Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

thiết kế máy ly tâm đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.45 KB, 68 trang )

ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
PHệN I:
QUAẽ TRầNH CNG NGH VAè THIT Bậ
SAN XUT ặèNG Tặè MấA
CNG NGH LY TM ặèNG
CHặNG I:
GIẽI THIU S LặĩC Vệ Sặ PHAẽT TRIỉN CNG
NGH ặèNG MấA
1.1. Sổỷ phaùt trióứn cọng nghióỷp õổồỡng trón thóỳ giồùi:
n ọỹ laỡ nổồùc õỏửu tión trón thóỳ giồùi saớn xuỏỳt õổồỡng tổỡ mờa. Do õoù coù danh
tổỡ õổồỡng coù nguọửn gọỳc tổỡ chổợ n ọỹ laỡ Sankara.
Vaỡo khoaớng nm 398 ngổồỡi n ọỹ vaỡ Trung Quọỳc õaợ chóỳ bióỳn mỏỷt õổồỡng
thaỡnh tinh thóứ. Tổỡ õoù kyợ thuỏỷt õổồỡng phaùt trióứn sang BaTổ, Italia, Bọử aỡo Nha,
õọửng thồỡi õaợ õổa vióỷc luyóỷn õổồỡng thaỡnh mọỹt ngaỡnh cọng nghióỷp mồùi. óỳn thóỳ kyớ
thổù 16, nhióửu nhaỡ maùy luyóỷn õổồỡng moỹc lón ồớ ổùc, Anh, Phaùp. Nhaỡ maùy luyóỷn
õổồỡng hióỷn õaỷi õỏửu tión õaợ õổồỹc xỏy dổỷng ồớ Anh vaỡo thóỳ kyớ 19.
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang 1
Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám
âỉåìng
Lục âáưu, cäng nghiãûp âỉåìng cn ráút thä så. Ngỉåìi ta ẹp mêa bàòng hai trủc
gäù âỉïng, kẹo bàòng sỉïc tráu b, làõng bàòng väi, cä âàûc åí cho v kãút tinh âỉåìng tỉû
nhiãn
Khong nàm 1867, loải mạy ẹp bàòng gang 3 trủc nàòm ngang kẹo bàòng håi
nỉåïc âỉåüc dng âáưu tiãn åí âo Rãuniäng thüc Phạp. Sau âọ ngỉåìi ta ci tiãún
ghẹp nhiãưu trủc ẹp âãø náng cao hiãûu sút ẹp cọ dng nỉåïc tháøm tháúu.
Phỉång phạp väi âỉåüc sỉí dủng láu âåìi åí ÁÚn Âäü. Âãún nàm 1812, äng
Barrnel ngỉåìi Phạp tháúy lỉåüng dỉ trong nỉåïc mêa lm tàng sỉû phán gii âỉåìng,
khọ kãút tinh v tàng täøn tháút âỉåìng. Äng ta l ngỉåìi âáưu tiãn dng khê CO
2
âãø bo


ho väi v dng phỉång phạp lc âãø loải kãút ta CaCO
3
. Cng vo thãú k thỉï 19,
k sỉ Tratani ngỉåìi Italia, dng khê SO
2
âãø trung ho lỉåüng väi dỉ v táøy mu
nỉåïc mêa. Nhåì âọ k thût sn xút âỉåìng â tiãún mäüt bỉåïc di v âỉa phỉång
phạp CO
2
âảt âãún âäü hon chènh.
Cäng nghiãûp âỉåìng tuy cọ láu âåìi nhỉng 100 nàm gáưn âáy måïi âỉåüc cå khê
hoạ. Nhiãưu thiãút bë quan trng âỉåüc phạt minh vo thãú k 19. Nàm 1813 Howard
phạt minh näưi bäúc håi chán khäng, nhỉng chè bäúc bäúc håi mäüt näưi, hiãûu qu cn
tháúp. Mi âãún nàm 1843 Rillieux phạt minh hãû bäúc håi nhiãưu näưi, tiãút kiãûm lỉåüng
håi dng. Nàm 1837 Pouzoiat phạt minh mạy ly tám truưn âäüng åí âạy, láúy
âỉåìng åí trãn, thao tạc khäng thûn tiãûn. Sau âọ, Bessener phạt minh mạy ly tám
kiãøu thng quay v nàm 1867 Weston â ci tiãún truưn âäüng åí trãn, láúy âỉåìng åí
dỉåïi, hiãûn âang sỉí dủng räüng ri trong cạc nh mạy âỉåìng. Nàm1892, mạy ẹp 3
trủc hiãûn âải âỉåüc dng M. Nàm 1820 mạy ẹp khung bn ra âåìi, nàm 1884
dng thiãút bë kãút tinh lm lảnh v nàm 1878 mạy sáúy thng quay xút hiãûn.
Nhỉỵng thiãút bë âọ dáưn dáưn âỉåüc dng trong cäng nghiãûp thỉûc pháøm v hoạ hc.
Trong máúy chủc nàm gáưn âáy, k thût ngnh âỉåìng â phạt triãøn våïi täúc
âäü nhanh. Váún âãư cå khê hoạ ton bäü dáy chuưn sn xút, liãn tủc hoạ, tỉû âäüng
hoạ â âỉåüc dng räüng ri trong cạc nh mạy âỉåìng: Cå khê hoạ kháu âäún chàût
mêa, dng thiãút bë khúch tạn liãn tủc, náúu âỉåìng liãn tủc, náúu âỉåìng liãn tủc v
tỉû âäüng, tỉû âäüng hon ton mạy ly tám, phỉång phạp trao âäøi ion. Cạc thiãút bë
phán têch nhanh v tỉû âäüng, mạy tênh âiãûn tỉí â âỉåüc dng åí nhiãưu nỉåïc trãn thãú
giåïi.
Viãûc phạt triãøn mảnh m khoa hc k thût trong nghnh âỉåìng â thục âáøy
viãûc tàng sn lỉåüng âỉåìng trãn thãú giåïi mäüt cạch nhanh chọng.

ÅÍ trãn thãú giåïi cọ khong 105 nỉåïc sn xút âỉåìng, trong säú âọ cọ 64 nỉåïc
sn xút âỉåìng tỉì mêa, 32 nỉåïc sn xút âỉåìng tỉì c ci, v 9 nỉåïc sn xút
âỉåìng tỉì c ci v mêa. Nh mạy âỉåìng mêa låïn nháút thãú giåïi cọ cäng sút 2 vản
táún mêa /ngy (Mãhicä), tiãúp âãún 1,2 vản táún mêa /ngy(Cuba, Mãhicä). Nh mạy
âỉåìng c ci låïn nháút thãú giåïi l Dinteloard (H Lan) cäng sút 10 ngn táún c
ci/ngy. Trng lỉåüng thiãút bë ca nh mạy âỉåìng mêa khong 2600 táún, ca nh
mạy âỉåìng c ci 3600 táún våïi cäng sút ca nh mạy 1200 táún mêa hồûc c
ci/ngy.
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang 2
Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám
âỉåìng
Sn lỉåüng âỉåìng ca thãú giåïi
Nàm 1936-
1937
1945-
1946
1952-
1953
1965-
1966
1977-
1978
1978-
1979
1979-
1980
1980-
1981
1981-
1982

Sn
lỉåüng
âỉåìng
1000
táún
30818 19934 35486 63097 92280 91858 88920 91000 97900
1.2. Sỉû phạt triãøn nghnh cäng nghiãûp âỉåìng ca nỉåïc ta:
Nỉåïc ta l mäüt nỉåïc cọ truưn thäúng sn xút âỉåìng mêa láu âåìi. Theo mäüt
säú ti liãûu, cáy mêa âỉåüc träưng trãn bạn âo Âäng Dỉång tỉì thãú k thỉï 14. Cng
våïi sỉû phạt triãøn ngnh âỉåìng trãn thãú giåïi, nghãư lm âỉåìng åí nỉåïc ta cng phạt
triãøn mảnh. Tỉì láu, nhán dán ta â biãút dng nhỉỵng mạy ẹp gin âån nhỉ mạy ẹp
bàòng âạ, mạy ẹp bàòng gäù dng sỉïc tráu b kẹo. Nỉåïc mêa ẹp â âỉåüc náúu ra
nhiãưu dảng sn pháøm khạc nhau: máût tráưm, âỉåìng phãn, âỉåìng thä, âỉåìng cạt
náu, cạt vng. ÅÍ Qung Ngi, Phụ n nhán dán ta â biãút dng lng tràõng trỉïng,
âáút bn, väi âãø lm sảch nỉåïc mêa, sn xút ra cạc loải âỉåìng tràõng nhỉ âỉåìng
phäøi, âỉåìng miãúng, cạc loải âỉåìng bạt dng trong nỉåïc v xút kháøu.
Trong thåìi k thỉûc dán Phạp chiãúm âọng, cäng nghiãûp âỉåìng hiãûn âải ca
nỉåïc ta háưu nhỉ khäng cọ gç. Nỉåïc ta chè cọ 2 nh mạy âỉåìng hiãûn âải: Hiãûp Ho
(miãưn Nam) v Tuy Ho (miãưn Trung). Do âọ, cäng nghiãûp âỉåìng mêa nỉåïc ta
trong 100 nàm váùn trong tçnh trảng sn xút th cäng l ch úu. Theo thäúng kã,
nàm 1939, ton bäü lỉåüng âỉåìng máût tiãu thủ l 100000 táún, trong âọ nháûp 1300
táún, âỉåìng do cạc nh mạy âỉåìng cung cáúp l 18000 táún, cn lải hån 80000 táún l
do cạc l âỉåìng sn xút.
Sau ngy ho bçnh láûp lải, dỉåïi sỉû lnh âảo ca Âng ta, våïi nhiãût tçnh lao
âäüng ca nhán dán ta cäüng thãm sỉû giụp âåỵ ca cạc nỉåïc x häüi ch nghéa, cäng
nghiãûp âỉåìng hiãûn âải ca nỉåïc ta â bàõt âáưu phạt triãøn. Trong nhỉỵng nàm 1958-
1960, chụng ta â xáy dỉûng hai nh mạy âỉåìng hiãûn âải Viãût Trç v Säng Lam
(350 táún mêa /ngy) v nh mạy âỉåìng Vản Âiãøm (1000 táún mêa/ngy), chụng ta
â ci tiãún tçnh trảng sn xút lảc háûu ca nãưn sn xút thä så trỉåïc âáy, âáưu tỉ
thiãút bë, ci tiãún qui trçnh cäng nghãû, qun l k thût, âäưng thåìi tiãúp tủc xáy

dỉûng nhiãưu nh mạy âỉåìng th cäng måïi, nhàòm phạt huy tạc dủng têch cỉûc ca
cạc nh mạy âỉåìng th cäng trong cäng nghiãûp âỉåìng nọi chung. Nhåì âọ, sn
lỉåüng âỉåìng máût th cäng â chiãúm tè lãû khạ cao trong täøng sn lỉåüng âỉåìng ca
nỉåïc ta.
Sau ngy thäúng nháút âáút nỉåïc, chụng ta tiãúp thu thãm mäüt säú nh mạy
âỉåìng hiãûn âải åí miãưn Nam nhỉ: Nh mạy âỉåìng Qung Ngi (1500 táún mêa
/ngy), Hiãûp Ho (1500 táún mêa /ngy), Bçnh Dỉång (1500 táún mêa /ngy), nh
mạy âỉåìng 333 Daklak (500 táún mêa/ngy), nh mạy âỉåìng Phan Rang (350 táún
mêa /ngy) v hai nh mạy luûn âỉåìng: Khạnh Häüi (150 táún âỉåìng thä/ngy) v
Biãn Ho (200 táún âỉåìng thä/ ngy). Ngoi ra, hiãûn nay chụng ta âang xáy dỉûng
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang 3
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
thóm mọỹt sọỳ nhaỡ maùy mồùi: La Ngaỡ (2000 tỏỳn mờa /ngaỡy), Lam Sồn (1500 tỏỳn mờa
/ngaỡy) v.v
Vồùi sọỳ lổồỹng nhaỡ maùy õổồỡng hióỷn õaỷi vaỡ thuớ cọng õaợ coù, vồùi tọỳc õọỹ xỏy
dổỷng thóm caùc nhaỡ maùy õổồỡng mồùi, cọỹng vồùi vióỷc phaùt trióứn nhanh choùng kyợ
thuỏỷt õổồỡng trón thóỳ giồùi, chừc chừn trong thồỡi gian tồùi, nổồùc ta seợ coù nóửn cọng
nghióỷp õổồỡng hoaỡn chốnh, nhũm õaùp ổùng nhu cỏửu cỏỳp thióỳt vóử õổồỡng cuớa nhỏn
dỏn, goùp phỏửn vaỡo xỏy dổỷng nóửn kinh tóỳ cuớa nổồùc ta.
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang 4
Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám
âỉåìng
CHỈÅNG II:
QUẠ TRÇNH CÄNG NGHÃÛ SN XÚT ÂỈÅÌNG TỈÌ
MÊA
2.1. Giåïi thiãûu vãư cäng nghãû sn xút âỉåìng tỉì mêa:
2.1.1. Så âäư:
Cáy mêa → Xạc âënh chỉí âỉåìng → Bn cán → Cáøu mêa → Bn la →
Bàng ti → Dao bàm 1 → Dao bàm 2 → Bụa âáûp → Bàng chuưn → Che ẹp →

Nỉåïc mêa häøn håüp → Cán nỉåïc mêa häøn håüp → Gia nhiãût láưn 1 → Gia väi v
sunfit hoạ → Gia nhiãût láưn 2 → Tn khê → Làõng trong → Bäúc håi cä âàûc →
Làõng näøi → Sunfit hoạ láưn 2 → Náúu âỉåìng → Tråü tinh → Ly tám → Sáúy âỉåìng
→ Lm ngüi → Sng träün hảt → Phãøu chỉïa → Cán → May bao → Thnh
pháøm.
2.1.2. Thuút minh så âäư sn xút:
Mêa âỉåüc khai thạc tỉì nåi träưng v váûn chuøn vo nh mạy bàòng xe ä tä
sau âọ âỉåüc xạc âënh hm lỉåüng âỉåìng räưi cán âãø âạnh giạ cháút lỉåüng. Dng cáưn
cáøu trủc v cáưu trủc cäú âënh âãø cáøu mêa xúng bn la, mêa âỉåüc la xúng bàng
ti bàòng tän dáùn mêa âãún bàng ti 1 v 2. Khi di qua hai dao bàm mêa âỉåüc bàm
thnh tỉìng mnh nh, phạ våỵ cáúu trục âáưu v hçnh thnh tỉìng låïp dy trãn bàng
ti. Qua bụa âáûp âãø phạ våỵ mäüt pháưn cáúu trục tãú bo v xẹ nạt mêa räưi dng bàng
ti nghiãng váûn chuøn lãn bäü pháûn che ẹp.
Mêa sau khi âỉåüc xẹ tåi s âi qua hãû thäúng che ẹp gäưm 5 mạy ẹp liãn tủc,
mäùi mạy cọ 3 trủc ẹp v 1 trủc dáùn liãûu phêa dỉåïi. Tải âáy mêa âỉåüc ẹp dáûp tåi, tỉì
âọ dëch mêa chy ra. Âãø náng cao hiãûu qu ẹp ngỉåìi ta ngỉåìi ta dng phỉång
phạp ẹp tháøm tháúu bàòng nỉåïc nọng v nỉåïc mêa long. Nỉåïc mêa âi ra tỉì mạy ẹp
1 v 2 âỉåüc båm âãún thiãút bë lc vủn cạm mêa sau âọ âỉåüc âỉa vo thng chỉïa
nỉåïc mêa häùn håüp v båm âãún cán. Cn cạm vủn âỉåüc âỉa tråí lải mạy ẹp 1 âãø ẹp
lải.
Nỉåïc mêa åí che ẹp 3 v 4 âỉåüc dng âãø tỉåïi cho che ẹp 1 v 2, nỉåïc mêa tỉì
che ẹp 5 âỉåüc tỉåïi cho che ẹp 4, åí cúi cạc mạy ẹp cọ hãû thäúng phun nỉåïc tháøm
tháúu våïi nhiãût âäü tỉì 34 ÷ 47
o
C. B mêa âi ra tỉì mạy ẹp 5 âi ra theo bàng chuưn
âãún sng lc v âem âäút sinh håi chảy tuarbin phạt âiãûn.
Nỉåïc häùn håüp tỉì thng chỉïa v âỉåüc cho mäüt lỉåüng thêch håüp dung dëch
H
3
PO

4
10%. Sau âọ âỉåüc âỉa tåïi cán tỉû âäüng qua thng chỉïa räưi båm lãn cạc
thiãút bë gia nhiãût 1 åí nhiãût âäü 70 ÷ 75
o
C. Nỉåïc mêa häùn håüp âỉåüc sunfit hoạ láưn
mäüt bàòng cạch cho SO
2
vo nỉåïc mêa häùn håüp v båm âãún thiãút bë gia nhiãût láưn 2
åí nhiãût âäü 100 ÷ 105
o
C, khi â gia nhiãût 2 nỉåïc mêa âỉåüc âỉa qua bçnh loải khê
nhàòm gim båït âäü khê räưi måïi âỉåüc âỉa xúng thng làõng âãø loải b nỉåïc bn,
thu nỉåïc mêa trong. Nỉåïc bn âỉåüc âỉa qua thiãút bë lc chán khäng âãø tạch láúy
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang 5
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
lổồỹng nổồùc mờa coỡn soùt laỷi trong buỡn vaỡ õổa vóử cỏn nổồùc mờa họựn hồỹp, coỡn baợ
buỡn duỡng laỡm phỏn.
Nổồùc mờa trong õổồỹc bồm qua hóỷ thọỳng bọỳc hồi, gọửm 4 tióỳt bở. Trong quaù
trỗnh saớn xuỏỳt cn cổù vaỡo chỏỳt lổồỹng nổồùc mờa maỡ coù thóứ cho vaỡo trong nổồùc mờa
caùc chỏỳt trồỹ lừng õóứ nỏng cao hióỷu quaớ lừng.
Nổồùc mờa trong õổồỹc gia nhióỷt õóỳn nhióỷt õọỹ sọi sau õoù cho vaỡo thióỳ bở bọỳc
hồi õóứ bọỳc hồi nổồùc thu õổồỹcmỏỷt cheỡ. Sau khi bọỳc hồi mỏỷt cheỡ õổồỹc bồm qua hóỷ
thọỳng lừng nọứi õóứ loỹc boỹt cheỡ, coỡn nổồùc cheỡ trong õổồỹc bồm qua thuỡng Sunfit hoaù
lỏửn 2 õóứ tỏứy maỡu nổồùc cheỡ.
Hồi duỡng cho cọng nghióỷp saớn xuỏỳt õổồỡng laỡ hồi thaới tổỡ caùc tua bin phaùt
õióỷn vaỡ mọỹt phỏửn hồi giaớm aùp tổỡ loỡ hồi qua. óứ nỏng cao hióỷu quaớ sổớ duỷng hồi,
duỡng nhióỷt hồi thổù tổỡ hióỷu I õóỳn hióỷu III cung cỏỳp cho gia nhióỷt, nỏỳu õổồỡng. Hồi
tổỡ hióỷu cuọỳi õi vaỡo thaùp ngổng tuỷ. Mỏỷt cheỡ chaớy ra tổỡ hióỷu cuọỳi õổồỹc õổa vaỡo
thuỡng mỏỷt cheỡ khọ cuỡng vồùi cheỡ dung õổồỹc bồm SO

2
õóứ giaớm õọỹ maỡu vaỡ õọỹ nhồùt,
nỏng cao chỏỳt lổồỹng mỏỷt cheỡ. Sau khi Sunfit hoaù lỏửn 2, mỏỷt cheỡ duỡng cung cỏỳp
cho nỏỳu õổồỡng.
Mỏỷt cheỡ khi õaợ Sunfit hoaù lỏửn 2 õổồỹc õổa xuọỳng thuỡng õóứ bồm qua caùc nỏỳu
õổồỡng A ta thu õổồỹc õổồỡng non A, qua thuỡng trồỹ tinh õóứ õổồỹc caùc tinh thóứ õổồỡng
õóửu. Sau khi trồỹ tinh bồm qua maùy ly tỏm A (hoaỷt õọỹng giaùn õoaỷn) õóứ ly tỏm taùch
mỏỷt nguyón A vaỡ mỏỷt loaợng A. Mỏỷt nguyón A õem õi nỏỳu C, coỡn mỏỷt loaợng A
õem õi nỏỳu giọỳng C. Khi nỏỳu C ta thu õổồỹc õổồỡng C, qua thuỡng trồỹ tinh rọửi bồm
qua maùy ly tỏm C (hoaỷt õọỹng lión tuỷc).
ổồỡng trừng sau khi ly tỏm A theo bng taới rung õóỳn thuỡng sỏỳy, vổỡa sỏỳy vổỡa
taùch caùc loaỷi õổồỡng khọng õaỷt tióu chuỏứn ra. ổồỡng õaỷt tióu chuỏứn theo bng taới
rung õổa vóử saỡng loỹc tióỳp õóứ taùch õổồỡng khọng õaỷt xuọỳng thuỡng họửi dung. Coỡn
õổồỡng õaỷt tióu chuỏứn õổồỹc õổa qua bọửn chổùa rọửi õóỳn cỏn tổỷ õọỹng õóứ õoùng bao
õem vaỡo kho baớo quaớn.
Coỡn õổồỡng C sau khi ly tỏm õổồỹc õổa qua thuỡng họửi dung cuỡng vồùi õổồỡng
khọng õaỷt õổa vóử sunfit hoaù lỏửn 2 õóứ tỏứy maỡu vaỡ nỏỳu A trồớ laỷi. Mỏỷt C õem õi nỏỳu
cọửn vaỡ mọỹt sọỳ saớn phỏứm khaùc.
Nhổ trón ta thỏỳy khi ly tỏm A õổồỡng õổồỹc qua maùy sỏỳy vaỡ phỏn loaỷi haỷt
õổồỡng, luùc naỡy õổồỡng õổồỹc sỏỳy khọ. ổồỡng õổồỹc õổa õóỳn saỡng loỹc khi qua bng
taới rung vaỡ hóỷ thọỳng gaỡu taới. Coỡn õổồỡng khọng õaỷt tióu chuỏứn cuỡng vồùi õổồỡng ly
tỏm C õi họửi dung õóứ õổa õi Sunfit lỏửn 2, õem nỏỳu A trồớ laỷi.
2.2. Khaùi quaùt vóử thióỳt bở vaỡ cọng nghóỷ saớn xuỏỳt õổồỡng:
2.2.1. Sồ õọử dỏy chuyóửn cọng nghóỷ:
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang 6
Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám
âỉåìng
Hçnh 1.2.1
2.2.2. Khu tiãúp nháûn xỉí l mêa:
+ Mủc âêch:

- Kiãøm tra cháút lỉåüng mêa v phán bäú lỉåüng mêa vo khu xỉí l.
- Chàût nh v âáûp tåi mêa cáy trỉåïc khi qua khu ẹp mêa.
+ Cạc thiãút bë chênh:
Khi mêa â cán v láúy máøu thỉí xong âỉåüc âỉa lãn mạng chỉïa mêa nhåì cáưn
cáøu mêa, cáưn cáøu mêa cọ thãø chuøn âäüng ngang dc (loải cáưu trủc).
Mạng chỉïa mêa cäú âënh âàût nghiãng mäüt gọc 30
o
. Mêa âỉåüc âỉa tỉì mạng
chỉïa âãún bn la nhåì thanh kẹo dảng xêch.
Mêa tỉì bn la âãún dao chàût cọ cạc cáưn gảt ngỉåüc âãø âiãưu khiãøn mỉïc âäü nảp
mêa âãún dao chàût v thiãút bë lỉåüc mêa âãø cáy mêa âi theo mäüt hỉåïng.
* Mủc âêch ca giai doản ny l tảo âiãưu kiãûn dãù dng cho ẹp.
2.2.3. Dao bàm mêa:
* Cáúu tảo: ÅÍ âáy ngỉåìi ta dng dao bàm mêa cọ kãút cáúu nhỉ sau
Hçnh 1.2.2: Dao bàm mêa
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang 7
LC BN LÀÕNG
TRONG
GIA
NHIÃÛT
NỈÅÏC MÊA
BÄÚC HÅI NÁÚU
ÂỈÅÌNG
TRÅÜ TINH LY TÁM
BO
QUN
ÂỌNG
BAO
SÁÚY KHÄ
MÊA BÀM NH ÂẠNH TÅI ẸP MÊA

Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám
âỉåìng
+ Chiãưu räüng vng bàm 1520 (mm)
+ Säú vng quay n = 450 (v/ph)
+ Khong cạch 2 dao bàm 86 (mm)
+ Tua bin cọ cäng sút 130 (kW)
- Dao bàm mêa gäưm mäüt trủc låïn läưng cäú âënh cạc táúm âéa cọ khe, lỉåỵi dao
âỉåüc âåỵ trãn hai âáưu bàòng äø bi. Trãn mäùi lỉåỵi dao làõp âäúi xỉïng våïi nhau v cán
bàòng våïi äø bi. Trãn mäùi âéa dao làõp âäúi xỉïng våïi nhau v cán bàòng trng lỉåüng.
- Mêa âỉåüc bàm xong nhåì bàng ti âỉa âãún bụa âáûp âãø âạnh tåi mêa trỉåïc
khi qua mạy cạn ẹp.
- Mạy âạnh tåi cọ dảng mạy âáûp bàòng cạc bụa xoay, làõp thnh hng song
song xung quanh trủc quay bàòng thẹp, âàût trong v mạy hçnh trủ màût càõt ngang
hçnh mạng. Bãn sỉåìn trong ca v mạy cọ gàõn nhiãưu miãúng sàõt dc theo thán
mạy v âỉåüc coi l táúm kã ca bụa âáûp. Bụa âáûp quay våïi täúc âäü 1200 (v/ph) theo
chiãưu chuøn âäüng ca mêa.
2.2.4. Mạy cạn ẹp mêa:
- Mủc âêch ca mạy cạn ẹp mêa: Ẹp mêa âãø láúy nỉåïc mêa trong thán cáy
mêa, nỉåïc mêa âỉåüc láúy ra cng nhiãưu thç nàng sút cng cao.
Hçnh 1.2.3: Trủc cạn ẹp mêa
- Sau khi mêa âỉåüc âạnh tåi xong nhåì bàng ti chuøn qua khu ẹp. Mạy ẹp
gäưm 4 càûp trủc v mäüt trủc lça.
- Mäùi trủc mạy ẹp âỉåüc gàõn våïi mäüt mä tå v cạc trủc âãưu l ch âäüng.
Âiãưu khiãøn khe håí ca che ẹp nhåì hãû thäúng thu lỉûc âiãưu khiãøn.
- Bãư màût ca lä ẹp mêa lm bàòng thẹp âàûc biãût v l bãư màût khêa âãø tàng
diãûn têch tiãúp xục. Cạc cm biãún täúc âäü trãn càûp gin ẹp v trãn cạc bàng ti âỉåüc
sỉí dủng do khoạ liãn âäüng. Viãûc dng cạc càûp trủc v bàng ti trỉåïc s do mäüt
trủc hay mäüt bàng ti dỉìng. Táút c cạc trủc ẹp âãưu chảy våïi täúc âäü cäú âënh.
- Mạy cạn ẹp hai trủc cọ kãút cáúu nh gn, âiãưu chènh dãù dng v cho hiãûu
sút cao.

- Nỉåïc mêa sau khi ẹp âỉåüc båm âãún thng chỉïa. Nỉåïc mêa tỉì thng chỉïa
âãún mng lc ténh âãø lc càûn b sau khi ẹp. Cạc càûn âỉåüc âỉa tråí lải bàng ti mêa
â xỉí l xong. Nỉåïc mêa sau khi lc båm tråí lải thng chỉïa nỉåïc mêa häùn håüp.
Nỉåïc mêa häùn håüp âỉåüc gia nhiãût v väi hoạ sau âọ âãún thiãút bë làõng trong.
2.2.5. Thiãút bë làõng trong:
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang 8
14
a
1
4
7
8
5
12
13
9
6
800
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
Hỗnh 1.2.4: Thióỳt bở lừng trong
- Trón truỷc trung tỏm coù gừn caùc caùnh khuỏỳy chuyóứn õọỹng cuỡng vồùi truỷc.
Tọỳc õọỹ quay cuớa truỷc laỡ 6 (v/ph). Caùnh khuỏỳy gaỷt buỡn tổỡ tổỡ hổồùng vóử trung tỏm vaỡ
lùng xuọỳng õaùy.
- Nổồùc mờa theo ọỳng 1 vaỡo ngn dổỷ bở, sau õoỳ qua lọự a vaỡo ọỳng trung tỏm
vaỡ laỷi tổỡ lọự a õi vaỡo caùc ngn khaùc, nổồùc buỡn theo ọỳng lồùn chuyóứn xuọỳng ngn
cuọỳi cuỡng. Boỹt theo bọỹ phỏỷn 2 vaỡ 3, sau õoù theo ọỳng 4 õi laỡm saỷch. Buỡn qua van 5
theo ọỳng 6 õóỳn thuỡng 7. Trong thuỡng 7 õỷt bồm bồm buỡn õi theo ọỳng 8 õóỳn thióỳt
bở loỹc chỏn khọng. Trổỡ ngn dổỷ bở caùc ngn khaùc õóửu coù nổồùc mờa chaớy ra theo
ọỳng 9 vaỡo thuỡng 10 vaỡ theo ọỳng 14 õổa õi xổớ lyù tióỳp ồớ cọng õoaỷn sau. Nóỳu coù mọỹt

ngn naỡo coù nổồùc mờa chaớy ra õuỷc thỗ õoùng van nổồùc mờa vaỡo thuỡng 10 vaỡ mồớ
van 11 cho chaớy vaỡo thuỡng 12. Duỡng bồm 13 bồm vaỡo thióỳt bở hoỷc õổa õóỳn
thuỡng 7 õóứ xổớ lyù laỷi.
- ặu õióứm cuớa thióỳt bở naỡy laỡ nổồùc mờa õổồỹc phỏn bọỳ õóửu ồớ caùc ngn, õióửu
kióỷn lừng tổồng õọỳi ọứn õởnh, nổồùc buỡn vaỡ nổồùc trong chaớy rióng bióỷt. Nóỳu nổồùc
mờa õuỷc cho trồớ laỷi thióỳt bở xổớ lyù laỷi. Nổồùc buỡn lỏỳy ồớ dổồùi thióỳt bở lừng trong vaỡ
bồm qua maùy loỹc loỹc laỷi mọỹt lỏửn nổợa.
2.2.6. Thióỳt bở bọỳc hồi:
- Muỷc õờch cuớa giai õoaỷn bọỳc hồi cọ õỷc laỡ bọỳc hồi nổồùc trong dung dởch
nổồùc mờa thaỡnh mỏỷt cheỡ coù nọửng õọỹ Bx laỡ 60 ữ 65%.
- Yóu cỏửu:
+ Khoaớng khọng gian nổồùc mờa cỏửn laỡ nhoớ nhỏỳt, khọng coù khoaớng khọng
gian chóỳt.
+ Nổồùc mờa lổu laỷi trong nọửi vồùi thồỡi gian ngũn nhỏỳt.
+ Thióỳt bở õồn giaớn, dióỷn tờch õọỳt dóự laỡm saỷch, dóự thay õọố.
+ Thao taùc khọỳng chóỳ giaớn õồn, tổỷ õọỹng hoaù dóự daỡng.
- Duỡng trong caùc nhaỡ maùy õổồỡng thổồỡng thióỳt kóỳ 3 nọửi bọỳc hồi. Hồi bọỳc tổỡ
nọửi1 laỡm hồi õọỳt cho nọửi thổù 2, hồi bọỳc tổỡ nọửi2 laỡm hồi õọỳt cho nọửi thổù 3.
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang 9
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
- Sau khi bọỳc hồi xong ta õổồỹc mỏỷt cheỡ vaỡ mỏỷt cheỡ bồm qua nọửi nỏỳu
õổồỡng.
* Cỏỳu taỷo:
Hỗnh 1.2.5: Thióỳt bở bọỳc hồi cọ õỷc
1. Bóứ chổùa nổồùc mờa
2. Thuỡng cao vở
3. Lổu lổồỹng kóỳ
4. Bồm ly tỏm
5. Thióỳt bở gia nhióỷt dung dởch

6. Nọửi hồi hóỷ thọỳng
7. Cổớa cho nổồùc mờa vaỡo
8. Cổớa cho hồi õọỳt vaỡo
9. Bọỹ phỏỷn ngổng tuỷ
10.Bọỹ phỏỷn thu họửi
11.Bóứ chổùa nổồùc mờa õaợ bọỳc hồi
12.Phoỡng õọỳt
13.Khoaớng khọng gian chổùa hồi
14.Bọỹ phỏỷn thu họửi haỷt nổồùc
15.Thuỡng ngổng tuỷ
2.2.7. Nọửi nỏỳu õổồỡng:
Muỷc õờch taùch nổồùc tổỡ mỏỷt cheỡ vaỡ saớn phỏứm nhỏỷn õổồỹc laỡ õổồỡng non.
* Cỏỳu taỷo:
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang
10
6
1
6
2
6
3
4
5
6
hồi
100
11
120
0
13

141
00
150
0
2
1
3
4
5
6
7
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
Hỗnh 1.2.6: Thióỳt bở nỏỳu õổồỡng
1. Buọửng bọỳc hồi
2. ng dỏựn khờ khọng ngổng
3. ng dỏựn hồi õọỳt
4. Buọửng õọỳt
5. aùy nọửi
6. ng dỏựn nguyón lióỷu
7. ng xaớ nổồùc ngổng
- Bọỹ phỏỷn nỏỳu õổồỡng gọửm 4 thióỳt bở nỏỳu õổồỡng non lión tuỷc, õổồỡng non sau
khi nỏỳu õổồỹc bồm õóỳn nọửi phỏn phọỳi õóứ khuỏỳy õóửu, khọng cho õoùng cuỷc rọửi bồm
õóỳn maùy ly tỏm.
2.2.8. Maùy ly tỏm õổồỡng:
Theo quan saùt ồớ nhaỡ maùy õổồỡng 333 thỗ coù 2 loaỷi maùy ly tỏm õổồỡng õổồỹc
duỡng phọứ bióỳn laỡ:
+ Maùy ly tỏm õổồỡng C: ly tỏm ra õổồỡng loaỷi C.
+ Maùy ly tỏm õổồỡng A: ly tỏm ra õổồỡng loaỷi A thaỡnh phỏứm.
Hai loaỷi maùy naỡy seợ õổồỹc trỗnh baỡy roợ ồớ phỏửn sau.

2.2.9. Maùy sỏỳy thuỡng quay nũm ngang:
- Muỷc õờch: Duỡng khờ khọ õóứ laỡm khọ õổồỡng, ngổồỡi ta duỡng maùy sỏỳy thuỡng
quay nũm ngang.
Hỗnh 1.2.7: Maùy sỏỳy nũm ngang
1. Khờ noùng vaỡo
2. Tỏỳm gaỷt
3. ổồỡng vaỡo
4. Khờ noùng coù mang theo buỷi õổồỡng
5. Thaùo õổồỡng vóỷ sinh
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang
11
3
9
1
2
4
5
6
78
Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám
âỉåìng
6. Vnh âåỵ truưn âäüng
7. Âäüng cå
8. Xêch dáùn âäüng hồûc cọ thãø l cå cáúu bạnh ràng
9. Cỉía ra âỉåìng
10. Thng quay
- Pháưn chênh ca thiãút bë l thng quay, mäüt thng trn nàòm ngiãng so våïi
màût phàóng ngang mäüt gọc 2 ÷ 3
o
.

- Bãn trong thng quay ngỉåìi ta âàût cạc cạnh hỉåïng liãûu v xạo träün cọ
vạch ngàn âãø tàng cỉåìng quạ trçnh sáúy, âäü âäưng âãưu ca váût liãûu sáúy trong thng
cng l mäüt thäng säú quan trng ca thiãút bë sáúy thng quay. Nọ phủ thüc vo
dảng váût liãûu v cáúu tảo thng sáúy.
- Thng sáúy âỉåüc dáùn âäüng bàòng ràng bao ngoi thng båíi âäüng cå âiãûn qua
bäü truưn bạnh ràng. ÅÍ hai âáưu ra vo cọ cå cáúu thi v nảp liãûu, hãû thäúng cung
cáúp nhiãût v thu häưi bủi ca âỉåìng sáúy.
- Mạy sáúy hoảt âäüng liãn tủc âiãưu khiãøn bàòng tỉû âäüng hoạ cháút lỉåüng sáúy
cao.
- Âỉåìng sau khi sáúy âỉåüc lm ngüi v âỉa qua bàng ti (loải vêt ti) âãún
mạng chỉïa → mạy däưn bao → kháu → bo qun.
2.2.10. Bàng ti rung chuøn liãûu:
* Cáúu tảo.
Hçnh 1.2.8: Bàng ti rung
1. Màût bàng ti
2. Maniven
3. Bạnh xe lãûch tám
4. Thanh nhêp
- Bàng ti rung âàût dỉåïi mạy ly tám âỉåìng, nhiãûm vủ ch úu ca bàng ti
rung l váûn chuøn âỉåìng âãún chán gu ti, âäưng thåìi âỉåìng s ngüi v sáúy khä
mäüt pháưn, khi váûn chuøn âỉåìng s khäng bë nạt.
- Vãư cáúu tảo bàng ti rung l mäüt mạng rung bàng kim loải ghẹp lãn thanh
rung nghiãng cọ âãûm hai âáưu bàòng cao su.
Bàng ti rung nhåì maniven v cáưn näúi bạnh xe (trủc) lãûch tám. Täúc âäü quay
ca bạnh lãûch tám l 250 ÷ 400 (v/ph), âỉåìng kênh bạnh xe khong 15 ÷ 30 mm,
chiãưu ngiãng ca thanh rung ngỉåüc chiãưu våïi chiãưu chuøn âäüng ca âỉåìng trãn
sng. Gọc tảo giỉỵa thanh rung v chiãưu thàóng âỉïng l 16÷20
o
.Âỉåìng chuøn
âäüng trãn sng l 0,15 ÷ 0,21 m/s, chiãưu dy låïp âỉåìng cåỵ 0,15m.

SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang
12
1
2
3 4
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
CHặNG III:
CNG NGH LY TM ặèNG
3.1. Toùm lổồỹc cồ lyù hoaù tờnh cuớa vỏỷt lióỷu õổồỡng:
ổồỡng Sacaroza laỡ thaỡnh phỏứm quan troỹng nhỏỳt cuớa mờa, laỡ saớn phỏứm cuớa
cọng nghióỷp saớn xuỏỳt õổồỡng. Laỡ mọỹt isacarorit coù cọng thổùc C
12
H
22
O
11
troỹng
lổồỹng phỏn tổớ cuớa Sacaroza laỡ 342,3. Sacaroza õổồỹc cỏỳu taỷo tổỡ hai õổồỡng õồn laỡ

,

- Glucoza vaỡ

,

- Fructoza.
3.1.1. Tờnh chỏỳt cồ lyù cuớa Sacaroza:
Tinh thóứ õổồỡng Sacaroza thuọỹc hóỷ õồn taỡ, trong suọỳt khọng maỡu coù tyớ troỹng
1,5879 gam/cm

3
, nhióỷt õọỹ noùng chaớy 186 ữ 188
o
C.
Nóỳu ta õổa tổỡ tổỡ õóỳn õọỹ noùng chaớy (186 ữ 188
o
C) õổồỡng bióỳn thaỡnh daỷng sóỷt
trong suọỳt. Nóỳu keùo daỡi thồỡi gian õun ồớ nhióỷt õọỹ cao õổồỡng seợ mỏỳt nổồùc rọửi bở
phỏn huyớ vaỡ bióỳn thaỡnh Caramen.
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang
13
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
* ọỹ hoỡa tan.
ổồỡng rỏỳt dóự hoaỡ tan trong nổồùc, õọỹ hoỡa tan tng theo nhióỷt õọỹ tng.
Nhióỷt ọỹ hoỡa tan

o
C Sacaroza trong nổồùc
30 219,50
40 238,10
50 260,10
ọỹ hoỡa tan cuớa Sacaroza coỡn phuỷ thuọỹc vaỡo caùc chỏỳt khọng õổồỡng coù trong
dung dởch õổồỡng.
ổồỡng Sacaroza khọng hoỡa tan trong dỏửu hoaớ, Cloroform, CCL
4
, CS
2
,
Benzen, Tupen, Ancol vaỡ Gluxerin khan.

Trong dung dởch Ancol coù nổồùc Sacaroza hoỡa tan ờt. Mọỹt gam Ancol coù
nọửng õọỹ 95% coù thóứ hoỡa tan 0,01 gam õổồỡng.
ổồỡng Sacaroza coỡn hoỡa tan giồùi haỷn trong Anilin, Piridin, Etylaxetat,
Anylaxetat, Phenol vaỡ NH
3
.
* ọỹ nhồùt.
ọỹ nhồùt cuớa õổồỡng non tng nọửng õọỹ vaỡ giaớm theo chióửu tng nhióỷt õọỹ.
* Nhióỷt dung rióng.
Nhióỷt dung rióng cuớa õổồỡng Sacaroza tờnh theo cọng thổùc:
C = 4,18.(0,2387 + 0,00173.t) [ KJ/Kg õọỹ]
t: Nhióỷt õọỹ (
o
C)
Nhióỷt dung rióng trung bỗnh cuớa Sacaroza trong nổồùc phuỷ thuọỹc vaỡo nọửng
õọỹ Sacaroza vaỡ nhióỷt õọỹ õổồỹc tờnh theo cọng thổùc.
C = 4,1.[1- (0,6 - 0,0018.t).
100
C
] ( KJ/Kg õọỹ)
t: Nhióỷt õọỹ (
o
C); Caùc laỡ nọửng õọỹ õổồỡng (%).
Khi hoỡa tan õổồỡng nổồùc hỏỳp thuỷ lổồỹng nhióỷt chổỡng 0,8 Kcal/gmol õổồỡng
(3,346 KJ/g mol õổồỡng). Ngổồỹc laỷi, khi kóỳt tinh õổồỡng nhióỷt toaớ ra nhióỷt lổồỹng
rióng cuớa Sacaroza 3914 (KJ/g).
* ọỹ quay cổỷc.
Dung dởch õổồỡng coù tờnh quay phaới, õọỹ quay cổỷc rióng cuớa Sacaroza rỏỳt ờt
phuỷ thuọỹc vaỡo nọửng õọỹ vaỡ nhióỷt õọỹ. Do õoù rỏỳt thuỏỷn tióỷn cho vióỷc xaùc õởnh õổồỡng
bũng phổồng phaùp phỏn cổỷc.

[
20
]
D

= 66,469 + 0,0027.C - 0,000236.C
C: laỡ nọửng õọỹ Sacaroza trong 100ml
Trở sọỳ quay cổỷc trung bỗnh cuớa Sacaroza laỡ [
20
]
D

= +66,5
o
3.1.2. Tờnh chỏỳt hoaù hoỹc cuớa Sacaroza:
Taùc duỷng cuớa axit: Dổồùi taùc duỷng cuớa axit, Sacaroza bở phỏn huớy thaỡnh
Glucoza vaỡ Fluctoza theo phaớn ổùng.
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O C
6
H
12
O

6
+ C
6
H
12
O
6
.
Sacaroza Glucoza Fluctoza
+66,50 52,5
0
-93,0
0
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang
14
Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám
âỉåìng
Häùn håüp Glucoza v Fluctoza cọ gọc quay trại ngỉåüc chiãưu våïi gọc quay
phi ca Sacaroza do âọ phn ỉïng trãn gi l phn ỉïng nghëch âo v häùn håüp
âỉåìng âỉåüc gi l âỉåìng nghëch âo (chuøn họa).
Tạc dủng kiãưm: Phán tỉí âỉåìng Sacaroza khäng cọ nhọm Hydroxit Glucozit
nãn khäng cọ tênh khỉí. Sacaroza cọ tênh cháút nhỉ mäüt axit úu, kãút håüp âỉåüc våïi
kiãưm (väi) tảo thnh Sacarat, Våïi CaO tảo thnh Canximonosacarat,
Canxidisacarat, Canxitrigacarat. Canxisacarat âỉåüc ỉïng dủng âãø láúy âỉåìng
Sacaroza ra khi máût cúi c ci.
Trong mäi trỉåìng kiãưm Sacaroza bë phán hy thnh Lactoza, Glucoza,
Fluctoza v cạc âỉåìng khạc.
ÅÍ pH tỉì (8 ÷ 9) v âun nọng trong thåìi gian di, Sacaroza bë phán hy
thnh håüp cháút cọ mu náu.
Trong phán tỉí Sacaroza cọ chỉïa nhiãưu nhọm Hydroxit nãn Sacaroza cọ thãø

tảo phỉïc cháút.
Vê dủ: Våïi sàõt Hydroxit Sacaroza tảo håüp cháút kẹp våïi cạc múi nhỉ NaCl,
2H
2
O, KCl.H
2
O, NaBr.H
2
O. Nhỉỵng âàûc tênh âọ ca Sacaroza cọ nghéa âäúi våïi
sỉû liãn kãút khäng vo mảng lỉåïi tinh thãø âỉåìng lục låïn lãn v âäúi våïi thuút tảo
máût cúi.
Trong mäi trỉåìng kiãưm, åí nhiãût âäü cao âỉåìng phán hy tảo ra cạc axit v
cháút mu täúc âäü phán hy tàng theo âäü pH.
Tạc dủng ca Enzim: Dỉåïi tạc dủng ca Enzim (Invertaza) Sacaroza s
chuøn thnh Glucoza v Flutoza s chuøn thnh Ancol v CO
2
.
3.2. Âënh nghéa ly tám âỉåìng:
- Ly tám âỉåìng dng mạy ly tám lc, thnh cọ âủc läù, bãn trong cọ hai låïp
lỉåïi lc. Khi lm viãûc hảt ràõn (tinh thãø âỉåìng) âỉåüc giỉỵ lải trãn bãư màût lỉåïi lc
tảo thnh låïp b, nỉåïc lc (máût) chui qua vạch ngàn ra ngoi thng. Quạ trçnh lc
ly tám âỉåüc tiãún hnh theo ba giai âoản.
+ Tảo thnh b.
+ Ẹp b.
+ Cúi cng l âáøy cháút lng (máût) cn bë giỉỵ lải trong cạc khe håí ca tinh
thãø âỉåìng (do lỉûc mao dáùn v lỉûc phán tỉí) ra khi låïp âỉåìng.
- Ly tám âỉåìng l giai âoản tạch tinh thãø ra khi máût bàòng lỉûc ly tám trong
cạc thng quay cọ täúc âäü cao. Sau khi ly tám âỉåìng âỉåüc máût náu v máût tràõng.
Quạ trçnh phán ly dỉûa vo trỉåìng lỉûc ly tám âãø phán riãng hai pha lng ràõn thnh
cạc cáúu tỉí riãng biãût gi l quạ trçnh ly tám. Mạy thỉûc hiãûn quạ trçnh âọ gi l

mạy ly tám. Trong quạ trçnh ly tám âỉåìng ngun liãûu l âỉåìng non chuøn âäüng
quay cng våïi roto ca mạy ly tám.
3.3. Tênh cháút ca âỉåìng non trỉåïc khi âỉa vo ly tám:
- Sau khi qua cäng âoản tạch nỉåïc tỉì máûy ch, âỉa dung dëch âãú bo ho,
sn pháøm nháûn âỉåüc sau khi náúu l âỉåìng non gäưm tinh thãø âỉåìng v máût cại.
- Âỉåìng non l häùn håüp ca âỉåìng cạt (thãø ràõn) v máût âỉåìng (thãø lng), vç
chng loải âỉåìng non khạc nhau nãn säú lỉåüng máût âỉåìng cng khạc. Âỉåìng non
A thỉåìng chỉïa 40% máût âỉåìng, âỉåìng non B khang 50%, âỉåìng non C khong
60%.
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang
15
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
- Nhióỷt õọỹ cuớa õổồỡng non laỡ 65 ữ 70
o
C
- Nọửng õọỹ yóu cỏửu cuớa õổồỡng non laỡ:
+ ổồỡng non A: Bx = 90 ữ 93 (%)
+ ổồỡng non C: Bx = 97 ữ 99 (%)
- ổồỡng tổỡ nọửi nỏỳu õổa xuọỳn caùc thióỳt bở kóỳt tinh laỡm laỷnh. Thồỡi gian kóỳt
tinh laỡm laỷnh õọỳi vồùi:
+ ổồỡng A: 2 ữ 3
h
+ ổồỡng C: 22 ữ 23
h
- Sau õoù xaớ xuọỳng maùng phỏn phọỳi õóứ khuỏỳi õóửu phỏn phọỳi õóỳ caùc maùy ly
tỏm (maùng phỏn phọỳi coù caùc caùnh khuỏỳy nhoớ quay 3v/ph).
- ọỳi vồùi õổồỡng C maùng phỏn phọỳi laỡ thióỳt bở hai voớ õóứ nỏng nhióỷt õọỹ õổồỡng
non lón khoaớng 2 ữ 5
o

C nhũm giaớm õọỹ nhồùt õổồỡng non.
3.4. Quaù trỗnh taùch mỏỷt:
3.4.1. Lổỷc ly tỏm.
Hỗnh1.3.1: Sồ õọử lổỷc ly tỏm
- Mỏỷt trong thuỡng õổồỹc taùch ra dổồùi taùc duỷng cuớa lổỷc ly tỏm.
F =
rg
vm
,
.
2
Trong õoù:
m: Khọỳi lổồỹng õổồỡng non (kg)
v: Tọỳc õọỹ (m/s)
r: Baùn kờnh thuỡng quay (m)
g: Gia tọỳc troỹng trổồỡng (m/s
2
)
3.4.2. Quaù trỗnh taùch mỏỷt:
a. Lổu trỗnh cọng nghóỷ taùch mỏỷt.
Saớn phỏứm cuớa nhaỡ maùy õổồỡng sulfit hoaù thổồỡng laỡ õổồỡng caùt trừng vaỡ õổồỡng
vaỡng. Sọỳ nhaỡ maùy coù saớn phỏứm toaỡn bọỹ laỡ õổồỡng trừng khọng nhióửu. Trong kyợ
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang
16
R
r
R
Thồỡi gian
G
F

Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám
âỉåìng
thût sn xút âỉåìng, càn cỉï theo mỉïc âäü chên ca mêa vê dủ nhỉ âáu vủ âäü tinh
khiãút ca ngun liãûu dỉåïi 75% thỉåìng dng hai hãû náúu âỉåìng, tỉïc âỉåìng non A
ra âỉåìng cạt tràõng, âỉåìng non C ra âỉåìng cạt vng hồûc mäüt pháưn âỉåüc sng
tuøn lm giäúng cho âỉåìng non A hồûc häưi dung. Khi âäü tinh khiãút ca ngun
liãûu âảt 75-79% thỉåìng dng phỉång phạp náúu âỉåìng hai hãû rỉåỵi, tỉïc âỉåìng non
A ra âỉåìng cạt tràõng, giäúng A âỉåìng non lm giäúng cho âỉåìng non A, âỉåìng non
C ra âỉåìng vng.
Nãúu âäü tinh khiãút ca ngun liãûu âảt trãn 79% thỉåìng dng phỉång phạp
náúu âỉång 3 hãû. Trong sút vủ ẹp mêa thåìi gian náúu âỉåìng 3 hãû di nháút. Dỉåïi
âáy tọm tàõt giåïi thiãûu cäng nghãû tạch máût náúu âỉåìng 3 hãû.
Tråü tinh âỉåìng non A 1-2 giåì, cho vo mạng phán phäúi âỉåìng non A âỉa
tåïi mạy ly tám. Máût ngun A âem náúu âỉåìng non B, máût long A tråí vãư náúu
âỉåìng non A v âỉåìng non B. Âỉåìng cạt tràõng x ra tỉì mạy ly tám thỉåìng hm
lỉåüng nỉåïc 0,5-1,5%, qua lm khä, sng tuøn räưi âọng gọi.
Dng máût ngun A v mäüt pháưn máût long A luûn ra âỉåìng non B âäü tinh
khiãút 97-98%, x vo thng tråü tinh, tråü tinh 6-10 giåì, x vo mạng phán phäúi
âỉåìng non B âỉa tåïi mạy ly tám B, phán ly ra máût âỉåìng B náúu âỉåìng non C.
Âỉåìng cạt B do vêt ti âỉa tåïi mạng träün, cho nỉåïc âỉåìng hồûc nỉåïc sảch
nho thnh âỉåìng B do båm âỉa tåïi thng giäúng âỉåìng A âãø lm giäúng âỉåìng
non náúu âỉåìng A.
Dng máût âỉåìng B v mäüt pháưn máût ngun A âãø náúu thnh âỉåìng non C,
qua tråü tinh trãn 16 giåì, âåüi cho thnh pháưn âỉåìng háúp thủ täúi âa, âäưng thåìi
khäúng chãú nhiãût âäü trỉåïc khi ly tám l 48-52
0
C, x vo mạng phán phäúi tåïi mạy
ly tám âỉåìng C. Máût gè dng båm âỉa tåïi thạp máût gè âãø sỉí dủng täøng håüp.
Âỉåìng vng ra khi mạy ly tám dng vêt ti âỉa âi âọng bao. Nãúu âỉåìng vng
khäng lm sn pháøm thç âỉa tåïi mạng träün âỉåìng vng sng lải, cho máût ngun

A hồûc träün B thnh âỉåìng nho, båm qua mạng phán phäúi âỉa tåïi mạy ly tám
âỉåìng sng lải. Pháưn máût âỉåüc tạch ra båm âi náúu âỉåìng non C, pháưìn âỉåìng cạt
dng lm giäúng âỉåìng A hồûc B, hồûc ho lải xäng qua lỉu hunh räưi ho våïi
nỉåïc âỉåìng náúu âỉåìng non A.
b. Quạ trçnh tạch máût.
+ Måí mạy v cho âỉåìng non vo: Âáưu tiãn cho mạy ly tám quay tỉì tỉì, khi
täúc âäü âảt 200 ÷ 300 (v/ph) cho âỉåìng non phán phäúi âãưu trong thng. Thỉåìng
cho âỉåìng non vo âáưy thng quay âãø náng cao nàng sút thiãút bë nhỉng khäng
nãn quạ âáưy âãø trạnh hiãûn tỉåüng âỉåìng non vàng ra ngoi gáy täøn tháút.
+ Tạch máût: Tàng dáưn täúc âäü lãn tåïi cỉûc âải, lục ny pháưn låïn máût trong
âỉåìng non tạch ra gi l máût náu. Thåìi gian tạch phủ thüc vo chiãưu dy låïp
âỉåìng non, kêch thỉåïc thng quay, âäü nhåït máût
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang
17
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
+ Rổớa nổồùc vaỡ rổớa hồi: Sau khi taùch mỏỷt xong, trón bóử mỷt õổồỡng coỡn phuớ
mọỹt lồùp mỏỷt nỏu. ổồỡng thaỡnh phỏứm A õổồỹc rổớa nổồùc noùng vaỡ hồi. Caùc saớn phỏứm
trung gian (õổồỡng C, B ) khọng õổồỹc rổớa vỗ chuùng coỡn õổồỹc xổớ lyù laỷi trong saớn
xuỏỳt. Nhióỷt õọỹ nổồùc rổớa laỡ 75 ữ80
o
C. Sau rổớa nổồùc ta thu õổồỹc mỏỷt trừng coù õọỹ
tinh khióỳt cao hồn mỏỷt nỏu. Lổồỹng nổồùc rổớa duỡng khoaớng 2% so vồùi lổồỹng õổồỡng
non. Sau khi rổớa nổồùc duỡng hồi baớo hoaỡ coù aùp suỏỳt (3 ữ 4) atm õóứ rổớa. Lổồỹng hồi
khoaớng 2 ữ 3% lổồỹng õổồỡng non. Taùc duỷng rổớa hồi laỡ tng nhióỷt õọỹ cuớa mỏỷt, do
õoù õọỹ nhồùt cuớa mỏỷt giaớm dỏựn õóỳn phỏn ly dóự daỡng. Ngoaỡi ra, mọỹt phỏửn nổồùc
ngổng tuỷ tổỡ hồi coù taùc duỷng rổớa õổồỡng mọỹt lỏửn nổợa. Rổớa hồi coỡn laỡm cho õổồỡng
khọ hồn, sỏỳy nhanh vaỡ giaớm khaớ nng taỷo cuỷc õổồỡng.
+ Haợm maùy, xaớ õổồỡng: Sau khi rổớa hồi xong õoỳng van hồi laỷi, haợm maùy vaỡ
xaớ õổồỡng.

Toaỡn bọỹ thồỡi gian hoaỡn thaỡnh quaù trỗnh ly tỏm goỹi laỡ chu kyỡ ly tỏm.
3.5. Caùc tờnh chỏỳt cuớa saớn phỏứm õổồỡng ra sau khi ly tỏm:
ổồỡng caùt sau khi ly tỏm
+ Nóỳu rổớa nổồùc coù õọỹ ỏứm 1,75%
+ Nóỳu coù rổớa hồi thỗ õọỹ ỏứm 0,5%
+ Nhióỷt õọỹ laỡ 40
o
C (õọỳi vồùi õổồỡng A)
+ Kờch cồợ haỷt tổỡ (0,8ữ1,2) mm (õọỳi vồùi õổồỡng A)
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang
18
Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám
âỉåìng
PHÁƯN II:
CẠC PHỈÅNG ẠN MẠY LY TÁM
ÂỈÅÌNG
SÅ ÂÄƯ NGUN L CHO HÃÛ THÄÚNG
THIÃÚT KÃÚ
CHỈÅNG I:
MỦC ÂÊCH V U CÁƯU THIÃÚT KÃÚ
1.1. Nhỉỵng u cáưu cå bn âäúi våïi mạy sn xút thỉûc pháøm:
Âäúi våïi mạy âãø sn xút thỉûc pháøm, khi thiãút kãú chãú tảo v sỉí dủng chụng,
ngoi nhỉỵng u cáưu chung ( âäü cỉïng, sỉïc bãưn, âäü bãưn rung âäüng) cn phi âạp
ỉïng nhỉỵng u cáưu sau.
- Kh nàng thỉûc hiãûn cäng trçnh cäng nghãû tiãn tiãún. Nọi cạch khạc mạy v
thiãút bë mún âảt nàng sút âáưy â phi cọ tạc âäüng ca cäng nghãû thêch håüp nháút
lãn sn pháøm gia cäng. Trong trỉåìng håüp ny, nhỉỵng täøn tháút khäng thãø trạnh
khi phi l nh nháút. Do âọ khi thiãút kãú måïi hồûc ci tiãún mạy âang dng, cng
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang
19

Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám
âỉåìng
våïi chãú âäü täút nháút ca quạ trçnh cäng nghãû cáưn âm bo sỉû tỉång ỉïng ca täúc âäü
v q âảo chuøn âäüng ca cạc bäü pháûn lm viãûc, tênh cháút cå l, hoạ hc v
sinh hc ca sn pháøm ban âáưu, sn pháøm trung gian v sn pháøm cúi cng.
- Hiãûu qu kinh tãú k thût cao. Náng cao hiãûu qu kinh tãú k thût suy cho
cng l biãøu thë åí nàng sút lao âäüng x häüi, nghéa l gim chi phê cho mäüt âån vë
sn pháøm trãn nhỉỵng mạy thäng thỉåìng v nhỉỵng mạy tỉû âäüng â chè dáùn. Náng
cao hiãûu qu kinh tãú k thût l ngun nhán ch úu ca thäng säú thüc nàng
sút mạy kêch thỉåïc, diãûn têch chiãúm chäø, tiãu thủ nàng lỉåüng, nỉåïc, håi, giạ
thnh chãú tảo, làõp rạp sỉía chỉỵa v sỉí dủng thiãút bë.
Nãn hiãøu diãûn têch chiãúm chäø khäng chè l diãûn têch bn thán mạy chiãúm
chäø m l diãûn têch cáưn âãø duy trç tỉû do cho k thût sỉí dủng mạy.
- Tênh chäúng mn cao ca cạc bäü pháûn lm viãûc ca mạy v thiãút bë sn
xút thỉûc pháøm. Âọ l mäüt u cáưu âàûc biãût quan trng âäúi våïi thiãút bë, vç cạc váût
liãûu dng chãú tảo mạy khi pha láùn vo sn pháøm cọ thãø lm cho thỉûc pháøm v
thỉïc àn gia sục tråí thnh vä dủng.
- Kh nàng truưn chuøn âäüng cho mạy trỉûc tiãúp tỉì âäüng cå riãng hay tỉìng
nhọm âäüng cå trong nhiãưu trỉåìng håüp ci tiãún âỉåüc kãút cáúu mạy v náng cao
âỉåüc chè tiãu sỉí dủng chụng.
- Âäü bët kên täút v sỉû di chuøn håüp l thãø têch khäng khê cáưn hụt ra trạnh
âỉåüc bủi to ra trong nh sn xút.
Nhỉỵng u cáưu âọ âàûc biãût quan trng båíi vç â cọ sỉû näø nguy hiãøm ca cạc
hảt bủi, tinh bäüt, âỉåìng v bäüt bủi åí näưng âäü nháút âënh ca nọ trong khäng khê v
khê cọ nhỉỵng ngưn nhiãût â mảnh.
Tênh cäng nghãû ca mạy v thiãút bë tỉïc l sỉû tỉång håüp ca kãút cáúu ca
chụng v phỉång phạp chãú tảo täúi ỉu theo qui mä sn xút â biãút våïi mi tiãút
kiãûm váût liãûu.
Tênh cäng nghãû ca kãút cáúu mạy hay thiãút bë cọ liãn quan âãún ton bäü quạ
trçnh sn xút bàõt âáưu tỉì kháu chãú tảo phäi chi tiãút v kãút thục hon thnh chảy

thỉí mạy bàòng thê nghiãûm.
Âãø âạnh giạ tênh cäng nghãû ngỉåìi ta dng cạc chè tiãu: Khäúi lỉåüng lao âäüng
chung v khäúi lỉåüng mạy hay thiãút bë. Ngoi ra cọ thãø dng cạc chè tiãu khạc, vê
dủ: Mỉïc âäü thäúng nháút hoạ kãút cáúu, tênh thỉìa kãú ca kãút cáúu, thåìi gian ca chu
trçnh sn xút
- Sỉû thäúng nháút hoạ v qui chøn hoạ cạc chi tiãút v củm mạy, mỉïc sỉí dủng
räüng täúi âa ca cạc chi tiãút v sn pháøm â tiãu chøn hoạ, âiãưu âọ náng cao tênh
hng loảt v tênh cäng nghãû ca mạy, do âọ náng cao nàng sút v hả giạ thnh
sn xút, lm âån gin v tàng nhanh quạ trçnh thiãút kãú, gim âỉåüc nhỉỵng phỉïc
tảp sỉía chỉỵa mạy, rụt båït âỉåüc danh mủc chi tiãút dỉû trỉỵ cáưn thiãút.
- Ạp dủng cạc biãûn phạp tiãút kiãûm kim loải âënh hçnh trong thiãút kãú v chãú
tảo mạy âãø gim khäúi lỉåüng váût liãûu ca mạy.
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang
20
Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám
âỉåìng
Trong trỉåìng håüp sỉí dủng nhỉỵng phäi âënh hçnh räøng nhỉng khäng gáy tạc
hải âãún âäü bãưn v âäü cỉïng ca củm v chi tiãút s gim âỉåüc chi phê kim loải tỉì
hai âãún ba láưn. Âãø gim trng lỉåüng ca chi tiãút, täút nháút l chn váût liãûu cọ tênh
cå hc cao, trong nhiãưu trỉåìng håüp nãn dáûp v hn nhỉỵng pháưn riãng biãût.
Cáưn ạp dủng räüng ri nhỉỵng phỉång phạp tàng bãưn kim loải tiãn tiãún hiãûn
âải. Cạc phỉång phạp ny l tạn âinh, làn bàòng con làn.v v, gia cäng cå nhiãût, täi
bãư màût,tháúm cacbon, tháúm nitå, xianua họa, crom họa, sunfua họa, hn âàõp v
che bủi cho nhỉỵng váût liãûu âàûc biãût trãn nhỉỵng bäü pháûn lm viãûc ca mạy.
Sỉí dủng nhỉỵng váût liãûu täøng håüp (cháút do) trong chãú tảo v sỉía chỉỵa mạy.
Nhỉỵng váût liãûu áúy cọ khäúi lỉåüng riãng nho ím lải cọ â âäü bãưn cå hc, tênh ân
häưi v tênh chäúng mn cao.
Sỉí dủng nhỉỵng váût liãûu täøng håüp, trong nhiãưu trỉåìng håüp khäng nhỉỵng gim
chi phê chãú tảo m cn gim khäúi lỉåüng lao âäüng v giạ thnh chãú tảo. Hiãûu qu
kinh tãú do thay kim loải bàòng cháút do ráút låïn, nhỉng våïi âiãưu kiãûn l khi tênh

toạn chi tiãút bàòng nhỉỵng váût liãûu måïi ny phi âỉåüc nghiãn cỉïu cáøn tháûn vãư tênh
cháút cå l ca chụng.
Mạy v thiãút bë bao gäưm nhỉỵng khäúi riãng biãût ghẹp lải våïi nhau mäüt cạch
khäng phỉïc tảp. Thỉûc hiãûn nhỉỵng u cáưu âọ s lm dãù dng cho viãûc thạo dåỵ, di
chuøn v làõp rạp mạy khi làõp âàût v sỉía chỉỵa chụng.
Nhỉỵng u cáưu âäúi våïi mạy v thiãút bë trçnh by trong qui tàõc k thût an
ton v vãû sinh sn xút. Nọi chung mạy phi cọ màût ngoi nhàơn v dảng xun
dng âãø dãù dng âạp ỉïng u cáưu vãư vãû sinh sn pháøm.
Sỉû tỉång quan chàût ch ca dung sai váût liãûu v ca chi tiãút theo tiãu chøn
Nh nỉåïc. Âọ l âiãưu kiãûn cáưn thiãút cho viãûc làõp láùn củm v chi tiãút.
Trong thåìi gian lm viãûc, tiãúng äưn phạt sinh åí mạy ra khäng âỉåüc vỉåüt quạ
qui chøn cho phẹp theo mỉïc âäü chung cng nhỉ theo thnh pháưn phäø.
Âãø gim tiãúng äưn v ngưn gäúc ca nọ, nãn ty theo kh nàng: Thay tạc
dủng va âáûp bàòng tạc dủng khäng va âáûp, thay chuøn âäüng tënh tiãún qua lải theo
âënh lût âiãưu ha bàòng chuøn âäüng quay âãưu. Cn dao âäüng ca nhỉỵng chi tiãút
chëu va âáûp v củm riãng biãût bàòng cạc khåïp âäüng våïi nhỉỵng váût liãûu cọ ma sạt
trong låïn nhỉ cao su, cactäng bitum, såüi, amian v Gim cỉåìng âäü rung âäüng
ca cạc chi tiãút cọ bãư màût låïn (giạ, v, nàõp ) bàòng cạch ph mäüt låïp äúp màût hồûc
bët âáưy cạc läø räøng trong nhỉỵng chi tiãút âọ bàơng nhỉỵng váût liãûu cn dao âäüng v
âàût cạc liãn kãút mãưm (âãûm ân häưi, l xo) giỉỵa nhỉỵng củm chi tiãút v chi tiãút kêch
thêch dao âäüng áúy.
Cng nãn thay cạc chi tiãút kim loải bàòng cạc chi tiãút cháút do hồûc båíi
nhỉỵng loải váût liãûu tỉång tỉû khạc (theo dáúu hiãûu ca tênh cháút äưn ) hồûc phäúi håüp
chi tiãút kim loải våïi chi tiãút cháút do, dỉû kiãún dung sai täúi thiãøu cọ thãø âỉåüc trong
chãú tảo v làõp rạp cạc chi tiãút ca hãû thäúng mạy âãø gim khe håí trong cạc chi tiãút
näúi khåïp, chênh vç thãú m gim âỉåüc nàng lỉåüng va âáûp v cỉåìng âäü rung âäüng;
ạp dủng räüng ri viãûc bäi trån nhỉỵng chi tiãút bë va âáûp bàòng cháút lng nhåït v âàût
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang
21
Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám

âỉåìng
nhỉỵng chi tiãút rung v phạt ra tiãúng âäüng trong bãø dáưu. Nãúu cọ tiãúng äưn trong äø
trủc thç trong nhỉỵng trỉåìng håüp cáưn thiãút cọ thãø thay nhỉỵng äø làn bàòng nhỉỵng äø
trỉåüt.
Khi khäng cọ kh nàng gim tiãúng äưn åí táûn ngưn âãún giåïi hản cho phẹp thç
nãn bäú trê trong mạy mäüt bäü pháûn âãø ngàn ngỉìa tiãúng äưn lan trn, cạch ly hồûc
háúp thủ tiãúng äưn. Mún thãú, nãn âàût cạc củm chi tiãút äưn (häüp gim täúc bạnh ràng,
truưn âäüng xêch) cạc chi tiãút chëu va âáûp vo trong nhỉỵng v cạch ám; nhỉỵng
mạy phạt ra tiãúng äưn, trãn ton bãư màût ca chụng phi âàût c mạy vo trong
nhỉỵng v cạch ám, chè âãø bäü pháûn âiãưu khiãøn v cạc dủng củ kiãøm tra ra ngoi
cạc läø cáưn thiãút åí v cạch ám âỉåüc bäú trê nhỉ nhỉỵng rnh, bãn trong ph bàòng váût
liãûu háúp thủ ám thanh. Táút c cạc mạy sinh ra tiãúng äưn quạ låïn do cọ dng xoạy
hồûc x khäng khê (quảt, mạy thäøi khäng khê) phi cọ cạc bäü tiãu ám âàûc biãût;
nhỉỵng mạy làõp âàût trãn cạc mọng thỉåìng (khäng âàûc biãût) phi cọ bäü gim cháún.
Tỉû âäüng họa kiãøm tra v âiãưu chènh cạc quạ trçnh lm viãûc.
Cán bàòng ténh v cán bàòng âäüng cạc pháưn quay v khäúi chuøn âäüng tënh
tiãún ca mạy.
Do khäng chênh xạc hồûc bë thiãúu sọt khạc ca cạc phäi (vê dủ: ca váût âục)
gia cäng nhỉỵng chi tiãút nhỉ thãú v làõp rạp cạc củm mạy thỉåìng gáy ra máút cán
bàòng, ch úu l vç váût liãûu phán bäú khäng âäưng âãưu trong thãø têch ca chi tiãút
hay củm chi tiãút.
Ngỉåìi ta phán biãût sỉû máút cán bàòng ténh v máút cán bàòng âäüng. Máút cán
bàòng ténh xút hiãûn khi chuøn vë trng tám ca váût quay âäúi våïi trủc quay hçnh
hc ca nọ, sỉû máút cán bàòng âäüng xút hiãûn khi tám ca trủc quạn tênh chênh ca
váût khäng trng våïi trủc hçnh hc ca nọ.
Khi quay cạc chi tiãút máút cán bàòng thç xút hiãûn lỉûc ly tám, âäi khi âảt âãún
nhỉỵngtrë säú låïn. Sỉû máút cán bàòng ca cạc chi tiãút mạy gáy rung âäüng gäúi tỉûa ca
nọ v ca c nãưn nh, tráưn ngàn, bo mn nhanh cạc äø trủc v nhỉỵng pháưn khạc
ca mạy, tàng täøn tháút nàng lỉåüng, gim nàng sút mạy, tàng chi phê sỉí dủng gàõn
liãưn våïi viãûc phi sỉía chỉỵa tỉìng pháưn v thay thãú nhỉỵng chi tiãút bë mn, kêch

thỉåïc dao âäüng cỉåỵng bỉïc v rung âäüng; lm gim tøi th ca mạy, lm cháút
lỉåüng cäng tạc ca mạy xáúu âi, âäưng thåìi tỉû vàûn ren åí cạc mäúi näúi ren.
Vç váûy cạc pháưn quay ca mạy phi âỉåüc cán bàòng ténh v cán bàòng âäüng.
1.2. Mủc âêch thiãút kãú:
Mạy ly tám âỉåìng l loải mạy dng âãø tạch tinh thãø âỉåìng ra khi dung
dëch huưn ph giỉỵa tinh thãø âỉåìng v máût. Dng âãø sn xút ra mäüt loải thỉûc
pháøm ráút cáưn thiãút cho cå thãø con ngỉåìi âọ l âỉåìng cạt tràõng.
Mạy ly tám âỉåüc thiãút kãú våïi mủc âêch chênh l âãø sn xút ra âỉåìng cạt
tràõng, l mäüt giai âoản quan trng trong nhỉỵng nh mạy sn xút âỉåìng tỉì mêa.
Sn pháøm l âỉåìng cạt phủc vủ cho nhỉỵng nhu cáưu cáưn thiãút vãư âỉåìng cho x häüi.
1.3. u cáưu mạy thiãút kãú:
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang
22
Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám
âỉåìng
Ly tám l cäng âoản quan trng trong nh mạy âỉåìng, nọ quút âënh cháút
lỉåüng sn pháøm âỉåìng ca mäüt nh mạy sn xút âỉåìng.
Do täúc âäü phạt triãøn nhanh chọng ca cäng nghãû âỉåìng, âãø âạp ỉïng âỉåüc
cạc thiãút bë mạy mọc phi khäng ngỉìng phạt triãøn theo xu hỉåïng hiãûn âải hoạ, tỉû
âäüng hoạ.
Mạy thiãút kãú phi cọ kãút cáúu âån gin, gn nhẻ, dãù sỉí dủng v váûn chuøn
dãù dng.
Mạy thiãút kãú phi cọ kãút cáúu âån gin so våïi kh nàng tỉû âäüng họa, nàng
sút cao, cho cháút lỉåüng âỉåìng ly tám cọ âäü tràõng cao, chi phê âãø âáưu tỉ sn xút
khäng cao âãø cọ giạ thnh cháúp nháûn âỉåüc trãn thë trỉåìng.
Mạy thiãút kãú phi ph håüp våïi dáy chuưn sn xút ca nh mạy, khäng quạ
ti, khäng non ti, cọ kh nàng måí räüng sn xút khi lỉåüng âỉåìng âi hi ly tám
låïn, mêa u cáưu phi sn xút gáúp.
Dỉûa vo quan sạt åí nh mạy âỉåìng Qung Ngi, u cáưu thiãút kãú mäüt hãû
thäúng mạy ly tám âỉåìng cạt tràõng cọ nàng sút Q = 3,6 (Táún/ giåì).

Kêch cåỵ hảt âỉåìng A d = 0,8 ÷ 1,2 (mm).
1.3.1. u cáưu ngun liãûu trỉåïc khi ly tám ca mạy thiãút kãú:
Ngun liãûu ca mạy thiãút kãú l dủng dëch huưn ph giỉỵa máût v tinh thãø
âỉåìng â qua cạc cäng âoản xỉí l trỉåïc, cọ cạc tênh cháút sau:
+ Vç sn pháøm sau ly tám l âỉåìng thnh pháøm (Âỉåìng A) nãn dung dëch
huưn ph cọ Bx = 92 ÷ 93 %.
( Bx l näưng âäü cháút khä trong âỉåìng )
+ Pháưn tràm âỉåìng trong máût l 80 %
+ Nhiãût âäü dung dëch huưn ph l 70 ÷ 80
o
C
+ Âäü nhåït âỉåìng non l 82.10
-3
(N.s.m
2
)
+ Âỉåìng non âỉåüc âỉa tỉì näưi náúu âỉåìng xúng cạc thiãút bë kãút tinh lm
lảnh, thåìi gian kãút tinh lm lảnh tỉì 2 ÷ 3
h
(tråü tinh) âãø âỉåüc cạc tinh thãø âỉåìng
âãưu.
+ Trỉåïc khi vo mạy âỉåüc âỉa vo mạng phán phäúi l mäüt thng chỉỵ U,
nàòm ngang bãn trong cọ cạnh khúy loải vêt ti quay våïi täúc âäü 1 (v/ph) âãø tinh
thãø âỉåìng khäng làõng xúng âạy mạng, làõp thãm mäüt cạnh khúy cọ co quay
våïi täúc âäü 3 (v/ph).
1.3.2. u cáưu ca sn pháøm ra ca mạy thiãút kãú:
- Nàng sút mäüt chu k ly tám Q = 300 (Kg/ 3 phụt) = 3,6 (Táún/giåì).
- Kêch thỉåïc hảt tỉì 0,8 ÷ 1,2 (mm).
- Nhiãût âäü âỉåìng ra l 40
o

C.
- Âäü áøm l 0,5%.
- Máût náu A (Ngun A) cọ Bx = 78 ÷ 84 %.
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang
23
ọử aùn tọỳt nghióỷp Hóỷ thọỳng maùy ly tỏm
õổồỡng
CHặNG II:
PHN TấCH CAẽC PHặNG AẽN MAẽY LY TM
ặèNG
CHOĩN PHặNG AẽN CHO MAẽY THIT K
2.1. Giồùi thióỷu sồ lổồỹc vóử maùy ly tỏm:
Quaù trỗnh phỏn ly dổỷa vaỡo trổồỡng lổỷc ly tỏm õóứ phỏn rióng họứn hồỹp hai pha
rừn vaỡ loớng thaỡnh caùc cỏỳu tổớ rióng bióỷt goỹi laỡ quaù trỗnh ly tỏm. Maùy thổỷc hióỷn quaù
trỗnh õoù goỹi laỡ maùy ly tỏm.
Trong quaù trỗnh ly tỏm nguyón lióỷu chuyóứn õọỹng quay cuỡng vồùi roto cuớa
maùy. Quaù trỗnh ly tỏm chố phỏn bióỷt õổồỹc hóỷ loớng khọng õọửng nhỏỳt maỡ khọng
phỏn bióỷt õổồỹc hóỷ khờ khọng õọửng nhỏỳt.
Tờnh chỏỳt cuớa nguyón lióỷu aớnh hổồớng rỏỳt lồùn õóỳn quaù trỗnh ly tỏm. ỷc bióỷt
laỡ õọỹ lồùn cuớa pha rừn vaỡ daỷng lión kóỳt huyóửn phuỡ ồớ daỷng kóỳt hồỹp. Tuyỡ theo cỏỳu
taỷo bóử mỷt roto (thuỡng quay) maỡ quaù trỗnh ly tỏm tióỳn haỡnh theo nguyón từc loỹc ly
tỏm hay lừng ly tỏm do õoù cuợng coù hai loaỷi maùy ly tỏm:
+ Maùy ly tỏm lừng.
+ Maùy ly tỏm loỹc.
2.1.1. Lừng ly tỏm:
- Thaỡnh cuớa roto maùy ly tỏm lừng khọng õuỷc lọứ, khi roto quay dổồùi taùc duỷng
cuớa luỷc ly tỏm, huyóửn phuỡ hay nhuợ tổồng phỏn thaỡnh caùc lồùp rióng bióỷt tuyỡ theo
SVTH: Trỏửn Minh Tuỏỳn-Lồùp 98C1B Trang
24
Âäư ạn täút nghiãûp Hãû thäúng mạy ly tám

âỉåìng
khäúi lỉåüng riãng ca nọ, låïp cọ khäúi lỉåüng riãng låïn hån åí sạt thnh thng, låïp cọ
khäúi lỉåüng riãng nh åí phêa trong.
- Làõng ly tám bao gäưm hai quạ trçnh
+ Quạ trçnh làõng pha tiãún hnh theo nhỉỵng qui lût thu âäüng lỉûc hc
+ Quạ trçnh nẹn b âỉåüc tiãún hnh theo nhỉỵng qui lût cå hc.
2.1.2. Lc ly tám:
- Mạy ly tám lc dng âãø phán riãng huưn ph cọ kêch thỉåïc pha ràõn låïn.
Trãn thnh roto ca mạy ly tám lc cọ khoan nhiãưu läù. Âỉåìng kênh läù trãn thnh
roto cọ giåïi hản tỉì 3÷8 (mm). Do âọ mún lc âỉåüc cạc huưn ph cọ kêch thỉåïc
nh phi âàût cạc vạch ngàn cọ lỉåïi âåỵ.
+ Nãúu âỉåìng kênh cạc hảt ràõn l 1÷2 (mm) thç vạch ngàn lm bàòng thẹp táúm
mng v âỉåüc khoan cạc läø nh cọ âỉåìng kênh khong 1 ÷ 1,5 (mm).
+ Nãúu cạc hảt ràõn nh hån nỉỵa thç phi dng lỉåïi kim loải läø hçnh vng våïi
säú lỉåïi 2,5 - 0.04 (mm).
+ Nãúu kêch thỉåïc cạc hảt nh hån thç phi dng thãm låïp vi bàòng såüi bäng,
såüi gai hồûc len.
- Quạ trçnh ly tám lc ráút phỉïc tảp gäưm 3 quạ trçnh nh:
+ Quạ trçnh tảo b
+ Quạ trçnh nẹn b
+ Quạ trçnh tạch nỉåïc v sáúy ba
2.2. Phán loải mạy ly tám:
2.2.1. Theo quạ trçnh phán ly:
+ Mạy ly tám làõng
+ Mạy ly tám lc
2.2.2. Theo phỉång thỉïc lm viãûc:
+ Mạy ly tám lm viãûc giạn âoản
+ Mạy ly tám lm viãûc liãn tủc
+ Mạy ly tám tỉû âäüng
2.2.3. Theo kãút cáúu bäü pháûn thạo b:

+ Mạy ly tám thạo b bàòng dao
+ Mạy ly tám thạo b bàòng vêt xồõn
+ Mạy ly tám thạo b bàòng piston
+ Mạy ly tám thạo b tỉû âäüng
+ Mạy ly tám thạo b bàòng tay
2.2.4. Theo úu täú phán ly:
+ Mạy ly tám thỉåìng cọ φ < 3000
+ Mạy ly tám siãu täúc cọ φ > 3000
2.2.5. Theo kãút cáúu trủc v äø âåỵ:
+ Mạy ly tám ba chán
+ Mạy ly tám treo
2.3. Mạy ly tám âỉåìng:
SVTH: Tráưn Minh Tún-Låïp 98C1B Trang
25

×