Tải bản đầy đủ (.pptx) (45 trang)

Khảo sát về các sản phẩm huy động vốn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 45 trang )

L/O/G/O
Khảo sát về các sản phẩm huy động vốn
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Tiền gửi
không kì hạn
www.themegallery.com
Tiền gửi không kì hạn
Dùng để thực hiện các giao dịch thanh toán, hưởng lãi suất không
kỳ hạn
Lãi suất thấp và thường không khác biệt giữa các ngân hàng
Tâm lý khách hàng với nhóm sp này: mục tiêu an toàn tiện lợi cao hơn mục tiêu
sinh lợi => hệ thống cơ sở vật chất và các dịch vụ, tiện ích đi kèm tác động lớn đến
chọn lựa của khách hàng.
www.themegallery.com
Tiền gửi không kì hạn
Khối NHTM
Nhà Nước
www.themegallery.com
Tiền gửi thanh toán của Vietcombank

Lãi suất: 3%/năm

Số dư tối thiểu: 50.000 VND hoặc $15

Phí duy trì: không có
Tiền gửi không kì hạn
Sản phẩm thực tế
Sản phẩm thực tế
www.themegallery.com
Lãi suất: hầu hết là 3% đối với VNĐ, 0.5% đối với USD


Phương thức trả lãi : lãi được cộng vào
hàng tháng được quy định vào một ngày
cố định theo từng ngân hàng.
Phí sử dụng: miễn phí mở và tất toán
tài khoản nộp tiền rút tiền cùng nơi mở TK
Khối
NHTMCP
Lớn
Khối
NHTMCP
Lớn
Các dịch vụ kèm theo: Đa dạng và phong phú
bao gồm:e-banking, SMSbanking, phone banking,
Internet banking,…;mạng lưới thanh toán,
chi nhánh, máy ATM tương đối rộng khắp
Tiền gửi không kì hạn
www.themegallery.com
Ngân hàng ACB có:

Lãi suất bậc thang theo số dư tiền gửi

Tiền gửi đầu tư trực tuyến( ACB)
Tiền gửi không kì hạn
Sản phẩm thực tế
Sản phẩm thực tế
www.themegallery.com
Khối NHTMCP Nhỏ

Lãi suất: Đa phần là 3%, một số ngân hàng có lãi suất cao hơn. Ví dụ như Kienlongbank
(3.6%), Saigonbank (Ls khoản 3-3.8% tương ứng với mức tiền gửi từ 500tr-3tỷ)… Nổi bật có

NH Việt Nam thịnh vượng với lãi suất 9%/năm áp dụng với tài
khoản VP Super
Đối với khách hàng doanh nghiệp thì nhiều ngân hàng có cơ chế thỏa thuận lãi suất

Biểu phí: Đa số miễn phí mở thẻ, phí duy trì thấp

Hệ thống cơ sở vật chất thanh toán: kém phát triển nên nguồn vốn huy động từ sản phẩm
này gặp nhiều khó khăn hơn so với các ngân hàng lớn hơn. Một số ít tương đối phát triển hơn
các hệ thống thanh toán hiện đại như SMSBanking, InternetBanking, PhoneBanking của SHB
Tiền gửi không kì hạn
www.themegallery.com

Lãi suất: lãi suất thấp hoặc không có lãi

Loại tiền gửi: đa dạng hơn nhiều so với NH trong nước (USD, EUR, GBP, AUD, CAD, JPY, SGD
và HKD (HSBC))

Mức số dư tối thiểu: tương đối cao, cũng có loại sản phẩm không yêu cầu số dư tối thiểu,

Cơ sở vật chất và dịch vụ: Hiện đại, có các dịch vụ đặc thù nổi bật, đặc biệt mạnh ở mảng thanh
toán quốc tế. Tuy nhiên địa bàn hoạt động còn rất hẹp, chỉ tập trung ở khu vực thành phố lớn
Khối ngân hàng nước ngoài
Tiền gửi không kì hạn
www.themegallery.com
Tiền gửi không kì hạn
Sản phẩm thực tế
Sản phẩm thực tế
Tài khoản Thông minh (ANZ)
Tài khoản tiết kiệm thặng dư (Standard
Chartered)

www.themegallery.com
NHTM Nhà nước NHTMCP Lớn NHTMCP Nhỏ NHNN và chi nhánh NHNN
Lãi suất
3% 3% 3%, có thể thỏa thuận
cao hơn
Rất thấp (1%) hoặc không
có lãi suất
Mức duy trì tối
thiểu
Thấp, khoảng 100.000
VND. Một số không yêu
cầu duy trì
Thấp, khoảng 100.000
VND. Một số không yêu
cầu duy trì
Thấp, khoảng 100.000
VND. Một số không yêu
cầu duy trì
Cao, thường khoảng 1 triệu
– 3 triệu
Dịch vụ
Mạng lưới chi nhánh, máy
ATM rộng, một số NH như
Vietcombank, Vietinbank
có dịch vụ tương đối đa
dạng
Cơ sở vật chất tốt. Cung
cấp hầu hết các dịch vụ
ngân hàng hiện đại
Cơ sở vật chất yếu kém.

Dịch vụ tương đối nghèo
nàn
Mạng lưới chi nhánh hẹp.
Dịch vụ tốt. Có thế mạnh về
mảng thanh toán quốc tế
www.themegallery.com
Tiền gửi không kì hạn
Các NHTM NN và NHTMCP lớn có lợi thế về mạng lưới
hoạt động nên có ưu thế trong việc nhận tiền gửi thanh toán
1
Các NHTM CP nhỏ không có cơ sở vật chất và đầy đủ các dịch vụ nên không có lợi thế cạnh tranh
2
Khối NHTM nước ngoài có lợi thế trong việc thực hiện các thanh toán quốc tế
3
Nhận xét
Nhận xét
www.themegallery.com
Tiền gửi
có kì hạn
www.themegallery.com
Đối tượng
Chủ yếu là khách hàng
Doanh nghiệp
Tiền gửi có kỳ hạn
Đặc điểm
Không thể thực hiện
các dịch vụ thanh toán
Lãi suất: Đa số bằng
lãi suất tiền gửi Tiết kiệm
Kỳ hạn: hợp đồng cụ thể kỳ hạn

trước khi gửi, nếu rút trước hợp
đồng thường chỉ nhận được
lãi suất không kỳ hạn.
www.themegallery.com
Tiền gửi có kì hạn
Không có sự khác biệt nhiều giữa các khối
1
Lãi suất: Các NHTMCP nhỏ có lãi suất cao nhất và thấp nhất vẫn là khối NHTM nước
ngoài
2
Nhận xét
Nhận xét
www.themegallery.com
Tiết kiệm
không kì hạn
www.themegallery.com
Đối tượng
Hướng đến
khách hàng cá nhân
Tiết kiệm không kì hạn
Đặc điểm
Không thể thực hiện
các giao dịch thanh toán
Lãi suất: thường giống
với tiền gửi thanh toán
Kỳ hạn: Có thể rút
bất cứ lúc nào
www.themegallery.com
Tiết kiệm không kì hạn
NHTM Nhà Nước NHTMCP Lớn NHTMCP Nhỏ NHTM NN

Hiện tại lãi suất huy động
bằng LS tiền gửi thanh toán
Hiện tại lãi suất huy động
bằng LS tiền gửi thanh toán
Đa số có lãi suất bằng với lãi
suất tiền gửi thanh toán.
Một số NH có sự biến tấu các
sản phẩm mang tính chất của
tiền gửi TK không kỳ hạn
(xem phần sản phẩm lai tạo)
Huy động với lãi suất cao hơn
lãi suất tiền gửi thanh toán và
thấp hơn tiền gửi có kỳ hạn
(xem vd )
www.themegallery.com
Tiết kiệm không kỳ hạn
Tài khoản An Lợi (HSBC)
T
à
i

k
h
o

n

đ

c


l

i

t
r

c

t
u
y
ế
n

(
A
N
Z
)
Khối ngân hàng
nước ngoài
www.themegallery.com
Tiết kiệm có kì
hạn
www.themegallery.com

Chiếm tỷ trọng không cao lắm trong tổng vốn huy động


Chủ yếu là các sản phẩm tiết kiệm truyền thống.

Có sự biến tấu trong kỳ hạn và cách thức tính lãi (Agribank có
cách tiền gửi tiết kiệm đảm bảo giá trị bằng USD, giá vàng;
hay neo lãi suất theo lãi suất cơ bản)

Nhưng hầu hết không hướng đến một nhóm khách hàng mục
tiêu cụ thể.

Chỉ có một số sản phẩm nổi trội như: “TK dành cho người cao
tuổi” (MHB); “TK dành cho phái đẹp”(Vietcombank)

Lãi suất: khá ổn định và không cao so với các nhóm NH khác
Tiết kiệm có kì hạn
Nhóm NHTM NN
www.themegallery.com
Tiết kiệm có kì hạn
Nhóm NHTMCP Lớn

Đa dạng về kì hạn và thời điểm nhận lãi linh hoạt, lãi suất: có thể lên đến
14%/năm (LS niêm yết).

Có nhiều biến thể hướng tới nhiều nhóm khách hàng:

Tiết kiệm theo lãi suất bậc thang: bậc thang theo kỳ hạn và số dư của Eximbank
lãi suất = lãi suất +biên độ.

Tiết kiệm có kèm bảo hiểm: “Lộc bảo toàn” (ACB)
www.themegallery.com
www.themegallery.com

Tiết kiệm có kì hạn
Nhóm NHTMCP Lớn

Tiết kiệm dự thưởng: “Lộc vàng may mắn” (Eximbank), “Gửi tiền trúng liền
Vespa”(EAB )
=> đánh vào tâm lý thích nhận quà tặng , và muốn thử vận may của người Việt.
Hướng đến phân khúc khách hàng cụ thể:
+ Khách hàng trung niên: “Tiết kiệm 50+” Eximbank
+ Công nhân viên: “Tài khoản an tâm công tác” của Techcombank

×