phòng?
1.4: ?
?
1.5:
?
1.6:
?
1.7:
?
1.8: ?
?
2.1: ?
?
2.2 : ?
2.3 :
rên?
?
?
?
2.6:
2.7:
?
2.8:
?
?
?
a) ,
?
b) p?
a)
?
b)
?
Câu
?
b) ?
a) ?
?
b)
?
3.5: :
a)
?
b)
?
3.6:
?
?
3.7: ?
?
a)
?
b)
a) ?
b)
a) ?
b) ?
?
a) ?
b)
a) ?
b) ?
?
a) ?
l
b) ?
a)
?
?
b) i
?
Câu 1.1: T
a) :
- Nghĩa rộng
ban lãnh
- Nghĩa hẹp:
Hà N
b) :
Câu 1.2:
-
-
hóa)
Câu 1.3:
a)
b) C
+ Các cuc gn thoi
c tài liu chm
+ Các cuc vip khách.
+ Các câu hi ca nhân viên
c và tr l
+ Bàn giy ngn ngang, ba bn.
+ Các cuc hp kéo dai
+ Khung cc gây sao nhãng.
Câu 1.4:
?
?
a) :
b)
+
Câu 1.5: Trì
?
- Theo nghĩa rộng: n là m ghi tin và truyt các thông tin t
ch th n ch th khác bng 1 ký hiu hoc ngôn ng nhnh.
- Theo nghĩa hẹp: n là các tài liu, giy t dng trong hong ca các
, các t chc xã hi ph bin)
- Tóm ln ghi tin và truyt thông tin bng mt
ngôn ng ( hay kí hiu) nhnh.
Ví d: Giáo trình qun tr ng), thông báo thu hp)
b) Cách phân loi n:
Phân loi theo tính pháp lý:
+n pháp quy
+n hành chính
-Phân lon theo ngun gc phát sinh:
+n công
+
Phân lon theo mn:
+ ban hành các ch ng và nhà nc.
+ báo cáo , gii trình công vip trên trc tip
+ i công vic
n th kim kê tài sn, quyt toán kinh phí
+n h giao kt gia 2 hoc nhi
+n qun lý
+n pháp lut (n quy phm pháp lut, n áp dng quy phm pháp
lut)
+ng
Ví d: Phân loi theo tính pháp lý
- n pháp quy: Lut kinh doanh, Lut Vin thông
- n hành chính: thông báo k hoch thi hc k
Câu 1.6:
?
a)
b)
+ Phần mở bài:
+ Phần nội dung
+ Phần kết luận:
Câu 1.7:
?
a)
-
-
b)
Phần 1:
Phần 2:
+ C
+ C
+ C
+ C
Phần 3: K
l
Câu 1.8: ?
?
a)
H l
mình
b)
* Đặc điểm của hợp đồng kinh tế:
* Ngôn ngữ của hợp đồng kinh tế:
* Nô
̣
i dung của hợp đồng kinh tế:
Câu 2.1: ?
?
a)
:
ch công
n lí các
t
Câu 2.2 : phòng?
-
quý, th
-
phòng.
-
-
-
c
-
-
- B
-
quan.
-
Câu 2.3 :
a bàn, theo ch
m ca mi hình thc trên?
:
a bàn: các hong h u phi tp
trung vào mm duy nhi quyn qun lý ca nhà
qun tr hành chính.
Nhà qun tr hành chính
+ Ưu điểm:
+ Nhược điểm:
p trung theo ch các hong hành chính vt ti
m ca các b phn chuyên môn ci quyn phi
hp, tiêu chun hóa và giám sát ca nhà qun tr hành chính.
+ Ưu điểm
+ Nhược điểm
chuyên môn.
Câu 2.4: ?
ian?
a) :
g hai.
th
b)
c)
+ Lịch thời gian biểu công tác hàng ngày: Đây
+ Sổ tay, nhật ký và lịch để bàn:
+ Bìa hồ sơ và thẻ hồ sơ nhật ký:
trong tháng
tín
-
-
liên quan
Câu 2.5:
?
?
a)
+ Lịch thời gian biểu công tác hàng ngày: Đây ch.
+ Sổ tay, nhật ký và lịch để bàn:
+ Bìa hồ sơ và thẻ hồ sơ nhật ký:
tháng.
b)
gian
bay, ô tô
-
- hình
8.
Câu 2.6:
a)
- Thông tin phải phù hợp:
- Thông tin phải chính xác:
.
- Thông tin đầy đủ:
- Thông tin kịp thời:
- Thông tin đơn giản, dễ hiểu:
- Thông tin phải đảm bảo yêu cầu bí mật:
- Thông tin đảm bảo tính hiệu quả.
b)
- Bước 1:
- Bước 2:
- Bước 3:
Mô hình liên t
- Bước 4:
- Bước 5:
Câu 2.7:
?
1. Xây dình cho chuy
- nh m
- Ni dung.
- S i tham gia
- n.
- Ngày, tháng bu và kt thúc.
- i.
- Các cuc gp gi t
- Chun b lch trình công tác, có hai loi:
+ Lch trình sp xp di chuyn.
+ Lch trình sp xp các cuc hn.
2. Gii quyt các th tc giy t
Các giy t cn thit cho chuym:
- Giy gii thiu cho chuy
- Ging.
- Giy phép xut cnh, h chiu ( nc ngoài)
- Chng minh nhân dân.
- Các giy t khác v chc danh khoa hc, chính tr
3. Chun b
m và thi gian công tác, la chn giao thông cho phù
hp và tit kim.
i n và chính xác các thông tin, cn giao thông
- Bng gi n ca tng lon.
- Giá vé
- ng.
- Ch , tiêu chun th c s dng.
4. Liên h v chun b u ki và làm vic cho
- Cn báo cáo bm quyc xét duyt và
c s n hoc g
- i v ngo i s quán ti Vit
Nam, vic cp th thc nhp cnh phi thông qua mc th ba.
5. Chun b tài lin nghe nhìn
- Các tài liu pháp quy, pháp lut hin hành thuc chuyên môn.
- Các tài liê ng dn nghip vu, các sách tham kho có liên quan.
- Các d lic sao chép trong ROM và mang theo
máy vi tính xách tay.
- n thong có th kt ni mng
6. Chun b kinh phí
- Tii
- Ti trong sut chuy
- Tin l phí khi gii quyt th tc hành chính.
- Tii tho hoc hi ngh
- Mt s phòng
7. Lên k hom nhn trách nhim nhà
- Thông báo v thi gian th ng vng mt.
- Th ng phi y thác quyn hn và trách nhii nhà.
- Nhng viy b và lên lch li các cuc hnh trong thi
gian th ng vng mt.
- Vé máy bay, tàu
- Xác nhn v n và biên nht ch
- Passport, Visa (Nc ngoài)
- Ngân qu du lch, th tín dng
- Xác nhn phòng nga y t (Nc ngoài), bo him, toa thuc
- Giy gii thiu
- Tính cách nhi quan trng cn gp
- S a ch. Danh sách các nhà cung cp
- Giy phép lái xe quc t (nc ngoài)
- Thông tin chuyn bay thay th hoc các chuyên ch khác
- Mt kính
- a ch
- Bn sao các tài liu cn thit
- L trình chuy
- ng dn ca khách sn
Câu 2.8:
? ?
?
a)
b)
+ Lễ tân ngoại giao:
+ Lễ tân nội bộ trong nước
+ Lễ tân kinh doanh:
kinh doanh trong và
c)
ua
Câu 3.1:
a. ,
-
- B
-
-
:
cho khách xem.
-
-
b.
-
-
-
-
-
.
-
-
Câu 3.2:
a) C
t
?
-
.
-
-
-
do?
b)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
:
- Vị trí khách ngồi:
- Bố trí chỗ ngồi tại hội nghị
- Bố trí chỗ ngồi trên lễ đài
- Bố trí chỗ ngồi tại bữa tiệc:
+ C
+ X
+ Tách các c
+ N
+ N
=>
+ Bkhách 2 bên
+ Bàn tròn:
Câu 3.3:
a) Khái nim ca công tác thu thp, b sung tài li:
:
Thu
Khái nim công tác thu thp, b sung tài li:
+
.
b) Ni dung công tác thu thp b sung tài li ?
ung
công tác thu thp, b sung tài li c:
1. Các tài liệu văn thư hiện hành đã được giải quyết xong
i
2. Các tài liệu cũ còn để lại ở các đơn vị, tổ chức, cá nhân
Các tài lic thu thp bng 2 cách:
- ng dn v
lp h thng hóa h p mc lc h p h
- c tip nhn tài liu t , t chc
3. Tiếp nhận tài liệu do các cá nhân, gia đình trong dòng họ nộp
là các tài li qu tp th i
giao l nh. Hoc là nhng tài liu
riêng thuc s hp th có th ký gi tng hong li vi
các u kin tha thun.
4. Sưu tầm, bổ sung những tài liệu cần thiết của cơ quan hay của lưu trữ nhà nước
vào ch nn cc và k
hoch, yêu cu c th chun b tài liu nác tài liu có thi
hn bo qut thi hn bo qun u này phi
c chnh giá tr, thc hin các th tc chuyn giao
Ni dung công tác thu thp, b sung tài li t Nhà
c.
Các
1.Tài liệu do các lưu trữ cơ quan nộp theo chế độ nộp lưu trữ Nhà nước.
2. Tài liệu của các cơ quan giải thể, ngừng hoạt động.
3. Tài liệu của các cá nhân, gia đình, dòng họ, tập thể ký gửi, biếu tặng hoặc nhượng
lại cho lưu trữ Nhà nước.
4 Sưu tầm, bổ sung tài liệu còn thiếu qua các thời kỳ lịch sử.
Câu 3.4:
a)
+ Bộ phận hành chính văn thư:
+ Bộ phận tổng hợp:
+ Bộ phận quản trị
+ Bộ phận lưu trữ:
+ Bộ phận tài vụ
+ Bộ phận tổ chức nhân sự
+ Bộ phận bảo vệ:
phòng.
b)