Đồ án tốt nghiệp Trang 17 Nguyên liệu và phuơng pháp nghiên cứu
Chng II
NGUYấN LIU V PHNG PHP NGHIấN CU
2.1. NGUYấN LIU
2.1.1. Nguyờn liu chớnh
Nguyờn liu chớnh l cỏc loi rau: bớ ao, mp hng, u cụ ve, supl
xanh ó gii thiu mc 1.1 c mua ti cỏc ch Nng.
2.1.2. Nguyờn liu ph
* ng
S dng ng kớnh ca cụng ty ng Biờn Ho, cú ch tiờu cht lng nh
sau:
tinh khit GP: > 99,8%.
Hm lng ng kh: < 0,03%.
Hm lng tro: < 0,03%.
mu: <1,20%.
* Mui NaCl
S dng mui c sn xut ti Trung Quc cú cỏc ch tiờu sau:
tinh khit: 99,8%.
axit d (kim d) theo tiờu chun.
Sulphat (SO
4
2-
) 0,06%.
Mui amoni (NH
4
+
): 0,04%.
Kim loi nng (Pb): 0,0005%.
St (Fe): 0,001%.
Asen (As): 0,0001%.
* Bicacbonat natri (NaHCO
3
)
NaHCO
3
s dng trong nghiờn cu l mui cú ngun gc t Trung Quc,
dng bt mu trng.
tinh khit: 99%.
Nguyễn Thị Hoài Trang - Lớp 00H2B Khoa Hóa Kỹ Thuật
Đồ án tốt nghiệp Trang 18 Nguyên liệu và phuơng pháp nghiên cứu
* Axit citric
Loi axit ny cú cỏc ch tiờu cht lng nh sau:
tinh khit: > 99%.
Hm lng tro: < 0,1%.
Kim loi nng: < 50ppm.
Tp cht: khụng cú.
Mu sc: trng tinh.
* Na
2
HPO
4
.2H
2
O
S dng mui ny dng tinh khit.
Pha chung hn hp axit citric v Na
2
HPO
4
vi cỏc t l tng ng thớch hp
s to thnh cỏc dung dch m cú cỏc giỏ tr pH khỏc nhau. õy dựng pH = 7,6.
Cỏch pha: Na
2
HPO
4
.2H
2
O (0,2M): 35,61g/l.
Axit citric (0,1M): 21,008g/l.
Ly 18,73ml Na
2
HPO
4
.2H
2
O v 1,27ml axit citric to thnh dung dch cú
pH=7,6.
* Pectin
Pectin c dựng l loi pectin metoxyl hoỏ cao (HM) cú kớ hiu E4404 ca
hóng Sanofi - Bio - Industries - cng hũa Phỏp.
Lc to gel tiờu chun ca pectin HM 4404 l 150
0
sag.
* Alginat natri
Alginat natri s dng cú ngun gc t Trung Quc, ph gia ny cú cỏc thụng
s k thut sau:
Trng thỏi vt lý: dng bt, mu hi vng.
nht: (dung dch 1%): 500 ữ 600 (cps).
pH (dung dch 1%): 5 ữ 8.
* Na-CMC
Na-CMC s dng cú kớ hiu KFA 8600, cú ngun gc t c vi cỏc ch
tiờu cht lng:
Nguyễn Thị Hoài Trang - Lớp 00H2B Khoa Hóa Kỹ Thuật
Đồ án tốt nghiệp Trang 19 Nguyên liệu và phuơng pháp nghiên cứu
Trng thỏi vt lý: bt mu trng.
nht dung dch: 400 ữ 600 cps.
pH (dung dch 2%): 6 ữ 8.
m: < 10%.
Ch s khỳc x: 1.59.
2.2. PHNG PHP NGHIấN CU
2.2.1. Phng phỏp húa lý
* Xỏc nh c (OD).
+ Nguyờn tc:
c ca nc rau c xỏc nh thụng qua giỏ tr OD (Optical Density)
bc súng 720nm.
S dng mỏy so mu quang ph Pharmacia Biotech.
S thay i giỏ tr OD ca hn hp nc rau dng põte cng ln so vi mu
i chng chng t cng mu sc ca hn hp cng bin i.
* Xỏc nh pH:
- Nguyờn tc:
Do sut in ng phỏt sinh trờn b mt thy tinh hon ton ng nht v cú
cu trỳc ging nhau. bờn trong v bờn ngoi ca in cc gm in cc thy tinh
l in cc cú kh nng trao i vi ion H
+
cú mt trong dung dch. Quỏ trỡnh trao
i ion ny s lm xut hin mt lp in tớch kộp trờn b mt phõn chia thy tinh
dung dch, t ú xut hin mt bc nhy th.
à =à
0
+ Ln[H
+
].RT/F.
à =à
0
- pH.RT/F.
Sut in ng xut hin trờn hai b mt trong v ngoi ca in cc thy
tinh cú liờn quan n pH dung dch cn o v ú l nguyờn tc ca mỏy o pH. Sut
in ng o dc s chuyn sang thang o pH.
2.2.2. Phng phỏp vt lý
S dng cỏc phng phỏp x lý nhit nh: chn, thanh trựng, bo qun lnh.
Nguyễn Thị Hoài Trang - Lớp 00H2B Khoa Hóa Kỹ Thuật