong sự tương tác giữa công nghệ với môi
trường ? cho ví dụ minh họa ?
Mt s nhóm yu t trong s a công ngh vi môi ng :
1. Các yếu tố công nghệ.
 Các ch n khía cnh k thu tin cy và
hiu qu.
 a chn công ngh  linh hot và quy mô.
 M phát trin ca h t h tr và dch v.
VD: Vinhng tin b    h t trí quc gia, thanh
sát ht nhân, an ninh ht nhân và bo v thc th. Tuy nhiên cn có s c gng, n lc
nhia mi có th c yêu cu phát trin ngun nhân lc, h thng

n pháp lu có th la chn xây dn ht
nhân.
2. Các yếu tố kinh tế.
 Các ch tiêu phn ánh yu t này có th là tính kh thi v kinh t: chi phí -
li ích
 Ci thit: vn và các ngun lc khác.
 Ti  co giãn.
 T  chuyn du kinh t.
VD: Ti ng thy hi sn xut khc Châu âu là cao, chính vì
vy CN mà các dn la chn là t ng hóa khâu sn xum bo ti
t chng v sint cao so vi vic làm hoàn toàn
bng th công.
3. Các yếu tố đầu vào. Mt công ngh có th n m di dào ca
nguyên vt ling, tài chính và ngun nhân lc có tay ngh.
VD: CN hii ngun nhân lc phi có tay ngh 
4. Các yếu tố môi trường. Các ch tiêu phn ánh yu t này bao gm:
 ng vt ch
 u kin sng: m thun tin và ting n
 Cuc s an toàn và sc kho
 Môi sinh.
VD: c tái ch chì t c quy hng VN các làng ngh ng s dng CN
th công là trc tip nung nu và thu hc hi cho c ng ( ngun
c thi t vic sc ra bình c quy, khí bng khi nung nu
th công), và ng nghiêm trn sc khng.
5. Các yếu tố dân số. Mt công ngh có th n t ng dân
s, tui thu dân s theo các ch  hc vn và các
m v ng (mc tht nghip và ng).
VD: Máy siêu âm có th siêu âm phát hin trai hoc gái ngay t trong bng m. Do
i Vit thích sinh con trai nên có th làm lch mc cân bng trai gái trong
u dân s.

6. Các yếu tố văn hoá – xã hội. Thuc nhóm yu t này có ch 
 S n cá nhân: chng cuc sng
 n xã hi: các giá tr v mt xã hi
 S i nn hành.
VD: Công ngh 3G phát trin giúp nâng cao chng cuc sng bi ngày nay mi
i có th thot web bn thoi vi chng cao.

7. Các yếu tố chính trị - pháp lý. Mt công ngh có th c chp nhn v mt
chính tr hoc là không, có th  nhu cu ca dân chúng
hoc là không; và có th phù hp hoc không phù hp vi th ch và chính
sách.
VD: S dng công ngh sn xut n ht nhân tuy có mt yu v m bo an toàn
c nhu cu s dn cp thit ca VN => Chính ph Vit
Nam chp nhp thiy vic xây dn ht nhân
Các yếu tố của môi trường xung quanh được liệt kê ở trên liên tục được thay đổi
theo thời gian vì vậy mức độ tác động của công nghệ đối với chúng cũng thay đổi.
Điều này đòi hỏi hoạt động đánh giá công nghệ cũng mang tính động không tĩnh tại.

2.2. Trình bày các bước cơ bản trong đánh giá công nghệ ? Tại sao cần phải giới
hạn nội dung một đánh giá công nghệ ?
1. Các bước cơ bản trong đánh giá công nghệ
 Miêu tả công nghệ và phác họa phương án lựa chọn: phi chi ti có
th c
Bước 1: Thu thập dữ liệu liên quan
- Các d liu có th thu thp qua các kênh khác nhau: Phng v
t u
- Các d liu bao gm các thông s liên quan n công ngh hay v 
quan tâm
Bước 2: Giới hạn phạm vi đánh giá: M phm bo
nguyên tc toàn di cn mi v liên quan

trong m có mt hiu bit toàn din v mt v hay mt
d án ln thì phi tin hành nhi.
Bước 3: Phác họa các phương án sẽ đánh giá: c mô
t chi ti có th c.
 Dự báo và đánh giá tác động: là ni dung chính ca b
ngh.
Bước 1: Lựa chọn tiêu chuẩn cho mỗi tác động.
- Tiêu chuu t công ngh linh hot trong s dng công ngh
- Tiêu chuu t kinh t: Tính kh thi v kinh t  nh các giá
tr hay kt qu.
Bước 2: Đo lường và dự đoán các tác động: i vi mi tiêu chun th hing
n mi yu t, cnh giá tr ng, tính toán hay d báo kt qu
Bước 3: So sánh và trình bày ảnh hưởng tác động: da trên các kt qu và giá
tr c ca mi tiêu chun vi tng yu t, tin hành so sánh vi tiêu
chunh
 Phân tích chính sách: thc cht là phn báo cáo kt qu 
quan s dng kt qu
Mức 1: c coi là tt nht. Thit lp t ch thc
hi
Mức 2: Xem xét các v, các tr ngi còn ti xut gii pháp mi,
có th nm ngoài phi hn  trên.

2. Cần phải giới hạn nội dung một đánh giá công nghệ vì :
  ngh là mt hong mang tính chuyên nghi
i phc cp kinh phí mi có th c tin hành.
  i có các chuyên gia ca tc c
giá. Vì vy n   tng
c.
  u vào ca quá trình ra quynh, vì th nó b gii
hn v thi gian phi hoàn thành.

 Ngoài ra nhng khía cnh v k thut  lý, th ch t ch 
nhng ràng buc khin ta phi gii hn np
nht vi ngun lc ca mình.

2.3. Trình bày phương pháp phân tích chi phí – lợi ích (định lượng) trong
đánh giá công nghệ ?
Bước 1: Ling ngh ng s các
].
Bước 2: nh tt c các yu t ng s các
yu t chi phí].
Bước 3: Tính tng chi phí ca tt c  hin ti





p
y
m
j
ijy
c
i
C
1 1

- C
i
là tng chi phí c th c tính theo giá tr hin
ti;

- c
ijy
là chi phí th j c th  y tính theo giá
tr hin ti
- p là tng s n ti ca công ngh  tính toán.
Bước 4: Xác nh tt c các yu t lng s các
yu t li ích].
Bước 5: Tính tng li ích ca tt c  theo giá tr hin
ti





p
y
k
j
ijy
b
i
B
1 1


- Bi là tng li ích c i,
- b
ijy
là li ích th j c th  y.
Bước 6: So sánh chi phí và li ích c  giá

tr c giá tr ròng hin ti. Giá tr c tính theo công thc sau:
V
iy
= B
iy
– C
iy
:
- B
iy
là tng li ích c  y;
- C
iy
là tng chi phí c  y.
Giá tr ròng hin ti NPV và li tc tính theo các công thc sau:
NPV
i
= B
i
- C
i

i
C
i
B
i
R 

Bước 7: Chn các  thích h mc tiêu và ràng

buc.
  vào giá tr ròng hin tán nào có NPV l
ch
 Nu NPV ca các pán bng nhau thì chn theo t su
án nào có R ln 
  vào giá tr 
iy
án nào có V
iy
ln

Bước 8: u chnh s la chn  n các yu t ph thuc khác
mà quá trình tính toán  c.

2.4. Trình bày phương pháp phân tích chi phí – hiệu quả (định tính) trong
đánh giá công nghệ ?
Bước 1: Li hoc các công ngh 
n là tng s ].
Bước 2: La chn các tiêu chun (yu t      [j= 1,2,
ng s các tiêu chu 
Bước 3: nh h s tm quan tri ca tng tiêu chu
s ý kin ca các chuyên gia:
R
R
r
j
W /
1
jr
W














- W
jr
là h s tm quan tri ca yu t th j theo ý kin ca chuyên
gia th r,
- R là tng s c hi ý kin.
Bước 4:  ca t theo tng tiêu chun
da trên ý kin ca các chuyên gia:
R
R
r
ijr
v
ij
V /
1














- v
ijr
là giá tr c i do chuyên gia th n
th j.
Bước 5: Tính tng giá tr ca t:



m
j
ij
V
i
W
i
V
1

Bước 6: La ch mc tiêu và ràng buc:

 nào có kt qu tính toán càng la chn
c.
Bước 7: u chnh s la chn  n các yu t khác mà quá
trình tính toán  trên khc.

2.5. Năng lực công nghệ là gì ? Nêu các chỉ tiêu đánh giá năng lực công nghệ
cơ sở ?
1. Khái niệm năng lực công nghệ:
Có rt nhiu quan nim v c công ngh ng theo S.Lall: c
công ngh qu) là kh a mc trin khai các công ngh
hin có mt cách có hiu qu và c vi nhi công ngh.
c hong phát trin công ngh
s  c công ngh
 S dng có hiu qu công ngh có sn.
 Thc hii mi công ngh thành công.

2. Các chỉ tiêu đánh giá năng lực công nghệ: 4 chỉ tiêu:
 Năng lực vận hành.
- c s dng và kim tra k thut, vn hành nh dây chuyn sn xut
theo quy trình, quy phm v công ngh.
- c qun lý sn xut, bao gm: xây dng k hoch sn xut và tác nghip,
m bo chng sn phm, kim soát cung ng vm bo thông tin.
- c bng xuyên thit b công ngh a s c.
- c khc phc s c xy ra.
 Năng lực tiếp thu công nghệ từ bên ngoài.
- c tìm kin ra công ngh thích hp vi yu ca sn
xut kinh doanh.
-  c la chn hình thc tip thu công ngh phù hp nht (liên doanh,

-  giá cu king chuyn giao

công ngh.
- c hc tp, tip thu công ngh mc chuyn giao.
 Năng lực hỗ trợ cho tiếp thu công nghệ.
- c ch trì d án cho tip thu công ngh.
- lc trin khai ngun nhân l tip thu công ngh.
- c tìm king v
- nh các th ng mi cho sn phm cm bu
vào cn thit cho sn xut.
 Năng lực đổi mới công nghệ.
- c thích nghi công ngh c chuyn giao (có nhi nh v sn
phi nh v thit k sn phm và nguyên li
- c sao chép (làm li theo mu) có th có nhi nh v quy trình
công ngh.
- c thích nghi công ngh c chuyn giao bi n v sn
phm, v thit k sn phm và nguyên liu.
- c thích nghi công ngh c chuyn giao bn v quy
trình công ngh.
- c tin hành nghiên cu trin khai thc s, thit k quy trình công ngh
da trên kt qu nghiên cu và trin khai.
- c sáng to công ngh, to ra các sn phm hoàn toàn mi.

2.6. Phân tích các yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến đổi mới công nghệ ở
doanh nghiệp?
Mui mi công ngh thành công các cp quc, nhà qun lý
doanh nghip phi quan tâm ti nhng nhân t ng trc tip và gián tip ti quá
i mi.
1. Các yếu tố ảnh hưởng tới nhu cầu sử dụng công nghệ:
 Yu t tâm lý xã hi, kinh t a các nhà s dng
công ngh ti
 Yêu cu ci mi công ngh.

 Li nhun c mang li.
 S a công ngh mi và công ngh  dng.
 Li th cnh tranh có th nhìn thc gia công ngh mi và công ngh

 S phc tp và hiu qu ca công ngh mi.
 c tính v chng ca công ngh mi.
 So sánh v chi phí sn xut và giá bán sn phm gia công ngh 
ngh mi.
 ng quynh và các yu t n chính tr và t chc ca
 mua.
 S i sn sàng mua và s i mua ti

2. Các yếu tố ảnh hưởng tới các nhà cung cấp công nghệ:
 Các hong cn bá công ngh n giá,
th ng, la chn th ng, tip th h tng.
 ng chuy h tng, thông t
pháp
 u tit ca chính ph.

2.7. Bạn hãy đưa ra một số tiêu thức được coi là quan trọng khi tiến hành lựa
chọn công nghệ? Theo Bạn những tiêu thức nào được coi là quan trọng
nhất đối với Việt Nam khi tiến hành lựa chọn công nghệ nói chung? Tại
sao?
1. Một số tiêu thức được coi là quan trọng khi tiến hành lựa chọn công nghệ:
La chn công ngh thích hp không phi là la chn bn thân công ngh, mà
c ht là chn mt tp hp các tiêu th chn công ngh.
 Có mng nhu cn cc bit là
nông dân.
 Có kh  ng lng n.
 Bo tn và phát trin công ngh truyn thng và to ra các ngành ngh mi.

 Bm chi phí thp và k p.
 To ra kh  sn xut nh, va, ln, kt hp.
 Tit kim tài nguyên.
 Có kh c s dng dch v và nguyên vt lic.
 Có kh  dc ph liu và không gây ô nhing.
 Tng kinh t cho xã ho qun chúng nhân
dân.
 To ra s phân b rng rãi và gim s ng trong thu nhp.
 Không gây xáo tri v xã hi.
 To ti  ng xut khu, phân công hp tác quc t.
 To tic công ngh.
 c h thng chính tr chp nhn

2. Những tiêu thức được coi là quan trọng nhất đối với Việt Nam khi tiến hành
lựa chọn công nghệ nói chung:
 Công nghệ thích hợp có mục tiêu cơ bản là đáp ứng nhu cầu cơ bản
của nhân dân, đặc biệt là nông dân: Bi vì ci luôn là yu t u
ca s phát trin kinh tu kin cách mng khoa hc và công
ngh hii. Cn la chn và ng dng công ngh là nhm tha mãn nhu cu
n cc bic nông nghip,
nông dân chim t l lu dân sng thng lp có
i sng kinh t thp và gánh chu nhiu ri ro nht khi kinh t suy thoái, khng
hong
 Công nghệ thích hợp đảm bảo chi phí thấp và kĩ năng thấp: Vit Nam
vn còn là mc nghèo, bên cng ca Vit Nam tr, di
 hc vu k  chính vì vy Vit Nam
cn la chn công ngh có chi phí thp và tn dc ngun nhân lc di
dào giá r phù hp vu kin còn nhiu hn ch ca Vit Nam.
 Công nghệ thích hợp có khả năng thu hút được số lượng lớn lao động:
u s làm gim tình trng di chuyng t phát t nông thôn ra thành

th, vào các khu công nghip tp trung và di chuy c ngoài kéo theo
nhiu v y máu cht xám, gây thit hn quá trình phát trin kinh
t là s lãng phí ln tài sn Quc gia, làm chm t phát trin kinh t.
 Công nghệ thích hợp tạo ra khả năng hoạt động cho các cơ sở sx nhỏ,
vừa,lớn kết hợp:  Vit Nam t trng doanh nghip va và nh chim mt
ng rt ln 95%. Vì vy Vit Nam cn la chn công ngh thích hp va phi
 các nhóm doanh nghip này có th  ngun l tip thu và s dng, khai
thác hiu qu công ngh  có th sx hàng hóa chng tc
cnh tranh trên th c và quc t. Tránh chn các công ngh 
h cao, quy mô li hiu qu.
 Công nghệ thích hợp phải có khả năng sử dụng được phế liệu và ko
gây ô nhiễm môi trường là tiêu chí la chn công ngh ca Vit
Nam ng la chn ca tt c c trên th gii, bi v
ph liu và ô nhi
phát tric bit là Vit Nam. Bên ct thi, ph liu hi
mt trong nhng ngun ln gây ô nhing, tuy nhiên nu tái s dng
hp lý thì nó s là 1 ngun nguyên liu vào giá r, phong phú mang li hiu
qu kinh t và góp phn ln trong vic bo v  ng và tit kim tài
nguyên


2.8. Trình bày các kiểu chiến lược công nghệ ở doanh nghiệp? Cho biết ưu
nhược điểm của từng kiểu chiến lược này?
1. Chiến lược tiên phong: M u trong mc
công ngh m mi/ sn phm mi th
c   i mt c gng ln v    u cho ho ng
nghiên cn, kh o.
- Ưu điểm:
+ Có th t m ng mua ty chay
+ Sm hình thành mt v trí chc chn trên th c khách hàng coi

trng
- Nhược điểm:
+ Ri ro cao, tn kém chi phí nu sp mi ko phù hp vi nhu cu th ng
 ng sn phm có th b ng sn
phm bc thm chí có th c coi là loi hàng cao cp, bi vì các doanh nghip
c phc nhm ca sn phm ca các doanh nghip tiên
phong.

2. Chiến lược kế thừa: Chic công ngh k tha bc nguyên mu sn
phm công ngh ca các nhà chic tiên phong, hoc ci ti
có nhng li th nh rút ra nhng bài hc kinh nghim t sn phu.
- Ưu điểm:
+Tip thu nhng kinh nghim ca các doanh nghiu và tránh mc li sai
lm.
+ Không mt các chi phí cho hong R&D
+ Ri ro thm ca doanh nghip du
- Nhược điểm:
+ Th  i phó liên tc vi s i, thay th công ngh ca doanh
nghi a tình trng bc công ngh ca các doanh
nghip khác.
+ Các hong sáng to và trin khai công ngh phi rt hiu qu i phó kp
vi s i ca các doanh nghiêp tiên phong.

3. Chiến lược mô phỏng: Các doanh nghip thc hin chi c mô phng
ng tham gia th ng sn phm sau các doanh nghip chic k tha.
Các nhà công ngh mô phng b cnh tranh ca mình thông qua
vic sn xut cái gc hi khác bit v giá thành thp,
hp dn th hiu và phc v cho th i chúng.
- Ưu điểm:
+ Có kh p cc vi các ngun cung cp r, k c ngun nhân lc.

+ B cnh tranh, giá thành r, cht ng cao
 có kh c hin vì nhu ci ca th ng
rt c th, rõ ràng và công ngh c t ph cp
- Nhược điểm: Li nhu sn phm ít.

4. Chiến lược phụ thuộc: Mt s doanh nghip rt ít hoc không tin hành hot
ng nghiên cu và trin khai, mà ch làm theo nhng quy cách k thut do

- Ưu điểm: Các cua khách hàng và doanh nghip li làm xut hin
nhng gii mi công ngh, ci tin sn phm
- Nhược điểm:
+ Nng kp thi nhng nhu cu bt phát và giá c thng ca
khách hàng mà s có th gây nên nhng tn tht trong kinh doanh
+ Hoàn toàn ph thuc vào công ngh ci khác

5. Chiến lược truyền thống:Các doanh nghip áp dng chi c công ngh
truyn thng không phi thc hin hong nghiên cu trii mi.

×