Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

thiết kế máy cán thép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.12 MB, 27 trang )

LÅÌI NỌI ÂÁƯU
Trong giai âoản phạt triãøn kinh tãú hiãûn nay âäưng thåìi våïi sỉû tiãún bäü khäng
ngỉìng ca khoa hc K Thût, Tỉû Âäüng Họa ngy cng âỉåüc måí räüng v phạt triãøn.
Ngnh Cå Khê cạn thẹp âọng vai tr ráút quan trng trong viãûc thỉûc hiãûn âỉåìng läúi ch
trỉång cäng nghiãûp họa v hiãûn âải họa ca Âng v Nh nỉåïc.
Hay nọi mäüt cạch khạc hån thẹp l mäüt sn pháøm khäng thãø thiãúu âỉåüc trong
giai âan hiãûn nay. Do sỉû tàng trỉåíng mảnh vãư kinh tãú v cạc ngnh K Thût cäng
nghiãûp v xáy dỉûng nãn nhu cáưu thẹp ngy cng cao. Vç váûy viãûc tàng nàng sút thẹp l
âiãưu táút úu.
Âỉåüc sỉû nháút trê ca khoa, em âỉåüc tháưy giạo hỉåïng dáùn giao cho âãư ti täút
nghiãûp: Thiãút kãú mạy cạn thẹp vàòn. Kêch thỉåïc ca sn pháøm thẹp vàòn Φ14.
Våïi näüi dung chênh sau :
+ Thiãút kãú läø hçnh sn pháøm.
+Thiãút kãú âäüng hc mạy.
+ Thiãút kãú âäüng lỉûc hc mạy cạn.
+ Thiãút kãú kãút cáúu mạy.
Âỉåüc sỉû chè dáùn ca cạc tháưy cä giạo khoa Cå Khê, tháưy giạo hỉåïng dáùn v
Ban lnh âảo cäng ty  Nàơng âãún nay em â han thnh cå bn nhiãûm vủ âỉåüc giao.
Do trçnh âäü cọ hản, thåìi gian ngàõn nãn trong âäư ạn khäng trạnh khi nhỉỵng sai sọt. Em
kênh mong cạc tháưy cä chè bo âãø bn âäư ạn ca em âỉåüc hon chènh.
Em xin chán thnh cm ån Ban Giạm Hiãûu Trỉåìng Âải Hc K Thût Â
Nàơng, tháưy cä giạo khoa Cå Khê, tháưy giạo hỉåïng dáùn, Ban Lnh Âảo cäng ty thẹp Â
Nàơng cng cạc bản sinh viãn trong khoa Cå Khê â giụp em hon thnh âäư ạn ny.
 Nàơng, ngy 25 thạng 5 nàm 2003.
Sinh viãn thiãút kãú
Hunh Táún Chung
Pháưn I: PHÁƯN L HTUÚT.
CÅ SÅÍ L THUÚT VÃƯ CẠN KIM LOẢI V GIÅÏI HTIÃÛU CHUNG VÃƯ
NHU CÁƯU, TÇNH HÇNH SN SÚT,CÄNG NGHÃÛ V
THIÃÚT BË CẠN THẸP XÁY DỈÛNG.
A:CÅ SÅÍ L THUÚT VÃƯ BIÃÚN DẢNG CA KIM LOẢI.


Ι: Biãún dảng ca kim loải
1.1 Khại niãûm biãún dảng ca kim loải
Gäưm cọ: Biãún dảng ân häưi, biãún dảng do v phạ hy.
1.2 Nhỉỵng nhán täú nh hỉåíng âãún biãún dảng do :
+ Ti trng tạc dủng.
+ Cå tênh ca váût liãûu ( l, họa tênh ).
1.3 nh hỉåíng ca gia cäng âãún täø chỉïc v tênh cháút ca kim loải :
Khi gia cäng dỉåïi tạc dủng ca ngoải lỉûc, kim loải s biãún dảng theo ba giai âoản
näúi tiãúp nhau: Biãún dảng ân häưi, biãún dảng do, v biãún dảng phạ hy. Khi gia cäng
1
kim loải bàòng phỉång phạp cạn s lm thay âäøi hçnh dảng bãư màût kim loải liãn tủc. Do
quạ trçnh trỉåüt tảo nãn cạc âỉåìng trỉåüt v gii trỉåüt, mảng tinh thãø åí vng xung quanh
màût trỉåüt bë xä lãûch. Do váûy sau khi bë biãún dảng, ngoi biãn giåïi hảt ra, mäüt pháưn khạ
låïn mảng tinh thãø ca kim loải khäng sàõp xãúp tráût tỉû. Tạc dủng ngoải lỉûc cng låïn v
thåìi gian cng láu thç mỉïc âäü xä lãûch mảng tinh thãø cng cao. Quạ trçnh biãún âäøi nhỉ
váûy s lm thay âäøi cạc thåï ca kim loải tảo cho cå tênh bãư màût täút hån. Tàng âäü bãưn
cho váût liãûu.
1.4 Mäüt säú âënh lût ạp dủng trong cạn thẹp.
a/ Âëng lût biãún dảng dng häưi khi biãún dảng do.
Khi biãún dảng do kim loải xy ra âäưng thåìi cọ c biãún dảng âng häưi täưn tải. Quan
hãû giỉỵa biãún dảng ân häưi v lỉûc tạc dủng biãøu thë bàòng âënh lût HUC.
_ Âënh lût ny giụp chụng ta thiãút kãú cạc hãû thäúng läø hçnh phi tênh âãún biãún dảng
âng häưi cọ nghéa l kêch thỉåïc sau khi gia cäng s khạc våïi kêch thỉåïc ca hãû thọng läø
thiãút kãú.
b/ Âinh lût ỉïng sút dỉ.
Bãn trong báút cỉï kim loải biãún dảng do no cng âãưu sinh ra ỉïng sút dỉ cán bàòng
vỉïi nhau.
_ Vç trong quạ trçnh biãún dảng do, cạc nhán täú nhỉ nhiãût âäü phán bäú khäng âãưu, täø
chỉïc kim loải khäng âãưu,lỉûc biãún dảng khäng âãưu, ma sạt ngoi lm cho kim loải
sinh ỉïng sỉïc klhäng âãưuv biãún dảng khäng âãưu, kãút qu sinh ỉïng sút dỉ.

c/ Âënh lût thãø têch khäng âäøi.
Thãø têch ca káût thãø trỉåïc khi biãún dảng bàòng thãø têch sau khi biãún dảng.
d/ Âënh luảt tråí lỉûc bẹ nháút.
Trong quạ trçnh biãún dảng, cạc cháút âiãøm ca káût thãø s di chuøn theo hỉåïng no cọ
tråí lỉûc bẹ nháút.
B: PHỈÅNG PHẠP GIA CÄNG KIM LOẢI BÀỊNG ẠP LỈÛC
I: Phỉång phạp gia cäng ạp lỉûc :
Gia cäng kim loải bàòng ạp lỉûcl mäüt trong nhỉỵng phỉång phạp cå bn âãø chãú tảo
cạc chi tiãút mạy v cạc sn pháøm kim loải thay thãú cho phỉång phạp âục hồûc gia cäng
càõt gt.
Gia cäng kim loải bàòng ạp lỉûc thỉûc hiãûn bàòng cạch dng ngoải lỉûc tạc dủng lãn kim
loải åí trảng thại nọng hồûc ngüi lm cho kim loải âảt âãún quạ giåïi hản ân häưi, kãút
qu s lm thay âäøi hçnh dảng ca váût thãø kim loải m khäng phạ hy tênh liãn tủc v
âäü bãưn ca chụng.
II: Phỉång phạp cạn kim loải:
2.1 Âënh nghéa vãư mạy cạn.
Mạy cạn l mäüt täø håüp mạy gäưm ba bäü pháûn : Ngưn nàng lỉåüng,cạc bbäü pháûn
truưn dáøn âäüng v giạ cạn.

Hçnh 1:1(Mạy cạn thẹp 2 trủc).
2.2 Ngun l cạn kim loải:
Cạn l phỉåüng phạp gia cäng ạp lỉûc lm kim loải biãún dảng âãø nháûn âỉåüc hçnh
dảng v kêch thỉåïc theo u cáưu bàòng cạch cho âi qua khe håí giỉỵa hai trủc quay.
2.3 Quạ trçnh cạn v âàûc âiãøm cạn :
Quạ trçnh cạn l cho kim loải biãún dảng giỉỵa hai trủc cạn quay ngỉåüc chiãưu nhau
cọ khe håí nh hån chiãưu cao ca phäi, kãút qa lm cho chiãưu cao phäi gim, chiãưu di
v chiãưu räüng tàng. Hçnh dảng ca khe håí giỉỵa hai trủc cạn quút âënh hçnh dạng ca
sn pháøm.
2
Quạ trçnh phäi chuøn âäüng qua khe håí trủc cạn l nhåì ma sạt giỉỵa hai trủc cạn

våïi phäi.
2.4 Lëch sỉí phạt triãøn ca mạy cạn thẹp.
a/ Lëch sỉí phạt triãøn mạy cạn thẹp trãn thãú giåïi.
Mạy cạn thẹp lục âáưu ddỉåüc váûn hnh bàòng ngỉûa âãø kẹo. Sn pháøm ca nọ l sn
pháøm thẹp hçnh âån gindng âãø chãú tảo ra gỉåm , dao, giạo mạc, cạc xe ngỉûa
.v.v Mạy cạn lục âáưu chè cọ hai trủc quay ngỉåüc chiãưu nhau.Âãún nàm 1864 chiãút mạy
cạn ba trủc âáưu tiãnâỉåüc ra âåìi chảy bàòng håi nỉåïc v cho ra sn pháøm cạn phong phụ
hån cọ cho c thẹp táúm v thẹp hçnh, âng táúm v dáy âäưng. Do k thût ngy cn phạt
triãøn, do nhu cáưu vãư váût liãûu ngy cn cao âãø âạp ỉïng cho cäng nghiãûp nàûngv nhẻ
ngy cn cao.v.v.
M chiãút mạy cạn våïi giạ cạn bäún trủc ra âåìi vo nàm 1870,sau âọ l chiãút mạy cạn
våïi giạ cạn 6 trủc,12 trủc,20 trủc v cạc loải mạt cạn âàûc biãût khạc âåỉc ra âåìi âãø ï cạn
cạc váût liãûu cỉûc mng, siãu mng v dë hçnh nhỉ mạy cạn bi .v.v
Thãú giåïi cọ nhỉỵng xỉåíng cạn thẹp våïi chiãưu di tỉì 500m âãún 4.000m
Bng 1.1 Sn lỉåüng thẹp cạn mäüt säú nỉåïc dáøn âáưu trãn thãú giåïi.
TT Qúc gia 1998 1997 1996 1995 1994 1993 1992
1 Trung Qúc 114,3 108,9 101,2 95,4 92,6 89,5 80,9
2 M 97,7 98,5 95,5 95,2 91,2 88,8 84,3
3 Nháût 93,5 104,5 98,8 101,6 98,2 99,6 98,1
4 Âỉïc 44.7 45 39.8 42.1 40.8 37.6 39.7
5 Nga 42.5 48.4 49.3 51.6 48.8 58.3 67
6 Hn Qúc 40 42.6 38.9 36.8 33.7 33 28.1
7 ï 26.1 25.8 24.3 27.8 26.2 26.7 24.8
8 Braxin 25.8 26.2 25.2 25.1 25.7 25.2 24.8
9 ÁÚn Âäü 23.9 24.6 23.8 22 19.3 18.2 18.1
10 Ucraina 23.5 25.6 22.3 22.3 24.1 32.6 41.8
11 Phạp 20.2 19.8 17.6 18.1 18 17.1 18
12 Anh 17.3 18.5 18 17.6 17.3 16.6 16.2
13 Âi loan 16.9 16 12.4 11.6 11.6 12 10.7
14 Canada 15.8 15.6 14.7 14.4 13.9 14.4 13.9

15 Táy ban nha 14.9 13.7 12.2 13.8 13.4 13 12.3
16 Mãhicä 14.1 14.3 13.2 12.1 10.3 9.3 8.5

b/ Lëch sỉí phạt trin ca nghnh cạn thẹp Viãût Nam.
Trỉåïc nàm 1960 , nghnh cạn thẹp Viãût Nam coi nhỉ khäng cọ . Trỉåïc nàm
1954,cạc loải thẹp dỉåìng nhỉ nháûp tỉì phạp vãư, sau 1954 thẹp nháûp vãư nỉåïc ta tỉì cạc
nỉåïc Liãn Xä c , Trung Qúc v cạc nỉåïc Âäng Áu. Kãú hoảch 5 nàm láưn thỉï nháút
(1960 âãún 1965) nh nỉåïc ta âáưu tỉ xáy dỉûng khu gang thẹp Thại Ngun dỉåïi sỉû giụp
âåí ca Trung Qúc , vç chiãún tranh cho nãn cäng cüc xáy dỉûng phi dåí dang. Nàm
1975,nh cạn thẹp Gi Sng,Thai Ngun vo hoảt âäüng våïi nàng sút 5 vản táún/nàm
(nay 10 vản tạn/nàm) âáy nh cạn thẹp âáưu tiãn cs thãn miãưn Bàõc nhåì sỉû giụp âåí ca
Âỉïc. Miãưn Nam gii phọng ta tiãúp nháûn mäüt vi nh mạy cạn thẹp hçnh cåỵ nh. Âãún
nàm 1978 nh mạy cạn thẹp Lỉu Xạ , Thại Ngun cọ nàng sút 12 vản táún/nàm â âi
vco hoảt âäüng. Cho âãún 1986 c nỉåïc chè âảt khong 20 vản táún thẹp cạn/nàm.Tỉì khi
cäng cüc âäøi måïi do Âng ta âãư xỉåïng v lnh âảo ngnh cạn thẹp â phạt triãøn khạ
mảnh m.Cạc xê nghiãûp liãn doanh cạn thẹp giỉỵa Viãût Nam v nỉåïc ngoi d hçnh
thnh.Thẹp ca chụng ta â phủc vủ cho xáy dỉûng v xút kháøu.
Tỉì chäø phi âỉa ra nỉåïc ngoi mi lải trủc cạn v phi nhåì chun gia nỉåïc ngoi tiãûn
cạc läø hçnh trủc cạn trong nhỉỵng tháûp ké 60 v 70 âãún nay cạc nh cạn thẹp Viãût Nam
3
â thiãút kãú chãú tảo âỉåüc nhỉỵng mạ cạn hçnh cåỵ låïn 650, mạy cạn hçnh cåỵ nh v cåỵ vỉìa.
Ngoi ra h cn cọ kh nàng thiãút kãú nhỉỵng khu liãn håüp gang thẹp quy mä vỉìa v nh
cọ nàng sút tỉì 1 âãún 3 triãûu táún / nàm. Nhiãưu chun gia cạn thẹp Viãût Nam â giỉỵ
chỉïc täøng giạm âäúc,phọ täøng giạm âäúc åí cạc cäng ty liãn doanh
C: PHÁN LOẢI MẠY CẠN V THIÃÚT BË CẠN.
I: Phán lọải mạy cạn.
1.Phán oải mạy cạn theo cạch bäú trê.
Dỉûa vo cạch bäú trê mạy hồûc säú trủc cạn cs trãn mạy m âàût tãn cho nọ nhỉ mạy cọ
mäüt giạ , mạy cọ 2 trủc âo chiãưu , mạy cạn 3 trủc , mạy cạn 4 trủc, m cạn hnh
tinh,mạy cạn vản nàng ,mạy cạn bn liãn tủc,mạy cạn liãn tủc.v.v

Hçnh 2: Mạy cạn hnh tinh.
2.Phán loải mạy cạn theo cäüng dủng.
Phỉång phạp ny phäø biãún trãn ton thãú giåïi. Phán chia mạy theo cäng dủng nghéa l
dỉûa v mủc âêch sỉí dủng mạy, vo sn pháøm ca mạy v v cäng viãûc v quy trçnh
cäng nghãû m mạy âm nhiãûm âãø gi tãn v phán loải .
a/Mạy cạn hçnh.
a
1
: Khại niãûm vãư mạy cạn hçnh.
Mạy cạn chun dng âãø cạn ra cạc loải thẹp hçnh åí trảng thại nọng gi l mạy cạn
hçnh. Trãn mạy cạn hçnh ,cạc trủc cạnâỉåüc tiãn khoẹt b âimäüt pháưn kim loải âãø cọ
rnh tảo hçnh âàûc biãût thao thiãút khãú . Khi cạn,cạc rnh ny håüp lải thnh läø hçnh,thẹp
âỉåüc biãún dảng v tảỏ hçnh trong cạc läø hçnh ny âãø ra sn pháøm .Trủc cạn thỉåìng dng
âãø cạn thẹp hçnh cọ âỉåìng kênh phäø biãún tỉì 250 âãún 1300mm.
a
2
: Âàc âiãøm ca mạy cạn hçnh .
Mạy cạn hçnh cọ thãø bäú trê mäüt giạ cạn hốûc nhiãưu giạ cạn ,cạc giạ cạn cọ thãø cạn
âỉåüc nhiãưu láưn qua lải nhỉng cọ khi mäùi giạ chè cạn âỉåüc mäüt láưn tu theo cäng dủng
ca mạy v phủ thüt vo quy trçnh cäng nghãû sn xút ca sn pháøm.
Giạ cạn cọ thãø l giạ cạn 2 trủc hồûc giạ cạn 3 trủc .Âäüng cå l âäüng cå mäüt chiãưu hay
âäüng cå xoay chiãưu,nọ phủ thüt vo viãûc âiãưu chènh täúc âäü cạn v trong quạ trçnh cạn
cọ tàng täúc hồûc gim täúc .trong xỉåíng cạn hçnh ,cạc giạ cạn âáưu v giỉỵa cọ thãø cạn
nhiãưu láưn ,nhỉng å giạ cạn tinh cúc cng chè nãn cạn mäüt láưn , cọ nhỉ váûythç sn pháøm
måïi chênh xạc.
a
3
: Phán loải mạy cạn hçnh .
Mạy cạn hçnh chia ra lm ba loải : Mạy cạn hçnh cåí låïn,cåí vỉìa v cåí nhåí .
_ Mạy cạn hçnh cåí låïn.Âáy l mạy cạn hçnh cọ âỉåìng kênh trủc cạn cọ âỉåìng kênh låïn

hån 500mm.Xỉåíng cạn hçnh cåí låïn hồûc nh mạy cạnthẹp hçnh âỉåüc gi l cåí låïn khi
giạ cạn tinh cúi cng trong xỉåíng cạn phi cs trủc cạn låïn hån hồûc bàòng 500mm.
_Mạy cạn hçnh cåí trung .Mạy cạn hçnh cåí trung l mạy cọ âỉåìng kênh trủc cạn nàòm
trong khong >350mm v < 500mm.
_Mạy cạn hçnh cåí nhåí. Cạc loải cạn hçnh cåí nhåí cọ âỉåìng kênh trủc cạn tỉì 250mm âãún
< 350mm âỉåüc gi l mạy cạn hçnhcåí nhåí. Nãúu âỉåìng kênh trủc cạn < 250mm chụng
cọ tãn l mạycạn mini.
4
b/ Mạy cạn táúm .
b
1
:Khại niãûm vãư mạy cạn táúm.
Mạy cạn táúm cọ nhiãûm vủ cạn thẹp v cạn kim loải khạc åí trảng thại nọng v trảng
thại ngüi.Mạy cạn táúm nọng cạn ra nhỉỵng sn pháøm cạn cọ chiãưu dy tỉì 1.5mm âãún
60mm,mạy cạn táúm ngüi cạn ra cạc táúm v bàng kim loải mng,cỉûc mng cọ â dy
tỉì 0.007mm âãún 1.25mm .
b
2
: Âàûc âiãøm ca mạy cạn táúm .
Mạy cạn táúm cọ âàûc âiãøm l dng giạ cạn nhiãưu trủc âãø cạn táúm, mạy cạn táúm
thỉåìng dng âäüng cå âiãûn mäüt chiãưu vç sau mäøi láưn cạn mạy lải âỉåüc âo chiãưu âãø cạn
qua cạn lải cho tåïi khi ra sn pháøm .
b
3
:Phán loải mạy cạn táúm.
Mạy cạn tạm thỉåìng âỉåüc phán theo cäng dủng, cọ khi mạy âỉåüc gi theo cạch bäú trê
kãút håüp våïi cong dủng.
b
4
: Bäú trê mạy cạn táúm trong xỉåíng cạn.

Viãût bäú trê mạy cạn táúm trong xỉåíng cạn cng giäúng nhỉ cạch bäú trê mạy cạn hçnh .
Trong cạn táúm khäng cọ kiãøu bäú trê bn cåì v cạn vng.
c/ Mạy cạn äúng.
c
1
:Khại niãûm vãư mạy cạn äúng.
Trong âåìi säúng v trong cäng nghiãûp chụng ta dng ráút nhiu äúng thẹp v äúng kim
loải khạc,tỉì kim tim nh bẹ cọ âỉåìng kênh 0.5mm âãún cạc äúng dáøn dáưu,dáøn khê .v.v
.cọ âỉåìng kênh lãn tåïi vi mẹt. Cạc loải äúng ny cs loải äúng hn v cọ loải äúng khäng
hn .Âã cạn ra chụng cáưn cọ mạy cạn äúng khäng hn v mạy cạn äúng hn.
Hçnh 3: Så âäư kẹo äúng.
c
2
:Âàûc âiãøm ca mạy cạn äúng.
_ Mạy cạn äúng khäng hn.Khọ khàng nháút khi cạn oọng khäng hnl cäng viãûc tảo
läø ban âáưu cho phäi cạn.
_ Mạy cạn äúng hn .Phä ban âáưu cho cạn äúng hn l cạc loải thẹp táúm,thẹp bn v
thẹp bàng. Khi äúng tảo xong hinh trn, hçnh vng hay hçnh chỉỵ nháût thç cng l lục
cạc mạy hn âiãøm, hn tiãúp xục hn äúng lải âãø tảo ra sn pháøm.
c
3
:Phán loải mạy cạn äúng.
Mạy cạn äúng cng phán chia theo cäng dủng ca mạy v theo bbäú trê cäng nghãû.
5
Hçnh 4: a) Så âäư cạn nghiãng.
b) Mạy cạn nghiãng tảo phäi äúng khäng hn.
d/ Mạy cạn hçnh âàûc biãût.
d
1
: Khại niãûm vãư sn pháøm dë hçnh v âàûc biãût.

Bạnh xe âiãûn, bạnh xe lỉía.v.v Nhiãưu sn pháøm khạc cọ tiãút diãûn thay âäøi hteo chu
kç ca mäüt chiãưu di âãø phủc vủ cho cäng nghãû hồûc mủc âêch no âọ gi l thẹp chu
kç.
d
2
: Mạy cạn hçnh âàûc biãût.
Hçnh 5: Så âäư cạn thẹp vàòn v sn phm ca thẹp vàòn.
Hçnh 6: Så âäư cạn bạnh xe lỉía.
e/ Mạy âục cạn liãn tủc.
Do k thût ngy cn phạt triãøn cho nãn tỉì nhỉỵng nàm âáưu thãú k 20 ngnh cạn kẹo
dáy thẹp, dáy âäưng v dáy nhäm trãn thãú giåïi phạt triãøn phạt triãøn ráút mảnh.
6
Hỗnh 7: Sồ õọử maùy õuùc caùn phọi theùp 3 doỡng.
Hỗnh 8: Sồ õọử nguyón lờ maùy õuùc caùn dỏy theùp, dỏy õọửng, dỏy keợm lióntỷc.
Hỗnh 9:Sồ õọử maùy õuùc caùn dỏy nhọm lión tuỷc kióứu baùnh õai.
1 thuỡng õổỷng kim loaỷi loớng
2 ọỳng dỏựn kim loaỷi loớng; 3 thióỳt bở kóỳt tinh laỷi
4 dỏy kim loaỷi õổồỹc õuùc lión tuỷc; 5 õai dỏựn taùch phọi.
6 õai theùp; baùnh õai.
: Phỏn loaỷi thióỳt bở .
1/ Thióỳt bở chờnh trong xổồớng caùn .
Thióỳt bở chờnh trong xổồớng caùn laỡ nhổợng thióỳt bở trổỷc tióỳp tham gia lam kim loaỷi bióỳn
daỷng trong hki caùn, nghia laỡ chuùng trổỷc tióỳp laỡm kim loaỷi bióỳn daỷng theo hỗnh daỷng caùc
saớn phỏứmmaỡ ta mong muọỳn. Nhổ vỏỷy thióỳt bở chờnh bao gọửm:õoỹng cồ õióỷn, họỹp giaớm
tọỳc, họỹp truyóửn lổỷc, caùc giaù caùn
Hỗnh 10: Sồ õọử lừp raùp maùy caùn.
2/ Thióỳt phuỷ trong xổồớng caùn.
7
Nhỉỵng thiãút bë khäng tham gia trỉûc tiãúp lm kim loải biãún dảng thç gi l thiãút bë phủ.
Gi l thiãút bë phủ nhỉng chụng vä cng quan trng ,nãúu khäng cọ chụng thç khäng

cọa sn pháøm cạn hon ho v tháûm chê khäng ra âỉåüc sn pháøm, vç sỉïc ngỉåìi khäng
thãø lm âỉåüc.v.v

Hçnh 11: Mạy càõt bay.
Trong qụa trçnh phán mạy cạn v têch thiãút bë cạn ta chn phỉång ạn cho thiãút kãú mạy
cạn thẹp vàòn xáy dỉûng Φ14 âãún Φ16 l hãû thäúng mạy cạn mäüt giạ, hãû htäúng ny gäưm
cọ cạn bäü pháûn chênh l âäüng cå, häüp gim täúc, häüp phán lỉûc v giạ cạn.
4.1 Giåïi thiãûu cạc loải mạy cạn :
Mạy cạn l mäüt loải mạy gia cäng kim loải bàòng ạp lỉûc, cạn ra sn pháøm cọ hçnh
dạng theo u cáưu.
4.1.1 Mạy cạn hai trủc :
Hçnh 12:Så âäư âäüng mạy cạn hai trủc
Cọ hai trủc cạn v hai trủc quay ngỉåüc chiãưu nhau.Nhçn chung loải mạy cạn ny
âån gin. Chè cọ hai trủc cạn, dãù chãú tảo v sỉía chỉỵa, nhỉng cọ nàng sút khäng cao.
8
4.1.2 Maùy caùn ba truỷc :
Hỗnh 22:Sồ õọử õọỹng maùy caùn ba truỷc
Phọi ban õỏửu vaỡo giổợa truỷc caùn dổồùi vaỡ giổợa, lỏửn sau qua hai truỷc trón vaỡ giổợa.
Cổù nhổ vỏỷy, õióửu chốnh dỏửn khoaớng caùch truỷc caùn õóỳn khi õaỷt yóu cỏửu, maùy naỡy coù mọỹt
truỷc quay nhổng caùn õổồỹc hai hổồùng.
4.1.3 Maùy caùn truỷc keùp:
Vồùi loaỷi maùy caùn naỡy mọựi cỷp truỷc coù mọỹt chióửu quay vaỡ coù bọỹ phỏỷn õióửu chốnh
khoaớng caùch rióng. Cọng duỷng tổồng õổồng maùy caùn ba truỷc nhổng õọỹ chờnh xaùc cao
hồn.
4.1.4 Maùy caùn nhióửu truỷc :
Coù thóứ 4, 6, 12, 20, truỷc . Loaỷi naỡy chố coù hai truỷc nhoớ ồớ giổợa laỡ hai truỷc laỡm
vióỷc coỡn caùc truỷc khaùc coù taùc duỷng õồớ õóứ tng õọỹ cổùng vổợng cuớa hai truỷc cọng taùc. Maùy
thổồỡng õóứ caùn tỏỳm vồùi õọỹ chờnh xaùc cao.
Hỗnh 24 :Giaù caùn cuớa maùy caùn bọỳn truỷc
4.1.5 Maùy caùn vaỷn nng :

Coù caớ truỷc ngang, truỷc caùn thúng õổùng, coù khi coù caớ caùc truỷc caùn laỡm vồùi nhau
mọỹt goùc trong mỷt phúng ngang. Loaỷi maùy naỡy thổồỡng duỡng caùc loaỷi hỗnh õỷc bióỷt. Noùi
chung loaỷi maùy caùn naỡy ờt thọng duỷng.
* Nóỳu phỏn loaỷi theo cọng duỷng : Ta coù caùc loaỷi maùy caùn sau.
+ Maùy caùn phọi: Chuyón saớn xuỏỳt phọi ban õỏửu cho caùc maùy khaùc.
+ Maùy caùn hỗnh: óứ caùn theùp hỗnh, saớn phỏứm coù nhióửu loaỷi vaỡ õa daỷng.
9
- Maùy caùn hỗnh cồợ lồùn: ổồỡng kờnh truỷc caùn: > 500mm
- Maùy caùn hỗnh cồớ trung bỗnh: ổồỡng kờnh truỷc caùn:
= (500 ữ 300)mm
Maùy caùn hỗnh cồớ nhoớ: ổồỡng kờnh truỷc caùn: = ( 350 ữ 250)mm.
+ Maùy caùn tỏỳm: óứ caùn caùc tỏỳm moớng, tuỡy thuọỹc vaỡo chióửu daỡy saớn phỏứm maỡ
phỏn ra:
- Maùy caùn tỏỳm daỡy coù: b 4 (mm)
- Maùy caùn tỏỳm moớng coù: b = 0,2(mm)ữ3,75(mm)
+ Maùy caùn ọỳng: Duỡng õóứ caùn ọỳng troỡn, noù cuợng õổồỹc phỏn theo loaỷi hỗnh saớn
phỏứm.
+ Maùy caùn chuyón duỡng: Thổồỡng õổồỹc goỹi theo tón saớn phỏứm caùn nhổ:
- Maùy caùn bi
- Maùy caùn baùnh rng
- Maùy caùn vaỡnh baùnh xe lổợa
* Phỏn loaỷi theo caùch bọỳ trờ thióỳt bở chờnh:
+ Maùy caùn mọỹt giaù : ( Coỡn goỹi laỡ maùy caùn õồn ) thổồỡng duỡng trong saớn xuỏỳt nhoớ,
chố coù mọỹt giaù caùn, theùp õổồỹc caùn hai chióửu.
Hỗnh 25:Sồ õọử õọỹng maùy caùn ba truỷc 1 giaù
1 : ọỹng cồ 3 : Họỹp baùnh rng truyóửn lổỷc
2 : Họỹp giaớm tọỳc 4 : Giaù caùn
+ Maùy caùn bọỳ trờ theo haỡng: Caùc giaù bọỳ trờ õổùng thaỡnh mọỹt hay nhióửu haỡng
ngang, tuỡy theo cọng nghóỷ maỡ noù õổồỹc dỏựn õọỹng tổỡ mọỹt hay nhióửu õọỹng cồ.
+ Maùy caùn bọỳ trờ theo hỗnh chổợ Z

+ Maùy caùn lión tuỷc
+ Maùy caùn baùn lión tuỷc : Thổồỡng coù hai nhoùm giaù caùn. Nhoùm 1 laỡm nhióỷm vuỷ
caùn thọ õổồỹc bọỳ trờ lión tuỷc. Nhoùm thổù 2 laỡm nhióỷm vuỷ caùn tinh, bọỳ trờ theo haỡng.
Theo sổỷ phỏn tờch ồớ trón vaỡ tờnh nng ổu vióỷt cuớa tổỡng loaỷi maùy. Ta choỹn loaỷi
maùy caùn ba truỷc õóứ saớn xuỏỳt theùp hỗnh: 40x40
4.2 Cỏỳu taỷo cuớa maùy caùn :
Gọửm ba bọỹ phỏỷn chờnh :
1 : Nguọửn õọỹng lổỷc
2 : Bọỹ phỏỷn truyóửn õọỹng
3 : Giaù caùn
4.2.1 Sồ õọử õọỹng maùy caùn ba truỷc :
Hỗnh 28
10
1 : Âäüng cå âiãûn
2.Bạnh â
3 : Khåïp näúi
4 : Häüp gim täúc
5 : Häüp phán lỉûc
6 : Trủc Cacâàng
7 : Bạnh vêt âiãưu chènh lỉåüng ẹp
8 : Trủc cạn
9 : Vêt âiãưu chènh lỉåüng ẹp
D: CÅ SÅÍ L THUÚT CẠN KIM LOẴI.

Ι:CẠC ÂẢI LỈÅÜNG V CẠC THÄNG SÄÚ ÂÀÛC TRỈNG CẠN.
A- cạc âải lỉåüngâàût trỉng cho quạ trçnh cạn.
Khi cạn kim loải àn vo trủc, dỉåïi tạc dung ca lỉûc cạn kim loải bë biãún dảng. Tải
vng biãún dảng kim loải bë biãún dảng mnh liãût m khäng phạ våí täø chỉïc ca kim
loải. Sau khi vảt cạn di ra, chiu räüng s räüng hån v chiãưu cao (dy) bë tháúp âi.
Hçnh v trang 78.

a/ vng biãún dảng.
Vng biãún dảng l vng kim loải bë biãún dảng do dỉåïi tạc dung ca lỉûc cạn âỉåüc
truưn lãn trủc. Vng ABCD l vng biãún dảng ca kim loải.
1 Váût cạn
2.Trủc cạn
3.Vng biãún dảng ABCD
4. Tiãút diãûn trung ha IJ
h
1
,h
2
:Chiãưu cao váût cạn trỉåïc v sau khi cạn(h
1
>h
2
)
b
1
,b
2
:Chiãưu räüng ca váût cạn trỉåïc v sau khi cạn(b
1
<b
2
)
l
1
,l
2
:chiãưu di ca kim loải trỉåïc v sau khi cạn

R,D:bạn kênh v âỉåìng kênh ca trủc cạn.
b/ Cạc thäng säú âàûc trỉng cho vng biãún dảng.
Gi α l gọc àn kim loải hay gọc tảo båíi cung tiãúp xục AB giỉỵa bãư màût trủc cạn
v kim loải. Mạy cạn khạc nhau, sn pháøm cạn khạc nhau thç α s khạc nhau.
- Cung AB = CD = l l chiãưu di cung tiãúp xục hay chiãưu di ca vng biãún
dảng.
- Gọc γ = IOB l gọc trung ha, tải âọ váûn täúc cạn kim loải bàòng váûn täúc ca
trủc cạn (V
kl
=V
t
).
- h
1
, h
2
: Chiãưu cao ca váût cạn trỉåïc v sau khi biãún dảng.
Ngoi ra cn cọ chiãưu räüng, chiãưu di ca váût cạn trỉåïc v sau khi biãún dảng.
* Lỉåüng ẹp ca kim loải :
Lỉåüng ẹp tuût âäúi (∆h) l hiãûu säú chiãưu cao ca váût cạn trỉåïc v sau khi biãún
dảng. Lỉåüng ẹp tuût âäúi âỉåüc biãøu thë bàòng cäng thỉïc :
∆h = h
1
-h
2
(mm)
Lỉåüng ẹp tỉång âäúi ε l tè säú giỉỵa lỉåüng ẹp tuût âäúi v chiãưu dy ban âáưu ca
váût cạn tênh theo %. Lỉåüng ẹp tỉång âäúi âỉåüc biãøu thë bàòng cäng thỉïc :
ε
=

−h h
h
1 2
1
100
(%)
Ta cọ mäúi quan hãû giỉỵa ∆h, α, v l :
Tỉì hçnh v :
∆h
h h
BE
2 2 2
1 2
= − =
11
M : BE = OB-OE= R-Rcosα = R(1-cosα) =2Rsin
2
(α/2)
Vç α quạ nh nãn :
sin
α α α
2 2
2
4
2
≈ → =BE
R


( )

rad
D
hh
R
hRh
21
2
22
4
2
2

=

=→=

α
α
(*)
Trong âọ : ∆h = h
1
-h
2
Qua (*) ta nháûn tháúy: Gọc àn α (rad) tè lãû thûn våïi ∆h v tè lãû nghëch våïi âỉåìng
kênh trủc cạn D:
Ta lải cọ:
AB R l
D
l= = = =. .
α α

2
Hay:
( )
l
D
h mm=
2
.∆
Ta nháûn tháúy chiãưu di cung tiãúp xục tè lãû thûn våïi D v ∆h.
_ Lỉåüng gin räüng :
L hiãûu säú chiãưu räüng ca váût cạn sau khi cạn v trỉåïc khi cạn.
∆b b b= −
2 1
(mm)
Ta cọ thãø dng cäng thỉïc Baxtino âãø tênh lỉåüng gin räüng :




b
h
h
R h
h
f
= −







115
2
1
, . .
(mm)
Trong âọ :
∆h : Lỉåüng ẹp tuût âäúi.
R : Bạn kênh trủc cạn.
f : Hãû säú ma sạt
( )
1 05 0 0005, ,÷ t
t :Nhiãût âäü váût cạn.
h
1
: Chiãưu cao ban âáưu ca váût cạn.
_ Hãû säú gin di khi cạn.
Hãû säú gin di
( )
µ
hay hãû säú kẹo di l tè säú giỉỵa chiãưu di sau khi cạn l
2
v trỉåïc
khi cạn l
1
.
µ
=
l

l
2
1
µ
: Ln ln låïn hån 1 (vç l
2
> l
1
).
Thãø têch kim loải khäng thay âäøi trong sút quạ trçnh cạn. Nghéa l âäúi våïi sn
pháøm cọ n láưn cạn thç thãø têch V ca kim loải ln ln khäng âäøi v:
V
1
= V
2
= V
3
= V
n-2
= V
n-1
= V
n
=const.
B: Âiãưu kiãûn váût cạn àn vo trủc cạn.
Khi mạy cạn lm viãût,trủc cạn quay v läi váût cạn vo trủcâãø cạn, ẹp lm chonọ
biãún dảng. Mún váût cạn dãù àn vo trủc cạn,ngỉåìi ta âáûp bẻp âáưu vo ca phoi
cạn,hn cạc thanh thẹp lm gåì hồûc khoẹt läø âãø tàng ma sạt khi cạn nọng thä thẹp
hçnh. Hçnh5.2a,b trang 8


1
Tỉì hçnh trãn ta tháúy: Mún váût cạn àn vo âỉåüc trủc cạn thi.
2T
x
> 2N
x
nghéa l T
x
> N
x
.
12
Ta lải cọ : N
x
= N.sinα T
x
= Tcosα T= N.f (f l hãû säú ma sảt ).
Nhỉ váûy: N.f.cosα > N.sinα ⇒ f > tgα.
Vç α quạ nh nãn tgα ≈ α ⇒ f > α trong âọ α =
R
h∆
Kãút håüp lải ta cọ: f >
R
h∆
⇒ ∆h < R.f
2
.
• Váûy âãø váût cạn àn âỉåüc vo trủc cạn phi âm bo âiãưu kiãûn.
∆h < R.f
2.

.
C: Hiãûn tỉåüng trãù v hiãûn vỉåüt trỉåïc khi cạn.
Tỉì thỉûc tã ngỉåìi ta tháúy ràòng: khi cạn ,tải vng biẹn dảng cọ hiãûn tỉåüng sau.
Hçnh 5.3 trang82.
_ Täúc â cạn tải âiãøm tiãúp xục våïi trủc cạn V
H
cho tåïi tiãút diãøn trung ho ln
ln nh hån täúc âäü trủc cạn V, nghéa l.
V
H
< V.
_ Tỉì tiẹt diãûn trung ho theo hỉåïng cạn ra khi trủc cạn ln cọ hiãûn tỉåüng:
V < V
h
V
H
= V
h
_ Tải tiãút diãûn trung thç:
V = V
h
= V
H
.
Hiãûn tỉåüng m tải vng biãún dảng ca kim loải cọ V
H
< V gi l hiãûn tỉåüng trãø
hồûc sỉû trãø.
Hiãûn tỉåüng m tải vng biãún dảng ca kim loải cọ V < V
h

gi l hiãûn tỉåüng
vỉåüc trỉåïc.
Màût càõt chia ra hai vng trãø v vỉåüt trỉåïc gi l màût phán giåïi.
D: Cạch tênh Säú láưn cạn:
Theo âënh nghéa ca hãû säú gin di ta cọ :
n
n
tong
F
F
l
l
0
0
==
µ
(1)
Trong âọ:

µ
tong
: Hãû säú gin di täøng cäüng ca váût cạn sau n láưn.
l
n
, l
0
: Chiãưu di ca váût cạn sau n láưn cạn v chiãưu di phäi ban âáưu.
F
0
, F

n
: Diãûn têch tiãút diãûn ca phäúican ban âáưu v thnh pháøm sau n láưn
cạn.
Tỉì (1) ta cọ thãø viãút :
µ
tong
n
n
F
F
F
F
F
F
F
F
=
−0
1
1
2
2
3
1
. .
(2)
µ µ µ µ µ
tong n
=
1 2 3

. .

µ
cọ trë säú khạc nhau nãn âãø cho tiãûn tênh toạn ngỉåìi ta âỉa ra khại niãûm vãư
hãû säú gin di trung bçnh :
µ
µ µ µ
tb
n
n
=
+ + +
1 2

(3)
Tỉì (1), (2), (3) ta cọ :
F
F
n
tong tb tb tb tb
n
0
= = =
µ µ µ µ µ
. ( .)
Logarêt hai vãú :
13
tbn
nFF
µ

lg.lglg
0
=−
Váûy
tb
n
FF
n
µ
lg
lglg
0

=
Khi cạn thẹp vàòn Φ16 ta chn µ
tb
=1,4.
F
o
= 35x35(mm)
F
n
=3,14xR
1
2
n
F F
n
tb
=


lg lg
lg
0
µ
= 5(láưn)
Váûy säú láưn cạn ca thẹp vàòn Φ16 n= 5(láưn).
Khi cạn thẹp vàòn Φ14 chn µ
tb
=1,35(láưn).
F
0
=35x35(mm)
F
n
=3,14xR
2
2
Váûy n = 7(láưn)
Váûy säú láưn cạn ca thẹp vàòn Φ14 n=7(láưn).
Qua biãøu thỉïc trãn ta tháúy nãúu biãút âỉåüc tiãút diãûn ngang ban âáưu ca phäi cạn,
tiãút diãûn sn pháøm v biãút âỉåüc hãû säú géan di trung bçnh thç tênh âỉåüc ngay säú láưn phi
cạn.
E: PHÁN TÊCH V CHN PHỈÅNG ẠN THIÃÚT KÃÚ.
Trong ngnh cạn thẹp ngỉåìi sn xút dng ráút nhiãưu loải mạy cạn khạc nhau tu vo
dảng sn xút v nàng sút âãư ra ban âáưu khi thiãút kãú mạy. Vê dủ nhỉ mạy cạn thẹp liãn
tủc.
Mạy cạn liãn tủc v mạy cạn bạn liãn tủc ạp dủng cho sn xút loảt låïn v hng khäúi
nãn khäng ph håüp trong sn xút nh.
Mạy cạn mäüt giạ khäng cọ häüp phán lỉûc, nhỉåüc âiãøm chênh l khäng âiãưu chènh âỉåüc

khe håí giỉỵa hai trủc cạn nãn ta khäng chn phỉång ạn ny.
Våïi mạy cạn hçnh mäüt giạ cọ häüp phán lỉûc cọ nhiãưu ỉu âiãøm v trong sn xút âỉåüc
ạp dủng nhiãưu hån nãn ta chn phỉång ạn ny âãø thiãút kãú mạy cạn thẹp vàòn xáy dỉûng.
PHÁƯN II THIÃÚT KÃÚ MẠY
Chỉång 1: TÊNH TOẠN CÄNG NGHÃÛ V THIÃÚT KÃÚ LÄØ HÇNH
I
. TÊNH TOẠN CÄNG NGHÃÛ.
1.1 Khại niãûm v phán loải läø hçnh trủc cạn :
1.1.1 Khại niãûm :
Cọ thãø nọi tát c cạc loải thẹp cọ biãn dảng (tiãút diãûn) âån dng nhỉ: trn, vng, ba
cảnh,chỉỵ nháût.v.v v cọ biien dảng phỉïc tảp nhỉ: thẹp gọc, cạc loải thẹp chỉỵ C, I, thẹp
âỉåìng ray.v.v âãưu dỉåüc cạn trãn cạc trủc â dỉåüc tảo cạc rnh cọ biãn dảng tỉång
ỉïng. Biãn dảng ca 2 hay 3, 4trủc tảo thnh mäüt biãn dảng ”calip”(gi l läø hçnh) khi
cạn. Nọi cạch khạc, läù hçnh chênh l läø xun ạnh sạng do biãn dảng (rnh)ca cạc trủc
cạn tảo ra trãn mäüt màût phàóng thàóng âỉïng âi qua dỉåìng tám trủc cạn.
Hçnh trang5cpatklh
Viãûc xạc âënh hçnh dạng, kêch thỉåïc vg säú lỉåüng läø hçnh, ạch bäú trê läø hçnh trãn trủc
cạn âãø tảo ra mäüt sn pháøm no âọ trãn cå såí mäüt âiãưu kiãûn cäng nghãû nháút âënh âỉåüc
gi l thiãút kãú läø hçnh.
Mäüt quạ trçnh TKLHTC gi l håüp lê (âụng) khi quạ trçnh thiãút kãú âọ âm bo âỉåüc
cạc úu täú sau.
+ Dung sai cáưn thiãút ca sn pháøm.
+ Cháút lỉåüng ca sn pháøm cao c vãư bãư màût láùn cå, lê tênh.
+ Hiãûu sút ca cạn cao nháút.
+ Âiãưu kiãûn àn kim loải äøn âënh.
14
+ Tióu hao ờt ng lổồỹng, phỏn bọ taới troỹng cho õoỹng cồ õọửng õóửu theo tổỡng lỏửn
caùn.
+ Tuọứi bóửn cuớa truỷc caùn laỡ lồn nhỏỳt.
1.1.2 Phỏn loaỷi lọứ hỗnh:

a/ Phỏn loaỷi theo hỗnh daùng:
_ Lọứ hỗnh õồn daớng: Chổợ nhỏỷt, vuọng, ọvan, troỡn.
_ Lọứ hỗnh phổùc taỷp: Lọứ hỗnh goùc, chổợ C, chổợ I.v.v
b/ phỏn loaỷi theo cọng dung:
_ Lọứ hỗnh daớng daỡi nhũm giaớm nhanh tióỳt dióỷn cuớa phọi.
_ Lọứ hỗnh caùn thọ.
_ Lọứ hỗnh trổồùc thaỡnh phỏứm.
_ Lọứ hỗnh tinh.
c/ Phỏn loaỷi caùch gia cọng lọứ hỗnh trón truỷc caùn.
Coù ba loaỷi lọứ hỗnh: Lọứ hỗnh kờn vaỡ lọứ hỗnh hồớ, lọự hỗnh nổớa kờn
_ Lọứ hỗnh hồớ: Laỡ loaỷi lọứ hỗnh maỡ khe hồớ giổợa hai truỷc caùn nũm truỡng vồùi õổồỡng tỏm
cuớa lọứ hỗnh.
_ Lọứ hỗnh kờn: lọứ hỗnh naỡy õổồỡng phỏn chia khe hồớ giổợa hai truỷc caùn x_x nũm
ngoaỡi phaỷm vi raợnh lọứ hỗnh õổồỹc cỏỳu taỷo bồới mọỹt phỏửn lọửi vaỡ mọỹt phỏửn raớnh cuớa hai truỷc
caùn.
_Lọự hỗnh nổớa kờn: loaỷi lọự hỗnh naỡy trón truỷc caùn vổỡa coù phỏửn lọửi vổỡa coù phỏửn
loợm .Khe hồớ giổợa hai truỷc caùn õổồỹc cỏỳu taỷo ồớ thaỡnh bón cuớa lọự hỗnh.
II
.Tờnh toaùn thióỳt kóỳ hóỷ thọỳng lọứ hỗnh :
1/ Phọi ban õỏửu coù sọỳ lióỷu sau :
+ Vỏỷt lióỷu phọi caùn : Theùp CT51.
+ Kờch thổồùc ban õỏửu : 35x35.
Maùc theùp cuớa theùp CT51 cho trong baớn sau.
., Mpab

., Mpab

,%.5

500-640 260 17

%C %Mn %S %P
0.28-0.37 0.5-0.8 <0.05 <0.04
15
x x
Hỗnh 8: Lọự hinh kờn
x
x
Hỗnh 10: Lọự hỗnh nổớa kờn
x x
Hỗnh 9:Lọự hỗnh hồớ
vç váûy nọ thüc loải thẹp cacbon kãút cáúu

Dỉûa vo cạc vng nhiãût âäü gia cäng thẹp trãn gin âäư trảng thại Fe-C:
Ta cọ :
Nhiãût âäü nung ca phäi tỉì:
1190 1280
0
÷ C
Nhiãût âäü cạn âỉåüc bàõt âáưu tỉì:
1170 1220
0
÷ C
Nhiãût âäü kãút thục cạn nàòm trong khang tỉì:
C
0
1050900 ÷

Nhiãût âäü cạn ráút quan trng, nọ quút âënh nàng sút v cháút lỉåüng ca sn
pháøm cạn.
Mủc âêch ca viãûc nung nọng kim loải trỉåïc khi cạn l tàng tênh do. Gim tråí

khạng biãún dảng, vç váûy m gia cäng s dãù dng. Nọ cn gim lỉûc cạn, tàng tøi th
cho trủc cạn, tàng lỉåüng ẹp, v v. Dáøn tåïi nàng sút cao, cháút lỉåüng sn pháøm täút.
- Nãúu nhiãût âäü nung phäi cao quạ thç phäi bë chạy hồûc quạ nhiãût dáùn tåïi phãú
pháøm nhiãưu.
- Nãúu nhiãût âäü nung quạ tháúp thç tênh do ca kim loải kẹm, nàng sút tháúp, cháút
lỉåüng sn pháøm xáúu.

Vç váûy bỉåïc âáưu tiãn ca cäng nghãû cạn thẹp l nhiãût âäü, âiãưu ny ráút quan
trng.
2/ Cạch bäú trê läø hçnh trãn trủc cạn:
Bäú trê läø hçnh trãn giạ cạn ba trủc cọ hai cạnh: xen k v lãn xúng.
a) Bäú trê xen k:
Theo cạch bäú trê ny thç tren mi chiãưu di ca trủc cạn chè xãúp âỉåüc êt läø
hçnh. Nhỉng nãúu dng mäüt bäü trủc: Mäüt trủc trãn mäüt trủc dỉåïi v hai trủc giỉỵa âãø phäúi
läø hçnh thç váøn tiãút kiãûm âỉåüc trủc cạn. Bäú trê sen k thç thiãút kãú l hçnh s âån gin.
Hçnh:
b) Bäú trê lãn xúng :
Hçnh13:Bäú trê lãn xúng
Trong cạch bäú trê thç trủc trủc giỉỵa âỉåüc dng chung cho trủc trãn v trủc dỉåïi.
Cọ thãø bäú trê âỉåüc ráút nhiãưu läø hçnh. thỉåìng bäú trê lỉåüc cạn säú l åí dỉåïi v säú chàơn åí
trãn. Tỉì läø hçnh trãn chuøn sang läø hçnh dỉåïi thẹp âỉåüc láût âi mäüt gọc α. Cn chuøn
tỉì läø hçnh dỉåïi lãn läø hçnh trãn khäng láût thẹp.
Nhỉ thãú thao tạc dãù dng, thåìi gian phủû êt v dãù cå khê họa. Nhỉng dng läúi bäú
trê ny khi thiãút kãú läø hçnh v bäú trê läø hçnh trãn trủc cạn phỉïc tảp.
Vç váûy ta dng cạch bäú trê läø hçnh xen k.
III
. Tênh toạn thiãút kãú läø hçnh trủc cạn :
Thẹp vàòn âỉåüc chãú tảo theo cạc kêch thỉåïc d
d
= 6 âãún 90mm, nhỉng âäúi våïi thẹp vàòn

cọ d
d
= 10 âãún 25mm.thi hçnh dạng ca ba läø hçnh cúi âỉåüc láúy theo tiãu chøn v hçnh
dạng caba läø hçnh ny thãø hiãûn qua hçnh v dỉåïi.
_Hçnh dạng v kêch thỉåïc ca ba läø hçnh cúi cng khi cạn thẹp vàòn cọ d
d
=14mm.
16

2
3
4
1
2
1
4
3
6
5
8
7
Hỗnh:Lọứ hỗnh tinh.
Hỗnh:lọứ hỗnh trổồùc tinh.
Hầnh:Lọứ hỗnh trổồùc trổồùc tinh.
_ Hỗnh daùng vaỡ kờch thổồùc cuớa ba lọứ hỗnh cuọỳi cuing khi caùn theùp vũn coù d
d
=16mm.
Hỗnh:Lọứ hỗnh tinh.
17
2

1
.
2
5
ứ12.5
ứ15
25
R
1
9
.
6
3
12
21
17
R
3
3
1
.
2
5
2
ứ17.5
ứ14.5
2.1
14
R
2

0
28.5
Hỗnh:Lọứ hỗnh trổồùc tinh.
Hỗnh: Lọứ hỗnh trổồùc trổồùc tinh.
Xuỏỳt phaùt tổỡ thaỡnh phỏứm ta õi tờnh toaùn, thióỳt kóỳ ngổồỹc laỷi tổỡ lọứ hỗnh tinh õóỳn lọứ hỗnh
thọ.
Theùp vũn õổồỹc caùn theo dung sai ỏm d
d
=d
3,0
5,
+
o

Dổồỡng kờnh cuớa theùp vũn õổồỹc tờnh theo cọng thổùc
d
d
=
2
1
dd +
(mm)
trong õoù :d
1
laỡ õổồỡng kờnh ngoaỡi cuớa theùp vũn (mm)
d laỡ õổồỡng kờnh trong cuớa theùp vũn(mm)
1.Xaùc õởnh kờch thổồùc cuớa lọứ hỗnh ọvan vaỡ lọứ hỗnh vuọng:
a/ Kờch thổồùc cuớa lọứ hỗnh ọvan.
h
ov

=b
v
-k

b
v
(b
tb
+h
tb
v
)
=1,29C
2
-k

b
v
(0,74b
ov
-0,76C
2
)
=(1,29+0,76k

b
v
)C
2
-0,74k


b
v
.b
ov
a=
ov
ov
b
h
=
ov
b
v
b
v
ov
bkCk
b
.74,0)76,029,1(
2

+
b
ov
=
b
v
b
v

ak
aCk


+
+
74,01
)76,029,1(
2
C
2
= 20,5(mm); a=2.7; k
v

b
=0,4 ;à=1.6 (Baớng 1.5 trang 54 lọứ hỗnh).
b
ov
= 38,2(mm)
h
ov =
b
v
b
v
ak
Ck


+

+
74,01
)76,029,1(
2
18
3
20.5
R
4
26
h
ov
= 14,15(mm)
Baùn kờnh lọứ hỗnh ọvan.
R =
ov
ovov
h
hb
4
22
+
=30(mm)
Khe hồớ giổợa truỷc caùn trón vaỡ dổồùi.
S = 5(mm).
Hỗnh: Lọứ hỗnh ọvan.
b/ Kờch thổồùc cuớa lọứ hỗnh vuọng.
à
ov
=1,7 ; a=2,6 ; k

ov
b
=0,7. (Baớng 1.4 trang 53 lọứ hỗnh)
h
ov
=
ov
b
ov
b
ka
Ck


+
+
74,0
)1(
1

C
1
=
)1(
)74,0(
ov
b
ov
bov
ka

kab


+
+
(mm)
C
1
= 28,5(mm)
b
ov
= a
ov
b
ov
b
ka
Ck


+
+
74,0
)1(
1
b
ov
= 30,18(mm).
R = 4,5; S = 6
Hỗnh: Lọứ hỗnh vuọng.

Ta coù F
ov
= 0,74b
ov
h
ov
(mm
2
)
F
v
= 0,98C
1
2
(mm
2
)

19
14.15
5
R
4
0
.
6
38.2
6
28.5
R4.5

30.18
6
28.5
R4.5
30.18
Chỉång II THIÃÚT KÃÚ ÂÄÜNG HC MẠY
I .cạc bäü pháûn chênh trong mạy cạn thẹp vàòn:
1.Ngưn truưn âäüng cho mạy cạn :
Dng âäüng cå âiãûn khäng âäưng bäü cọ hãû säú trỉåüc cao, âỉåüc che kên, quảt giọ, loải
AOC2, âäüng cå cọ cäng sút 40KW.
2. Bạnh â :
Âäúi våïi mạy cạn mäüt chiãưu thç ngỉåìi ta cọ âàût thãm bạnh â âãø lm âãưu chuøn
âäüng cho mạy. Giỉỵa nhỉỵng láưn cọ cạn phäi, nghéa l bạnh â cọ têch ly nàng lỉåüng khi
phäi â cạn ra hon ton. V s nh nàng lỉåüng khi mäüt phäi måïi bàõt âáưu vo cạn.
Nhỉ váûy, bạnh â cn lm äøn âënh täúc âäü cho cạn kháu v âàûc tuún lm viãûc
ca âäüng cå âiãûn, tàng bãưn cho cạc bäü pháûn âọ.
δ=
tb
W
WW
minmax

Trong âọ δ l hãû säú khäng âãưu
W
max
=
60
2
t
n

π
=
60
935.14,3.2
=97,8(1/s)
W
min
=
60
2
t
n
π
=
60
223.14,3.2
=23,3(1/s)
⇒W
tb
=
2
3,238,97 +
=60,55(1/s)
J
â
=



max

min
1
minmax
W
W
c
MMdw
dw
tt
=



8,97
3,23
306,695237
1,0
dw
=0,2
J
â
=
4
.
2
Dm
=0,2
Chn âỉåìng kênh bạnh â R=400(mm)⇒m=125(kg)
3. Häüp gim täúc :
L bäü pháûn cáưn thiãút trong mạy cạn. Táút c cạc mạy cạn dng âäüng cå âiãûn xoay

chiãưu âãưu phi dng häüp gim täúc. Cọ thãø dng mäüt hồûc hai häüp ghẹp lải hồûc ghẹp
thãm bäü pháûn truưn âai vo cạc âáưu ra ca âäüng cå, âáưu trủc vo.
Häüp gim täúc thç cọ nhiãưu kiãøu v nhiãưu cáúp khạc nhau. Trong mạy cạn thẹp
pháưn låïn l dng kiãøu hai cáúp phán âäi bạnh ràng nghiãng hồûc dng mäüt cáúp bạnh
ràng chỉỵ V åí âáy ta dng hai cáúp khai triãøn bạnh ràng thàóng.
4. Häüp phán lỉûc :
Dng âãø phán phäúi mämen xồõn v truưn chuøn âäüng quay cho cạc trủc cạn
ca mạy cạn tỉì hãû thäúng truưn âäüng. Trong bäü truưn lỉûc ca mạy cạn ngỉåìi ta dng
bạnh ràng chỉỵ V âãø truưn chuøn âäüng quay cho ba trủc cạn.
So våïi bạnh ràng thàóng v ràng nghiãng thç bạnh ràng chỉỵ V cọ ỉu âiãøm sau :
- Truưn lỉûc täút.
- Chëu ti låïn
- Chuøn âäüng ãm
- Khỉí âỉåüc lỉûc dc trủc
20
⇒ Âỉåìng kênh vng làn ca bạnh ràng chỉỵ V phủ thüc vo âỉåìng kênh trủc cạn v giạ
trë khang cạch låïn nháút ca chụng khi cạn.
5. Trủc näúi v khåïp näúi :
Trong mạy cạn ngỉåìi ta thỉåìng dng ba loải trủc, khåïp näúi sau :
+ Trủc khåïp näúi vản nàng
+ Trủc khåïp näúi hoa mai
+ Trủc khåïp näúi vng
6. Giạ cạn :
Bao gäưm nhiãưu bäü pháûn sau :
+ Thán giạ cạn
+ Trủc cạn
+ Gäúi âåỵ v äø âåỵ trủc cạn
a) Thán giạ cạn
: l chi tiãút låïn âọng vai tr quan trng trong ton bäü giạ cạn. Mi chi
tiãút khạc ca giạ cạn nhỉ: trủc cạn, gäúi âåỵ, cå cáúu âiãưu chènh lỉåüng ẹp v cå cáúu dáùn

hỉåïng âãưu âỉåüc làõp âàût trãn nọ.
* Thán giạ cạn cọ thãø chia thnh hai kiãøu :
+ Kiãøu kên
+ Kiãøu håí
+ Kiãøu nỉía kên
- Kiãøu kên: L dảng hçnh khung åí giỉỵa cọ cỉía säø âãø âàût gäúi âåỵ trủc cạn, phêa
dỉåïi cọ váúu, trong váúu cọ sàón läø häøng âãø làõp buläng kẻp thán mạy våïi nãưn.
- Kiãøu håí: Âỉåüc cáúu tảo gäưm hai pháưn .
Thán v nàõp, nàõp âỉåüc gàõn våïi thán bàòng buläng hay chäút v âënh
vë våïi nhau bàòng cạc thán giàòng.
7. Vêt nẹn v cå cáưu âiãưu chènh lỉåüng ẹp :
Âãø lm gim chiãưu dy ca váût cạn ta dng hai vêt nẹn. Vêt âiãưu chènh lãn xúng
âỉåüc t vo gäúi âåỵ trãn ca trủc cạn. Hai vêt nẹn v mäüt säú thiãút bë dáùn âäüng ca nọ tảo
nãn cå cáúu âiãưu chènh lỉåüng ẹp.
8. Täúc âäü ca trủc cạn :
V
D n
m s
=
π
. .
( / )
60
Trong âọ :
D : Âỉåìng kênh trủc cạn.
n : Säú vng quay ca trủc cạn trong mäüt phụt.
- Täúc âäü ca váût cạn khi àn vo trủc V
H
ln nh hån V
- Täúc âäü ca váût cạn ra khi trủc cạn H

h
ln låïn hån täúc âäü ca trủc cạn.
V
h
> V
V V
h
= V + V.S
h
= V(1+S
h
)
Trong âọ : S
h
l lỉåüng vỉåüt trỉåïc.
II: THIÃÚT KÃÚ ÂÄÜNG LỈÛC HC MẠY
2.1 Tênh lỉûc cạn:
Lỉûc cạn P cn gi l ạp lỉûc ton pháưn ca kim loải tạc dủng lãn trủc cạn.
H.29 Så âäư lỉûc cạn
Nhçn trãn hçnh v ta tháúy: Lỉûc phán bäú trãn sút chiãưu di cạn ca kim loải phán
bäú khäng âäưng âãưu.
Ta gi P
tb
l ạp lỉûc âån vë hay ạp lỉûc trung bçnh (N/mm
2
).
- Gi F
tx
l diãûn têch tiãúp xục giỉỵa kim loải v trủc cạn (mm
2

) thç F âỉåüc tênh
theo cäng thỉïc sau :
21
P
1
P
3
P
4
P
7
D
R
1
R
2
hR
BB
lBF
tbtx

+
== .
2
.
21
Trong âọ :
B
tb
: Chiãưu räüng trung bçnh ca váût cạn.

2
21
BB
B
tb
+
=
l : Chiãưu di ca cung tiãúp xục.
l R h= .∆
Váûy ạp lỉûc cạn âỉåüc tênh :
P = P
tb
. F
tx
Cho âãún nay chỉa cọ mäüt cäng thỉïc l thuút no hon chènh âãø tênh P
tb
. Háưu
hãút chè tênh theo thỉûc nghiãûm.
Trong cạn thẹp, ngỉåìi ta thỉåìng ạp dủng cäng thỉïc thỉûc nghiãûm âãø tênh P
tb
:
P
tb
= P
0
. K
f
(N/mm
2
)

P
0
: Ạp lỉûc riãng cọ låüi.
K
f
: Hãû säú kãø âãún nh hỉåíng ca tråí khạng hçnh thỉïc bãn ngoi.
* Khi nhiãût âäü cạn ca thẹp låïn hån nhiãût âäü chy trỉì âi 575
0
C (t
c
> t
0
ch
-575
0
C)
thç :
( )
P
t t
ch c
B0
0 0 0
75
1500
=
− +
σ
(N/mm
2

)
* Khi nhiãût âäü cạn ca thẹp nh hån nhiãût âäü chy trỉ âi575
0
(t
c
< t
0
ch
-575
0
C )
thç :
P
t t
ch c
b0
0 0
1000
=

σ
(N/mm
2
) [2]
Trong âọ :
t
0
ch
: Nhiãût âäü nọng chy ca thẹp.
t

0
c
: Nhiãût âäü tỉìng láưn cạn thẹp.
σ
B
: Âỉåüc xạc âënh theo âäư thë quan hãû giỉỵa t
0
ch
, σ
B
; %C

Hçnh:
* Hãû säú K
f
:
K f
R h
h h
f
= +
+







1

2
1
1 2
. .∆

f : Hãû säú ma sạt giỉỵa bãư màût trủc cạn v kim loải.
h
1
, h
2
: Chiãưu cao trỉåïc v sau khi cạn.
R h.∆
: Chiãưu di vng biãún dảng.
Tỉì cạc cäng thỉïc trãn ta rụt ra âỉåüc :
* Khi t
c
>(t
0
ch
-575)
0
C thç :
22
30
50
60
70
80
90
100

δ
B
(kg/mm
2
)
1200°
1300°
1500°
1400°
1600°
0,1 0,3 0,5 0,7 0,9 1,1 1,3 1,5
%C
t chy
δ bãưn
( )
P
t t
f
R h
h h
tb b
ch c
=
+









+
+
















0 0 0
1 2
75
1500
1
2
1
.

* Khi t

c
< (t
0
ch
-575)
0
C thỗ :

( )
P
t t
f
R h
h h
tb b
ch c
=









+
+

















0 0
2
1 2
1000
1
2
1
.

2.1.1 Tờnh lổỷc caùn cho lỏửn caùn thổù nhỏỳt :
Vỗ nhióửt õọỹ caùn laỡ 1180
0
C lồùn hồn t
0
ch
-575

0
C (t
0
ch
= 1430
0
C) nón ta choỹn cọng
thổùc tờnh P
tb
nhổ sau :
( )

















+


+






+
= 1
.2
1
1500
75
21
000
1
hh
hR
f
tt
P
cch
btb

(*)
Ta choỹn:
b
= 45(KG/mm
2
) (tra baớng hỗnh5.6 trng 86 saùch TKMCKL)

Hóỷ sọỳ ma saùt: f = 0,04ữ0,01 choỹn f = 0,35
R =
).(61,163
2
350
1
mm
h
=


Lổồỹng eùp : h
1
=h
0
-h
1
= 12,22 (mm) (h
0
=35; h
1
=22,78).
Tổỡ (*) suy ra : P
tb1
= P
0
. K
f
( )


















+
+






+
= 1
78,2235
22,12.61,1632
35,01
1500

7511801430
45
000
1tb
P
=6,256(KG/mm
2
)
+ Dióỷn tờch tióỳp xuùc giổợa kim loaỷi vaỡ truỷc caùn :
F
tx1
=
hR
BB

+
.
2
21
B
1
= 35 (mm) : Chióửu rọỹng cuớa vỏỷt caùn sau khi caùn.
B
2
=22,78 (mm) : Chióửu rọỹng cuớa vỏỷt caùn trổồùc khi caùn.
F
tx1
=1291,78 (mm
2
)

Vỏỷy aùp lổỷc trón lọứ hỗnh caùn thổù nhỏỳt laỡ :
P
1
= F
tx1
. P
tb1
=6,354.1336=8081,3 (KG)
Hay P
1
=8,0813Tỏỳn.
2.1.2 Tờnh lổỷc caùn cho lỏửn caùn thổù hai :
23
Ta coù :
Nhióỷt õọỹ caùn t
c
=1150
0
C
B

=42(kG/mm
2
)
f= 0,35
R
2
=
=


2
28,17350
166,36(mm)
h
2
= h
1
-h
2

= 22,78-17,28=5,5(mm)
( )

















+

+






+
= 1
28,1778,22
5,5.36,1662
35,01
1500
7511501430
45
000
2tb
P
=6,765(kG/mm
2
)
+ Dióỷn tờch tióỳp xuùc giổợa kim loaỷi vaỡ truỷc caùn
B
2
= 22,78(mm) : Chióửu rọỹng trổồùc khi caùn
B
3
= 46,65(mm) : Chióửu rọỹng sau khi caùn.
F
tx2

=
)(10505,5.36,166
2
65,4678,22
.
2
2
2
2
32
mmhR
BB
=
+
=
+
Vỏỷy aùp lổỷc caùn trón lọứ hỗnh thổù hai laỡ :
P
2
= P
tb2
.F
tx2
= 6,765.1050 =7103,8(kG)
Hay P
2
= 7,1038 Tỏỳn.
Tổồng tổỷ ta coù baớng tọứng kóỳt lổỷc qua caùc lỏửn caùn.
Thổù tổỷ P
tb

(kG/mm
2
) F
tx
(mm
2
) P(kG) P(Tỏỳn)
Lỏửn 3(coù lỏỷt
phọi 90
0
)
9,3 919,6 8552 8,552(P
max
)
Lỏửn 4 5,4 160,2 863,9 0,8639
Lỏửn 5 (cho
16)
9,982 569,05 5680 5,68
Lỏửn 5

(Coù lỏỷt
phọi 90
0
)
2,44 491,36 1199 1,199
Lỏửn 6 7,436 306,5 2279 2,279
Lỏửn 7 (cho
14)
12,222 633,51 7742,8 7,7428
2.2: Tờnh momen caùn vaỡ cọng suỏỳt õọỹng cồ :

2.2.1 Momen caùn vaỡ caùc momen khaùc :
a) Momen caùn
: Do lổỷc caùn sinh ra vaỡ õổồỹc tờnh theo cọng thổùc :
M
c
= 2.P.a (Mn.m, T.m )
Vồùi P laỡ lổỷc caùn;
a: Caùnh tay õoỡn.
a = (0,45ữ0,5)l = (0,45ữ0,5)
R h.
: ọỳi vồùi caùn noùng.
b) Momen ma saùt:
(M
ms
) gọửm momen ma saùt do lổỷc caùn sinh ra taỷi cọứ truỷc caùn (M
ms1
)
vaỡ momen ma saùt taỷi caùc chi tióỳt quay (M
ms2
)
Ta coù:
M
ms
= M
ms1
+ M
ms2
Vồùi: M
ms1
= P.f.d

P: Lổỷc caùn (Tỏỳn)
d: ổồỡng kờnh cọứ truỷc caùn (mm)
f: Hóỷ sọỳ ma saùt cuớa ọứ õồợ truỷc caùn. (Xem baớng 5.4 trang 95 TTTKCTMCT)
24
M
ms2
= (0,08ữ 0,12)(M
c
+M
ms1
)
c) Momen khọng taới :
M
0
Mọmen khọng taới sinh ra õóứ thừng toaỡn bọỹ caùc chi tióỳt quay cuớa maùy caùn khi maùy
caùn chaỷy khọng taới. Mọmen khọng taới thổồỡng lỏỳy bũng (3_6)%M
c
.
M
0
= (3_6)%M
c
.
d/ Mọmen õọỹng M
õ:
Trong trổồỡng hồỹp ta thióỳt kóỳ khi caùn khọng coù sổỷ tng giaớm tọỳc nón M
õ
= 0.
Trong trổồỡng hồỹp coù sổỷ tng giaớm tọỳc thỗ
M

GD
d
d
d
n
t
=
2
375
[2]
+ Lỏỳy dỏỳu (+) khi coù sổỷ tng tọỳc.
+ Lỏỳy dỏỳu (-) khi coù sổỷ giaớm tọỳc.
d
d
n
t
: Gia tọỳc goùc cuớa truỷc caùn.
G.D
2
: Momen cuớa tỏỳt caớ caùc chi tióỳt dỏựn õọỹng cuớa maùy caùn sinh ra.
2.2.2 Tờnh mọmen caùn cho lỏửn caùn thổù nhỏỳt :
Ta coù:
M
c1
= 2.P
1
.a
1
(MN.m); (T.m).
P

1
= 8,0813(Tỏỳn)
- Caùnh tay õoỡn:
a
1
= 0,45.
11
. hR
R
1
= 163,61 (mm) (Baùn kờnh taỷi lọứ hỗnh truỷc caùn)
h
1
=12,22 (mm) (Lổồỹng eùp)
a
1
= 20,12 (mm)
Vỏỷy momen caùn:
M
c1
= 2a
1
.P
1
=2. 8,081320,12 = 325,2 (Tỏỳn.mm)
M
c1
=0,3252(Tỏỳn.m).
Tờnh toaùn tổồng tổỷ coù baớng sau.
Thổù tổỷ a(mm) P

c
(tỏỳn) M
c
(Tỏỳn.m)
Lỏửn caùn 2 13,612 7,1038 0,1934
Lỏửn caùn 3 26,18 8,552(P
cMax
) 0,448
Lỏửn caùn 4 3,37 0,8639 0,003
Lỏửn caùn 5 16,854 5,68 0,1856
Lỏửn caùn 5

16,08 1,199 0,0386
Lỏửn caùn 6 7,165 2,279 0,0323
Lỏửn caùn 7 21,93 7,7428 0,3859
3.3 Tờnh momen ma saùt cho caùc lỏửn caùn :
3.3.1 Tờnh momen ma saùt cho lọứ hỗnh :
M
ms
= M
ms1
+ M
ms2
Vồùi: M
ms1
= P.f.d
P: Lổỷc caùn (Tỏỳn)
d: ổồỡng kờnh cọứ truỷc caùn (mm)
f: Hóỷ sọỳ ma saùt cuớa ọứ õồợ truỷc caùn. (Xem baớng 5.4 trang 95 TTTKCTMCT)
M

ms2
= (0,08ữ 0,12)(M
c
+M
ms1
)
Trong caùc lỏửn caùn, lỏửn caùn 3 coù lổỷc caùn lồùn nhỏỳt nón ta tờnh mọmem ma saùt tai lỏửn
caùn coù lổỷc caùn lồùn nhỏỳt naỡy.
Ta coù:
P
3
= 0,448(T.m).
d= (0,55ữ0,65)D
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×