Tải bản đầy đủ (.doc) (138 trang)

thiết kế hệ hệ thống động lực tàu chở hàng rời 54.400t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.83 MB, 138 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 1 -
10–2011
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 2 -
10–2011
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 3 -
10–2011
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 4 -
10–2011
MỤC LỤC
STT NỘI DUNG TRANG
MỞ ĐẦU
1 Lý do chọn đề tài 10
2 Mục đích 10
3 Phương pháp và phạm vi nghiên cứu 10
4 ý nghĩa 10
1. GIỚI THIỆU CHUNG 11
1.1 GIỚI THIỆU VỀ TÀU 12
1.1.1 Loại tàu và công dụng 12


1.1.2 Vùng hoạt động và cấp thiết kế 12
1.1.3 Phân cấp tàu và các quy định 12
1.1.4 Các thông số chủ yếu của tàu 13
1.2 TỔNG QUAN VỀ TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC 14
1.2.1 Bố trí buồng máy 14
1.2.2 Máy chính 15
1.2.3 Thiết bị đi kèm máy chính 16
1.2.4 Tổ máy điện 6DK-20 16
1.2.5 Hệ trục chong chóng 17
1.3 CÁC TRANG THIẾT BỊ TRONG BUỒNG MÁY 18
1.3.1 Hệ thống két 18
1.3.2 Các tổ bơm 21
1.3.3 Các tổ quạt 29
1.3.4 Thiết bị phân ly 32
1.3.5 Các thiết bị hệ thống khí nén 33
1.3.6 Các thiết bị chữa cháy buồng máy 36
1.3.7 Các thiết bị buồng máy khác 37
1.3.8 Tổ máy phát điện sự cố 38
2. SỨC CẢN VÀ THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG 40
2.1 SỨC CẢN 40
2.1.1 Các kích thước cơ bản 41
2.1.2 Sức cản tàu theo phương pháp 41
2.1.3 Kết quả tính sức cản tàu theo papmiel 42
2.1.4 Đồ thị R-V,EPS - V 43
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 5 -
10–2011

2.1.5 Xác định sơ bộ tốc độ tàu cho thiết kế chong chóng 44
2.2 THIẾT BỊ ĐẨY 45
2.2.1 Chọn vật liệu 45
2.2.2 Tính hệ số dòng theo,dòng hút 45
2.2.3 Chọn số cánh chong chóng 45
2.2.4 Chọn tỷ số đĩa theo điều kiện bền 46
2.2.5 Tính chong chóng khi sử dụng hết công suất 46
2.2.6 Kiểm tra chong chóng theo điều kiện bền chống xâm thực 48
2.2.7 Tính trọng lượng chong chóng 48
3. THIẾT KẾ HỆ TRỤC 50
3.1 DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ 52
3.1.1 Số liệu ban đầu 52
3.1.2 Luật áp dụng 52
3.1.3 Bố trí hệ trục 52
3.2 ĐƯỜNG KÍNH TRỤC 53
3.2.1 Đường kính trục chong chóng 53
3.2.2 Đường kính trục trung gian 54
3.3 CÁC CHI TIẾT CHÍNH CỦA HỆ TRỤC 54
3.3.1 Bullong khớp nối trục 54
3.3.2 Chiều dày khớp nối trục 55
3.3.3 Chiều dày ống bao 57
3.3.4 Chiều dày áo bọc trục 57
3.3.5 Ổ đỡ 58
3.4. ÁP LỰC GỐI ĐỠ 58
3.4.1 Phụ tải tác dụng lên gối đỡ 58
3.4.2 Nghiệm bền trục 61
4. DAO ĐỘNG NGANG 70
4.1 PHƯƠNG PHÁP VÀ SƠ ĐỒ TÍNH 71
4.1.1 Phương pháp tính 71
4.1.2 Sơ đồ tính 71

4.1.3 Các bước tính toán và thành lập bảng tính 72
4.2 BẢNG TÍNH VÀ KẾT QUẢ 74
4.2.1 Tần số dao động ngang 74
4.2.2 Bảng kết quả tính 74
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 6 -
10–2011
4.2.3 Kết luận 76
5. DAO ĐỘNG XOẮN 77
5.1 DỮ LIỆU PHỤC VỤ THIẾT KẾ 78
5.1.1 Luật áp dụng và tài liệu tham khảo 78
5.1.2 Số liệu máy chính 78
5.1.3 Số liệu chong chóng 78
5.1.4 Số liệu trục và bích nối 79
5.2 MÔ HÌNH TÍNH DAO ĐỘNG 80
5.2.1 Momen quán tính khối lượng 81
5.2.2 Độ mềm các đoạn trục 82
5.2.3
Thành lập hệ thống dao động xoắn tương đương
83
5.3. DAO ĐỘNG XOẮN TỰ DO 84
5.3.1
Hệ thống thứ nguyên nhiều khối lượng
85
5.3.2
Tần số dao động tự do
85

5.4 DAO ĐỘNG XOẮN CƯỠNG BỨC 90
5.4.1
Xác định miền biến thiên cấp điều hòa momen kích thích
90
5.4.2
Vòng quay cộng hưởng
91
5.4.3
Góc lệch pha giữa các xylanh
91
5.4.4
Xác định góc lệch pha giữa các xylanh
91
5.4.5
Tổng hình học các biên độ tương đối
93
5.4.6
Công của mô-men điều hòa cưỡng bức
93
5.4.7
Công của các mô-men cản
94
5.4.8
Biên độ cộng hưởng
95
5.4.9
Xác định khu vực lân cận vòng quay cộng hưởng
97
5.4.10
Ứng suất xoắn trên trục khi cộng hưởng

97
5.4.10
Ứng suất xoắn cho phép của trục
98
6. HỆ THỐNG PHỤC VỤ 99
6.1 DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ 100
6.1.1 Số liệu ban đầu 100
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 7 -
10–2011
6.1.2 Luật áp dụng 100
6.1.3 Cấp thiết kế 100
6.1.4 Tài liệu tham khảo chính 100
6.2 HỆ THỐNG BÔI TRƠN 100
6.2.1
Nhiệm vụ và yêu cầu
100
6.2.2
Nguyên lý hệ thống
101
6.2.3
Tính toán hệ thống
104
6.3 HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU 108
6.3.1 Nhiệm vụ và yêu cầu 108
6.3.2
Tính toán hệ thống

109
6.4 HỆ THỐNG LÀM MÁT 113
6.4.1 Nhiệm vụ và yêu cầu 113
6.4.2
Nguyên lý hệ thống
113
6.4.3
Tính toán hệ thống
113
6.1
HỆ THỐNG KHÔNG KHÍ NÉN
118
6.1.1
Nhiệm vụ và yêu cầu
118
6.1.2 Nguyên lý hệ thống 119
6.1.3
Tính toán hệ thống
120
6.1
HỆ THỐNG KHÍ XẢ
121
6.1.1
Nhiệm vụ và yêu cầu
121
6.1.2
Các phương pháp tiêu âm
122
6.1.3
Tính toán bầu tiêu âm máy chính

123
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 8 -
10–2011
DANH MỤC CÁC BẢNG
BẢNG LIỆT KÊ MỘT SỐ KÝ HIỆU ĐƯỢC SỬ DỤNG
STT Ký hiệu Tên gọi Thứ nguyên
1 L
max
Chiều dài lớn nhất mm
2 L
wl
Chiều dài đường nước thiết kế mm
3 L
PP
Chiều dài giữa 2 trụ mm
4 B
max
Chiều rộng lớn nhất mm
5 B Chiều rộng thiết kế mm
6 D Chiều cao mạn mm
7 d Chiều chìm mm
8 N,H công suất KW.HP
9 ge Suất tiêu hao nhiên liệu g/KW.h
10 n Vòng quay Rpm
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM

LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 9 -
10–2011
11
τ
Số kỳ
12 Z Số xilanh
13 S Hành trình mm
14 G Trọng lượng Kg
15 C
B
Hệ số béo
16

Lượng chiếm nước
17 R
b
Sức cản toàn kG
18 EPS Công suất kéo Hp
19
ψ
Hệ số dòng theo
20 t Hệ số dòng hút
21 n
p
Vòng quay chong chóng rpm
22 V
p
Vận tốc dòng chảy chong chóng m/s

23
ρ
Mật độ chất lỏng kG.s
2
/m
4
24 K
d
’ Hệ số lực đẩy theo đường kính
25 K
n
’ Hệ số lực đẩy theo vòng quay
26
δ
Chiều dày cánh chong chóng
27
θ
Tỷ số đĩa chong chóng
28 H/D Tỷ số bước
29 dcc Đường kính chong chóng mm
30 dtg Đường kính trục trung gian mm
31 lcc Chiều dài trục chong chóng mm
32 ltg Chiều dài trục trung gian mm
33 lt Chiều dài bạc trước mm
34 ls Chiều dài bạc sau mm
35
η
p
Hiệu suất đẩy lý thuyết chong chóng
36

η
Hiệu suất chong chóng khi làm việc
37
γ
Khối lượng riêng kG/m
3
38 J Momen quán tính khối lượng kG.cm.s
39 e Độ mềm xoắn đoạn trục l/kGcm
40 E Độ mềm không thứ nguyên
41
µ
Momen quán tính khối lượng không thứ nguyên
42 M Momen quán tính khối lượng
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 10 -
10–2011
43

Bình phương tần số dao động tự do không thứ nguyên
44 K Cấp điều hòa
45 n
Ri
Vòng quay cộng hưởng v/ph
46
β
Góc pha giữa các xilanh Độ
47 R

e
Công cản của động cơ kGcm
2
48 Rs Công cản đàn tính của trục kGcm
2
49 R
P
Công cản của chong chóng kGcm
2
50 A1r Biên độ cộng hưởng mm
51
τ
R
ứng suất xoắn cộng hưởng kG/cm
52 Q Lưu lương bơm m
3
/h
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Kinh tế việt nam đang trên đà phát triển. Trong những năm gần đây kinh tế đã có
những thành tựu vượt bậc.Trong đó có nghành công nghiệp nặng mà tiêu biểu là nghành
đóng tàu đóng góp một phần không nhỏ vào thành tựu đó. Ngành công nghiệp đóng tàu
được coi là mũi nhọn trong chiến lược phát triển của quốc gia.
Trong quá trình thiết kế, đóng 1 con tàu thì việc đi ống là phần quan trọng, phức tạp
và chiếm 1 khối lượng công việc chủ yếu trong thiết kế, chế tạo và lắp ráp hệ động lực tàu
thủy. Ở nước ta công nghệ đi ống cho tàu cũ và lạc hậu đang dần thay thế bằng phương
pháp hiện đại giúp nâng cao tính chính xác, tin cậy, rút ngắn thời gian đóng tàu
Sau 5 năm học tập tại trường hàng hải, sinh viên khoa cơ khí đóng tàu quyết tâm thực
hiện nhiệm vụ trên .Sau khóa học 48 ngành “Thiết kế hệ thống động lực và sửa chữa máy
tàu thủy” tại khoa cơ khí đóng tàu trường đại học hàng hải, nay em được giao nhiệm vụ

thực hiện đề tài :
“ Thiết kế hệ hệ thống động lực tàu chở hàng rời 54.400T “
Việc thực hiện đề tài là cơ hội để em tìm hiểu và học hỏi thêm kiến thức và kinh
nghiệm chuyên môn.
Tàu hàng 54.400t được thiết kế và chuyển giao công nghệ bởi viện khoa hoc công
nghệ tàu thủy việt nam.Được đóng ở nhà máy đóng tàu dung quất và Hạ long.
2.Mục đích
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 11 -
10–2011
Mục đích của đề tài là Thiết kế hệ thống động lực tàu hàng rời 54.400t trên cơ sở
buồng máy ,và các trang thiết bị đã có, tạo tiền đề cho việc thiết kế hệ động lực tàu hàng rời
hoàn thiện hơn.
3.Phương pháp và phạm vi nghiên cứu
Do tình trạng thực tế và tài chính của nhà máy hiện tại chưa cho phép các nhà máy áp
dụng hoàn toàn công nghệ hiện đại mà chỉ mới dừng bước đầu là thiết kế trên các phần mềm
thiết kê 3D. Vì vậy trong quy trình mới được xây dựng trên việc áp dụng thiết ké 3D và sử
dụng các máy CNC trong quá trình chế tạo. Nội dung luận văn nghiên cứu để xây dưng quy
trình công nghệ đi ống trên cơ sở phần mềm thiết kế 3D và bản bố trí ống 3D tạo sẵn.
4.Y nghiã của đề tài
Đề tài nhằm tạo tiền đề cho công nghệ đi ống hiện đại. Dùng làm tài liệu tham khảo
cho người thiết kế từ đó xây dựng quy trình đi ống phù hợp với điều kiện từng nhà máy.
CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU CHUNG
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC

- 12 -
10–2011
1.1. GIỚI THIỆU TÀU
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 13 -
10–2011
1.1.1. Loại tàu, công dụng
Tàu hàng khô sức chở 54.400 tấn là loại tàu vỏ thép, đáy đôi, kết cấu hàn điện
hồ quang, một boong chính, hai boong dâng mũi và lái. Tàu được thiết kế trang bị
01 diesel chính 2 kỳ truyền động trực tiếp cho 01 hệ trục chong chóng.
Tàu được thiết kế dùng để chở hàng rời như: than đá, quặng, ximăng, thép cuộn…
1.1.2. Vùng hoạt động, cấp thiết kế
Tàu hàng 54.400 tấn được thiết kế thoả mãn Cấp không hạn chế theo Quy
phạm phân cấp và đóng tàu vỏ thép. Đăng kiểm Việt Nam ban hành năm 2003
1.1.3. Phân cấp tàu, các quy định
1- Phân cấp tàu
Tàu được đóng theo tiêu chuẩn quy phạm và giám sát bởi đăng kiểm Việt
Nam.
2- Cờ của nước đăng ký
Panama, Marshall Islands, Hong Kong, Bahamas, Greece, UK.
3- Các quy định quốc tế
Tàu được đóng theo các quy định và điều luật quốc tế có hiệu lực trong thời
gian ký kết hợp đồng.
1. Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển 1974 với nghị định
thư 1978, và những sửa đổi mới nhất bao gồm hệ thống an toàn và báo nguy hiểm
(GMDSS)
2. Quy định về tính ổn định (IMO Res.A749)

3. Quy tắc quốc tế về ngăn chặn va chạm ở biển, năm 1972 cùng với một số sửa đổi.
4. Công ước quốc tế về ngăn chặn ô nhiễm từ tàu (Marpol) năm 1973 với Nghị định
thư năm 1978 và những sửa đổi sau đó ở phụ lục VI.
5. Quy tắc về hàng hải của chính quyền kênh đào Suez, bao gồm quy định về đo
dung tích.
6. Các quy định và điều luật hàng hải của kênh đào Panama và vùng nước tiếp giáp,
bao gồm quy tắc về đo dung tích.
7. Quy định IMO A868(20) về việc quản lý sự thay đổi nước ballast.
8. Nghị định A468(XII) quy tắc về mức độ tiếng ồn tên tàu.
1.1.4. Các thông số chủ yếu của tàu
− Chiều dài lớn nhất Lmax = 190,00 m
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 14 -
10–2011
− Chiều dài thiết kế L
WL
= 183,3 m
− Chiều rộng lớn nhất B
max
= 33 m
− Chiều rộng thiết kế B = 32,26 m
− Chiều cao mạn D = 17,80 m
− Chiều chìm toàn tải d = 12,80 m
− Trọng tải P = 54.000 tons
− Lượng chiếm nước Disp = 54.685 tons
− Hệ số béo thể tích C
B

= 0,68
− Hệ số béo đường nước C
W
= 0,876
− Máy chính MISUBISHI 7UEC50LSII
− Công suất định mức H = 10115 kW
− Vòng quay định mức N = 127 rpm
− Số lượng hầm hàng n = 05
− Hầm hàng số 1 V
1
= 12.000m
3
− Hầm hàng số 2 V
2
= 13.000m
3
− Hầm hàng số 3 V
3
= 13.000m
3
− Hầm hàng số 4 V
4
= 13.000m
3
− Hầm hàng số 5 V
5
= 13.000m
3
− Tốc độ khai thác v = 13 knots
− Số lượng thuyền viên s = 25

1.2. TỔNG QUAN VỀ TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
1.2.1. Bố trí buồng máy
Buồng máy được bố trí từ sườn 05 (Sn5) đến sườn 34 (Sn34). Lên xuống
buồng máy bằng 06 cầu thang chính và 01 cầu thang sự cố.
Trong buồng máy lắp đặt 01 máy chính và các thiết bị phục vụ hệ thống động
lực, hệ thống ống toàn tàu. Điều khiển các thiết bị được thực hiện tại chỗ trong
buồng máy. Điều khiển máy chính được thực hiện tại chỗ trong buồng máy hoặc từ
xa trên buồng lái. Một số bơm chuyên dụng có thể điều khiển từ xa trên boong
chính như bơm vận chuyển dầu đốt, bơm nước vệ sinh, nước sinh hoạt, các quạt
thông gió
Buồng máy có các kích thước chính:
− Chiều dài: 32,000 m
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 15 -
10–2011
− Chiều rộng trung bình: 30,000 m
− Chiều cao trung bình: 20,500 m.
1.2.2. Máy chính
Máy chính có ký hiệu 7UEC50LSII do hãng MISUBISHI sản xuất, là loại
máy diesel 2 kỳ, 7 xilanh ,quét thẳng qua xupap , có bàn trượt, tác dụng đơn, tăng
áp bằng hệ tuabin khí xả hiệu suất cao, một hàng xy-lanh thẳng đứng, làm mát
gián tiếp, bôi trơn áp lực tuần hoàn kín, khởi động bằng không khí nén, tự đảo
chiều.
Điều khiển máy chính: Máy chính được hoạt động từ buồng điều khiển máy,
lầu lái và trạm điều khiển sự cố ở cạnh máy. Thiết bị đo đạc được kiểm soát
và thiết kế với các thiết bị có thể quan sát dễ dàng từ buồng điều khiển máy.
Thông số của máy chính:

− Số lượng 01
− Kiểu máy 7UEC50LSII
− Hãng sản xuất MISUBISHI
− Công suất định mức, [H] 10115/13564 kW/hp
− Vòng quay định mức, [N] 127 rpm
− Số kỳ, [τ] 2
− Số xy-lanh, [Z] 7
− Chiều quay Cùng chiều kim đồng hồ
− Thứ tự nổ 1 – 7 – 2 – 5 – 4 – 3 – 6
− Đường kính xy-lanh, [D] 500 mm
− Hành trình piston, [S] 2.050 mm
− Bán kính quay trục khuỷu, [R] 1.025 mm
− Suất tiêu hao nhiên liệu 167,1 g/kWh
− Khoảng cách hai tâm xy-lanh. [H] 700 mm
− KC từ xy-lanh cuối đến bánh đà, [H
c
] 1250 mm
− Quán tính bánh đà, [GD
2
] 2450 kG.m
2
− Khối lượng động cơ, [G] 22 tons
− Chiều dài bao lớn nhất, [Le] 7342 mm
− Chiều rộng bệ động cơ, [We] 1.500 mm
− Chiều cao, [He] 11.150 mm
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 16 -

10–2011
1.2.3. Thiết bị kèm theo máy chính
Tên thiết bị kèm theo
− Tuabin khí xả
− Sinh hàn khí
− Bàn điều khiển sự cố
− Thiết bị bôi trơn xy-lanh kèm bầu hâm điện
− Quạt phụ
− Thiết bị chỉ báo lẫn dầu
− Các bơm (bơm dầu HFO,LO,DO, nước làm mát)
− Bầu ngưng và nồi hơi khí xả
− Hệ thống nước làm mát
− Hệ thống dầu HFO
− Hệ thống dầu LO
− Hệ thống khí khởi động
− Bộ điều khiển
1.2.4. Tổ máy phát điện 6DK-20
1.2.4.1. Diesel lai máy phát
Diesel lai máy phát có ký hiệu 6DK-20 do hãng DAIHATSU sản xuất, là
diesel 4 kỳ tác dụng đơn, một hàng xy-lanh thẳng đứng, tăng áp, làm mát hai vòng
tuần hoàn kín từ một hệ làm mát trung tâm, bôi trơn áp lực tuần hoàn kín, khởi động
bằng khi nén.
Số lượng 03
Kiểu máy 6DK-20
Hãng (Nước) sản xuất DAIHATSU Trung quốc
Công suất định mức, [Ne] 770 Kw
Vòng quay định mức, [n] 720 rpm
Số kỳ, [τ] 4
Số xy-lanh, [Z] 6
Đường kính xy-lanh: 200 mm

Hành trình Piston: 300 mm
Vận tốc trung bình Piston: 7,2 m/s
Suất tiêu hao nhiên liệu: 192 ± 4,5% g/kW.h
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 17 -
10–2011
Suât tiêu hao dầu nhờn: 1,9 g/HP.h
1.2.4.2. Máy phát điện
− Số lượng 03
− Hãng sản xuất ANQING
− Kiểu 3 pha
− Công suất máy phát 770 kW
− Vòng quay máy phát 1800 rpm
− Điện áp 3x440 V
− Tần số 60 Hz
1.2.4.3. Thiết bị kèm theo mỗi tổ máy phát điện
− Bơm LO bôi trơn máy 01 Tổ máy
− Bơm nước ngọt làm mát 02 Tổ máy
− Bầu làm mát dầu nhờn 01 Chiếc
1.2.4.4. Bầu làm mát nước ngọt
− Các bầu lọc 02 Chiếc
− Bầu tiêu âm 01 Chiếc
− Ống bù giãn nở 01 Đoạn
− Bình chứa khí nén khởi động 02 Bình
− Bơm chuyển nhiên liệu thấp áp 01 Cụm
1.2.5. Hệ trục chong chóng
Tàu được bố trí 01 hệ trục đặt trong mặt phẳng dọc tâm tàu, hệ trục được đặt

song song và cách mặt phẳng cơ bản (đường cơ bản) 3500 mm. Hệ trục bao gồm 01
đoạn trục chong chóng, với tổng chiều dài 5974 mm và 01 đoạn trục trung gian với
tổng chiều dài 6346 mm.
Trục chong chóng kết cấu bích liền, được đặt trên hai gối đỡ được làm bằng
hợp kim bạc babit. Hai gối đỡ này được bố trí trong ống bao trục, được lắp với ống
bao bằng phương pháp đổ nhựa, bôi trơn và làm mát gối bằng dầu. Trục trung gian
kết cầu bích liền, được đặt trên một gối đỡ bằng bạc babit bôi trơn và làm mát bằng
dầu. Trục chong chóng và trục trung gian được chế tạo bằng thép rèn 45 (KSF45).
Bộ làm kín ống bao trục theo kiểu Simplex.
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 18 -
10–2011
1.3. CÁC TRANG THIẾT BỊ TRONG BUỒNG MÁY.
1.3.1. Hệ thống két.
1. Két dự trữ HFO
− Số lượng 03 Két
Dung tích 01 x 388 m
3
01 x 438 m
3
01 x 548 m
3
− Kiểu két Đáy đôi
2. Két dầu LSHFO.
− Số lượng 02 Két
− Kiểu Đáy đôi
− Dung tích 1 × 290,6 m

3
1 × 179,6 m
3
3. Két lắng dầu đốt HFO
− Số lượng 02 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 1 × 47,7 m
3
4. Két trực nhật dầu HFO
− Số lượng 02 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 1 × 47,7 m
3
5. Két tràn dầu đốt
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 1 × 38,5 m
3
6. Két dầu bẩn
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 1 × 4,9 m
3
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 19 -
10–2011
7. Két phân ly dầu cặn

− Số lượng 01 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 1 × 7,2 m
3
8. Két dự trữ dầu DO
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Dáy đôi
− Dung tích 1 x 134,5 m
3
9. Két lắng dầu DO
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 1 x 34,5 m
3
10. Két trực nhật dầu DO
− Số lượng 02 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 2 x 34,5 m
3
11. Két trực nhật dầu DO cho máy chính
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 1 x 1000 l
12. Két dự trữ dầu LO
− Số lượng 02 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 1 x 17 m
3
1 x 19 m
3

13. Két tuần hoàn LO máy chính
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 1 x 16,8 m
3
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 20 -
10–2011
14. Két dự trữ dầu bôi trơn xy-lanh
− Số lượng 03 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 1 x 15 m
3
1 x 44 m
3
1 x 5 m
3
15. Két dự trữ dầu bôi trơn máy phát điện
− Số lượng 02 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 2 x 5,8 m
3
16. Két tràn dầu bôi trơn
− Số lượng 02 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 2 x 1,5 m
3

17. Két phân ly dầu bôi trơn bẩn
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 1 × 7 m
3
18. Két nước thải, vệ sinh
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Liền vỏ
− Dung tích 1 × 35 m
3
19. Két chứa nước ngọt sinh hoạt
− Số lượng 02 Két
− Kiểu Liền vỏ
− Dung tích 02 x 119,5 m
3
20. Két nước giãn nở máy chính
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Két rời
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 21 -
10–2011
− Dung tích 500 lít
21. Két nước mưa
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 01 x 0,6 m
3

22. Két hóa chất
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Két rời
− Dung tích 01 x 100 lít
23. Két giữ nước đáy tàu
− Số lượng 01 Két
− Kiểu Liền vỏ
− Dung tích 40,3 m
3
1.3.2. Các tổ bơm
24. Bơm nước biển làm mát
− Số lượng 02 Tổ máy
− Kiểu Ly tâm nằm ngang
− Ký hiệu C2G-200LB-LBAN
− Hãng sản xuất HAMWORTHY KSE
− Lưu lượng 450 m
3
/h
− Cột áp 0,3 Mpa
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 54 kW
− Vòng quay động cơ 1780 rpm
− Tần số 60 Hz
25. Bơm nước biển làm mát tại bờ
− Số lượng 01 Tổ máy
− Kiểu Ly tâm nằm ngang tự hút
− Ký hiệu C2G-100LA BAN
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 22 -
10–2011
− Hãng sản xuất HAMWORTHY KSE
− Lưu lượng 120 m
3
/h
− Cột áp 0,3 Mpa
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 18 kW
− Vòng quay động cơ 2675 rpm
− Tần số 60 Hz
26. Bơm nước ngọt làm mát nhiệt độ thấp chính
− Số lượng 02 Tổ máy
− Kiểu Ly tâm, có bình tích năng
− Ký hiệu C2G-200LB-L FAN
− Hãng sản xuất HAMWORTHY KSE
− Lưu lượng 2 × 430 m
3
/h
− Cột áp 0,35 Mpa
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 54;18 kW
− Vòng quay động cơ 1750 rpm
− Tần số 60 Hz
27. Bơm nước ngọt làm mát nhiệt đô thấp tại bờ
− Số lượng 01 Tổ máy
− Kiểu Ly tâm, có bình tích năng
− Ký hiệu C2G-100MX BAN
− Hãng sản xuất HAMWORTHY KSE

− Lưu lượng 1× 130 m
3
/h
− Cột áp 0,35 Mpa
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 54;18 kW
− Vòng quay động cơ 1750 rpm
− Tần số 60 Hz
28. Bơm nước ngọt làm mát nhiệt độ cao
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 23 -
10–2011
− Số lượng 02 Tổ máy
− Kiểu Ly tâm nằm ngang
− Ký hiệu C2G-80LA FAN
− Hãng sản xuất HAMWORTHY KSE
− Lưu lượng 2 × 83 m
3
/h
− Cột áp 0,3 Mpa
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 12 kW
− Vòng quay động cơ 2960 rpm
− Tần số 60 Hz
29. Bơm hâm nóng sơ bộ cho máy chính
− Số lượng 01 Tổ máy
− Kiểu Ly tâm nằm ngang

− Ký hiệu DPVS 4 - 30
− Hãng sản xuất HAMWORTHY KSE
− Lưu lượng 8,5 m
3
/h
− Cột áp 0,15 Mpa
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 0,75 kW
− Vòng quay động cơ 3500 rpm
− Tần số 60 Hz
30. Bơm tuần hoàn nước nóng
− Số lượng 01 Tổ máy
− Kiểu Ly tâm nằm ngang
− Ký hiệu DPVS 2 - 30
− Hãng sản xuất HAMWORTHY KSE
− Lưu lượng 2 m
3
/h
− Cột áp 0,3 Mpa
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 0,37 kW
− Vòng quay động cơ 3500 rpm
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 24 -
10–2011
− Tần số 60 Hz
31. Bơm balát

− Số lượng 02 TỔ máy
− Kiểu Ly tâm nằm ngang
− Ký hiệu C2G-300LD BAN w/PMB
− Hãng sản xuất HGAMWORTHY KSE
− Lưu lượng 1000 m
3
/h
− Cột áp 0,4 Mpa
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 160 kW
− Vòng quay động cơ 750 rpm
− Tần số 60 Hz
32. Bơm cứu hỏa và lacanh dùng chung
− Số lượng 02 Tổ máy
− Kiểu Ly tâm nằm ngang
− Ký hiệu C2G-125HB - MANN
− Hãng sản xuất HAMWORTHY KSE
− Lưu lượng 200/135 m
3
/h
− Cột áp 0,75/0,25 Mpa
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 90 kW
− Vòng quay động cơ 1180/1178 rpm
− Tần số 60 Hz
33. Bơm cứu hỏa sự cố
− Số lượng 01 Tổ máy
− Kiểu Ly tâm nằm ngang
− Ký hiệu KSELTD
− Hãng sản xuất HAMWORTHY KSE

− Lưu lượng 110 m
3
/h
− Cột áp 0,3 Mpa
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
- 25 -
10–2011
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 30 kW
− Vòng quay động cơ 3500 rpm
− Tần số 60 Hz
34. Bơm vẩn chuyển HFO
− Số lượng 01 Tổ máy
− Kiểu Bánh răng nằm ngang
− Ký hiệu NLG 20
− Hãng sản xuất HAMWORTH
− Lưu lượng 20 m
3
/h
− Cột áp 0,4 Mpa
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 10 kW
− Vòng quay động cơ 1750 rpm
− Tần số 60 Hz
35. Bơm vẩn chuyển DO
− Số lượng 01 Tổ máy
− Kiểu Bánh răng nằm ngang

− Ký hiệu NLG 10
− Hãng sản xuất HAMWORTHY KSE
− Lưu lượng 10 m
3
/h
− Cột áp 0,3 Mpa
− Điện áp 440 voll
− Công suất động cơ điện 8 kW
− Vòng quay động cơ 1800 rpm
− Tần số 60 Hz
36. Bơm cấp máy phân ly HFO
− Số lượng 02 Tổ máy
− Kiểu Bánh răng nằm ngang
− Ký hiệu CMB26-40
KHOA CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU – TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
PHAN MINH TÂM
LỚP MTT48–ĐH2

×