ĐỀ TÀI
ƯỚC LƯỢNG
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG “G”
GVHD: TRẦN HÙNG SƠN
NHÓM SV THỰC HIỆN: NHÓM 02
LOGO
Ước lượng tăng trưởng
Tốc độ tăng trưởng?
!
"#$%& !&$ !&'
()*%+,
LOGO
ƯỚC LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG
•
-)./$01#2345
g =( Y
t
–Y
t-1
) / Y
t-1
*100%
$3 Y 671%6g6
8
LOGO
Expected Growth Rate
Equity Earnings Operating Income
HistoricalFundamentalsAnalysts HistoricalFundamentals
Stable ROE Changing ROE
ROE * Retention Ratio
ROE
t+1
*Retention Ratio
+ (ROE
t+1
-ROE
t
)/ROE
t
Stable ROC
ROC *
Reinvestment Rate
Changing ROC
ROC
t+1
*Reinvestment Rate
+ (ROC
t+1
-ROC
t
)/ROC
t
Negative Earnings
1. Revenue Growth
2. Operating Margins
3. Reinvestment Needs
Earnings per share Net Income
Stable ROE Changing ROE
ROE * Equity
Reinvestment Ratio
ROE
t+1
*Eq. Reinv Ratio
+ (ROE
t+1
-ROE
t
)/ROE
t
LOGO
I.ƯỚC LƯỢNG TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG
TRONG THU NHẬP VỐN CHỦ SỞ HỮU EPS
9:*::&
;<%6$. 4
;<%6$=6> &
;<%6$?*@
LOGO
1.Dựa vào sự tăng trưởng EPS trong lịch sử
•
Khi sử dụng tốc độ tăng trưởng lịch sử, các yếu tố sau đây
phải được xem xét :
Làm thế nào để đối phó với các khoản thu nhập tiêu cực.
Ảnh hưởng của sự thay đổi '
•
Tốc độ tăng trưởng trong lịch sử có thể được ước tính
theo một số cách khác nhau :
Trung bình số học so với hình học
Mô hình đơn giản so với các mô hình hồi quy
•
Tốc độ tăng trưởng trong lịch sử có thể nhạy cảm với:
Thời gian sử dụng trong ước lượng
LOGO
Motorola:Tốc độ tăng trưởng của hình học so với số học
A%AA# ,9A B-C;D ,9A B-C ,9A
A
$A
8EEF GHH1HFI GF18I8 GH1JKF G81IJK
8EEI GHL1KML H8'IF, GFNI 8J'NF, GH1EM8 8H'IJ, G81LN8 8F'8L,
8EEJ GHL1ELM M'FJ, GF1HJN O8H'KK, G81EJK OMM'8M, G818IF OMI'HK,
8EEL GHE1LEF J'I8, GF1HLJ K'8E, G81EFL OK'JJ, G818NK H'HI,
8EEN GHE1MEN O8'MM, GM1K8E OHE'FK, GNHH OIL'LN, OGEJH O8N8'IM,
8EEE GMK1EM8 I'H8, GI1MEN LN'NK, GM1H8J HE8'HF, GN8L O8NF'EM,
DAD%A L'KN, 8K'NE, FH'FI,
PA$AD%AA J'NH, I'ME, F'M8,
Q...A%$ N'J8, F8'IJ, 8F8'LN,
LOGO
Ví dụ: -"?&BRQ
7ASAT8EEJ(8EEL'U8EEJ1BRQ+
VWV#GK1KI'U8EEL1BRQ.< (6GK1HI'
XY6$'
❏
OJKK,
❏
ZJKK,
❏
Z8HK,
Làm thế nào để ước lượng EPS khi thu nhập là “âm”
LOGO
Giải quyết các khoản thu nhập âm
•
[Y:V16%\'X=%Y
3)&3 $
(]%]*'
•
[ $@Y:$>^6V1 )
&'_K'MK`OK'KIaOJKK,b_K'MK`O
K'KIaOJKK,b
•
3@::5
QT.W#$*$$#6c#
_K'MK`K'HIa8HK,b
QT.W+7Y:$>
^6c#_K'MK`K'KIaJKK,b
QT.W=d(%6:V
#A$Y:=
LOGO
Tác động của quy mô lên tăng trưởng: Callaway
Golf
Năm Li nhun rng Tc đ
8EEK 8'NK
8EE8 J'FK HII'IJ,
8EEH 8E'MK HK8'IJ,
8EEM F8'HK 88M'FL,
8EEF LN'KK NE'MH,
8EEI EL'LK HI'HJ,
8EEJ 8HH'MK HI'8N,
==0a8KH,
LOGO
$ %76:V64
+>+)=e:(3
$_$f:b*+<7310g.6
:^ )>_"%b).<$
BRQ
U]6:V.<$%]#<.< (7
BRQ$I&1=%&6f:
]"($%]:V%6'
h
2.Nhà phân tích dự báo sự tăng trưởng
LOGO
Việc dự báo tốc độ tăng trưởng của các nhà phân tích
kinh tế chính xác như thế nào?
•
9%.<$i#BRQ3j&^k%&BRQ<(
*#$%&=l>1#< 6 &'
m7%.<$#$%&=l>
–
93j&@)%&$".<$_n(:A$#$%&I
b
–
93j&.W$.$:&*#$%&
.$:o'
–
93j&.W%&::*#$%&:
.$:
•
X.<$#<:)_X6.<$*<b3j&3
*&*%&%:V
Nghiên cứu Chu kì
Sai s của chuyên
viên dự báo
Mô hình chuỗi
thời gian
9$#pq$:r$$.
Dự báo giá trị dòng
M8'LK, MF'8K,
-$rps$tAuu ;<$+.v HN'FK, MH'HK,
wA.pP%$ ;<$Y: 8J'FK, 8E'NK,
LOGO
Năm sai lầm nghiêm trọng của các
chuyên viên phân tích
•
Tầm nhìn 5Y:%6$@%]6
4$6@7%]
•
Tính ba phải5"2@e ($%6]
i $@Y:& 6% g
6%Y'
•
Hội chứng Stockholm5i(6:VY>@
n7.$:60:@3\%W:@VA$'
•
Nỗi sợ hãi thực tế_>%&@$6> )
e(b5j&*@6&V
%&%:7Y:@f%&<('
•
Dr. Jekyll/Mr.Hyde5%:V>\
%6(%^V6$.$:
LOGO
x&.6"BRQ
h
>:syBe+1 e
h
>:syBe
x&Y:v
3.Dựa vào những nguyên tắc cơ bản
LOGO
gEPS = ROE * Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại = ROE * b
Ví dụ: Công ty VINAMILK có lợi nhuận trên vốn cổ
phần hiện tại là ROE=17,5%
Cổ tức mà các cổ đông được chia trong năm vừa rồi
là: DPS=1,2
Thu nhập trên mỗi cổ phần là: EPS= 2,5
Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại: b = 1- DPS/EPS=1-
1,2/2,5=52%
Giả sử công ty VINAMILK có thể duy trì ROE cho
các năm tiếp sau đó.
Ta sẽ ước lượng được tốc độ tăng trưởng EPS cho
năm sau
gEPS = 0,52 (17,5%) = 9,1%
ROE là cố định, không đổi
LOGO
Đối với trường hợp ROE dự kiến sẽ thay đổi
g
EPS
= b *ROE
t+1
+(ROE
t+1
– ROE
t
)/ ROE
t
X.W5
P@#TV>9XCUDzCm[+>1
==$"7*&1]6#2
k{syB|8L1I,(8E,1$ }Y
"%c eIH,'.< (
$3#265
BRQa~syB8Z_syB8•syBKb`syBK
a_K1IHb~_K18EbZ_K18EOK18LIb`_K18LIb
a8N1F,
1syB81I,.c(}
^H^|E18,(8N1F,
LOGO
Sự thay đổi của ROE và tốc độ tăng trưởng dự kiến
UYj€5zeo7syB#2.c(
#<e&7.<
('
P+syB"6:=#2@
6&('
UYj€H5X]V.6 33).
=4Y:le:(_
BRQ
b@syB
UYj€M5syB76$%6
"*#$%&$6=:"%@
syB6o'
LOGO
ROE và đòn bẩy tài chính
ROE = ROC + D/E (ROC - i (1-T))
trong đó:
ROC = EBIT
t
(1 – T) / BV of capital
t-1
D/E = BV of Debt/ BV of Equity
i = Chi phí lãi vay / BV of Debt
T = thuế suất thuế thu nhập
**Note that Book value of capital = Book Value of
Debt + Book value of Equity.
LOGO
Phân tích ROE: Brahma vào năm 1998
Lợi nhuận thực trên vốn =JNL_8OK'MHb`_8MHJZIFHZFLNb
a8E'E8,
•]6@+6<%=@H+#e#%6
Y:]]iA$":
+ Tỷ lệ nợ/ Vốn cổ phần5a_IFHZFLNb`8MHJaK'LL
+ Lãi vay sau thuếaN'HI,_8O'MHbaI'J8,_sA-sb
+ ROEasy9Z;`B_sy9O_8Obb
a8E'E8,ZK'LL_8E'E8,OI'J8,baMK'EH,
LOGO
Hạn chế ước lượng tốc độ tăng trưởng EPS
q"(7:*=BRQ*@63Y:%6$
$@Y:%6@+Y:^^%6$
.<Y%7#'
Khắc phục:
z:@e*.< (Y:3)
($^%e:^%6$^<#<
_:%v%6%b5
Tỷ lệ tái đầu tư vốn cổ phần
(Chi phí vốn+Thay đổi vốn lưu động)(1-Tỷ lệ nợ)
b=
Thu nhập ròng
g
Net incom
= Tỷ lệ tái đầu tư vốn cổ phần * ROE
LOGO
II.Ước lượng tốc độ tăng trưởng trong thu nhập từ
hoạt động sx-kd EBIT
9:*::&
;<%6$. 4
;<%6$?*@
LOGO
Ước lượng tốc độ tăng trưởng EBIT
>:sy9e+1 e
>:sy9e
>:Y6V
LOGO
Trường hợp ROC ổn định, không đổi
_9:%Ze$%$"b
}^a
B-C_8Ob
B-C_8Ob
mY%_sy9ba
_-XUZ-X%7#b
g
EBIT
= Tỷ lệ tái đầu tư * ROC
LOGO
Ước lượng tăng trưởng EBIT
CISCO VÀ MOTOROLA
CISCO:
Tỷ lệ tái đầu tư: 106.81%
Thu nhập trên vốn: 34.07%
Tăng trưởng EBIT dự kiến=(1.0681)*(0.3407)=36.39%
Motorolar:
Tỷ lệ tái đầu tư: 52.99%
Thu nhập trên vốn: 12.18%
Tăng trưởng EBIT dự kiến=(0.5299)*(0.1218)=6.45%
LOGO
Trường hợp ROC dự kiến thay đổi
(Chi phí vốn + Thay đổi trong vốn hoạt động)
Tỷ lệ tái đầu tư =
EBIT (1-T)
Lợi nhuận trên vốn = ROC = EBIT(1-t)/(BV Nợ+ BV Cổ Phiếu)
Khi ROC dự kiến thay đổi ta sẽ có công thức ước lượng tôc độ tăng
trưởng EBIT
g
EBIT
= Tỷ lệ tái đầu tư*ROC
t+1
+ (ROC
t+1
– ROC
t
)/ROC
t
ROC
t
là lợi nhuận trên vốn giai đoạn t
ROC
t+1
là lợi nhuận trên vốn giai đoạn t+1