NGUYỄN TIẾN DŨNG
(Founder & Administrator Hội học sinh, sinh viên chuyên Anh)
Fanpage:
C H U Y Ê N Đ
Ề B
À I T
Ậ P
T
ẬP
1
TÀI LIỆU
ÔN THI
ĐẠI HỌC
ADMIN NGUYỄN TIẾN DŨNG – CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP DẤU TRỌNG ÂM TIẾNG ANH
1
CÁCH LÀM DẠNG BÀI TẬP DẤU TRỌNG ÂM
I. Trọng âm rơi vào gốc từ
rong tiếng Anh, khá nhiều từ được tạo thành bằng cách ghép một gốc từ với hậu
tố hoặc tiền tố. Trong những trường hợp đó, trọng âm thường rơi vào gốc từ.
Điều đó đồng nghĩa với việc khi ta thêm hậu tố hoặc tiền tố vào một từ, trọng
âm của từ đó sẽ không thay đổi.
Ex: ‘comfortable - un’comfortable, em'ploy - em'ployment, ‘popular - un’popular
Ngoại lệ: ‘undergrowth - ‘underground
II. Đánh trọng âm vào âm tiết đầu đối với những từ có 2, 3, 4 âm tiết
1. Từ có 2 âm tiết
Đa số những từ có 2 âm tiết thì trọng âm ở âm tiết đầu, nhất là khi âm tiết cuối có tận
cùng bằng: -er, -or, -ar, -y, -ow, -ance, -ent, -en, -on.
Ex:
'father/ 'enter/ 'mountain/ 'children/ 'instant/ 'absent/ 'accent/ 'valley/ 'lion/ 'plateau…
Ngoại lệ:
'ciment/ 'canal/ 'decoy/ 'desire/ 'idea/ 'ideal/ 'July/ 'machine/ 'police/ 'technique…
NOTE: Những động từ tận cùng bằng -ent thì thường lại có trọng âm ở âm tiết thứ 2.
Ex: ac'cent/ con'sent/ fre'quent/ pre'sent…
Ngoại lệ:
Những từ có 2 âm tiết tận cùng bằng -ent sau đây được nhấn giọng ở âm tiết thứ 2,
dù đó là danh từ, động từ hay tính từ.
Ex:
e'vent (n)/ la'ment (n/ v)/ des'cent (n/ v)/ des'cend (n)/ con'sent (n/ v)/ con'tent (v)…
Những động từ sau đây tận cùng bằng -er nhưng lại được nhấn mạnh ở âm tiết sau:
Ex:
con'fer/ pre'fer/ re'fer…
2. Từ có 3 âm tiết
Hầu hết danh từ có 3 âm tiết thì trọng âm ở âm tiết đầu, nhất là khi hai âm tiết sau có
tận cùng là: -ary, -ature, -erty, -ory.
Ex: 'animal/ 'victory/ 'property/ 'catapult/ 'chemistry/ 'mineral/ 'architect…
Ngoại lệ:
ci'cada/ ho'rizon/ pa'goda/ Sep'tember/ Oc'tober/ No'vember/ De'cember/
ac'complish/ e'xamine/ i'magine…
3. Từ có 4 âm tiết
Ex: 'atmosphere/ 'generator/ 'sanctuary/ 'sanguiary/ 'temporary…
Ngoại lệ:
cur'riculum/ memo'randum/ ulti'matum/ an'thusiast/ e'phemeral…
III. Trọng âm trước những vần sau đây:
-ance, -ence, -ant, -ent, -ience, -ient, -ian, -iar, -ior, -ic, -ical, -cial, -tial, -ial, -ially,
-eous, -ious, -ous, -ity, -ory, -ury, -ular, -ive, -itive, -cion, -sion, -tion, -cious, -tious,
-xious, -is …
Ex: at'tendance/ at'tendant/ inde'pendence/ inde'pendent/ 'consience/ ef'ficent/
lib'rarian/ po'litican/ fa'miliar/ in'terior/ po'etic/ po'etical/ 'special/ 'spatial/ me'morial/
in'dustrial/ arti'ficially/ e'ssentially/ simul'taneous/ spon'taneous/ com'pendious/
vic'torious/ 'famous/ tre'mendous/'unity/ fami'liarity/ 'memory/ 'factory/ 'injury/
'mercury/ 'regular/ par'ticular/ sug'gestive/ ins'tintive/ com'petitive/ 'sensitive/
sus'picion/ dis'cussion/ 'nation/ in'vasion/ p'recious/ in'fectious/ 'anxious/ diag'nosis…
Ngoại lệ:
'Catholic/ 'politics/ 'politic/ 'lunatic/ a'rithmetic…
1. Danh từ chỉ các môn học đánh trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.
Ex:
e'conomics (kinh tế học)/ ge'ography (địa lý)/ ge'ology (địa chất học)/ bi'ology…
2. Danh từ tận cùng bằng -ate, -ite, -ude, -ute trọng âm cách âm tiết cuối một âm
tiết.
T
ADMIN NGUYỄN TIẾN DŨNG – CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP DẤU TRỌNG ÂM TIẾNG ANH
2
Ex: 'consulate (lãnh sự quán)/ 'appetite (cảm giác ngon miệng)/ 'solitude
(cảnh cô dơn)/ 'institute (viện, cơ sở)…
3. Tính từ tận cùng bằng -ary, -ative, -ate, -ite trọng âm cách âm tiết cuối một âm
tiết.
Ex:
i'maginary (tưởng tượng)/ i'mitative (hay bắt chước)/ 'temparate (ôn hoà)/
'erudite (học rộng)/ 'opposite (đối diện)…
4. Động từ tận cùng bằng -ate, -ude, -ute, -fy, -ply, -ize, -ise trọng âm cách vần cuối
hai vần, nhưng nếu chỉ có hai âm tiết thì trọng âm ở âm tiết cuối.
Ex: 'consolidate/ 'decorate/ cre'ate/ con'clude/ 'persecute/ 'simplify/ 'multiply/
ap'ply/ 'criticise/ 'compromise.
Ngoại lệ: a'ttribute/ con'tribute/ dis'tribute/ in'filtrate/ de'hydrate/ 'migrate
5. Động từ có hai âm tiết: một số đánh trọng âm ở âm tiết đầu, đa số trọng âm ở
âm tiết cuối.
a. Động từ có hai âm tiết thì trọng âm ở âm tiết đầu khi âm tiết cuối có đặc tính
tiếp vĩ ngữ và tận cùng bằng -er, -ern, -en, -ie, -ish, -ow, -y
Ex:
'enter/ 'govern (cai trị)/ 'open/ 'deepen/ 'kindle (bắt lửa, kích động)/
'finish/ 'study/ 'follow/ 'narrow…
Ngoại lệ: al'low
b. Đa số động từ có hai âm tiết thì trọng âm ở âm tiết sau, vì âm tiết trước có đặc
tính tiếp đầu ngữ.
Những tiếp đầu ngữ thông thường: ab-, ad-, ac-, af-, al-, an-, ap-, ar-, as-, at-, bi-,
com-, co-, col-, de-, dis-, ex-, ef-, in-, en-, im-, mis-, ob-, oc-, of-, op-, per-, pro-,
sub-, suc-, suf-, sug-, sup-, sus-, sur-, trans-, un-, out- …
Ex: ab'stain/ add'ress/ ac'cept/ af'fect/ al'lay/ an'nul/ ap'ply/ ar'rive/ as'suage/
at'tach/ bi'sect/ com'bine/ co-'work/ co'llect/ con'clude/ de'pend/ dis'close/ ex'clude/
ef'face/ into/ en'large/ im'mix/ mis'take/ ob'serve/ oc'cur/ of'fend/ op'pose/ per'form/
pro'pose/ sub'mit/ suc'ceed/ suf'fuse/ sug'gest/ sup'plant/ sus'tain/ sur'prise/ trans'fer/
un'lock/ out'do …
6. Những tiếp vĩ ngữ không có trọng âm
Những tiếp đầu ngữ ở phần 7 cũng thường ghép với danh từ và tính từ. Ngoài ra, các
tiếp vĩ ngữ sau đây không làm đổi trọng âm. Từ gốc nhấn âm tiết nào, từ chuyển hoá
vẫn đánh trọng âm ở âm tiết đó.
7. Trọng âm rơi vào trước những từ tận cùng bằng:
-tion: pre’vention, ‘nation…
-sion: in’vasion, dis’cussion
-ic: po’etic, eco’nomic…
-ical: ‘logical, eco’nomical…
-ance: im’portance, ‘distance…
-ious: in’dustrious, vic’torious…
Đồng thời, những từ tận cùng bằng -ive, -ous, -cial, -ory… thì trọng âm cũng rơi
vào trước nó.
Ngoại lệ: ‘politic, ‘lunatic, a’rithmetic
8. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 tính từ nó ngược lên với những từ tận cùng
bằng:
-ate: ‘decorate, con’solidate…
-ary: ‘dictionary, i’maginary…
9. Những danh từ và tính từ có hai âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ
nhất
ADMIN NGUYỄN TIẾN DŨNG – CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP DẤU TRỌNG ÂM TIẾNG ANH
3
Ex: Noun: ‘record, ‘flower, ‘valley, ‘children
Adjective: ‘current, ‘instant, ‘happy
Ngoại lệ: ca’nal, de’sire, ‘ma’chine, i’dea, po’lice
10. Những động từ có hai âm tiết, trọng tâm thường rơi vào âm tiết thứ hai
Ex: de’cide, re’fer, per’ceive, de’ny, ad’mit…
Ngoại lệ: ‘suffer, ‘enter
11. Những từ được tạo thành bởi hai gốc từ, trọng âm thường rơi vào gốc đầu:
Ex: ‘homework, ‘schoolboy, ‘raincoat, ‘childhood, ‘blackboard, ‘homesick
12. Tính từ ghép thuờng có trọng âm chính nhấn vào từ thứ 1, nhng nếu tính từ
ghép mà từ đầu tiên là tính từ hay trạng từ (Adjective or adverb) hoặc kết thúc
bằng đuôi -ED thì trọng âm chính lại nhấn ở từ thứ 2. Tuơng tự động từ ghép và
trạng từ ghép có trọng âm chính nhấn vào từ thứ 2
Ex:
‘home -
sick
‘air- sick
‘praiseworthy
‘water- proof ‘trustworthy
‘lighting- fast
Nhưng:
bad- ‘temper
well – ‘done
well – ‘dressed
short- ‘sighted
short- ‘handed
ill – ‘treated
well-‘ informed
north- ‘east
down’stairs
ups’tairs
down- ‘stream
north – ‘west
13. Các từ kết thúc bằng các đuôi : -how, -what, -where thì trọng âm chính
nhấn vào vần 1
Ex:
‘anywhere, ‘somehow, ‘somewhere
14. Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng a- thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2
Ex: a’bed, a’bout, a’bove , a’back, a’gain, a’lone, a’chieve, a’like, a’live,
a’go, a’sleep, a’broad, a’side, a’buse, a’fraid…
15. Các từ tận cùng bằng các đuôi: - ety, - ity, - ion ,- sion, - cial,- ically, - ious, -
eous, - ian, - ior, - iar, iasm - ience, - iency, - ient, - ier, - ic, - ics, -ial, -ical, -ible, -
uous, -ics*, ium, - logy, - sophy,- graphy - ular, - ulum thì trọng âm nhấn vào âm
tiết ngay truớc nó
Ex: de’cision, dic’tation, libra’rian, ex’perience, ‘premier, so’ciety, arti’ficial,
su’perior
, ef’ficiency, re’public, mathe’matics, cou’rageous, fa’miliar, con’venient
Ngoại lệ:
‘cathonic (thiên chúa giáo), ‘lunatic (âm lịch), ‘arabic (Ả Rập),
‘politics (chính trị học), a’rithmetic (số học)
16. Các từ kết thúc bằng – ate, - cy*, -ty, -phy, -gy nếu 2 vần thì trọng âm nhấn
vào từ thứ 1. Nếu 3 vần hoặc trên 3 vần thì trọng âm nhấn vào vần thứ 3 từ cuối
lên.
Ex:
‘senate, com’municate, ‘regulate, ‘playmate, cong’ratulate, ‘concentrate,
‘activate, ‘complicate, tech’nology, e`mergency, ‘certainty, ‘biology, phi’losophy…
Ngoại lệ: ‘accuracy
17. Các từ tận cùng bằng đuôi - ade, - ee, - ese, - eer, - ette, - oo, -oon, - ain (chỉ
động từ), -esque,- isque, -aire ,-mental, -ever, - self thì trọng âm nhấn ở chính
các đuôi này
Ex: lemo’nade, Chi’nese, deg’ree, pion’eer, ciga’rette, kanga’roo, sa’loon,
colon’nade, Japa’nese, absen’tee, engi’neer, bam’boo, ty’phoon, ba’lloon,
Vietna’mese, refu’gee, guaran’tee, muske’teer, ta’boo, after’noon, ty’phoon,
when’ever, environ’mental…
Ngoại lệ: ‘coffee (cà phê), com’mitee (ủy ban)
18. Các từ chỉ số luợng nhấn trọng âm ở từ cuối kết thúc bằng đuôi -teen nguợc
lại sẽ nhấn trọng âm ở từ đầu tiên nếu kết thúc bằng đuôi -y
ADMIN NGUYỄN TIẾN DŨNG – CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP DẤU TRỌNG ÂM TIẾNG ANH
4
Ex: thir’teen, four’teen… // ‘twenty, ‘thirty , ‘fifty…
IV. Từ có 3 âm tiết
1. Động từ: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm tiết thứ 3 có nguyên âm ngắn
và kết thúc bằng 1 phụ âm:
Ex:
encounter /iŋ’kauntə/, determine /di’t3:min/…
Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm dài hay nguyên
âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên:
Ex: exercise / 'eksəsaiz/, compromise/'kɔmprəmaiz/…
Ngoại lệ: entertain /entə’tein/, compre’hend
2. Danh từ: Nếu âm tiết cuối (thứ 3) có nguyên âm ngắn hay nguyên âm đôi “əu”
và nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2
phụ âm trở lên thì nhấn âm tiết thứ 2
Ex:
potato /pə`teitəu/, diaster / di`za:stə/
Nếu âm tiết thứ 3 chứa nguyên âm ngắn và âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm ngắn và
âm tiết thứ 2 kết thúc bằng 1 phụ âm thì nhấn âm tiết thứ 1.
Ex: emperor /`empərə/, cinema /`sinəmə/, `contrary, `factory…
Nếu âm tiết thứ 3 chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết thúc bằng 2 phụ
âm trở lên thì nhấn âm tiết 1.
Ex: `architect…
NOTE: Tính từ 3 âm tiết tương tự như danh từ.
V. Những vần có trọng âm cố định
Những vần cuối dưới đây luôn luôn có trọng âm:
-ade, -ee, -eer, -ese, -oo, -ette, -self, -esque, -cur, -dict, -ect, -fer, -mit, -pel, -press,
rupt, -sist, -tain, -test, -tract, -vent, -vert…
Ex:
bloc'kade/ refu'gee/ engi'neer/ Chi'nese/ bam'boo/ ciga'rette/ my'self/
pictur'esque/ oc'cur/ pre'dict/ ef'fect/ pre'fer/ com'mit/ com'pel/ 'press/ cor'rupt/ as'sist/
con'tain/ de'test/ at'tract/ pre'vent/ a'vert…
Ngoại lệ: 'comrade (đồng chí)/ 'marmalade (mứt cam)/ 'coffee/ 'decade (thập
niên, mười năm)/ com'mittee (uỷ ban)/ 'insect (côn trùng)/ 'coffer (két đựng bạc)/
'offer/ 'pilfer (ăn cắp vặt)/ 'suffer (chịu khổ, chịu phạt)
NOTE:
Những động từ tận cùng bằng -fer có hai danh từ viết khác nhau, đọc khác nhau:
Ex: 'conference/ 'conferment/ 'deference/ 'deferment/ 'preference/ 'preferment…
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Choose the word whose main stress is placed differently from the others in each group
EXERCISE 1
1. A. adorable B. ability C. impossible D. entertainment
2. A. engineer B. corporate C. difficult D. different
3. A. popular B. position C. horrible D. positive
4. A. selfish B. correct C. purpose D. surface
5. A. permission B. computer C. million D. perfection
6. A. scholarship B. negative C. develop D. purposeful
7. A. ability B. acceptable C. education D. hilarious
8. A. document B. comedian C. perspective D. location
9. A. provide B. product C. promote D. profess
ADMIN NGUYỄN TIẾN DŨNG – CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP DẤU TRỌNG ÂM TIẾNG ANH
5
10. A. different B. regular C. achieving D. property
EXERCISE 2
1. A. education B. community C. development D. unbreakable
2. A. politics B. deposit C. conception D. occasion
3. A. prepare B. repeat C. purpose D. police
4. A. preface B. famous C. forget D. childish
5. A. cartoon B. western C. teacher D. theater
6. A. Brazil B. Iraq C. Norway D. Japan
7. A. scientific B. ability C. experience D. material
8. A. complain B. luggage C. improve D. forgive
9. A. offensive B. delicious C. dangerous D. religious
10. A. develop B. adjective C. generous D. popular
EXERCISE 3
1. A. beautiful B. important C. delicious D. exciting
2. A. element B. regular C. believing D. policy
3. A. punctual B. tolerant C. utterance D. occurrence
4. A. expensive B. sensitive C. negative D. sociable
5. A. education B. development C. economic D. preparation
6. A. attend B. option C. percent D. become
7. A. literature B. entertainment C. recreation D. information
8. A. attractive B. perception C. cultural D. expensive
9. A. chocolate B. structural C. important D. national
10. A. cinema B. position C. family D. popular
EXERCISE 4
1. A. natural B. department C. exception D. attentive
2. A. economy B. diplomacy C. informative D. information
3. A. arrest B. purchase C. accept D. forget
4. A. expertise B. cinema C. recipe D. similar
5. A. government B. musician C. disgusting D. exhausting
6. A. successful B. interest C. arrangement D. disaster
7. A. competition B. repetition C. equivalent D.
disappointment
8. A. private B. provide C. arrange D. advise
9. A. academic B. education C. impossible D. optimistic
10. A. study B. knowledge C. precise D. message
EXERCISE 5
1. A. industry B. performance C. importance D. provision
2. A. contain B. express C. carbon D. obey
3. A. impress B. favor C. occur D. police
4. A. regret B. selfish C. purpose D. preface
5. A. govern B. cover C. perform D. father
6. A. writer B. teacher C. builder D. career
7. A. morning B. college C. arrive D. famous
8. A. ambitious B. chocolate C. position D. occurrence
9. A. furniture B. abandon C. practical D. scientist
ADMIN NGUYỄN TIẾN DŨNG – CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP DẤU TRỌNG ÂM TIẾNG ANH
6
10. A. devote B. compose C. purchase D. advise
EXERCISE 6
1. A. remember B. influence C. expression D. convenient
2. A. medium B. computer C. formation D. connection
3. A. national B. cultural C. popular D. musician
4. A. successful B. humorous C. arrangement D. attractive
5. A. construction B. typical C. glorious D. purposeful
6. A. accident B. courageous C. dangerous D. character
7. A. accordance B. various C. balcony D. technical
8. A. telephone B. photograph C. expertise D. diplomat
9. A. romantic B. illusion C. description D. incident
10. A. bankruptcy B. successive C. piano D. phonetics
EXERCISE 7
1. A. designer B. origin C. history D. quality
2. A. capital B. construction C. announcement D. eventful
3. A. apartment B. tradition C. different D. expensive
4. A. monitor B. organize C. following D. inviting
5. A. accurate B. discussion C. sentiment D. industry
6. A. probable B. assembly C. forgetful D. decisive
7. A. damage B. faster C. regret D. study
8. A. factory B. reporter C. actress D. coverage
9. A. amazing B. following C. covering D. finishing
10. A. because B. become C. beneath D. beggar
EXERCISE 8
1. A. pollution B. excitement C. usually D. remember
2. A. encourage B. tropical C. discover D. advancement
3. A. atmosphere B. Atlantic C. athletics D. Canadian
4. A. tomorrow B. continue C. popular D. informing
5. A. population B. communicate C. ability D. continuum
6. A. committee B. comedian C. communist D. completion
7. A. company B. atmosphere C. customer D. employment
8. A. century B. evening C. exciting D. managing
9. A. pleasant B. famous C. suppose D. mother
10. A. supper B. support C. supply D. supreme
EXERCISE 9
1. A. rescue B. request C. receive D. repeat
2. A. hundred B. thousand C. relic D. relax
3. A. approach B. method C. police D. reserve
4. A. gallery B. museum C. tolerant D. industry
5. A. picturesque B. company C. element D. beautiful
6. A. condition B. endanger C. destruction D. interest
7. A. enemy B. engineer C. energy D. envelop
8. A. summit B. submit C. suppose D. support
9. A. superior B. material C. experience D. superficial
ADMIN NGUYỄN TIẾN DŨNG – CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP DẤU TRỌNG ÂM TIẾNG ANH
7
10. A. authority B. development C. competition D. capacity
EXERCISE 10
1. A. award B. enroll C. music D. below
2. A. champion B. matches C. direct D. famous
3. A. colorful B. summary C. similar D. impressive
4. A. economics B. philosophy C. engineering D. preposition
5. A. biology B. absolutely C. photography D. geography
6. A. politics B. literature C. chemistry D. statistic
7. A. profitable B. reliable C. dependable D. forgettable
8. A. likeable B. oxygen C. museum D. energy
9. A. apology B. stupidity C. generously D. astronomy
10. A. abroad B. active C. address D. attend
EXERCISE 11
1. A. arrow B. arrive C. arrest D. about
2. A. excuse B. suburb C. garden D. swimming
3. A. fascinate B. discourage C. horrible D. terrify
4. A. tenant B. common C. rubbish D. machine
5. A. revision B. remember C. dialogue D. adverbial
6. A. Christmas B. champion C. chemise D. chimney
7. A. crowded B. language C. practice D. propose
8. A. marvelous B. courageous C. delicious D. religious
9. A. animal B. bacteria C. habitat D. pyramid
10. A. wonderful B. beautiful C. colorful D. successful
EXERCISE 12
1. A. fantastic B. gymnastics C. politics D. emphatic
2. A. difficulty B. equality C. simplicity D. discovery
3. A. challenge B. counter C. complain D. guardian
4. A. advance B. ancient C. carrier D. annual
5. A. female B. fellow C. husband D. mature
6. A. severe B. harbor C. tutor D. surface
7. A. father B. woman C. degree D. weather
8. A. example B. paragraph C. telephone D. favorite
9. A. discover B. appointment C. important D. telescope
10. A. partner B. excuse C. apple D. parents
EXERCISE 13
1. A. eleven B. yesterday C. attitude D. evening
2. A. recognize B. interfere C. clarify D. tolerate
3. A. receive B. angry C. hungry D. proper
4. A. guidance B. degree C. awful D. safety
5. A. police B. avoid C. arrange D. pattern
6. A. color B. passion C. behave D. children
7. A. license B. suppose C. painting D. member
8. A. powerful B. proposal C. athletic D. position
9. A. example B. exercise C. exactly D. exporting
ADMIN NGUYỄN TIẾN DŨNG – CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP DẤU TRỌNG ÂM TIẾNG ANH
8
10. A. explosive B. exploring C. expression D. excellence
EXERCISE 14
1. A. dividend B. division C. distinctive D. disgusting
2. A. family B. enemy C. assembly D. harmony
3. A. assistant B. difficult C. important D. encourage
4. A. reference B. coverage C. positive D. referee
5. A. foreign B. avoid C. revise D. review
6. A. student B. famous C. refer D. practice
7. A. evening B. afternoon C. institute D. possible
8. A. regard B. award C. easy D. believe
9. A. balcony B. envelope C. chocolate D. location
10. A. temperature B. direction C. pollution D. Condition
EXERCISE 15
1. A. gather B. unique C. locate D. fashion
2. A. accomplishment B. environment C. experience D. satisfaction
3. A. comprise B. depend C. design D. novel
4. A. tropical B. collection C. tendency D. charity
5. A. friendliness B. occasion C. pagoda D. deposit
6. A. importing B. specific C. impolite D. important
7. A. federation B. unpolluted C. disappearing D. profitable
8. A. deposit B. festival C. institute D. resident
9. A. surprising B. astonishing C. amazing D. interesting
10. A. interview B. industry C. essential D. difficult
EXERCISE 16
1. A. extreme B. generous C. lonely D. clothing
2. A. friendly B. extra C. along D. orphanage
3. A. vocabulary B. influential C. engineering D. biological
4. A. tourism B. dictionary C. household D. computer
5. A. geography B. imaginative C. comfortable D. unless
6. A. ashamed B. absent C. because D. instead
7. A. advantage B. laboratory C. bamboo D. courage
8. A. employee B. Japanese C. economical D. disagree
9. A. lemonade B. apartment C. mathematics D. understand
10. A. powerful B. acceptable C. passenger D. preference
EXERCISE 17
1. A. electronic B. education C. deficiency D. possibility
2. A. industrial B. electrician C. manufacture D. accidental
3. A. finish B. revise C. prefer D. produce
4. A. purpose B. entrance C. music D. typhoon
5. A. interesting B. necessity C. pollution D. environment
6. A. excellent B. popular C. efficient D. beautiful
7. A. chemical B. upset C. steamer D. cupboard
8. A. jungle B. volcano C. surround D. marine
9. A. referee B. microwave C. manufacture D. immortal
ADMIN NGUYỄN TIẾN DŨNG – CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP DẤU TRỌNG ÂM TIẾNG ANH
9
10. A. powder B. process C. flavor D. defrost
EXERCISE 18
1. A. defrost B. harvest C. appear D. village
2. A. sociable B. reserved C. generous D. humorous
3. A. enroll B. summer C. hobby D. favor
4. A. beautiful B. expensive C. plenty D. difficult
5. A. theater B. mobile C. movie D. machine
6. A. annoy B. enough C. lucky D. describe
7. A. sociable B. photograph C. orphanage D. volunteer
8. A. although B. generous C. outgoing D. humorous
9. A. neighbor B. receive C. different D. classmate
10. A. appearance B. orphanage C. friendly D. beautiful
EXERCISE 19
1. A. customer B. stationery C. furniture D. deliver
2. A. machine B. distance C. address D. device
3. A. number B. transmit C. contact D. arrange
4. A. massage B. exhibition C. experiment D. invention
5. A. telephone B. emigrate C. demonstrate D. introduce
6. A. tonight B. dinner C. sorry D. problem
7. A. saucepan B. steamer C. beside D. object
8. A. lighting B. refrigerator C. fixture D. safety
9. A. destroy B. remember C. forget D. injure
10. A. chemical B. medicine C. calendar D. precaution
EXERCISE 20
1. A. cruel B. excited C. afraid D. upset
2. A. include B. escape C. marry D. appear
3. A. equipment B. traditional C. remember D. fortunate
4. A. magical B. immediate C. interesting D. dangerous
5. A. festival B. buffalo C. electricity D. furniture
6. A. report B. across C. lunar D. remember
7. A. improve B. comment C. revise D. believe
8. A. semester B. festival C. memory D. meaning
9. A. underline B. satisfactory C. pronunciation D. conversation
10. A. behavior B. participate C. tradition D. necessary
EXERCISE 21
1. A. enroll B. hobby C. favor D. offer
2. A. activity B. unite C. register D. explain
3. A. voluntary B. education C. academic D. application
4. A. citizenship B. assistance C. similar D. character
5. A. environment B. encourage C. establish D. organization
6. A. humid B. airmail C. discuss D. pancake
7. A. notice B. effect C. contact D. surface
8. A. concern B. comfort C. product D. market
9. A. customer B. grocery C. resident D. delicious
ADMIN NGUYỄN TIẾN DŨNG – CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP DẤU TRỌNG ÂM TIẾNG ANH
10
10. A. organize B. community C. restaurant D. neighborhood
EXERCISE 22
1. A. offer B. rural C. prefer D. urban
2. A. delay B. create C. believe D. harvest
3. A. migrant B. remote C. supply D. typhoon
4. A. tragedy B. unpleasant C. relative D. hospital
5. A. information B. entertainment C. government D. population
6. A. damage B. revive C. promise D. bandage
7. A. asleep B. conscious C. sterile D. tissue
8. A. stretcher B. towel C. awake D. treatment
9. A. ambulance B. injection C. minimize D. handkerchief
10. A. happen B. beautiful C. hospital D. overheat
EXERCISE 23
1. A. relax B. recognize C. realize D. relatively
2. A. permanent B. power C. permission D. carpet
3. A. photography B. minority C. heroic D. carpet
4. A. practicality B. politician C. uncontrollable D. comfortable
5. A. managerial B. determination C. unbelievable D. inability
6. A. deposit B. festival C. institute D. resident
7. A. surprising B. astonishing C. amazing D. interesting
8. A. interview B. industry C. essential D. difficult
9. A. extreme B. generous C. lonely D. clothing
10. A. friendly B. extra C. along D. orphanage
EXERCISE 24
1. A. philosopher B. patriot C. atmosphere D. habit
2. A. pollute B. severe C. tragic D. humane
3. A. economical B. personality C. preparatory D. entertainment
4. A. interrupt B. interview C. intervene D. interstellar
5. A. mechanic B. terrific C. Arabic D. Pacific
6. A. interesting B. surprising C. amusing D. successful
7. A. understand B. engineer C. benefit D. Vietnamese
8. A. applicant B. uniform C. yesterday D. employment
9. A. paper B. tonight C. lecture D. story
10. A. money B. army C. afraid D. people
EXERCISE 25
1. A. cartoon B. open C. paper D. answer
2. A. manage B. shortage C. village D. teacher
3. A. remain B. convenient C. volunteer D. memorable
4. A. maintain B. marine C. challenge D. device
5. A. important B. community C. organize D. diseases
6. A. toothpaste B. sandwich C. cartoon D. chocolate
7. A. aerobics B. activity C. badminton D. basketball
8. A. police B. gymnast C. teacher D. farmer
9. A. different B. dangerous C. difficult D. delicious
ADMIN NGUYỄN TIẾN DŨNG – CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP DẤU TRỌNG ÂM TIẾNG ANH
11
10. A. visit B. unload C. receive D. correct
EXERCISE 26
1. A. provide B. improve C. contain D. borrow
2. A. attraction B. collection C. musician D. musical
3. A. opposite B. bakery C. arrival D. realize
4. A. variety B. sensible C. appointment D. continue
5. A. preventive B. literature C. measurement D. temperature
6. A. documentary B. advantage C. magazine D. popularity
7. A. introduction B. television C. graduation D. reputation
8. A. economy B. diplomacy C. informative D. information
9. A. forget B. harbor C. tutor D. surface
10. A. family B. enemy C. assembly D. harmony
EXERCISE 27
1. A. conscientiously B. communication C. connectivity D. multimedia
2. A. collaborate B. commercially C. impractical D. fluctuation
3. A. linkage B. password C. resource D. birthright
4. A. universe B. Internet C. diagram D. procedure
5. A. inapplicability B. recoverable C. diagonally D. congenially
6. A. participant B. philosopher C. observance D. nominate
7. A. monotonous B. refundable C. residential D. renewable
8. A. principal B. geothermal C. gratitude D. guarantee
9. A. picturesque B. etiquette C. cosmonaut D. Internet
10. A. entertain B. biotech C. reminder D. attachment
EXERCISE 28
1. A. independent B. education C. impractical D. entertainment
2. A. important B. silently C. performance D. permission
3. A. advantage B. chemical C. conception D. deposit
4. A. advisable B. reliable C. admirable D. acceptable
5. A. destination B. presidential C. economic D. comparison
6. A. technology B. document C. facsimile D. competitive
7. A. transit B. transmit C. transact D. translate
8. A. installation B. disadvantage C. dissatisfied D. disappointed
9. A. available B. potential C. unlimited D. infinite
10. A. ecologist B. fertilizer C. dangerous D. scientist
EXERCISE 29
1. A. equality B. difficulty C. simplicity D. discovery
2. A. tenant B. common C. rubbish D. machine
3. A. animal B. bacteria C. habitat D. pyramid
4. A. writer B. teacher C. builder D. career
5. A. company B. atmosphere C. customer D. employment
6. A. considerate B. photographer C. community D. circumstance
7. A. apply B. anthem C. appear D. attend
8. A. scenery B. festival C. atmosphere D. location
9. A. prevent B. recent C. receive D. remote
ADMIN NGUYỄN TIẾN DŨNG – CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP DẤU TRỌNG ÂM TIẾNG ANH
12
10. A. opposite B. geography C. geometry D. endanger
EXERCISE 30
1. A. apply B. persuade C. reduce D. offer
2. A. preservative B. congratulate C. preferential D. development
3. A. president B. physicist C. inventor D. property
4. A. economy B. unemployment C. communicate D. particular
5. A. recommend B. volunteer C. understand D. potential
6. A. elephant B. dinosaur C. buffalo D. mosquito
7. A. abnormal B. initial C. innocent D. impatient
8. A. significant B. convenient C. fashionable D. traditional
9. A. catastrophe B. agriculture C. dictionary D. supervisor
10. A. settle B. protect C. compose D. relate
EXERCISE 31
1. A. organism B. attraction C. prevention D. engagement
2. A. popularity B. laboratory C. politician D. documentary
3. A. imagine B. inhabit C. continue D. disappear
4. A. periodic B. electric C. suspicious D. contagious
5. A. advertise B. advantage C. adventure D. adverbial
6. A. represent B. permanent C. sentiment D. continent
7. A. future B. involve C. prospect D. guidance
8. A. accuracy B. fabulous C. immediate D. optimist
9. A. facilitate B. intimacy C. participate D. hydrology
10. A. reduction B. popular C. romantic D. financial
EXERCISE 32
1. A. amaze B. offer C. release D. believe
2. A. socialize B. memory C. tradition D. animal
3. A. biology B. ability C. interactive D. inaccurate
4. A. actor B. career C. rubbish D. cocktail
5. A. similar B. attractive C. chemical D. calculate
6. A. facility B. characterize C. irrational D. variety
7. A. agreement B. elephant C. mineral D. violent
8. A. professor B. typical C. accountant D. develop
9. A. electrician B. majority C. appropriate D. traditional
10. A. decay B. vanish C. attack D. depend
EXERCISE 33
1. A. vacation B. different C. beautiful D. medical
2. A. delicious B. colorful C. important D. direction
3. A. behind B. dentist C. marble D. novel
4. A. serious B. around C. nervous D. finish
5. A. symptom B. return C. heavy D. normal
6. A. hospital B. mischievous C. supportive D. special
7. A. family B. whenever C. obedient D. solution
8. A. biologist B. generally C. responsible D. security
9. A. confident B. important C. together D. exciting
ADMIN NGUYỄN TIẾN DŨNG – CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP DẤU TRỌNG ÂM TIẾNG ANH
13
10. A. possible B. university C. secondary D. suitable
EXERCISE 34
1. A. attract B. person C. signal D. instance
2. A. verbal B. suppose C. even D. either
3. A. example B. consider C. several D. attention
4. A. situation B. appropriate C. informality D. entertainment
5. A. across B. simply C. common D. brother
6. A. effect B. event C. emerge D. even
7. A. insecticide B. fertilizer C. pesticide D. herbicide
8. A. efficient B. communist C. impatient D. delicious
9. A. economy B. economic C. economical D. economically
10. A. renovate B. domesticate C. initiate D. eliminate
EXERCISE 35
1. A. subject B. swallow C. story D. digest
2. A. example B. holiday C. careful D. interest
3. A. describe B. chapter C. wonder D. easy
4. A. understand B. television C. improvement D. introduce
5. A. imaginary B. advantageous C. information D. incredible
6. A. reserve B. schedule C. wildlife D. beauty
7. A. derive B. contain C. leopard D. prevent
8. A. interfere B. penalty C. referee D. competition
9. A. president B. manager C. spectator D. counsellor
10. A. intelligent B. overwhelming C. imaginable D. intangible
EXERCISE 36
1. A. literature B. preventive C. measurement D. Temperature
2. A. example B. continue C. sensible D. Contestant
3. A. constant B. magnetic C. sensitive D. atmosphere
4. A. emphasize B. contribute C. maintenance D. heritage
5. A. comprehend B. entertain C. develop D. introduce
6. A. image B. predict C. envy D. cover
7. A. partnership B. romantic C. actually D. attitude
8. A. believe B. marriage C. response D. maintain
9. A. summary B. different C. physical D. decision
10. A. attractiveness B. traditional C. generation D. American
ADMIN NGUYỄN TIẾN DŨNG – CHUN ĐỀ BÀI TẬP DẤU TRỌNG ÂM TIẾNG ANH
14
ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP DẤU TRỌNG ÂM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
EX 1
D A B B C C C A B C
EX 2
A A C C A C A B C A
EX 3
A C D A B B A C C B
EX 4
A D B A A B C A C C
EX 5
A C B A C D C B B C
EX 6
B A D B A B A C D A
EX 7
A A C D B A C B A D
EX 8
C B A C A C D C C A
EX 9
A D B B A D B A D C
EX 10
C C D B B D A C C B
EX 11
A A B D C C D A B D
EX 12
C A C A D A C A D B
EX 13
A B A B D C B A B D
EX 14
A C B D A C B C D A
EX 15
B D D B A B D A D C
EX 16
A C A D C B D A B B
EX 17
C A A D A C B A D D
EX 18
C B A B D C D C B A
EX 19
D B A B D A C B A D
EX 20
A C D B C C B A C D
EX 21
A C A B D C B A D B
EX 22
C D A B C B A C B D
EX 23
A C D D B A D C A C
EX 24
A C C B C A C D B C
EX 25
A A C C C C B A D A
EX 26
D D C B A B B D A C
EX 27
B D C D A D C D A A
EX 28
C B B C D B A C D A
EX 29
B D B D D D B D B A
EX 30
D C C B D D C C A A
EX 31
A B D A A A B C B B
EX 32
B C C B B B A B A B
EX 33
A B A B B C A B A B
EX 34
A B C B A D A B A A
EX 35
D A A C B A C B C B
EX 36
B C B B C B B B D C