ĐỀ CƢƠNG QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14. c.
15.
16.
17.
18. doanh
19.
20.
21.
22. Hong công vic có th ng nhanh chóng làm
quen vi công vi nh và xây
dng mt k hong công vic cho doanh nghip.
23.
24.
25. nhân
26.
27.
28.
29.
30.
31. a tic tr
32. Tóm tt nc trong quá trình xây dng h thng tr ca doanh
nghip.
Câu 1: Các quan niệm về quản trị nhân lực ?
-Theo quan điểm truyền thống:
h
-Theo quan điểm hiện đại:
+Xét theo góc độ các chức năng cơ bản của quá trình quản trị:
+Đi sâu vào nội dung hoạt động của quản trị nhân lực
Câu 2: Các quan niệm về yếu tố con người trong quá trình lao động ?
Thứ nhất “Con người được coi như một loại công cụ lao động” –
F.W.Taylor.
Hai là“Con người muốn được cư xử như những con người” – Elton
Mayo
Thứ ba, Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho
phát triển”.
Câu 3: Quản trị nhân lực vừa là nghệ thuật vừa là khoa học ?
- Là khoa học
- Là nghê thuật
Câu 4: Mục tiêu, vai trò của công tác quản trị nhân lực trong doanh nghiệp ?
a) Mục tiêu của công tác quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
-
-
-
- phát huy
-
b) Vai trò của quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
-
-
- Nghiên c
-
Câu 5: Trách nhiệm, vai trò và quyền hạn của bộ phận quản trị nhân lực trong
doanh nghiệp ?
a) Trách nhiệm
-
-
kinh doanh
b) Vai trò
- Vai trò tư vấn:
- Vai trò phục vụ:. Các nhân viên
.
- Vai trò kiểm tra:
c) Quyền hạn:
- Quyền hạn trực tuyến
- Quyền hạn tham mưu
t
- Quyền hạn chức năng
Câu 6: Các yếu tố tác động đến nhân lực và hoạt động quản trị nhân lực ?
a) Môi trƣờng bên ngoài
- Tình hình phát triển kinh tế - xã hội:
- Chính trị:
- Công nghệ - kỹ thuật, thông tin:
- Yếu tố văn hóa – xã hội:
- Dân số/lực lượng lao động
- Đối thủ cạnh tranh
- Khách hàng:
- Chính quyền và các đoàn thể:
b) Môi trƣờng bên trong
- Sứ mạng/mục đích của tổ chức:
- Chính sách/chiến lược của tổ chức
- Bầu không khí văn hóa của tổ chức:
Câu 6: Các yêu cầu đối với cán bộ quản trị nhân lực ?
- Giám đốc (Trưởng phòng) nguồn nhân lực:
- Nhân viên chuyên môn nguồn nhân lực:
: xây
c
- Các nhân viên trợ giúp:
Uy tín cá nhân, Kiê,
, , , .
Câu 8: Các học thuyết về con người. Vận dụng các học thuyết này trong việc xây
dựng các chính sách quản trị nhân lực trong doanh nghiệp.
Thuyết X
Thuyết Y
Thuyết Z
Các nhìn nhận, đánh giá về con người
-
-
-
-
-
-
-
-
Phương pháp quản lý
-
-
- Á
-
-
-
-
Tác động tới nhân viên
-
-
-
-
-
-
-
Xuất phát từ các mô hình quản lý con người trên, có 3 trường phái quản trị
nguồn nhân lực.
-
-
-
Vận dụng các học thuyết, trường phái vào việc đề ra chính sách quản trị
nguồn nhân lực
-
-
-
- -
-
-
-
Câu 9: Các nội dung chủ yếu của hoạt động quản trị nhân lực trong doanh
nghiệp?
Các hong ch yu ca qun tr ngun nhân lc theo các nhóm ch
ch yu sau:
- Nhóm chức năng thu hút (hình thành) nguồn nhân lực: nhm bo cho t
ch nhân viên v s ng; bao gm các hong: phân
tích, thit k công vic; k hoch hóa nhân lc; tuyn dng và b trí nhân l
- Nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực: nhc
cm bo cho nhân viên trong t chc có các k lành
ngh cn thi hoàn thành công vic giao và tu kin cho nhân viên phát
trin tc cá nhân. Bao gm các hong: o, giáo dc và phát
trin.
- Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực: nhm khuyng viên nhân
viên làm vit tình, có ý thc trách nhim và hoàn thành công vic vi
chng cao. Bao gm các hongng, duy trì
và phát trin các mi quan h ng tp trong doanh nghip.
Câu 10: Khái niệm phân tích công việc là gì? Các thông tin cần thu thập khi phân
tích công việc.
a) Khái niệm:
không mang tính
b) Các thông tin cần thu thập khi phân tích công việc
-
-
- Thô
-
-
Câu 11: Tác dụng của phân tích công việc trong hoạt động quản trị nhân lực?
sau
-
-
Nhân
Viên
nhân
viên
iên
nhân viên
-
.
- C
Câu 12: Bản mô tả công việc: Khái niệm, tác dụng, nội dung. Xây dựng bản mô tả
công việc cho một chức danh cụ thể?
a) Khái niệm:
b) Tác dụng
-
-
-
-
-
c) Các nội dung chủ yếu của bản mô tả công việc
- Phnh công vic: Tên công vic (chc danh công vic), mã s ca công vic,
tên b phm thc hin công vic, chc o trc tip, s i
phi quyn, mc cha công vic, các
mi quan h trong thc hin công vic.
- Tóm tt v công vic: là phng thut vit mt cách tóm tt và chính xác v các
nhim v và trách nhim thuc công vic.
- Các mi quan h trong thc hin công vic: Mi quan h ci thc hin công
vic vi nhi khác trong và ngoài doanh nghip.
- Chm v trong thc hin công vic: Lit kê tng chm v
chính, gii thích các hong c th cn thc hin trong nhim v
- Quyn hành ci thc hin công vinh rõ gii hn hay phm vi
quyn hành trong các quynh v mt tài chính, nhân s
- Tiêu chun kt qu thc hin công vic: Ch i thc hin công vic ct
c các tiêu chun gì v s ng sn phm hay khng công vic cn thc hin,
doanh s bán hàng, chng sn ph
- u kin làm vic: bao gu kin v ng vt cht (các máy móc,
công c, trang b cn s dng), thi gian làm viu kin v v sinh, an toàn lao
phc v công viu kin khác có liên quan.
d) Trình tự lập bản mô tả công việc:
e) Xây dựng bản mô tả công việc cho một chức danh cụ thể
Chức danh: Phòng: Kinh doanh
Họ và tên: Ngày nhận nhiệm vụ:
Báo cáo cho: Hạng lƣơng:
Mức lƣơng cơ bản Mức lƣơng hiệu quả:
I. Mục đích
II. Nhiệm vụ
1.
2.
3.
4.
5.
phòng kinh doanh
6.
7.
8.
III. Trách nhiệm:
1.
2.
3.
4.
kinh doanh
IV. Quyền hạn
1.
2.
3.
Câu 13: Khái niệm, tác dụng, nội dung bản tiêu chuẩn công việc ?
a) Khái niệm:
b) Tác dụng:
c) Những nội dung chủ yếu bao gồm:
-
-
-
-
-
-
-
Câu 14: Thiết kế công việc: Khái niệm, các yêu cầu, các yếu tố thuộc về công việc?
a) Khái niệm
b) Yêu cầu:
+ Phm bo s gn kt các công vic vi mc tiêu ca t chc
+ Tng lc tng
c các tiêu chun thc hin công vic
+ Phù hp gia các kh ng vi ca công
vic.
c) Các yếu tố thuộc về công việc: :
+ Nội dung công việc
+ Các trách nhiệm đối với tổ chức:
+ Các điều kiện lao động:
Câu 15: Tác dụng của dự báo nhu cầu nhân lực. Các phương pháp dự báo nhu cầu
nhân lực, tình huống áp dụng thích hợp?
1) Tác dụng của dự báo nhu cầu nhân lực:
-
-
-
2) Các phƣơng pháp:
a. Dự báo nhu cầu nhân lực ngắn hạn
- Phương pháp dự báo cầu nhân lực theo thời gian lao động hao phí
mn
n
i
ii
KT
Qt
D
Trong đó:
D -
t
i
Q
i
T
n
K
m
n -
-Phương pháp dự báo nhu cầu nhân lực theo năng suất lao động
sau:
W
Q
D
Trong đó:
D
Q-
W
-Phương pháp dự báo nhu cầu nhân lực theo tiêu chuẩn định biên
b. Dự báo cầu nhân lực dài hạn
-Phương pháp ước lượng trung bình
-Phương pháp tính theo tiêu chuẩn thời gian lao động hao phí của một đơn vị sản
lượng:
T
Qxt
D
Trong đó:
D
Q -
t
T - h
Câu 16: Các giải pháp chủ yếu cần áp dụng trong quá trình cân đối cung cầu nhân
lực?
a. Cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực
-
-
-
-
-
mình.
-
-
b. Cung nhân lực lớn hơn cầu nhân lực
,
-
-
-
-
-
-
-
-
c. Cầu nhân lực bằng cung nhân lực
-
-
-
-
-
Câu 17: Khái niệm kế hoạch hoá nhân lực trong doanh nghiệp? Tóm tắt các bước
của quá trình kế hoạch hoá nhân lực?
a) Khái niệm:
b) Các bƣớc của quá trình kế hoạch hoá nhân lực
B1:
B2
B3:
B4: -
B5:
B6:
Câu 18: Mối quan hệ giữa kế hoạch hoá nhân lực với kế hoạch hoá sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp? Nêu rõ vai trò của kế hoạch hoá nhân lực và giải thích
tại sao nói rằng kế hoạch hoá nhân lực là nội dung quan trọng nhất của quản trị
nhân lực?
1) Mối quan hệ giữa kế hoạch hoá nhân lực với kế hoạch hoá sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp
K hoch hoá ngun nhân lc có quan h cht ch vi k hoch sn xut kinh
u ca lng ca doanh nghip phc xác
nh da vào k hoch sn xut kinh doanh ca chính doanh nghing loi lao
ng nào cn thi c mc tiêu ca t chc? S hoàn thành
mi loi công vic là bao nhiêu?
K hoch sn xut kinh doanh bao gm: dài hn, trung hn và ngn h
ng vn phi có k hoch dài hn, trung hn, ngn hn v ngun nhân lc.
a. Mi quan h gia k hoch sn xut kinh doanh dài hn vi k hoch hóa ngun
nhân lc
tn ti và phát trin trong dài hn, trong quá trình xây dng chic kinh
doanh cn phi phân tích lng ca các
i v nhân khu hi; nhi v cung nhân l
c mc tiêu chic kinh doanh t chc cn có ngun nhân lc
thích ng. Công tác k hoch hóa ngun nhân lc mt mt giúp cho t chc
ngun nhân lng yêu cu ca chic kinh doanh, mt khác t chc cn xem
u chnh chic
kinh doanh, nu ngun nhân l không th ng.
b. Quan h gia k hoch sn xut kinh doanh trung hn và k hoch hóa ngun nhân
lc
K hoch hóa ngun nhân lc trung hn cn d c: cn bao nhiêu nhân
lc cho mi loi công vi c mc tiêu sn xut kinh doanh; d báo s lao
ng thuyên chuy nh t l thiu h
c. Quan h gia k hoch kinh doanh ngn hn và k hoch hóa ngun nhân lc:
c mc tiêu ca k hoch kinh doanh ngn hn, k hoch hóa ngun nhân
lc cc s ng cn thi o, k
nghi nh s ng tha thiu, t hoch tuyn
dng hoc thc hin các bin pháp nhm ct gim nhân lc.
2) Vai trò của kế hoạch hóa nhân lực
- Thứ nhất,
- Thứ hai,
- Thứ ba,
.
- Thứ tƣ,
- Thứ năm,
3) Nói rằng kế hoạch hóa nhân lực là nội dung quan trọng nhất của quản
trị nhân lực vì:
-
-
-
Câu 19: Mục tiêu, vai trò của hoạt động tuyển dụng nhân lực. Tóm tắt các nội dung
trong hoạt động tuyển dụng nhân lực?
a) Mục tiêu
-
-
-
b) Vai trò
Đối với tổ chức
-
-
-
-
-
Đối với người lao động
-
-
Đối với xã hội
c) Tóm tắt nội dung trong hoạt động tuyển dụng nhân lực:
1. Xác định nhu cầu tuyển dụng:
- Tuyển mộ nhân lực
a.Xây dựng chiến lƣợc tuyển mộ
+Lập kế hoạch tuyển mộ:
+Xác định nguồn và phương pháp tuyển mộ:
+Xác định nơi tuyển mộ và thời gian tuyển mộ:
b. Tìm kiếm ngƣời xin việc
c. Đánh giá quá trình tuyển mộ:
2. Tuyển chọn
a Quá trình tuyển chọn nhân lực
Bƣớc 1: Xem xét hồ sơ xin việc: