Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

thiết kế máy ly tâm đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.73 KB, 99 trang )

ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
PHệN I:
QUAẽ TRầNH CNG NGH VAè THIT Bậ
SAN XUT ặèNG Tặè MấA
CNG NGH LY TM ặèNG
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang 1
Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám
âỉåìng
CHỈÅNG I:
GIÅÏI THIÃÛU SÅ LỈÅÜC VÃƯ SỈÛ PHẠT TRIÃØN CÄNG
NGHÃÛ ÂỈÅÌNG MÊA
1.1. Sỉû phạt triãøn cäng nghiãûp âỉåìng trãn thãú giåïi:
ÁÚn Âäü l nỉåïc âáưu tiãn trãn thãú giåïi sn xút âỉåìng tỉì mêa. Do âọ cọ danh
tỉì âỉåìng cọ ngưn gäúc tỉì chỉỵ ÁÚn Âäü l “ Sankara”.
Vo khong nàm 398 ngỉåìi ÁÚn Âäü v Trung Qúc â chãú biãún máût âỉåìng
thnh tinh thãø. Tỉì âọ k thût âỉåìng phạt triãøn sang BaTỉ, Italia, Bäư Âo Nha,
âäưng thåìi â âỉa viãûc luûn âỉåìng thnh mäüt ngnh cäng nghiãûp måïi. Âãún thãú k
thỉï 16, nhiãưu nh mạy luûn âỉåìng mc lãn åí Âỉïc, Anh, Phạp. Nh mạy luûn
âỉåìng hiãûn âải âáưu tiãn â âỉåüc xáy dỉûng åí Anh vo thãú k 19.
Lục âáưu, cäng nghiãûp âỉåìng cn ráút thä så. Ngỉåìi ta ẹp mêa bàòng hai trủc
gäù âỉïng, kẹo bàòng sỉïc tráu b, làõng bàòng väi, cä âàûc åí cho v kãút tinh âỉåìng tỉû
nhiãn
Khong nàm 1867, loải mạy ẹp bàòng gang 3 trủc nàòm ngang kẹo bàòng håi
nỉåïc âỉåüc dng âáưu tiãn åí âo Rãuniäng thüc Phạp. Sau âọ ngỉåìi ta ci tiãún
ghẹp nhiãưu trủc ẹp âãø náng cao hiãûu sút ẹp cọ dng nỉåïc tháøm tháúu.
Phỉång phạp väi âỉåüc sỉí dủng láu âåìi åí ÁÚn Âäü. Âãún nàm 1812, äng
Barrnel ngỉåìi Phạp tháúy lỉåüng dỉ trong nỉåïc mêa lm tàng sỉû phán gii âỉåìng,
khọ kãút tinh v tàng täøn tháút âỉåìng. Äng ta l ngỉåìi âáưu tiãn dng khê CO
2
âãø bo


ho väi v dng phỉång phạp lc âãø loải kãút ta CaCO
3
. Cng vo thãú k thỉï 19,
k sỉ Tratani ngỉåìi Italia, dng khê SO
2
âãø trung ho lỉåüng väi dỉ v táøy mu
nỉåïc mêa. Nhåì âọ k thût sn xút âỉåìng â tiãún mäüt bỉåïc di v âỉa phỉång
phạp CO
2
âảt âãún âäü hon chènh.
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang 2
Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám
âỉåìng
Cäng nghiãûp âỉåìng tuy cọ láu âåìi nhỉng 100 nàm gáưn âáy måïi âỉåüc cå khê
hoạ. Nhiãưu thiãút bë quan trng âỉåüc phạt minh vo thãú k 19. Nàm 1813 Howard
phạt minh näưi bäúc håi chán khäng, nhỉng chè bäúc bäúc håi mäüt näưi, hiãûu qu cn
tháúp. Mi âãún nàm 1843 Rillieux phạt minh hãû bäúc håi nhiãưu näưi, tiãút kiãûm lỉåüng
håi dng. Nàm 1837 Pouzoiat phạt minh mạy ly tám truưn âäüng åí âạy, láúy
âỉåìng åí trãn, thao tạc khäng thûn tiãûn. Sau âọ, Bessener phạt minh mạy ly tám
kiãøu thng quay v nàm 1867 Weston â ci tiãún truưn âäüng åí trãn, láúy âỉåìng åí
dỉåïi, hiãûn âang sỉí dủng räüng ri trong cạc nh mạy âỉåìng. Nàm1892, mạy ẹp 3
trủc hiãûn âải âỉåüc dng M. Nàm 1820 mạy ẹp khung bn ra âåìi, nàm 1884
dng thiãút bë kãút tinh lm lảnh v nàm 1878 mạy sáúy thng quay xút hiãûn.
Nhỉỵng thiãút bë âọ dáưn dáưn âỉåüc dng trong cäng nghiãûp thỉûc pháøm v hoạ hc.
Trong máúy chủc nàm gáưn âáy, k thût ngnh âỉåìng â phạt triãøn våïi täúc
âäü nhanh. Váún âãư cå khê hoạ ton bäü dáy chuưn sn xút, liãn tủc hoạ, tỉû âäüng
hoạ â âỉåüc dng räüng ri trong cạc nh mạy âỉåìng: Cå khê hoạ kháu âäún chàût
mêa, dng thiãút bë khúch tạn liãn tủc, náúu âỉåìng liãn tủc, náúu âỉåìng liãn tủc v
tỉû âäüng, tỉû âäüng hon ton mạy ly tám, phỉång phạp trao âäøi ion. Cạc thiãút bë
phán têch nhanh v tỉû âäüng, mạy tênh âiãûn tỉí â âỉåüc dng åí nhiãưu nỉåïc trãn thãú

giåïi.
Viãûc phạt triãøn mảnh m khoa hc k thût trong nghnh âỉåìng â thục âáøy
viãûc tàng sn lỉåüng âỉåìng trãn thãú giåïi mäüt cạch nhanh chọng.
ÅÍ trãn thãú giåïi cọ khong 105 nỉåïc sn xút âỉåìng, trong säú âọ cọ 64 nỉåïc
sn xút âỉåìng tỉì mêa, 32 nỉåïc sn xút âỉåìng tỉì c ci, v 9 nỉåïc sn xút
âỉåìng tỉì c ci v mêa. Nh mạy âỉåìng mêa låïn nháút thãú giåïi cọ cäng sút 2 vản
táún mêa /ngy (Mãhicä), tiãúp âãún 1,2 vản táún mêa /ngy(Cuba, Mãhicä). Nh mạy
âỉåìng c ci låïn nháút thãú giåïi l Dinteloard (H Lan) cäng sút 10 ngn táún c
ci/ngy. Trng lỉåüng thiãút bë ca nh mạy âỉåìng mêa khong 2600 táún, ca nh
mạy âỉåìng c ci 3600 táún våïi cäng sút ca nh mạy 1200 táún mêa hồûc c
ci/ngy.
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang 3
Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám
âỉåìng
Sn lỉåüng âỉåìng ca thãú giåïi
Nàm 1936-
1937
1945-
1946
1952-
1953
1965-
1966
1977-
1978
1978-
1979
1979-
1980
1980-

1981
1981-
1982
Sn
lỉåüng
âỉåìng
1000
táún
30818 19934 35486 63097 92280 91858 88920 91000 97900
1.2. Sỉû phạt triãøn nghnh cäng nghiãûp âỉåìng ca nỉåïc ta:
Nỉåïc ta l mäüt nỉåïc cọ truưn thäúng sn xút âỉåìng mêa láu âåìi. Theo mäüt
säú ti liãûu, cáy mêa âỉåüc träưng trãn bạn âo Âäng Dỉång tỉì thãú k thỉï 14. Cng
våïi sỉû phạt triãøn ngnh âỉåìng trãn thãú giåïi, nghãư lm âỉåìng åí nỉåïc ta cng phạt
triãøn mảnh. Tỉì láu, nhán dán ta â biãút dng nhỉỵng mạy ẹp gin âån nhỉ mạy ẹp
bàòng âạ, mạy ẹp bàòng gäù dng sỉïc tráu b kẹo. Nỉåïc mêa ẹp â âỉåüc náúu ra
nhiãưu dảng sn pháøm khạc nhau: máût tráưm, âỉåìng phãn, âỉåìng thä, âỉåìng cạt
náu, cạt vng. ÅÍ Qung Ngi, Phụ n nhán dán ta â biãút dng lng tràõng trỉïng,
âáút bn, väi âãø lm sảch nỉåïc mêa, sn xút ra cạc loải âỉåìng tràõng nhỉ âỉåìng
phäøi, âỉåìng miãúng, cạc loải âỉåìng bạt dng trong nỉåïc v xút kháøu.
Trong thåìi k thỉûc dán Phạp chiãúm âọng, cäng nghiãûp âỉåìng hiãûn âải ca
nỉåïc ta háưu nhỉ khäng cọ gç. Nỉåïc ta chè cọ 2 nh mạy âỉåìng hiãûn âải: Hiãûp Ho
(miãưn Nam) v Tuy Ho (miãưn Trung). Do âọ, cäng nghiãûp âỉåìng mêa nỉåïc ta
trong 100 nàm váùn trong tçnh trảng sn xút th cäng l ch úu. Theo thäúng kã,
nàm 1939, ton bäü lỉåüng âỉåìng máût tiãu thủ l 100000 táún, trong âọ nháûp 1300
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang 4
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
tỏỳn, õổồỡng do caùc nhaỡ maùy õổồỡng cung cỏỳp laỡ 18000 tỏỳn, coỡn laỷi hồn 80000 tỏỳn laỡ
do caùc loỡ õổồỡng saớn xuỏỳt.
Sau ngaỡy hoaỡ bỗnh lỏỷp laỷi, dổồùi sổỷ laợnh õaỷo cuớa aớng ta, vồùi nhióỷt tỗnh lao

õọỹng cuớa nhỏn dỏn ta cọỹng thóm sổỷ giuùp õồợ cuớa caùc nổồùc xaợ họỹi chuớ nghộa, cọng
nghióỷp õổồỡng hióỷn õaỷi cuớa nổồùc ta õaợ bừt õỏửu phaùt trióứn. Trong nhổợng nm 1958-
1960, chuùng ta õaợ xỏy dổỷng hai nhaỡ maùy õổồỡng hióỷn õaỷi Vióỷt Trỗ vaỡ Sọng Lam
(350 tỏỳn mờa /ngaỡy) vaỡ nhaỡ maùy õổồỡng Vaỷn ióứm (1000 tỏỳn mờa/ngaỡy), chuùng ta
õaợ caới tióỳn tỗnh traỷng saớn xuỏỳt laỷc hỏỷu cuớa nóửn saớn xuỏỳt thọ sồ trổồùc õỏy, õỏửu tổ
thióỳt bở, caới tióỳn qui trỗnh cọng nghóỷ, quaớn lyù kyợ thuỏỷt, õọửng thồỡi tióỳp tuỷc xỏy
dổỷng nhióửu nhaỡ maùy õổồỡng thuớ cọng mồùi, nhũm phaùt huy taùc duỷng tờch cổỷc cuớa
caùc nhaỡ maùy õổồỡng thuớ cọng trong cọng nghióỷp õổồỡng noùi chung. Nhồỡ õoù, saớn
lổồỹng õổồỡng mỏỷt thuớ cọng õaợ chióỳm tố lóỷ khaù cao trong tọứng saớn lổồỹng õổồỡng cuớa
nổồùc ta.
Sau ngaỡy thọỳng nhỏỳt õỏỳt nổồùc, chuùng ta tióỳp thu thóm mọỹt sọỳ nhaỡ maùy
õổồỡng hióỷn õaỷi ồớ mióửn Nam nhổ: Nhaỡ maùy õổồỡng Quaợng Ngaợi (1500 tỏỳn mờa
/ngaỡy), Hióỷp Hoaỡ (1500 tỏỳn mờa /ngaỡy), Bỗnh Dổồng (1500 tỏỳn mờa /ngaỡy), nhaỡ
maùy õổồỡng 333 Daklak (500 tỏỳn mờa/ngaỡy), nhaỡ maùy õổồỡng Phan Rang (350 tỏỳn
mờa /ngaỡy) vaỡ hai nhaỡ maùy luyóỷn õổồỡng: Khaùnh Họỹi (150 tỏỳn õổồỡng thọ/ngaỡy) vaỡ
Bión Hoaỡ (200 tỏỳn õổồỡng thọ/ ngaỡy). Ngoaỡi ra, hióỷn nay chuùng ta õang xỏy dổỷng
thóm mọỹt sọỳ nhaỡ maùy mồùi: La Ngaỡ (2000 tỏỳn mờa /ngaỡy), Lam Sồn (1500 tỏỳn mờa
/ngaỡy) v.v
Vồùi sọỳ lổồỹng nhaỡ maùy õổồỡng hióỷn õaỷi vaỡ thuớ cọng õaợ coù, vồùi tọỳc õọỹ xỏy
dổỷng thóm caùc nhaỡ maùy õổồỡng mồùi, cọỹng vồùi vióỷc phaùt trióứn nhanh choùng kyợ
thuỏỷt õổồỡng trón thóỳ giồùi, chừc chừn trong thồỡi gian tồùi, nổồùc ta seợ coù nóửn cọng
nghióỷp õổồỡng hoaỡn chốnh, nhũm õaùp ổùng nhu cỏửu cỏỳp thióỳt vóử õổồỡng cuớa nhỏn
dỏn, goùp phỏửn vaỡo xỏy dổỷng nóửn kinh tóỳ cuớa nổồùc ta.
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang 5
Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám
âỉåìng
CHỈÅNG II:
QUẠ TRÇNH CÄNG NGHÃÛ SN XÚT ÂỈÅÌNG TỈÌ
MÊA
2.1. Giåïi thiãûu vãư cäng nghãû sn xút âỉåìng tỉì mêa:

2.1.1. Så âäư:
Cáy mêa → Xạc âënh chỉí âỉåìng → Bn cán → Cáøu mêa → Bn la →
Bàng ti → Dao bàm 1 → Dao bàm 2 → Bụa âáûp → Bàng chuưn → Che ẹp →
Nỉåïc mêa häøn håüp → Cán nỉåïc mêa häøn håüp → Gia nhiãût láưn 1 → Gia väi v
sunfit hoạ → Gia nhiãût láưn 2 → Tn khê → Làõng trong → Bäúc håi cä âàûc →
Làõng näøi → Sunfit hoạ láưn 2 → Náúu âỉåìng → Tråü tinh → Ly tám → Sáúy âỉåìng
→ Lm ngüi → Sng träün hảt → Phãøu chỉïa → Cán → May bao → Thnh
pháøm.
2.1.2. Thuút minh så âäư sn xút:
Mêa âỉåüc khai thạc tỉì nåi träưng v váûn chuøn vo nh mạy bàòng xe ä tä
sau âọ âỉåüc xạc âënh hm lỉåüng âỉåìng räưi cán âãø âạnh giạ cháút lỉåüng. Dng cáưn
cáøu trủc v cáưu trủc cäú âënh âãø cáøu mêa xúng bn la, mêa âỉåüc la xúng bàng
ti bàòng tän dáùn mêa âãún bàng ti 1 v 2. Khi di qua hai dao bàm mêa âỉåüc bàm
thnh tỉìng mnh nh, phạ våỵ cáúu trục âáưu v hçnh thnh tỉìng låïp dy trãn bàng
ti. Qua bụa âáûp âãø phạ våỵ mäüt pháưn cáúu trục tãú bo v xẹ nạt mêa räưi dng bàng
ti nghiãng váûn chuøn lãn bäü pháûn che ẹp.
Mêa sau khi âỉåüc xẹ tåi s âi qua hãû thäúng che ẹp gäưm 5 mạy ẹp liãn tủc,
mäùi mạy cọ 3 trủc ẹp v 1 trủc dáùn liãûu phêa dỉåïi. Tải âáy mêa âỉåüc ẹp dáûp tåi, tỉì
âọ dëch mêa chy ra. Âãø náng cao hiãûu qu ẹp ngỉåìi ta ngỉåìi ta dng phỉång
phạp ẹp tháøm tháúu bàòng nỉåïc nọng v nỉåïc mêa long. Nỉåïc mêa âi ra tỉì mạy ẹp
1 v 2 âỉåüc båm âãún thiãút bë lc vủn cạm mêa sau âọ âỉåüc âỉa vo thng chỉïa
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang 6
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
nổồùc mờa họựn hồỹp vaỡ bồm õóỳn cỏn. Coỡn caùm vuỷn õổồỹc õổa trồớ laỷi maùy eùp 1 õóứ eùp
laỷi.
Nổồùc mờa ồớ che eùp 3 vaỡ 4 õổồỹc duỡng õóứ tổồùi cho che eùp 1 vaỡ 2, nổồùc mờa tổỡ
che eùp 5 õổồỹc tổồùi cho che eùp 4, ồớ cuọỳi caùc maùy eùp coù hóỷ thọỳng phun nổồùc thỏứm
thỏỳu vồùi nhióỷt õọỹ tổỡ 34 ữ 47
o

C. Baợ mờa õi ra tổỡ maùy eùp 5 õi ra theo bng chuyóửn
õóỳn saỡng loỹc vaỡ õem õọỳt sinh hồi chaỷy tuarbin phaùt õióỷn.
Nổồùc họựn hồỹp tổỡ thuỡng chổùa vaỡ õổồỹc cho mọỹt lổồỹng thờch hồỹp dung dởch
H
3
PO
4
10%. Sau õoù õổồỹc õổa tồùi cỏn tổỷ õọỹng qua thuỡng chổùa rọửi bồm lón caùc
thióỳt bở gia nhióỷt 1 ồớ nhióỷt õọỹ 70 ữ 75
o
C. Nổồùc mờa họựn hồỹp õổồỹc sunfit hoaù lỏửn
mọỹt bũng caùch cho SO
2
vaỡo nổồùc mờa họựn hồỹp vaỡ bồm õóỳn thióỳt bở gia nhióỷt lỏửn 2
ồớ nhióỷt õọỹ 100 ữ 105
o
C, khi õaợ gia nhióỷt 2 nổồùc mờa õổồỹc õổa qua bỗnh loaỷi khờ
nhũm giaớm bồùt õọỹ khờ rọửi mồùi õổồỹc õổa xuọỳng thuỡng lừng õóứ loaỷi boớ nổồùc buỡn,
thu nổồùc mờa trong. Nổồùc buỡn õổồỹc õổa qua thióỳt bở loỹc chỏn khọng õóứ taùch lỏỳy
lổồỹng nổồùc mờa coỡn soùt laỷi trong buỡn vaỡ õổa vóử cỏn nổồùc mờa họựn hồỹp, coỡn baợ
buỡn duỡng laỡm phỏn.
Nổồùc mờa trong õổồỹc bồm qua hóỷ thọỳng bọỳc hồi, gọửm 4 tióỳt bở. Trong quaù
trỗnh saớn xuỏỳt cn cổù vaỡo chỏỳt lổồỹng nổồùc mờa maỡ coù thóứ cho vaỡo trong nổồùc mờa
caùc chỏỳt trồỹ lừng õóứ nỏng cao hióỷu quaớ lừng.
Nổồùc mờa trong õổồỹc gia nhióỷt õóỳn nhióỷt õọỹ sọi sau õoù cho vaỡo thióỳ bở bọỳc
hồi õóứ bọỳc hồi nổồùc thu õổồỹcmỏỷt cheỡ. Sau khi bọỳc hồi mỏỷt cheỡ õổồỹc bồm qua hóỷ
thọỳng lừng nọứi õóứ loỹc boỹt cheỡ, coỡn nổồùc cheỡ trong õổồỹc bồm qua thuỡng Sunfit hoaù
lỏửn 2 õóứ tỏứy maỡu nổồùc cheỡ.
Hồi duỡng cho cọng nghióỷp saớn xuỏỳt õổồỡng laỡ hồi thaới tổỡ caùc tua bin phaùt
õióỷn vaỡ mọỹt phỏửn hồi giaớm aùp tổỡ loỡ hồi qua. óứ nỏng cao hióỷu quaớ sổớ duỷng hồi,

duỡng nhióỷt hồi thổù tổỡ hióỷu I õóỳn hióỷu III cung cỏỳp cho gia nhióỷt, nỏỳu õổồỡng. Hồi
tổỡ hióỷu cuọỳi õi vaỡo thaùp ngổng tuỷ. Mỏỷt cheỡ chaớy ra tổỡ hióỷu cuọỳi õổồỹc õổa vaỡo
thuỡng mỏỷt cheỡ khọ cuỡng vồùi cheỡ dung õổồỹc bồm SO
2
õóứ giaớm õọỹ maỡu vaỡ õọỹ nhồùt,
nỏng cao chỏỳt lổồỹng mỏỷt cheỡ. Sau khi Sunfit hoaù lỏửn 2, mỏỷt cheỡ duỡng cung cỏỳp
cho nỏỳu õổồỡng.
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang 7
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
Mỏỷt cheỡ khi õaợ Sunfit hoaù lỏửn 2 õổồỹc õổa xuọỳng thuỡng õóứ bồm qua caùc nỏỳu
õổồỡng A ta thu õổồỹc õổồỡng non A, qua thuỡng trồỹ tinh õóứ õổồỹc caùc tinh thóứ õổồỡng
õóửu. Sau khi trồỹ tinh bồm qua maùy ly tỏm A (hoaỷt õọỹng giaùn õoaỷn) õóứ ly tỏm taùch
mỏỷt nguyón A vaỡ mỏỷt loaợng A. Mỏỷt nguyón A õem õi nỏỳu C, coỡn mỏỷt loaợng A
õem õi nỏỳu giọỳng C. Khi nỏỳu C ta thu õổồỹc õổồỡng C, qua thuỡng trồỹ tinh rọửi bồm
qua maùy ly tỏm C (hoaỷt õọỹng lión tuỷc).
ổồỡng trừng sau khi ly tỏm A theo bng taới rung õóỳn thuỡng sỏỳy, vổỡa sỏỳy vổỡa
taùch caùc loaỷi õổồỡng khọng õaỷt tióu chuỏứn ra. ổồỡng õaỷt tióu chuỏứn theo bng taới
rung õổa vóử saỡng loỹc tióỳp õóứ taùch õổồỡng khọng õaỷt xuọỳng thuỡng họửi dung. Coỡn
õổồỡng õaỷt tióu chuỏứn õổồỹc õổa qua bọửn chổùa rọửi õóỳn cỏn tổỷ õọỹng õóứ õoùng bao
õem vaỡo kho baớo quaớn.
Coỡn õổồỡng C sau khi ly tỏm õổồỹc õổa qua thuỡng họửi dung cuỡng vồùi õổồỡng
khọng õaỷt õổa vóử sunfit hoaù lỏửn 2 õóứ tỏứy maỡu vaỡ nỏỳu A trồớ laỷi. Mỏỷt C õem õi nỏỳu
cọửn vaỡ mọỹt sọỳ saớn phỏứm khaùc.
Nhổ trón ta thỏỳy khi ly tỏm A õổồỡng õổồỹc qua maùy sỏỳy vaỡ phỏn loaỷi haỷt
õổồỡng, luùc naỡy õổồỡng õổồỹc sỏỳy khọ. ổồỡng õổồỹc õổa õóỳn saỡng loỹc khi qua bng
taới rung vaỡ hóỷ thọỳng gaỡu taới. Coỡn õổồỡng khọng õaỷt tióu chuỏứn cuỡng vồùi õổồỡng ly
tỏm C õi họửi dung õóứ õổa õi Sunfit lỏửn 2, õem nỏỳu A trồớ laỷi.
2.2. Khaùi quaùt vóử thióỳt bở vaỡ cọng nghóỷ saớn xuỏỳt õổồỡng:
2.2.1. Sồ õọử dỏy chuyóửn cọng nghóỷ:

SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang 8
Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám
âỉåìng
Hçnh 1.2.1
2.2.2. Khu tiãúp nháûn xỉí l mêa:
+ Mủc âêch:
- Kiãøm tra cháút lỉåüng mêa v phán bäú lỉåüng mêa vo khu xỉí l.
- Chàût nh v âáûp tåi mêa cáy trỉåïc khi qua khu ẹp mêa.
+ Cạc thiãút bë chênh:
Khi mêa â cán v láúy máøu thỉí xong âỉåüc âỉa lãn mạng chỉïa mêa nhåì cáưn
cáøu mêa, cáưn cáøu mêa cọ thãø chuøn âäüng ngang dc (loải cáưu trủc).
Mạng chỉïa mêa cäú âënh âàût nghiãng mäüt gọc 30
o
. Mêa âỉåüc âỉa tỉì mạng
chỉïa âãún bn la nhåì thanh kẹo dảng xêch.
Mêa tỉì bn la âãún dao chàût cọ cạc cáưn gảt ngỉåüc âãø âiãưu khiãøn mỉïc âäü nảp
mêa âãún dao chàût v thiãút bë lỉåüc mêa âãø cáy mêa âi theo mäüt hỉåïng.
* Mủc âêch ca giai doản ny l tảo âiãưu kiãûn dãù dng cho ẹp.
2.2.3. Dao bàm mêa:
* Cáúu tảo: ÅÍ âáy ngỉåìi ta dng dao bàm mêa cọ kãút cáúu nhỉ sau
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang 9
LC BN LÀÕNG
TRONG
GIA
NHIÃÛT
NỈÅÏC MÊA
BÄÚC HÅI NÁÚU
ÂỈÅÌNG
TRÅÜ TINH LY TÁM
BO

QUN
ÂỌNG
BAO
SÁÚY KHÄ
MÊA BÀM NH ÂẠNH TÅI ẸP MÊA
Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám
âỉåìng
Hçnh 1.2.2: Dao bàm mêa
+ Chiãưu räüng vng bàm 1520 (mm)
+ Säú vng quay n = 450 (v/ph)
+ Khong cạch 2 dao bàm 86 (mm)
+ Tua bin cọ cäng sút 130 (kW)
- Dao bàm mêa gäưm mäüt trủc låïn läưng cäú âënh cạc táúm âéa cọ khe, lỉåỵi dao
âỉåüc âåỵ trãn hai âáưu bàòng äø bi. Trãn mäùi lỉåỵi dao làõp âäúi xỉïng våïi nhau v cán
bàòng våïi äø bi. Trãn mäùi âéa dao làõp âäúi xỉïng våïi nhau v cán bàòng trng lỉåüng.
- Mêa âỉåüc bàm xong nhåì bàng ti âỉa âãún bụa âáûp âãø âạnh tåi mêa trỉåïc
khi qua mạy cạn ẹp.
- Mạy âạnh tåi cọ dảng mạy âáûp bàòng cạc bụa xoay, làõp thnh hng song
song xung quanh trủc quay bàòng thẹp, âàût trong v mạy hçnh trủ màût càõt ngang
hçnh mạng. Bãn sỉåìn trong ca v mạy cọ gàõn nhiãưu miãúng sàõt dc theo thán
mạy v âỉåüc coi l táúm kã ca bụa âáûp. Bụa âáûp quay våïi täúc âäü 1200 (v/ph) theo
chiãưu chuøn âäüng ca mêa.
2.2.4. Mạy cạn ẹp mêa:
- Mủc âêch ca mạy cạn ẹp mêa: Ẹp mêa âãø láúy nỉåïc mêa trong thán cáy
mêa, nỉåïc mêa âỉåüc láúy ra cng nhiãưu thç nàng sút cng cao.
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang
10
800
Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám
âỉåìng

Hçnh 1.2.3: Trủc cạn ẹp mêa
- Sau khi mêa âỉåüc âạnh tåi xong nhåì bàng ti chuøn qua khu ẹp. Mạy ẹp
gäưm 4 càûp trủc v mäüt trủc lça.
- Mäùi trủc mạy ẹp âỉåüc gàõn våïi mäüt mä tå v cạc trủc âãưu l ch âäüng.
Âiãưu khiãøn khe håí ca che ẹp nhåì hãû thäúng thu lỉûc âiãưu khiãøn.
- Bãư màût ca lä ẹp mêa lm bàòng thẹp âàûc biãût v l bãư màût khêa âãø tàng
diãûn têch tiãúp xục. Cạc cm biãún täúc âäü trãn càûp gin ẹp v trãn cạc bàng ti âỉåüc
sỉí dủng do khoạ liãn âäüng. Viãûc dng cạc càûp trủc v bàng ti trỉåïc s do mäüt
trủc hay mäüt bàng ti dỉìng. Táút c cạc trủc ẹp âãưu chảy våïi täúc âäü cäú âënh.
- Mạy cạn ẹp hai trủc cọ kãút cáúu nh gn, âiãưu chènh dãù dng v cho hiãûu
sút cao.
- Nỉåïc mêa sau khi ẹp âỉåüc båm âãún thng chỉïa. Nỉåïc mêa tỉì thng chỉïa
âãún mng lc ténh âãø lc càûn b sau khi ẹp. Cạc càûn âỉåüc âỉa tråí lải bàng ti mêa
â xỉí l xong. Nỉåïc mêa sau khi lc båm tråí lải thng chỉïa nỉåïc mêa häùn håüp.
Nỉåïc mêa häùn håüp âỉåüc gia nhiãût v väi hoạ sau âọ âãún thiãút bë làõng trong.
2.2.5. Thiãút bë làõng trong:
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang
11
14
a
1
4
7
8
5
12
13
9
6
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm

õổồỡng
Hỗnh 1.2.4: Thióỳt bở lừng trong
- Trón truỷc trung tỏm coù gừn caùc caùnh khuỏỳy chuyóứn õọỹng cuỡng vồùi truỷc.
Tọỳc õọỹ quay cuớa truỷc laỡ 6 (v/ph). Caùnh khuỏỳy gaỷt buỡn tổỡ tổỡ hổồùng vóử trung tỏm vaỡ
lùng xuọỳng õaùy.
- Nổồùc mờa theo ọỳng 1 vaỡo ngn dổỷ bở, sau õoỳ qua lọự a vaỡo ọỳng trung tỏm
vaỡ laỷi tổỡ lọự a õi vaỡo caùc ngn khaùc, nổồùc buỡn theo ọỳng lồùn chuyóứn xuọỳng ngn
cuọỳi cuỡng. Boỹt theo bọỹ phỏỷn 2 vaỡ 3, sau õoù theo ọỳng 4 õi laỡm saỷch. Buỡn qua van 5
theo ọỳng 6 õóỳn thuỡng 7. Trong thuỡng 7 õỷt bồm bồm buỡn õi theo ọỳng 8 õóỳn thióỳt
bở loỹc chỏn khọng. Trổỡ ngn dổỷ bở caùc ngn khaùc õóửu coù nổồùc mờa chaớy ra theo
ọỳng 9 vaỡo thuỡng 10 vaỡ theo ọỳng 14 õổa õi xổớ lyù tióỳp ồớ cọng õoaỷn sau. Nóỳu coù mọỹt
ngn naỡo coù nổồùc mờa chaớy ra õuỷc thỗ õoùng van nổồùc mờa vaỡo thuỡng 10 vaỡ mồớ
van 11 cho chaớy vaỡo thuỡng 12. Duỡng bồm 13 bồm vaỡo thióỳt bở hoỷc õổa õóỳn
thuỡng 7 õóứ xổớ lyù laỷi.
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang
12
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
- ặu õióứm cuớa thióỳt bở naỡy laỡ nổồùc mờa õổồỹc phỏn bọỳ õóửu ồớ caùc ngn, õióửu
kióỷn lừng tổồng õọỳi ọứn õởnh, nổồùc buỡn vaỡ nổồùc trong chaớy rióng bióỷt. Nóỳu nổồùc
mờa õuỷc cho trồớ laỷi thióỳt bở xổớ lyù laỷi. Nổồùc buỡn lỏỳy ồớ dổồùi thióỳt bở lừng trong vaỡ
bồm qua maùy loỹc loỹc laỷi mọỹt lỏửn nổợa.
2.2.6. Thióỳt bở bọỳc hồi:
- Muỷc õờch cuớa giai õoaỷn bọỳc hồi cọ õỷc laỡ bọỳc hồi nổồùc trong dung dởch
nổồùc mờa thaỡnh mỏỷt cheỡ coù nọửng õọỹ Bx laỡ 60 ữ 65%.
- Yóu cỏửu:
+ Khoaớng khọng gian nổồùc mờa cỏửn laỡ nhoớ nhỏỳt, khọng coù khoaớng khọng
gian chóỳt.
+ Nổồùc mờa lổu laỷi trong nọửi vồùi thồỡi gian ngũn nhỏỳt.
+ Thióỳt bở õồn giaớn, dióỷn tờch õọỳt dóự laỡm saỷch, dóự thay õọố.

+ Thao taùc khọỳng chóỳ giaớn õồn, tổỷ õọỹng hoaù dóự daỡng.
- Duỡng trong caùc nhaỡ maùy õổồỡng thổồỡng thióỳt kóỳ 3 nọửi bọỳc hồi. Hồi bọỳc tổỡ
nọửi1 laỡm hồi õọỳt cho nọửi thổù 2, hồi bọỳc tổỡ nọửi2 laỡm hồi õọỳt cho nọửi thổù 3.
- Sau khi bọỳc hồi xong ta õổồỹc mỏỷt cheỡ vaỡ mỏỷt cheỡ bồm qua nọửi nỏỳu
õổồỡng.
* Cỏỳu taỷo:
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang
13
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
Hỗnh 1.2.5: Thióỳt bở bọỳc hồi cọ õỷc
1. Bóứ chổùa nổồùc mờa
2. Thuỡng cao vở
3. Lổu lổồỹng kóỳ
4. Bồm ly tỏm
5. Thióỳt bở gia nhióỷt dung dởch
6. Nọửi hồi hóỷ thọỳng
7. Cổớa cho nổồùc mờa vaỡo
8. Cổớa cho hồi õọỳt vaỡo
9. Bọỹ phỏỷn ngổng tuỷ
10.Bọỹ phỏỷn thu họửi
11.Bóứ chổùa nổồùc mờa õaợ bọỳc hồi
12.Phoỡng õọỳt
13.Khoaớng khọng gian chổùa hồi
14.Bọỹ phỏỷn thu họửi haỷt nổồùc
15.Thuỡng ngổng tuỷ
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang
14
6
1

6
2
6
3
4
5
6
hồi
100
11
120
0
13
141
00
150
0
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
2.2.7. Nọửi nỏỳu õổồỡng:
Muỷc õờch taùch nổồùc tổỡ mỏỷt cheỡ vaỡ saớn phỏứm nhỏỷn õổồỹc laỡ õổồỡng non.
* Cỏỳu taỷo:
Hỗnh 1.2.6: Thióỳt bở nỏỳu õổồỡng
1. Buọửng bọỳc hồi
2. ng dỏựn khờ khọng ngổng
3. ng dỏựn hồi õọỳt
4. Buọửng õọỳt
5. aùy nọửi
6. ng dỏựn nguyón lióỷu
7. ng xaớ nổồùc ngổng

- Bọỹ phỏỷn nỏỳu õổồỡng gọửm 4 thióỳt bở nỏỳu õổồỡng non lión tuỷc, õổồỡng non sau
khi nỏỳu õổồỹc bồm õóỳn nọửi phỏn phọỳi õóứ khuỏỳy õóửu, khọng cho õoùng cuỷc rọửi bồm
õóỳn maùy ly tỏm.
2.2.8. Maùy ly tỏm õổồỡng:
Theo quan saùt ồớ nhaỡ maùy õổồỡng 333 thỗ coù 2 loaỷi maùy ly tỏm õổồỡng õổồỹc
duỡng phọứ bióỳn laỡ:
+ Maùy ly tỏm õổồỡng C: ly tỏm ra õổồỡng loaỷi C.
+ Maùy ly tỏm õổồỡng A: ly tỏm ra õổồỡng loaỷi A thaỡnh phỏứm.
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang
15
2
1
3
4
5
6
7
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
Hai loaỷi maùy naỡy seợ õổồỹc trỗnh baỡy roợ ồớ phỏửn sau.
2.2.9. Maùy sỏỳy thuỡng quay nũm ngang:
- Muỷc õờch: Duỡng khờ khọ õóứ laỡm khọ õổồỡng, ngổồỡi ta duỡng maùy sỏỳy thuỡng
quay nũm ngang.
Hỗnh 1.2.7: Maùy sỏỳy nũm ngang
1. Khờ noùng vaỡo
2. Tỏỳm gaỷt
3. ổồỡng vaỡo
4. Khờ noùng coù mang theo buỷi õổồỡng
5. Thaùo õổồỡng vóỷ sinh
6. Vaỡnh õồợ truyóửn õọỹng

7. ọỹng cồ
8. Xờch dỏựn õọỹng hoỷc coù thóứ laỡ cồ cỏỳu baùnh rng
9. Cổớa ra õổồỡng
10. Thuỡng quay
- Phỏửn chờnh cuớa thióỳt bở laỡ thuỡng quay, mọỹt thuỡng troỡn nũm ngióng so vồùi
mỷt phúng ngang mọỹt goùc 2 ữ 3
o
.
- Bón trong thuỡng quay ngổồỡi ta õỷt caùc caùnh hổồùng lióỷu vaỡ xaùo trọỹn coù
vaùch ngn õóứ tng cổồỡng quaù trỗnh sỏỳy, õọỹ õọửng õóửu cuớa vỏỷt lióỷu sỏỳy trong thuỡng
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang
16
3
9
1
2
4
5
6
78
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
cuợng laỡ mọỹt thọng sọỳ quan troỹng cuớa thióỳt bở sỏỳy thuỡng quay. Noù phuỷ thuọỹc vaỡo
daỷng vỏỷt lióỷu vaỡ cỏỳu taỷo thuỡng sỏỳy.
- Thuỡng sỏỳy õổồỹc dỏựn õọỹng bũng rng bao ngoaỡi thuỡng bồới õọỹng cồ õióỷn qua
bọỹ truyóửn baùnh rng. hai õỏửu ra vaỡo coù cồ cỏỳu thaới vaỡ naỷp lióỷu, hóỷ thọỳng cung
cỏỳp nhióỷt vaỡ thu họửi buỷi cuớa õổồỡng sỏỳy.
- Maùy sỏỳy hoaỷt õọỹng lión tuỷc õióửu khióứn bũng tổỷ õọỹng hoaù chỏỳt lổồỹng sỏỳy
cao.
- ổồỡng sau khi sỏỳy õổồỹc laỡm nguọỹi vaỡ õổa qua bng taới (loaỷi vờt taới) õóỳn

maùng chổùa maùy dọửn bao khỏu baớo quaớn.
2.2.10. Bng taới rung chuyóứn lióỷu:
* Cỏỳu taỷo.
Hỗnh 1.2.8: Bng taới rung
1. Mỷt bng taới
2. Maniven
3. Baùnh xe lóỷch tỏm
4. Thanh nhờp
- Bng taới rung õỷt dổồùi maùy ly tỏm õổồỡng, nhióỷm vuỷ chuớ yóỳu cuớa bng taới
rung laỡ vỏỷn chuyóứn õổồỡng õóỳn chỏn gaỡu taới, õọửng thồỡi õổồỡng seợ nguọỹi vaỡ sỏỳy khọ
mọỹt phỏửn, khi vỏỷn chuyóứn õổồỡng seợ khọng bở naùt.
- Vóử cỏỳu taỷo bng taới rung laỡ mọỹt maùng rung bng kim loaỷi gheùp lón thanh
rung nghióng coù õóỷm hai õỏửu bũng cao su.
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang
17
1
2
3 4
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
Bng taới rung nhồỡ maniven vaỡ cỏửn nọỳi baùnh xe (truỷc) lóỷch tỏm. Tọỳc õọỹ quay
cuớa baùnh lóỷch tỏm laỡ 250 ữ 400 (v/ph), õổồỡng kờnh baùnh xe khoaớng 15 ữ 30 mm,
chióửu ngióng cuớa thanh rung ngổồỹc chióửu vồùi chióửu chuyóứn õọỹng cuớa õổồỡng trón
saỡng. Goùc taỷo giổợa thanh rung vaỡ chióửu thúng õổùng laỡ 16ữ20
o
.ổồỡng chuyóứn
õọỹng trón saỡng laỡ 0,15 ữ 0,21 m/s, chióửu daỡy lồùp õổồỡng cồợ 0,15m.
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang
18
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm

õổồỡng
CHặNG III:
CNG NGH LY TM ặèNG
3.1. Toùm lổồỹc cồ lyù hoaù tờnh cuớa vỏỷt lióỷu õổồỡng:
ổồỡng Sacaroza laỡ thaỡnh phỏứm quan troỹng nhỏỳt cuớa mờa, laỡ saớn phỏứm cuớa
cọng nghióỷp saớn xuỏỳt õổồỡng. Laỡ mọỹt isacarorit coù cọng thổùc C
12
H
22
O
11
troỹng
lổồỹng phỏn tổớ cuớa Sacaroza laỡ 342,3. Sacaroza õổồỹc cỏỳu taỷo tổỡ hai õổồỡng õồn laỡ

,

- Glucoza vaỡ

,

- Fructoza.
3.1.1. Tờnh chỏỳt cồ lyù cuớa Sacaroza:
Tinh thóứ õổồỡng Sacaroza thuọỹc hóỷ õồn taỡ, trong suọỳt khọng maỡu coù tyớ troỹng
1,5879 gam/cm
3
, nhióỷt õọỹ noùng chaớy 186 ữ 188
o
C.
Nóỳu ta õổa tổỡ tổỡ õóỳn õọỹ noùng chaớy (186 ữ 188
o

C) õổồỡng bióỳn thaỡnh daỷng sóỷt
trong suọỳt. Nóỳu keùo daỡi thồỡi gian õun ồớ nhióỷt õọỹ cao õổồỡng seợ mỏỳt nổồùc rọửi bở
phỏn huyớ vaỡ bióỳn thaỡnh Caramen.
* ọỹ hoỡa tan.
ổồỡng rỏỳt dóự hoaỡ tan trong nổồùc, õọỹ hoỡa tan tng theo nhióỷt õọỹ tng.
Nhióỷt ọỹ hoỡa tan

o
C Sacaroza trong nổồùc
30 219,50
40 238,10
50 260,10
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang
19
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
ọỹ hoỡa tan cuớa Sacaroza coỡn phuỷ thuọỹc vaỡo caùc chỏỳt khọng õổồỡng coù trong
dung dởch õổồỡng.
ổồỡng Sacaroza khọng hoỡa tan trong dỏửu hoaớ, Cloroform, CCL
4
, CS
2
,
Benzen, Tupen, Ancol vaỡ Gluxerin khan.
Trong dung dởch Ancol coù nổồùc Sacaroza hoỡa tan ờt. Mọỹt gam Ancol coù
nọửng õọỹ 95% coù thóứ hoỡa tan 0,01 gam õổồỡng.
ổồỡng Sacaroza coỡn hoỡa tan giồùi haỷn trong Anilin, Piridin, Etylaxetat,
Anylaxetat, Phenol vaỡ NH
3
.

* ọỹ nhồùt.
ọỹ nhồùt cuớa õổồỡng non tng nọửng õọỹ vaỡ giaớm theo chióửu tng nhióỷt õọỹ.
* Nhióỷt dung rióng.
Nhióỷt dung rióng cuớa õổồỡng Sacaroza tờnh theo cọng thổùc:
C = 4,18.(0,2387 + 0,00173.t) [ KJ/Kg õọỹ]
t: Nhióỷt õọỹ (
o
C)
Nhióỷt dung rióng trung bỗnh cuớa Sacaroza trong nổồùc phuỷ thuọỹc vaỡo nọửng
õọỹ Sacaroza vaỡ nhióỷt õọỹ õổồỹc tờnh theo cọng thổùc.
C = 4,1.[1- (0,6 - 0,0018.t).
100
C
] ( KJ/Kg õọỹ)
t: Nhióỷt õọỹ (
o
C); Caùc laỡ nọửng õọỹ õổồỡng (%).
Khi hoỡa tan õổồỡng nổồùc hỏỳp thuỷ lổồỹng nhióỷt chổỡng 0,8 Kcal/gmol õổồỡng
(3,346 KJ/g mol õổồỡng). Ngổồỹc laỷi, khi kóỳt tinh õổồỡng nhióỷt toaớ ra nhióỷt lổồỹng
rióng cuớa Sacaroza 3914 (KJ/g).
* ọỹ quay cổỷc.
Dung dởch õổồỡng coù tờnh quay phaới, õọỹ quay cổỷc rióng cuớa Sacaroza rỏỳt ờt
phuỷ thuọỹc vaỡo nọửng õọỹ vaỡ nhióỷt õọỹ. Do õoù rỏỳt thuỏỷn tióỷn cho vióỷc xaùc õởnh õổồỡng
bũng phổồng phaùp phỏn cổỷc.
[
20
]
D

= 66,469 + 0,0027.C - 0,000236.C

C: laỡ nọửng õọỹ Sacaroza trong 100ml
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang
20
Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám
âỉåìng
Trë säú quay cỉûc trung bçnh ca Sacaroza l [
20
]
D
α
= +66,5
o
3.1.2. Tênh cháút hoạ hc ca Sacaroza:
Tạc dủng ca axit: Dỉåïi tạc dủng ca axit, Sacaroza bë phán hy thnh
Glucoza v Fluctoza theo phn ỉïng.
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O → C
6
H
12
O
6
+ C

6
H
12
O
6
.
Sacaroza Glucoza Fluctoza
+66,50 52,5
0
-93,0
0
Häùn håüp Glucoza v Fluctoza cọ gọc quay trại ngỉåüc chiãưu våïi gọc quay
phi ca Sacaroza do âọ phn ỉïng trãn gi l phn ỉïng nghëch âo v häùn håüp
âỉåìng âỉåüc gi l âỉåìng nghëch âo (chuøn họa).
Tạc dủng kiãưm: Phán tỉí âỉåìng Sacaroza khäng cọ nhọm Hydroxit Glucozit
nãn khäng cọ tênh khỉí. Sacaroza cọ tênh cháút nhỉ mäüt axit úu, kãút håüp âỉåüc våïi
kiãưm (väi) tảo thnh Sacarat, Våïi CaO tảo thnh Canximonosacarat,
Canxidisacarat, Canxitrigacarat. Canxisacarat âỉåüc ỉïng dủng âãø láúy âỉåìng
Sacaroza ra khi máût cúi c ci.
Trong mäi trỉåìng kiãưm Sacaroza bë phán hy thnh Lactoza, Glucoza,
Fluctoza v cạc âỉåìng khạc.
ÅÍ pH tỉì (8 ÷ 9) v âun nọng trong thåìi gian di, Sacaroza bë phán hy
thnh håüp cháút cọ mu náu.
Trong phán tỉí Sacaroza cọ chỉïa nhiãưu nhọm Hydroxit nãn Sacaroza cọ thãø
tảo phỉïc cháút.
Vê dủ: Våïi sàõt Hydroxit Sacaroza tảo håüp cháút kẹp våïi cạc múi nhỉ NaCl,
2H
2
O, KCl.H
2

O, NaBr.H
2
O. Nhỉỵng âàûc tênh âọ ca Sacaroza cọ nghéa âäúi våïi
sỉû liãn kãút khäng vo mảng lỉåïi tinh thãø âỉåìng lục låïn lãn v âäúi våïi thuút tảo
máût cúi.
Trong mäi trỉåìng kiãưm, åí nhiãût âäü cao âỉåìng phán hy tảo ra cạc axit v
cháút mu täúc âäü phán hy tàng theo âäü pH.
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang
21
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
Taùc duỷng cuớa Enzim: Dổồùi taùc duỷng cuớa Enzim (Invertaza) Sacaroza seợ
chuyóứn thaỡnh Glucoza vaỡ Flutoza seợ chuyóứn thaỡnh Ancol vaỡ CO
2
.
3.2. ởnh nghộa ly tỏm õổồỡng:
- Ly tỏm õổồỡng duỡng maùy ly tỏm loỹc, thaỡnh coù õuỷc lọự, bón trong coù hai lồùp
lổồùi loỹc. Khi laỡm vióỷc haỷt rừn (tinh thóứ õổồỡng) õổồỹc giổợ laỷi trón bóử mỷt lổồùi loỹc
taỷo thaỡnh lồùp baợ, nổồùc loỹc (mỏỷt) chui qua vaùch ngn ra ngoaỡi thuỡng. Quaù trỗnh loỹc
ly tỏm õổồỹc tióỳn haỡnh theo ba giai õoaỷn.
+ Taỷo thaỡnh baợ.
+ Eẽp baợ.
+ Cuọỳi cuỡng laỡ õỏứy chỏỳt loớng (mỏỷt) coỡn bở giổợ laỷi trong caùc khe hồớ cuớa tinh
thóứ õổồỡng (do lổỷc mao dỏựn vaỡ lổỷc phỏn tổớ) ra khoới lồùp õổồỡng.
- Ly tỏm õổồỡng laỡ giai õoaỷn taùch tinh thóứ ra khoới mỏỷt bũng lổỷc ly tỏm trong
caùc thuỡng quay coù tọỳc õọỹ cao. Sau khi ly tỏm õổồỡng õổồỹc mỏỷt nỏu vaỡ mỏỷt trừng.
Quaù trỗnh phỏn ly dổỷa vaỡo trổồỡng lổỷc ly tỏm õóứ phỏn rióng hai pha loớng rừn thaỡnh
caùc cỏỳu tổớ rióng bióỷt goỹi laỡ quaù trỗnh ly tỏm. Maùy thổỷc hióỷn quaù trỗnh õoù goỹi laỡ
maùy ly tỏm. Trong quaù trỗnh ly tỏm õổồỡng nguyón lióỷu laỡ õổồỡng non chuyóứn õọỹng
quay cuỡng vồùi roto cuớa maùy ly tỏm.

3.3. Tờnh chỏỳt cuớa õổồỡng non trổồùc khi õổa vaỡo ly tỏm:
- Sau khi qua cọng õoaỷn taùch nổồùc tổỡ mỏỷy cheỡ, õổa dung dởch õóỳ baợo hoaỡ,
saớn phỏứm nhỏỷn õổồỹc sau khi nỏỳu laỡ õổồỡng non gọửm tinh thóứ õổồỡng vaỡ mỏỷt caùi.
- ổồỡng non laỡ họựn hồỹp cuớa õổồỡng caùt (thóứ rừn) vaỡ mỏỷt õổồỡng (thóứ loớng), vỗ
chuớng loaỷi õổồỡng non khaùc nhau nón sọỳ lổồỹng mỏỷt õổồỡng cuợng khaùc. ổồỡng non
A thổồỡng chổùa 40% mỏỷt õổồỡng, õổồỡng non B khoớang 50%, õổồỡng non C khoaớng
60%.
- Nhióỷt õọỹ cuớa õổồỡng non laỡ 65 ữ 70
o
C
- Nọửng õọỹ yóu cỏửu cuớa õổồỡng non laỡ:
+ ổồỡng non A: Bx = 90 ữ 93 (%)
+ ổồỡng non C: Bx = 97 ữ 99 (%)
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang
22
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
- ổồỡng tổỡ nọửi nỏỳu õổa xuọỳn caùc thióỳt bở kóỳt tinh laỡm laỷnh. Thồỡi gian kóỳt
tinh laỡm laỷnh õọỳi vồùi:
+ ổồỡng A: 2 ữ 3
h
+ ổồỡng C: 22 ữ 23
h
- Sau õoù xaớ xuọỳng maùng phỏn phọỳi õóứ khuỏỳi õóửu phỏn phọỳi õóỳ caùc maùy ly
tỏm (maùng phỏn phọỳi coù caùc caùnh khuỏỳy nhoớ quay 3v/ph).
- ọỳi vồùi õổồỡng C maùng phỏn phọỳi laỡ thióỳt bở hai voớ õóứ nỏng nhióỷt õọỹ õổồỡng
non lón khoaớng 2 ữ 5
o
C nhũm giaớm õọỹ nhồùt õổồỡng non.
3.4. Quaù trỗnh taùch mỏỷt:

3.4.1. Lổỷc ly tỏm.
Hỗnh1.3.1: Sồ õọử lổỷc ly tỏm
- Mỏỷt trong thuỡng õổồỹc taùch ra dổồùi taùc duỷng cuớa lổỷc ly tỏm.
F =
rg
vm
,
.
2
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang
23
R
r
R
Thồỡi gian
G
F
Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám
âỉåìng
Trong âọ:
m: Khäúi lỉåüng âỉåìng non (kg)
v: Täúc âäü (m/s)
r: Bạn kênh thng quay (m)
g: Gia täúc trng trỉåìng (m/s
2
)
3.4.2. Quạ trçnh tạch máût:
a. Lỉu trçnh cäng nghãû tạch máût.
Sn pháøm ca nh mạy âỉåìng sulfit hoạ thỉåìng l âỉåìng cạt tràõng v âỉåìng
vng. Säú nh mạy cọ sn pháøm ton bäü l âỉåìng tràõng khäng nhiãưu. Trong k

thût sn xút âỉåìng, càn cỉï theo mỉïc âäü chên ca mêa vê dủ nhỉ âáu vủ âäü tinh
khiãút ca ngun liãûu dỉåïi 75% thỉåìng dng hai hãû náúu âỉåìng, tỉïc âỉåìng non A
ra âỉåìng cạt tràõng, âỉåìng non C ra âỉåìng cạt vng hồûc mäüt pháưn âỉåüc sng
tuøn lm giäúng cho âỉåìng non A hồûc häưi dung. Khi âäü tinh khiãút ca ngun
liãûu âảt 75-79% thỉåìng dng phỉång phạp náúu âỉåìng hai hãû rỉåỵi, tỉïc âỉåìng non
A ra âỉåìng cạt tràõng, giäúng A âỉåìng non lm giäúng cho âỉåìng non A, âỉåìng non
C ra âỉåìng vng.
Nãúu âäü tinh khiãút ca ngun liãûu âảt trãn 79% thỉåìng dng phỉång phạp
náúu âỉång 3 hãû. Trong sút vủ ẹp mêa thåìi gian náúu âỉåìng 3 hãû di nháút. Dỉåïi
âáy tọm tàõt giåïi thiãûu cäng nghãû tạch máût náúu âỉåìng 3 hãû.
Tråü tinh âỉåìng non A 1-2 giåì, cho vo mạng phán phäúi âỉåìng non A âỉa
tåïi mạy ly tám. Máût ngun A âem náúu âỉåìng non B, máût long A tråí vãư náúu
âỉåìng non A v âỉåìng non B. Âỉåìng cạt tràõng x ra tỉì mạy ly tám thỉåìng hm
lỉåüng nỉåïc 0,5-1,5%, qua lm khä, sng tuøn räưi âọng gọi.
Dng máût ngun A v mäüt pháưn máût long A luûn ra âỉåìng non B âäü tinh
khiãút 97-98%, x vo thng tråü tinh, tråü tinh 6-10 giåì, x vo mạng phán phäúi
âỉåìng non B âỉa tåïi mạy ly tám B, phán ly ra máût âỉåìng B náúu âỉåìng non C.
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang
24
Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám
âỉåìng
Âỉåìng cạt B do vêt ti âỉa tåïi mạng träün, cho nỉåïc âỉåìng hồûc nỉåïc sảch
nho thnh âỉåìng B do båm âỉa tåïi thng giäúng âỉåìng A âãø lm giäúng âỉåìng
non náúu âỉåìng A.
Dng máût âỉåìng B v mäüt pháưn máût ngun A âãø náúu thnh âỉåìng non C,
qua tråü tinh trãn 16 giåì, âåüi cho thnh pháưn âỉåìng háúp thủ täúi âa, âäưng thåìi
khäúng chãú nhiãût âäü trỉåïc khi ly tám l 48-52
0
C, x vo mạng phán phäúi tåïi mạy
ly tám âỉåìng C. Máût gè dng båm âỉa tåïi thạp máût gè âãø sỉí dủng täøng håüp.

Âỉåìng vng ra khi mạy ly tám dng vêt ti âỉa âi âọng bao. Nãúu âỉåìng vng
khäng lm sn pháøm thç âỉa tåïi mạng träün âỉåìng vng sng lải, cho máût ngun
A hồûc träün B thnh âỉåìng nho, båm qua mạng phán phäúi âỉa tåïi mạy ly tám
âỉåìng sng lải. Pháưn máût âỉåüc tạch ra båm âi náúu âỉåìng non C, pháưìn âỉåìng cạt
dng lm giäúng âỉåìng A hồûc B, hồûc ho lải xäng qua lỉu hunh räưi ho våïi
nỉåïc âỉåìng náúu âỉåìng non A.
b. Quạ trçnh tạch máût.
+ Måí mạy v cho âỉåìng non vo: Âáưu tiãn cho mạy ly tám quay tỉì tỉì, khi
täúc âäü âảt 200 ÷ 300 (v/ph) cho âỉåìng non phán phäúi âãưu trong thng. Thỉåìng
cho âỉåìng non vo âáưy thng quay âãø náng cao nàng sút thiãút bë nhỉng khäng
nãn quạ âáưy âãø trạnh hiãûn tỉåüng âỉåìng non vàng ra ngoi gáy täøn tháút.
+ Tạch máût: Tàng dáưn täúc âäü lãn tåïi cỉûc âải, lục ny pháưn låïn máût trong
âỉåìng non tạch ra gi l máût náu. Thåìi gian tạch phủ thüc vo chiãưu dy låïp
âỉåìng non, kêch thỉåïc thng quay, âäü nhåït máût
+ Rỉía nỉåïc v rỉía håi: Sau khi tạch máût xong, trãn bãư màût âỉåìng cn ph
mäüt låïp máût náu. Âỉåìng thnh pháøm A âỉåüc rỉía nỉåïc nọng v håi. Cạc sn pháøm
trung gian (âỉåìng C, B ) khäng âỉåüc rỉía vç chụng cn âỉåüc xỉí l lải trong sn
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang
25

×