TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
NGUYỄN THỊ PHƢỢNG
Tên đề tài:
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC VÀ MỘT SỐ
BIỆN PHÁP KỸ THUẬT NHẰM NÂNG CAO NĂNG SUẤT,
CHẤT LƢỢNG ĐỐI VỚI GIỐNG BƢỞI DIỄN TRỒNG TẠI
HUYỆN HIỆP HOÀ - TỈNH BẮC GIANG
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP
Thái Nguyên - Năm 2011
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
NGUYỄN THỊ PHƢỢNG
Tên đề tài:
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC VÀ MỘT SỐ
BIỆN PHÁP KỸ THUẬT NHẰM NÂNG CAO NĂNG SUẤT,
CHẤT LƢỢNG ĐỐI VỚI GIỐNG BƢỞI DIỄN TRỒNG TẠI
HUYỆN HIỆP HOÀ - TỈNH BẮC GIANG
Chuyên ngành: TRỒNG TRỌT
Mã số : 60.62.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN THẾ HUẤN
Thái Nguyên - Năm 2011
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
LỜI CAM ĐOAN
-
-
Thái Nguyên , ngy thng năm 2011
Tác giả luận văn
Nguyễn Thị Phượng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
LỜI CẢM ƠN
-
Tôi xin ch
-
,
Thái Nguyên , ngy thng năm 2010
Tác giả luận văn
Nguyễn Thị Phượng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CT
NS
Nxb
TB
TT
CC
KL
CAQ
DT
PTNT
FAO
GA
3
- NAA
: Trung bình
: Food anh Agriculture Organization ò the United National
: Gibeberelic axit
: Au xin
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
43
-2010 43
45
47
49
51
52
53
54
56
57
phân bón lá 59
60
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
62
62
3
63
3
64
3
ng 66
3
67
3
69
3
69
-NAA
70
- 72
-
73
-
74
-
76
-
76
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Trang
56
khác nhau 58
61
3
khác nhau 63
3
khác nhau. 65
3
68
-NAA khác nhau 71
72
- 75
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU 1
1
3
3
3
C VÀ THC TIN C TÀI 4
4
4
Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 5
2.1. NGUN GC VÀ PHÂN LOI CI 5
5
6
2.2. 7
9
9
9
9
10
10
11
11
nh 11
12
12
12
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
12
16
16
2.5.2 17
18
20
22
2.6.1. 22
2.6.2. 23
2.6.3. Ánh sáng 24
2.6.4. Gió 25
25
27
27
28
CHƢƠNG 3: VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU 32
32
32
32
33
33
33
-NAA, GA
3
34
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
34
3.3.1.
34
35
35
3.3.4.
3
36
3.3.5. -NAA
37
38
40
CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 41
41
41
41
43
4.1.1.3. 46
50
DI
50
50
4.2.2.
51
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
52
53
54
-NAA, GA
3
55
55
55
57
58
60
61
4.3.2
3
63
3
63
3
64
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
3
65
3
67
4.3.3. -
69
4.3.3.1. -NAA
70
-
71
-
72
-
74
-
75
CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 77
77
77
TÀI LIỆU THAM KHẢO 78
PHỤ LỤC
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
1
CHƢƠNG 1
MỞ ĐẦU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ
ao
áo và ó ã u ãi cho
n
Citrus grandis
49 IU vitamin A, 0.07 mg vitamin B
1
, 0.02 mg vitamin B
2
, 0.4 mg niacin và
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
2
- - -
- - - -
- -
chung
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
3
tài "Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và một số biện pháp kỹ thuật nhằm
nâng cao năng suất, chất lượng đối với giống bưởi Diễn trồng tại huyện
Hiệp Hoà, tỉnh Bắc Giang”.
1.2. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU CỦA ĐỀ TÀI
1.2.1. Mục đích
-
h
- Trên c
hung.
1.2.2. Yêu cầu
-
-
-
- -NAA, GA3
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
4
1.3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
1.3.1. Ý nghĩa khoa học
-
-
1.3.2. Ý nghĩa thực tiễn
- Kt qu nghiên cu ca tài s là c s tác ng các bin pháp k
thut nht, phm chi vi gii Din.
-
ng.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
5
CHƢƠNG 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. NGUỒN GỐC VÀ PHÂN LOẠI CỦA CÂY BƢỞI
2.1.1. Nguồn gốc
Trên th gii cây cam quýt có lch s trng tri nht. V ngun
gc, nhiu ý kin cho rng cây cam quýt phn ln có ngun gc min Nam
Châu Á, tri dài t qua dãy núi Hymalaya, Trung Quc xung vùng
quo Philippine, Malaysia, min Nam Indonesia hon la Úc.
Tnh Vân Nam Trung Quc có th i nguyên ca nhiu loài cam quýt
bi vì ty nhiu loài cam quýt hoang di.
Ngoài i ta còn tìm thi chùm:
i chùm (Citrus paradishi macf), có th là kt qu t mt ht, mt
m t bi là cây lai gi Citrus
grandis) và cam ngt, xut hin sm nht vùng Barbadas min Tây n
vi cái tên là trái c c tru
tiên Florida i chùm tr thành mt trong nhng sn phm
qu chng cao Châu M.
Citrus grandis) là loc trng nhiu Châu Á. Theo
Chawlit Niyomdham, 1992 [36] cho ri có ngun gc Malaysia, sau
c Nht, phía Tây a
Trung Hc M. Tuy vi là lo trng rt nhiu các
u gii ngon ni tic tìm thy Thái
i có ngun gc c
o Fiji và Friendly.
i có ngun gc t Java . Janata cho rng
c thu thp t nhng cây hoang di Garohills, t vùng nguyên sn này
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
6
c chuya vùng trng cây có múi Yongtze và phía
i ng Salween hong Songka [35].
Giucovski cho r có tài liu chc chn v ngun gi cn
nghiên cu các thc vt h Rutaceae và nht là h ph Aurantioidea các
vùng núi Hymalaya min Tây Trung Quc và các vùng núi thu o
Laxongdo t s tác gi Trung Quc cho rng: Cây
i hin trng Trung Quc có th c du nhp, song s du nhp phi t
i có ngun gc t
Trung Quc, [29]. GS Tôn Th i có
ngun gc t [21].
n cho rng: Các ging i (Citrus grandisc coi là có
ngun gc Malaysia, . Mt thuy i có tên là
i này ti trng ti vùng bi
gót các thu th à
thành tên gi cho loi này[34].
y ngun gc c n nay v c thng nht.
i có th có ngun gc t Trung Quc, , Malaysia Hii
c trng nhiu phía nam Trung Quc, Thái Lan, Malaysia, Philipinnes,
, Vit Nam
2.1.2. Phân loại
u thuc h cam (Rutaceae). H cam quýt có gn
250 loài [Varonxop Steiman, 1982]. H thng phân lou tiên ca Linne (1753)
c nhiu tác gi b u chn thng nht vi h
thng phân loi c ph Aurantoideae
c chia thành hai tc chia thành 3
nhóm A, B, C; nhóm C chia thành 6 chi ph (subgenus): Fortunella; Eremocitrus;
Poncirus, Clymenia, Microcitrus và Citrus [26].
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
7
Theo các tài liu thng nht v trí phân loi
i thuc họ Rutaceae
H ph: Aurantioi deae
Chi: Citrus
Chi ph: Eu Citrus
Loài: Citrus maxima (grandis)
phân loi ci chùm là
hai loài khác nhau trong cùng mt chi Citrus, tuy vi chùm có
mi quan h cht ch vi nhau. Có nhiu gii khi trông vào b ngoài
có nhim gii chùm.
i chùm có nhng
n sau:
i: Cành non khôno lá rng. Qu to
và rt to, qu ch yu hình cu, cu dt và hình qu Lê, v dn rt dy.
Lõi qu rng hoc ít rng, múi qu d tách, tép khô và cng, ht có mt phôi,
qu m
i dc theo gân
chính, eo lá nh phn ln hình cu dt hoc hình c dy v t
mn trung bình. Lõi qu c, múi khó tách, tép mt, d chc,
ht có nhiu phôi, qu mc thành chùm. Vì ra qu thành ti
ta g, i chùm
thành mt loài mi, ly tên là Citrus paradis Macf.
2.2. MỘT SỐ GIỐNG BƢỞI CHỦ YẾU TRÊN THẾ GIỚI
(Citrus grandis)
Philippine, Malaysia,
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
8
t phong phú. Theo Prasert
Anupunt -
Ratchaburi và Nothaburi là: Khao Tongdee, Khao Phuang, Khao Phan, Khao
Hawm, Khao nhan phung, Khao kheaw, Khao Jeeb, Khao Yai, Tubtim và Sai
Pol
[36].
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
9
Nowgong, Burni, Gagar, Zemabawk, Jorhat, Khanpara, Kamrup, Khasi, Bor
Tanga, Hukma Tanga, Holong Tanga, Jamia Tanga và Aijal [42].
2.3. MỘT SỐ GIỐNG BƢỞI CHỦ YẾU TRỒNG Ở VIỆT NAM
2.3.1. Bƣởi Phúc Trạch
- - -
-
2.3.2. Bƣởi Đoan Hùng
sông Lô và sô
-
- -
- 1,2 kg.
-
20 ngày [18].
2.3.3. Bƣởi Diễn
chín -
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
10
-
-
15 - 20 ngày [18].
2.3.4. Bƣởi Đỏ (Bƣởi Đào)
-
- -
-
2.3.5. Bƣởi Thanh Trà
g Thu, Phong An,
Phong
-
- - 12%.
15].
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
11
2.3.6. Bƣởi Biên Hoà
ông
-
2.3.7. Bƣởi Năm Roi
- 1,4 kg,
-
12%. T4].
2.3.8. Bƣởi Da Xanh
-
-
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
12
2.3.9. Bƣởi đƣờng Lá Cam
- 1,4
-
11].
2.3.10. Bƣởi đƣờng Hƣơng Sơn
2.3.11. Bƣởi Lông Cổ Cò
-
-
bình 0,9 -
2.4. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ BƢỞI TRÊN THẾ GIỚI
VÀ TRONG NƢỚC.
2.4.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ bƣởi trên thế giới
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN