Tải bản đầy đủ (.pdf) (139 trang)

ảnh hưởng của đô thị hóa tới kinh tế hộ nông dân trên địa bàn huyện đồng hỷ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 139 trang )

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH





ĐINH TIẾN HIẾU




ẢNH HƯỞNG CỦA ĐÔ THỊ HOÁ TỚI KINH TẾ HỘ
NÔNG DÂN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ








LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
















THÁI NGUYÊN, NĂM 2011

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH




ĐINH TIẾN HIẾU




ẢNH HƯỞNG CỦA ĐÔ THỊ HOÁ TỚI KINH TẾ HỘ
NÔNG DÂN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ


Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp
Mã số: 60.31.10



L
L
U
U


N
N


V
V
Ă
Ă
N
N


T
T
H
H


C
C



S
S
Ĩ
Ĩ


K
K
I
I
N
N
H
H


T
T





Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN KHÁNH DOANH












THÁI NGUYÊN - 2011


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

i

LỜ I CAM ĐOAN

Luậ n văn “Ảnh hƣởng của đô thị hoá tới với kinh tế hộ nông dân trên
địa bàn huyện Đồng Hỷ” đượ c thự c hiệ n từ tháng 12/2010 đến tháng 9/2011.
Luậ n văn sử dụ ng nhữ ng thông tin từ nhiề u nguồ n khá c nhau . Các thông tin
ny đ đưc ch r ngun gc, c mt s thông tin thu thp t điu tra thc tế 
đị a phương, số liệ u đã đượ c tổ ng hợ p và xử lý .
Tôi xin cam đoan rằ ng , số liệ u và kế t quả nghiên cứ u trong lun văn nà y
l hon ton trung thc v chưa đượ c sử dụ ng để bả o vệ mộ t họ c vị nà o.
Tôi xin cam đoan rằ ng mọ i sự giú p đỡ cho việ c thự c hiệ n luậ n văn nà y đã
đượ c cả m ơn và mọ i thông tin trong khó a luậ n đã đượ c chỉ rõ nguồ n gố c.

Thái Nguyên, ngy tháng năm 2011
Hc viên


Đinh Tiến Hiếu















Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

ii


LỜ I CẢ M ƠN

Trong thờ i thự c hiệ n luậ n văn, em đã nhậ n đượ c sự quan tâm giú p đỡ quý
báu ca nhiu tp th, cá nhân trong v ngoi trưng.
Trướ c hế t , em xin chân thà nh cả m ơn Ban Giá m hiệ u , Ban Chủ nhiệ m
khoa Sau đạ i họ c cù ng cá c thầ y cô giá o trườ ng Đạ i họ c Kinh tế và Quả n trị
kinh doanh đã tậ n tì nh giả ng dạ y và giú p đỡ em trong suố t quá trì nh họ c tậ p tạ i
trườ ng.
Em xin bà y tỏ lò ng biế t ơn sâu sắ c đế n TS. Nguyễn Khánh Doanh - Ging
viên trườ ng Đạ i họ c Kinh tế và Quả n trị kinh doanh , ngườ i đã tậ n tì nh chỉ bả o,
gip đỡ em trong thi gian thc hin luậ n văn.
Em xin chân thà nh cả m ơn UBND huyn Đng Hỷ, Phng Kế hoch v

Đu tư huyn Đng Hỷ, Phng Thng kê huyn Đng Hỷ v các h nông dân
đã giú p đỡ và tạ o điề u kiệ n thuậ n lợ i cho em trong quá trình thu thậ p thông tin
đ thc hiệ n Luậ n văn.
Em xin chân thà nh cả m ơn!
Thái Nguyên, ngy tháng năm 2008
Hc viên


Đinh Tiến Hiếu









Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

iii



MC LC

Li cam đoan i
Li cm ơn ii
Mục lục iii
Danh mục ký t viết tắt vii

Danh mục bng biu, sơ đ viii
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết ca đ ti 1
2. Mục tiêu nghiên cứu 2
3. Đi tưng v phm vi nghiên cứu 3
4.  nghĩa khoa học ca lun văn 3
5. B cục ca lun văn: 3
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.1. Cơ sở lý luận và thực tiễn về đô thị hóa, kinh tế hộ nông dân và
ảnh hƣởng của đô thị hóa đến kinh tế hộ nông dân 5
1.1.1. Hộ nông dân và kinh tế hộ nông dân 5
1.1.1.1. H nông dân 5
1.1.1.2. Đng thái kinh tế h nông dân 7
1.1.2. Khái niệm, phân loại và chức năng của đô thị 9
1.1.2.1. Khái niệm về đô thị 9
1.1.2.2. Phân loại đô thị 10
1.1.2.3. Chức năng của đô thị 11
1.1.2.4 Chức năng vùng ngoại thành, ngoại thị 12

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

iv
1.1.2.5. Vai trò của đô thị trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội 13
1.1.3. Lý luận về đô thị hoá 12
1.1.3.1. Khái niệm đô thị hoá 13
1.1.3.2. Tính tất yếu của đô thị hoá 15
1.1.3.3. Quan điểm của đô thị hoá 16
1.1.3.4. Mối quan hệ giữa quá trình đô thị hoá và quá trình công
nghiệp hoá 17

1.1.3.5 Tác động của đô thị hoá 18
1.2. Thực tiễn quá trình đô thị hóa trên thế giới và ở Việt Nam 21
1.2.1. Tình hình đô thị hoá trên thế giới 21
1.2.2. Kinh nghiệm đô thị hoá ở một số nước trên thế giới 23
1.2.2.1. Hà Lan 23
1.2.2.2. Trung Quốc 24
1.2.3. Tình hình đô thị hóa ở Việt Nam 26
1.2.4. Các công trình nghiên cứu về đô thị hóa trên thế giới và Việt Nam 28
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu 30
1.3.1. Các câu hỏi nghiên cứu 30
1.3.2. Cơ sở phương pháp luận 30
1.3.3. Phương pháp nghiên cứu 30
1.3.3.1. Chọn địa đim nghiên cứu 30
1.3.3.2. Phương pháp thu thp ti liu thông tin 31
1.3.4. Phương pháp xử lý số liệu 34
1.3.5. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu 35
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG ẢNH HƢỞNG CỦA ĐÔ THỊ HÓA TỚI ĐỜI
SỐNG KINH TẾ HỘ NÔNG DÂN TẠI HUYỆN ĐỒNG HỶ
2.1. Đặc điểm của huyện Đồng Hỷ 38
2.1.1. Đặc đim t nhiên 38
2.1.2. Điu kin kinh tế - x hi 44
2.1.2.1. Phát trin các ngnh kinh tế………….…………………… 44

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

v
2.1.2.2. H thng kết cấu h
tng…………………………… ……57
2.2. Thực trạng của quá trình đô thị hoá trên địa bàn huyện Đồng
Hỷ 59

2.2.1. Biến đng v dân s, lao đng 60
2.2.2. S biến đng v đất đai trong quá trình đô thị ha ca huyn
Đng Hỷ 62
2.3. Ảnh hƣởng của đô thị hóa đối với kinh tế hộ nông dân đƣợc
điều tra 65
2.3.1. Tình hình cơ bn ca các h điu tra 65
2.3.2. Tình hình biến đng đất đai ca các h điu tra 67
2.3.3. Tình hình chung v ngh nghip ca h 69
2.3.4. Ngun lc ca h 72
2.3.5. Thu nhp ca h 74
2.3.6. Tình hình sử dụng tin đn bù đất ca các h điu tra 77
2.4. Tác động của đô thị hoá đến sản xuất nông nghiệp 79
2.5. Tác động của đô thị hoá đến sản xuất phi nông nghiệp 83
2.6. Ảnh hƣởng của ĐTH đến hiệu quả kinh tế sử dụng đất nông
nghiệp 85
2.7. Đánh giá sự ảnh hƣởng của đô thị hoá tới kinh tế hộ thông qua
các câu hỏi định tính 89
2.7.1. Mức đ nh hưng đến thu nhp do tác đng ca đô thị ha 89
2.7.2. Mức đ tác đng ca đô thị hoá 91
2.7.3. Kế hoch ca h nông dân huyn Đng Hỷ trong trong thi gian
tới 94
2.8. Đánh giá chung tác động của đô thị hóa tới sản xuất nông
nghiệp trên đại bàn huyện Đồng Hỷ 96
2.8.1. Tác đng tích cc 96

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

vi
2.8.2. Tác đng tiêu cc 97



Chƣơng 3: MỘ T SỐ GIẢ I PHÁ P
NÂNG CAO ĐỜ I SỐ NG KINH TẾ HỘ TRONG QUÁ TRÌ NH ĐÔ THỊ
HÓA TẠI HUYỆN ĐỒNG HỶ
3.1. Định hƣớng phát triển nông nhiệp huyện Đồng Hỷ tới năm 2020 100
3.2. giải pháp chủ yếu 101
3.2.1. Giải pháp từ phía các hộ nông dân 102
3.2.2. Nhóm giải pháp liên quan tới chính quyền Huyện Đồng Hỷ 103
3.2.2.1. Quy hoạch tổng thể 103
3.2.2.2. Giải pháp về lao động - việc làm 104
3.2.2.3. Giải pháp đối với ô nhiễm môi trường 105
3.2.3. Các giải pháp từ phía nhà nước 106
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết lun 109
2. Kiến nghị 110

DANH MC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHC LC









Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

vii







DANH MỤ C KÝ TƢ̣ VIẾ T TẮ T


: Cao đẳng
CM KHCN
: Cách mng khoa học công nghip
CNH
: Công nghip hoá
ĐH
: Đi học
ĐTH
: Đô thị hoá
GPMB
: Gii phng mặt bằng
HĐH
: Hin đi hoá
KD-DV
: Kinh doanh - dịch vụ
KH
: Kế hoch
KT - XH
: Kinh tế - x hi
NN
: Nông nghip

SXKD
: Sn xuất kinh doanh
SXNN
: Sn xuất nông nghip
TDMNBB
: Trung du min ni Bắc b
THCS
: Trung học cơ s
THCS
: Trung học cơ s
THPT
: Trung học phổ thông
TP
: Thnh ph
TTCN
: Tiu th công nghip
UBND
: Uỷ ban nhân dân
XDCB
: Xây dng cơ bn
XHCN
: X hi ch nghĩa


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

viii






D
D
A
A
N
N
H
H


M
M
U
U
̣
̣
C
C


C
C
A
A
́
́
C
C



B
B
A
A
̉
̉
N
N
G
G





Bng 1.1. Tỷ l dân s đô thị các khu vc trên thế giới theo các giai đon 20
Bng 2.1. Tình hình biến đng dân s ca thnh ph Thái nguyên
giai đon 2005-2007 40
Bng 2.2. Tình hình biến đng đất đai ca thnh ph Thái Nguyên
t năm 2005-2007 44
Bng 2.3. Thông tin cơ bn ca các h điu tra 46
Bng 2.4. Tình hình biến đng đất đai ca h trước v sau đô thị hoá 49
Bng 2.5. Tình hình chung ca h trước v sau ĐTH 50
Bng 2.6. Ngun lc ca h 53
Bng 2.7. Thu nhậ p củ a hộ 59
Bng 2.8. Tình hình sử dụng ngun đn bù ca h 60
Bng 2.9. Tác đng ca đô thị hoá đến sn xuất nông nghip 63
Bng 2.10. Tác đng ca đô thị hoá đến sn xuất phi nông nghip 66

Bng 2.11.  kiến ca các h điu tra v xu hướng thay đổi thu nhp do
tác đng ca ĐTH 75
Bng 2.12.  kiến ca các h điu tra v mức đ tác đng ca đô thị 77
Bng 2.13  kiến ca các h điu tra v kế hoch trong thi gian tới 80
D
D
A
A
N
N
H
H


M
M
U
U
̣
̣
C
C


C
C
A
A
́
́

C
C


B
B
I
I


U
U



Sơ đồ 1.1. Phát trin bn vng 14
D
D
A
A
N
N
H
H


M
M
U
U

̣
̣
C
C


C
C
A
A
́
́
C
C


S
S
Ơ
Ơ


Đ
Đ







Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

ix
Biể u đồ 2.1. Nguồ n lự c củ a hộ 54
Biu đ 2.2. Tình hình sử dụng ngun đn bù ca h 61
Biể u đồ 2.3. Tác đng ca đô thị hoá đến sn xuất nông nghip. 64

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

1
MỞ ĐẦ U

1. Tính cấp thiết của đề tài
Thc tiễn kinh tế thế giới cho thấy cho tới nay các nước c nn kinh tế
phát trin đu tri qua quá trình công nghip hoá, đô thị ha đất nước. V cơ
bn c th xem công nghip hoá l quá trình xây dng v phát trin h thng
cơ s vt chất ca ngnh công nghip, ca các ngnh sn xuất khác v các
ngnh thương mi v dịch vụ, đng thi đ cũng l quá trình xây dng v
phát trin h thng kết cấu h tng đáp ứng yêu cu phát trin kinh tế v phục
vụ yêu cu nâng cao đi sng v mọi mặt ca dân cư. Công nghip hoá dẫn
đến chuyn dịch cơ cấu kinh tế công - nông nghip, chuyn dịch cơ bn dân
s v lao đng, v t đ sẽ hình thnh các khu đô thị mới.
Quá trình công nghip hoá  mỗi quc gia l s hình thnh h thng cơ
s vt chất ca các ngnh kinh tế quc dân m trước hết l các ngnh công
nghip. Kết qu chính ca quá trình ny cn bao gm h thng kết cấu h
tng kỹ thut, h tng x hi trên phm vi c nước đáp ứng yêu cu phát trin
kinh tế v nâng cao đi sng ca nhân dân. Vit Nam đang tiến hnh đô thị
ha trên mt quy mô rất rng lớn, v với mt tc đ khá nhanh, đến 2010 đ
c 755 đô thị. Năm 2000, tỷ l dân cư đô thị ton quc l 22,3% thì năm 2010
l 34%. Tính đến cui tháng 9/2010, Vit Nam đ c 254 khu công nghip v

khu chế xuất, trong đ 171 khu đ đi vo hot đng v c mặt ti 57 tnh,
thnh trong c nước với trên 6.000 d án đu tư trong, ngoi nước, thu ht
hơn 1.000.000 lao đng.
Kết qu trên đây ca quá trình công nghip ha tất yếu gắn lin s hình
thnh các cơ s, các khu công nghip các khu thương mi, dịch vụ v các khu
dân cư mới. Điu đ dẫn tới s hình thnh các khu đô thị mới hoặc s m
rng quy mô ca các khu đô thị đ c.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

2
Như vy s hình thnh các khu đô thị mới v m rng các đô thị đ c
bắt ngun t s tác đng ca quá trình công nghip hoá v diễn ra song song
với quá trình công nghip hoá. Ni cách khác, quá trình đô thị hoá l mt quá
trình bắt ngun t quá trình công nghip hoá v gắn lin với quá trình công
nghip hoá. Do vy, c th khẳng định rằng đô thị hoá l mt quá trình tất yếu
v phổ biến ca mỗi quc gia trong quá trình phát trin.
S hình thnh các khu đô thị mới, các tuyến giao thông mới nhng
năm qua ti huyn Đng Hỷ v s hình thnh các phưng x mới l xu thế
tất yếu đ ho nhp với s phát trin ca đất nước. Tuy nhiên, đng thi
với vic đô thị hoá vấn đ to lp khu tái định cư cho ngưi dân thuc din
quy hoch sẽ đưc tiến hnh như thế no? Cuc sng ca ngưi dân sau
khi cắt phn đất nông nghip cho vic gii phng mặt bằng như thế no?
Nhn thức đưc tm quan trọng v s nh hưng ca đô thị hoá đi với
cuc sng ca ngưi nông dân, tôi đ tiến hnh nghiên cứu đ ti: “nh
hưởng của đô thị hoá tới kinh tế hộ nông dân trên địa bàn huyện Đồng
Hỷ tỉnh Thái Nguyên”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
* Mục tiêu chung: Đ ti thc hin gp phn nâng cao hiu qu kinh tế
h nông dân trong quá trình đô thị ha ti huyn Đng Hỷ.

* Mục tiêu cụ thể
- H thng hoá v cơ s lý lun v thc tiễn v xu hướng đô thị hoá v
nh ca n tới kinh tế h nông dân.
- Phân tích, đánh giá thc trng tình hình đô thị ha trên địa bn huyn
Đng Hỷ v s nh hưng ca đô thị ha đi với kinh tế h nông dân.
- Tìm ra nhng gii pháp nhằm gp phn ci thin đi sng kinh tế ca
nhng h nông dân bị mất đất trên địa bn huyn Đng Hỷ trong nhng năm
tới.


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

3
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
* Đối tượng nghiên cứu: Tp trung vo nghiên cứu:
- Nhng vấn đ v lý lun v thc tiễn v đô thị, đô thị hoá v nh
hưng ca n tới phát trin kinh tế, x hi ca huyn Đng Hỷ.
- Quá trình đô thị hoá ti huyn Đng Hỷ.
- Nhng h nông dân bị thu hi đất sn xuất v mt s h dân không bị
thu hi đất sn xuất.
* Phạm vi nghiên cứu
+ Phm vi không gian: Nghiên cứu trên địa bn huyn Đng Hỷ - Thái
Nguyên.
+ Phm vi thi gian:
• Thi gian nghiên cứu: Năm 2007 và tiến trình đô thị hoá ti huyn
Đng Hỷ t năm 2008 đến năm 2010
• Thi gian thc hin: T tháng 12/2010 đến tháng 9/2011
+ Phm vi ni dung: Nghiên cứu vấn đ v phát trin kinh tế h nông
dân huyn Đng Hỷ dưới tác đng ca quá trình đô thị hoá.
4.  nghĩa khoa hc của luận văn

Lun văn l công trình khoa học c ý nghĩa lý lun v thc tiễn thiết
thc, lun văn đưc nghiên cứu nhằm đánh giá s nh hưng ca xu hướng
đô thị hoá đi với kinh tế h nông dân trên địa bn huyn Đng Hỷ đng thi
đưa ra mt s gii pháp gip cho h nông dân phát trin kinh tế, ci thin
cuc sng.
5. Bố cục của luận văn:
- Phần Mở đầu
+ Chương I: Tổng quan ti liu nghiên cứu v phương pháp nghiên cứu
+ Chương II: Thc trng nh hưng ca đô thị ha tới đi sng kinh tế
h nông dân ti huyn Đng Hỷ

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

4

+ Chương III: Mt s gii pháp nâng cao đi sng kinh tế h trong quá
trình đô thị ha ti huyn Đng Hỷ
- Phần Kết luận và Kiến nghị























Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

5
Chƣơng 1
TỔ NG QUAN TÀ I LIỆ U NGHIÊN CƢ́ U VÀ
PHƢƠNG PHÁ P NGHIÊN CƢ́ U

1.1. Cơ sở lý luận và thực tiễn về đô thị hóa, kinh tế hộ nông dân và ảnh
hƣởng của đô thị hóa đến kinh tế hộ nông dân
1.1.1. Hộ nông dân và kinh tế hộ nông dân
1.1.1.1. Hộ nông dân
H nông dân l đi tưng nghiên cứu ch yếu ca khoa học nông
nghip v phát trin nông thôn, vì tất c các hot đng nông nghip v phi
nông nghip  nông thôn ch yếu đưc thc hin qua s hot đng ca h
nông dân.
H nông dân l nhng h ch yếu hot đng nông nghip theo nghĩa
rng bao gm c ngh rng, ngh cá, v hot đng phi nông nghip  nông
thôn. Trong các hot đng phi nông nghip kh phân bit các hot đng c
liên quan với nông nghip v không c liên quan với nông nghip. Cho đến
gn đây c mt khái nim rng hơn l h nông thôn, tuy vy giới hn gia

nông thôn v thnh thị cũng l mt vấn đ cn tranh lun.
Khái nim h nông dân gn đây đưc định nghĩa như sau: "Nông dân l
các nông h thu hoch các phương tin sng t rung đất, sử dụng ch yếu
lao đng gia đình trong sn xuất nông tri, nằm trong mt h thng kinh tế
rng hơn, nhưng v cơ bn đưc đặc trưng bằng vic tham gia mt phn trong
thị trưng hot đng với mt trình đ hon chnh không cao" (Ellis - 1988).
Hộ nông dân có những đặc điểm sau:
- H nông dân l mt đơn vị kinh tế cơ s va l mt đơn vị sn xuất va
l mt đơn vị tiêu dùng.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

6
- Quan h gia tiêu dùng v sn xuất biu hin  trình đ phát trin
ca h t cấp, t tc. Trình đ ny quyết định quan h gia h nông dân
v thị trưng.
Các h nông dân ngoi hot đng nông nghip cn tham gia vo hot
đng phi nông nghip với các mức đ rất khác nhau.
Lý thuyết v doanh nghip gia đình nông dân, coi h nông dân l mt
doanh nghip không dùng lao đng lm thuê, ch sử dụng lao đng gia đình.
Do đ các khái nim kinh tế thông thưng không áp dụng đưc cho kiu
doanh nghip ny. Do không thuê lao đng nên h nông dân không c khái
nim tin lương v tiếp theo l không th tính đưc li nhun, địa tô v li
tức. H nông dân ch c thu nhp chung ca tất c hot đng kinh tế ca gia
đình l giá trị sn lưng hng năm tr đi chi phí. Mục tiêu ca h nông dân l
c thu nhp cao không k thu nhp ấy do ngun gc no, trng trọt, chăn
nuôi, ngnh ngh, đ l kết qu chung ca lao đng gia đình.
Khái nim gc đ phân tích kinh tế gia đình l s cân bằng lao đng -
tiêu dùng gia s tho mn các nhu cu ca gia đình v s nặng nhọc ca lao
dng. Giá trị sn lưng chung ca h gia đình tr đi chi phí sẽ l giá trị sn

lưng thun m gia đình sử dụng cho tiêu dùng, đu tư tái sn xuất v tích
luỹ. Ngưi nông dn không tính giá trị tin công lao đng đ sử dụng, m ch
lấy mục tiêu l c thu nhp thun cao. Bi vy, mun c thu nhp cao hơn thì
các h nông dân phi tăng thi gian lao đng ca gia đình. S lưng lao đng
bỏ ra gọi l trình đ t bc lt ca lao đng gia đình. Mỗi mt h nông dân c
gắng đt đưc mt thu nhp tho mn nhu cu thiết yếu bằng cách to mt s
cân bằng gia mức đ tho mn nhu cu ca gia đình với mức đ nặng nhọc
ca lao đng. S cân bằng ny thay đổi theo thi gian, theo quy lut sinh học
do tỷ l gia Ngưi tiêu dùng v Ngưi lao đng quyết định. Mt h nông
dân sau khi mt cặp v chng cưới nhau v ra  riêng, đẻ con thì Ngưi tiêu
dùng tăng lên, gia đình gặp kh khăn, nhưng dn dn con cái lớn lên s lao

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

7
đng tăng thêm, gia đình tr nên khá hơn. Đến lc con lớn lên thnh lp h
mới thì chu kỳ bắt đu li t đu. S cân bằng ny phụ thuc rất nhiu yếu t
t nhiên v kinh tế - x hi. Chính nh quy lut ny m các doanh nghip gia
đình c sức cnh tranh mnh hơn các nông tri tư bn ch nghĩa vì trong điu
kin m nông tri lớn phá sn thì h nông dân lm vic nhiu gi hơn, chịu
bán sn phẩm rẻ hơn, không tính đến li, hn chế tiêu dùng đ qua đưc các
thi kỳ kh khăn.
1.1.1.2. Động thái kinh tế hộ nông dân
Nn kinh tế nông dân vẫn tn ti như mt hình thái sn xuất đặc thù nh
các đặc đim:
 Kh năng ca nông dân tho mn nhu cu ca tái sn xuất đơn gin nh
s kim soát tư liu sn xuất, nhất l rung đất. Nh giá trị x hi ca nông
dân hướng vo quan h qua li hơn l vo vic đt li nhun cao nhất.
 Nh vic chuyn giao rung đất t thế h ny sang thế h khác chng
li s tp trung rung đất vo tay mt s ít nông dân.

 Kh năng ca nông dân thắng đưc áp lc ca thị trưng bằng cách
tăng thi gian lao đng vo sn xuất (kh năng t bc lt sức lao đng).
 Đặc trưng ca nông nghip không thu ht vic đu tư vn do c tính ri
ro cao v hiu qu đu tư thấp.
 Kh năng ca nông dân kết hp đưc hot đng nông nghip v phi
nông nghip đ sử dụng hết lao đng v tăng thu nhp. Tuy vy,  tất c các
x hi nn kinh tế nông dân phi tìm cách đ tn ti trong các điu kin rất
kh khăn do áp lc ca các chế đ hin hnh gây ra.
 Vic huy đng thặng dư ca nông nghip đ thc hin các li ích ca
ton x hi thông qua địa tô, thuế v s lch lc v giá c. Các tiến b kỹ
thut lm gim giá trị ca lao đng nông nghip thông qua vic lm gim giá
thnh v giá c ca sn phẩm nông nghip. Vì vy, nông dân ch cn c kh
năng tái sn xuất đơn gin nếu không c s hỗ tr t bên ngoi.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

8
Mục tiêu sn xuất ca h quyết định s la chọn sn phẩm kinh doanh,
quyết định mức đ đu tư, phn ứng với giá c vt tư, lao đng v sn phẩm
ca thị trưng
Như vy, sn xuất ca h nông dân tiến hoá t tình trng t cấp sang
sn xuất hng hoá  các mức đ khác nhau. Trong quá trình tiến hoá ấy h
nông dân thay đổi mục tiêu v cách thức kinh doanh cũng như phn ứng
với thị trưng.
H nông dân hon ton t cấp theo lý thuyết ca Tchayanov c mục
tiêu ti đa hoá li ích. Li ích  đây l sn phẩm cn đ tiêu dùng trong gia
đình. Ngưi nông dân phi lao đng đ sn xuất lưng sn phẩm cho đến lc
không đ sức đ sn xuất na, do vy nông nhn (thi gian không lao đng)
cũng đưc coi như mt li ích. Nhân t nh hưng nhất đến nhu cu v kh
năng lao đng ca h l cấu trc dân s ca gia đình (Tỷ l gia tay lm v

ming ăn).
H nông dân t cấp hot đng như thế no cn phụ thuc vo các điu
kin sau:
Kh năng m rng din tích (c th bằng tăng vụ) c hay không:
- C thị trưng lao đng không, vì Ngưi nông dân c th bán sức lao
đng đ tăng thu nhp nếu c chi phí cơ hi ca lao đng cao.
- C thị trưng vt tư không vì c th tăng thu nhp bằng cách đu tư
thêm mt ít vt tư (nếu c tin đ mua v c li).
- C thị trưng sn phẩm không vì Ngưi nông dân phi bán đi mt ít
sn phẩm đ mua các vt tư cn thiết hay mt s hng tiêu dùng khác.
Trong các điu kin ny ngưi nông dân c phn ứng mt ít với thị
trưng, nhất l thị trưng lao đng v thị trưng vt tư.
Tiến lên mt bước na, h nông dân bắt đu phn ứng với thị trưng,
tuy vy mục tiêu ch yếu vẫn l t cấp. Đây l kiu h nông dân “nửa t
cấp” c tiếp xc với thị trưng sn phẩm, thị trưng lao đng, thị trưng vt

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

9
tư. H nông dân thuc kiu ny vẫn chưa phi mt xí nghip kiu tư bn ch
nghĩa hon ton phụ thuc vo thị trưng. Các yếu t t cấp vẫn cn li rất
nhiu v vẫn quyết định cách sn xuất ca h. Vì vy, trong điu kin ny
nông dân c phn ứng với giá c, với thị trưng chưa nhiu. Tuy vy, thị
trưng  nông thôn l nhng thị trưng chưa hon chnh, đ đây vẫn c
nhng giới hn nhất định.
Cui cùng đến kiu h nông dân sản xuất hàng hoá l ch yếu: Ngưi
nông dân với mục tiêu ti đa hoá li nhun t các hot đng kinh doanh ca
gia đình. Kiu nông dân ny phn ứng với thị trưng vn, thị trưng rung
đất, thị trưng vt tư, lao đng v thị trưng sn phẩm. Tuy vy, gi thiết rằng
Ngưi nông dân l ngưi sn xuất c hiu qu không đưc chứng minh trong

nhiu công trình nghiên cứu. Điu ny, c th gii thích do h nông dân thiếu
trình đ kỹ thut v qun lý, do thiếu thông tin thị trưng, do thị trưng không
hon chnh. Đây l mt vấn đ đang cn tranh lun. Vấn đ  đây phụ thuc
vo trình đ sn xuất hng hoá, trình đ kinh doanh ca nông dân.
1.1.2. Khái niệm, phân loại và chức năng của đô thị
1.1.2.1. Khái niệm về đô thị
Trong tiếng Vit, c nhiu t ch khái nim “đô thị”: đô thị, thnh ph, thị
trấn, thị x Các t đ đu c 2 thnh t: đô, thnh, trấn, x hm nghĩa chức
năng hnh chính; thị, ph c nghĩa l ch, nơi buôn bán, biu hin ca phm
trù hot đng kinh tế. Hai thành t ny c quan h chặt chẽ với nhau v tác đng
qua li trong quá trình phát trin. Như vy, mt tụ đim dân cư sng phi nông
nghip v lm chức năng, nhim vụ ca mt trung tâm hnh chính - chính trị -
kinh tế ca mt khu vc lớn nhỏ, l nhng tiêu chí cơ bn đu tiên đ định hình
đô thị [11, 549].
- Theo Nghị định 42/2009/NĐ-CP ngy 7/5/2009, ca Chính ph, đô thị
c chức năng: L trung tâm tổng hp hoặc trung tâm chuyên ngnh, cấp quc
gia, cấp vùng liên tnh, cấp tnh, cấp huyn hoặc l mt trung tâm ca vùng

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

10
trong tnh; c vai tr thc đẩy s phát trin kinh tế - x hi ca c nước hoặc
mt vùng lnh thổ nhất định [10].
- Cũng theo Nghị định 42/2009/NĐ-CP, đô thị phi đm bo theo các
tiêu chí sau:
+ Quy mô dân s ton đô thị ti thiu phi đt 4 nghìn ngưi tr lên.
+ Mt đ dân s phù hp với quy mô, tính chất v đặc đim ca tng
loi đô thị v đưc tính trong phm vi ni thnh, ni thị v khu ph xây dng
tp trung ca thị trấn.
+ Tỷ l lao đng phi nông nghip đưc tính trong phm vi ranh giới ni

thnh, ni thị, khu vc xây dng tp trung phi đt ti thiu 65% so với tổng
s lao đng.
+ H thng công trình h tng đô thị gm h thng công trình h tng x
hi v h thng công trình h tng kỹ thut:
Đi với khu vc ni thnh, ni thị phi đưc đu tư xây dng đng b v
c mức đ hon chnh theo tng loi đô thị;
Đi với khu vc ngoi thnh, ngoi thị phi đưc đu tư xây dng đng
b mng h tng v bo đm yêu cu bo v môi trưng và phát trin đô thị
bn vng.
+ Kiến trc, cnh quan đô thị: vic xây dng phát trin đô thị phi theo
quy chế qun lý kiến trc đô thị đưc duyt, c các khu đô thị kiu mẫu, các
tuyến ph văn minh đô thị, c các không gian công cng phục vụ đi sng
tinh thn ca dân cư đô thị; c tổ hp kiến trc hoặc công trình kiến trc tiêu
biu v phù hp với môi trưng, cnh quan thiên nhiên.
1.1.2.2. Phân loại đô thị
- Đô thị đưc phân ra lm 5 loi theo bng dưới đây:





Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

11
Bảng 1.1. Một số tiêu chí phân loại đô thị
Loại đô
thị
Chức
năng
trung tâm

Dân số (ngƣời)
Lao động phi
nông nghiệp(%)
Hạ tầng cơ sở
Mật độ dân số
(ngƣời/km2)
Đặc bit
Quc gia
T 5 triu tr lên
T 90% tr lên
Cơ bn đng b,
hoàn chnh

1
Quc
gia/liên
tnh
T 500 nghìn tr
lên; T > 1 triu
ngưi nếu đô thị
trc thuc TW)
T 85% tr lên
Nhiu mặt đu
tư XD đng b
v cơ bn hoàn
chnh
T 10.000 tr
lên; T > 12.000
nếu đô thị trc
thuc TW)

2
Liên
tnh/Quc
gia (1 s
lĩnh vc)
T 300 nghìn tr
lên; T > 800
nghìn ngưi nếu
đô thị trc thuc
TW)
T 80% tr lên
Nhiu mặt đu
tư XD đng b
v cơ bn hoàn
chnh
T 8.000 tr lên;
T > 10.000 nếu
đô thị trc thuc
TW)
3
Tnh/liên
tnh (1 s
lĩnh vc)
T 150 nghìn tr
lên
T 75% tr lên
Tng mặt đng
b và hoàn
chnh
T 6.000 tr lên

4
Tnh/liên
huyn
T 50 nghìn tr
lên
T 70% tr lên
Tng mặt đng
b và hoàn
chnh
T 4.000 tr lên
5
Huyn/liên

T 4.000 tr lên
T 65% tr lên
Đ hoặc đang
đưc xây dng
chưa đng b và
hoàn chnh
T 2.000 tr lên
(Nguồn: Nghị định 42/2009/NĐ-CP ngày 7/5/2009-Chính phủ)
+ Đô thị loi đặc bit l thnh ph trc thuc Trung ương c các qun
ni thnh, huyn ngoi thnh v các đô thị trc thuc.
+ Đô thị loi I, loi II l thnh ph trc thuc Trung ương c các qun
ni thnh, huyn ngoi thnh v c th c các đô thị trc thuc; đô thị loi I,
loi II l thnh ph thuc tnh c các phưng ni thnh v các x ngoi thnh.
+ Đô thị loi III l thnh ph hoặc thị x thuc tnh c các phưng ni
thnh, ni thị v các x ngoi thnh, ngoi thị.
+ Đô thị loi IV l thị x thuc tnh c các phưng ni thị v các x ngoi
thị.

+ Đô thị thị loi V l thị trấn thuc huyn c các khu ph xây dng tp
trung v c th c các đim dân cư nông thôn.
1.1.2.3. Chức năng của đô thị
Tuỳ theo mỗi giai đon phát trin m đô thị c th c các chức năng khác
nhau, nhìn chung c mấy chức năng ch yếu sau [8, 26].

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

12
* Chức năng kinh tế: đây l chức năng ch yếu ca đô thị. S phát trin
kinh tế thị trưng đ đưa đến xu hướng tp trung sn xuất c li hơn l phân
tán. Chính yêu cu kinh tế ấy đ tp trung các loi hình xí nghip thnh khu
công nghip v cơ s h tng tương ứng, to ra thị trưng ngy cng m rng
v đa dng hoá. Tp trung sn xuất kéo theo tp trung dân cư, trước hết l th
thuyn v gia đình ca họ to ra b phn ch yếu ca dân cư đô thị.
* Chức năng x hi: chức năng ny ngy cng c phm vi lớn dn cùng
với tăng quy mô dân cư đô thị. Nhng nhu cu v nh , y tế, đi li l
nhng vấn đ gắn lin với yêu cu kinh tế, với cơ chế thị trưng. Chức năng
x hi ngy cng nặng n không ch vì tăng dân s đô thị, m cn vì chính
nhng nhu cu v nh , y tế, đi li thay đổi.
* Chức năng văn hoá: Ở tất c các đô thị đu c nhu cu giáo dục v gii
trí cao. Do đ  đô thị cn c h thng trưng học, du lịch, vin bo tng, các
trung tâm nghiên cứu khoa học ngy cng c vai tr lớn hơn.
* Chức năng qun lý: tác đng ca qun lý nhẳm hướng ngun lc vo
mục tiêu kinh tế, x hi, sinh thái v kiến trc, bo v bn sắc văn hoá dân
tc, va nâng cao kh năng đáp ứng nhu cu công cng, va quan tâm đến
nhng nhu cu chính đáng ca cá nhân. Do đ chính quyn địa phương phi
c pháp lut v quy chế qun lý v đô thị.
1.1.2.4. Chức năng vùng ngoại thành, ngoại thị
Ngoi thnh ngoi thị l vnh đai chịu tác đng nh hưng trc tiếp ca

ni thị v nằm trong giới hn hnh chính thnh ph, thị x. Theo nghị định
72/2001/NĐ - CP ngày 5/10/2001, vùng ngoi thnh, ngoi thị l mt phn
đất đai ca đô thị nằm trong giới hn hnh chính ca đô thị [7, 21].
Vùng ngoi thnh ngoi c các chức năng sau:
Mt l d tr đất đai đ m rng, phát trin ni thnh ni thị.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

13
Hai l sn xuất mt phn lương thc, thc phẩm, rau qu tươi sng
phục vụ cho ni thnh, ni thị.
Ba l, b trí công trình kỹ thut đu ni tp trung m ni thị không bí trí đưc.
Bn l, xây dng mng lưới cây xanh, cân bằng h sinh thái, bo v, môi
sinh, môi trưng.
1.1.2.5. Vai trò của đô thị trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội
Đô thị thưng đng vai tr l trung tâm kinh tế, chính trị, thương mi,
văn hoá ca x hi; l sn phẩm mang tính kế tha ca nhiu thế h c v cơ
s vt chất kỹ thut v văn hoá.
Đô thị l mt b phn ca nn kinh tế quc dân, c vai tr đặc bit quan
trọng trong quá trình phát trin kinh tế, l điu kin cho giao thương v sn
xuất phát trin, to điu kin thc đẩy CNH nhanh chng. Đô thị ti ưu hoá
vic sử dụng năng lưng, con ngưi v máy mc, cho phép vn chuyn nhanh
v rẻ, to ra thị trưng linh hot, c năng suất lao đng cao. Các đô thị to
điu kin thun li phân phi sn phẩm v phân b ngun nhân lc gia các
không gian đô thị, ven đô, ngoi thnh v nông thôn. Đô thị c vai tr to lớn
trong vic to ra thu nhp quc dân ca c nước.
Đô thị luôn phi gi vai tr đu tu cho s phát trin, dẫn dắt các cng
đng nông thôn đi trên con đưng tiến b v văn minh.
1.1.3. Đô thị hoá
1.1.3.1. Khái niệm đô thị hoá

Các nh khoa học thuc nhiu b môn đ nghiên cứu quá trình ĐTH v
đưa ra không ít định nghĩa cùng với nhng định giá v quy mô, tm quan
trọng v d báo tương lai ca quá trình ny.
“Đô thị hoá” đưc hiu theo chiu rng l s phát trin ca thnh ph v
vic nâng cao vai tr ca đô thị trong đi sng ca mỗi quc gia với nhng
dấu hiu đặc trưng như: tổng s thnh ph v tổng s cư dân đô thị [3, 28].

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

14
Theo khái nim ny thì quá trình ĐTH chính l s di cư t nông thôn vo
thnh thị. Đ cũng l quá trình gia tăng tỷ l dân cư đô thị trong tổng s dân
ca mt quc gia.
Tuy nhiên, nếu ch hn chế trong cách tiếp cn nhân khẩu học như trên
thì sẽ không th no gii thích đưc ton b tm quan trọng v vai tr ca
ĐTH cũng như nh hưng ca n tới s phát trin ca x hi hin đi. Các
nh khoa học ngy cng ng sang cách hiu ĐTH như mt phm trù kinh tế
- x hi, phn ánh quá trình chuyn hoá v chuyn dịch ch yếu sang
phương thức sn xuất v tiêu dùng, li sng v sinh hot mới - phương
thức đô thị. Đây l mt quá trình song song với s phát trin CNH và CM
KHCN [11, 84].
Tm li, ĐTH l quá trình biến đổi v phân b các lc lưng sn xuất
trong nn kinh tế quc dân, b trí dân cư, hình thnh, phát trin các hình thức
v điu kin sng theo kiu đô thị đng thi phát trin đô thị hin c theo
chiu sâu trên cơ s HĐH cơ s vt chất kỹ thut v tăng quy mô dân s.
* Phân loại quá trình ĐTH:
Quá trình ĐTH diễn ra trên thế giới c th phân chia thnh 2 loi [15, 307]:
- Quá trình ĐTH  các nước đ phát trin: đặc trưng cho s phát trin
ny l nhân t chiu sâu v s tn dụng ti đa nhng li ích, hn chế nhng
nh hưng xấu ca quá trình ĐTH. ĐTH diễn ra do nhu cu công nghip phát

trin, mang tính t nhiên.
- Quá trình ĐTH  các nước đang phát trin: c đặc trưng l ĐTH không
đi đôi với CNH (tr mt s nước công nghip mới - NIC). S bùng nổ dân s
đô thị quá ti không mang tính t nhiên m do sức hấp dẫn t s cách bit sâu
sắc v chất lưng cuc sng gia đô thị v nông thôn.



×