Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam trong xu thế hội nhập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 89 trang )

KILOBOOKS.COM
B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH
….………o0o……


PHM TN MN


GII PHÁP NÂNG CAO NNG LC CNH TRANH CA
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIP VÀ PHÁT TRIN NÔNG
THÔN VIT NAM TRONG XU TH HI NHP


LUN VN THC S KINH T
Chuyên ngành: Ngân hàng
Mã ngành: 60.31.12


NGI HNG DN KHOA HC:
TIN S: PHAN M HNH






Tp.HCM, nm 2008


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


KILOBOOKS.COM

i
MC LC
Mc lc i
Danh mc các t vit tt v
Danh mc các bng, biu vii
Li m đu 1
Chng 1: Khái nim v nng lc cnh tranh ca ngân hàng thng mi trong bi cnh
hi nhp quc t 3
1.1 Khái quát v nng lc cnh tranh ca ngân hàng thng mi 4
1.1.1 Khái nim cnh tranh, các lai hình cnh tranh 4
1.1.1.1 Khái nim cnh tranh 4
1.1.1.2 Các loi hình c
nh tranh 5
1.1.2 Khái nim nng lc cnh tranh ca ngân hàng thng mi 6
1.1.2.1 Khái nim v nng lc cnh tranh ca doanh nghip 6
1.1.2.2 Khái nim cnh tranh trong lnh vc ngân hàng và nhng đc đim cnh tranh
trong lnh vc ngân hàng 7
1.1.3 Các nhân t nh hng đn nng lc cnh tranh ca NHTM 8
1.1.3.1 Môi trng kinh doanh 9
1.1.3.2 S gia tng nhu cu s dng d
ch v ngân hàng trong nn kinh t 10
1.1.3.3 S phát trin ca th trng tài chính và các ngành ph tr liên quan đn ngành
ngân hàng 11
1.1.4 Các tiêu thc đánh giá nng lc cnh tranh ca NHTM 11
1.1.4.1 Nng lc tài chính 11
1.1.4.2 Tính đa dng ca sn phm dch v 13
1.1.4.3 Ngun nhân lc 13
1.1.4.4 Nng lc công ngh 14

1.1.4.5 Nng lc qun tr điu hành ngân hàng 15
1.1.4.6 Danh ting, uy tín và kh nng hp tác 15

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

ii
1.1.5 Các hành vi cnh tranh không lành mnh trong lnh vc NHTM 16
1.2 H thng ngân hàng thng mi Vit Nam và vn đ hi nhp quc t 17
1.2.1 H thng ngân hàng Vit Nam và vn đ hi nhp kinh t quc t 17
1.2.1.1 L trình hi nhp ca h thng ngân hàng Vit Nam 17
1.2.1.2 Các cam kt v m ca khu vc ngân hàng trong tin trình hi nhp 18
1.2.2 Nhng thành t
u và thách thc ca ngành ngân hàng 19
1.2.2.1 Nhng thành tu 19
1.2.2.2 Nhng thách thc phi đi mt trong nhng nm ti 20
1.3 Kinh nghim ca Trung Quc và bài hc cho Vit Nam v nâng cao nng lc cnh
tranh ca NHTM trong bi cnh hi nhp 22
1.3.1 Kinh nghim ca Trung Quc sau khi gia nhp WTO 22
1.3.1.1 Chin lc phát trin h thng NHTM ca Chính ph Trung Quc 22
1.3.1.2 Chin lc “xi mng và con chut” ca các NHTM Trung Quc 23
1.3.2 Nhng bài hc cho Vit Nam v tng cng nng lc cnh tranh ca NHTM
trong bi cnh hi nhp 25
1.3.2.1 V phía Chính Ph 25
1.3.2.2 V phía các Ngân hàng thng mi 25
Kt lun chng 1 26
Ch
ng 2: Thc trng nng lc cnh tranh ca ngân hàng Nông nghip và Phát trin
Nông thôn Vit Nam trong thi k hi nhp 27
2.1 Tng quan v lch s hình thành và phát trin ca Agribank 28

2.1.1 Lch s ra đi ca Agribank 28
2.1.2 Nhng giai đan phát trin ca Agribank 29
2.1.2.1 Giai đan 1988-1990 29
2.1.2.2 Giai đan 1990-1996 29
2.1.2.3 Giai đan 1996 đn nay 30
2.2 Tình hình hot đng ca Agribank 31
2.2.1 Các sn ph
m ch yu ca Agribank 31

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

iii
2.2.2 Kt qu hot ng kinh doanh nm 2007 31
2.2.2.1 Tỡnh hỡnh ti chớnh 32
2.2.2.2 Tỡnh hỡnh huy ng 32
2.2.2.3 Cụng tỏc tớn dng 35
2.2.2.4 Trong quan h thanh toỏn quc t 37
2.2.2.5 Sn phn dch v 38
2.3 Nng lc cnh tranh ca Agribank trong giai on hi nhp kinh t quc t 39
2.3.1 Nng lc cnh tranh ca cỏc ngõn hng thng mi Vit Nam trong iu kin hi
nhp kinh t
quc t 39
2.3.2 ỏnh giỏ nng lc cnh tranh ca Agribank bng mụ hỡnh SWOT 40
2.3.2.1 im mnh 40
2.3.2.2 im yu 40
2.3.2.3 C hi 41
2.3.2.4 Thỏch thc 41
2.3.3 Phõn tớch kh nng cnh tranh ca Agribank vi cỏc i th khỏc 42
2.3.3.1 Nng lc ti chớnh 42

2.3.3.2 Kh nng sinh li v h s CAR 45
2.3.3.3 Th phn hot ng 46
2.3.3.4 Tớnh
a dng ca sn phm 47
2.3.3.5 Nng lc cụng ngh 50
2.3.3.6 Cht lng nhõn s 51
2.3.3.7 Cỏc yu t khỏc 51
Kt lun chng 2 52
Chng 3: Mt s gii phỏp nõng cao nng lc cnh tranh ca Ngõn hng Nụng nghip
v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam 53
3.1 ỏnh giỏ chung v mụi trng kinh doanh ca ngnh ngõn hng n nm 2010 54
3.1.1 Nhn nh c im mụi trng cú nh hng n ho
t ng kinh doanh ca
ngnh ngõn hng sau nm 2010 54

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

iv
3.1.2 Các sn phm, dch v ngân hàng có trin vng phát trin đn nm 2010 56
3.2 nh hng phát trin ca Agribank đn nm 2010 57
3.2.1 Mc tiêu phát trin ca Agribank nm 2008 57
3.2.2 nh hng phát trin ca Agribank đn nm 2010 và tm nhìn đn nm 2020 57
3.2.3 Vn dng mơ hình SWOT đ nâng cao nng lc cnh tranh ca Agribank 59
3.2.3.1 Phát huy th mnh 59
3.2.3.2 Khc phc đi
m yu 59
3.2.3.3 Tn dng c hi 60
3.2.3.4 Vt qua th thách 61
3.3 Nhóm Gii pháp nâng cao nng lc cnh tranh ca Agribank trong xu th hi nhp 62

3.3.1 Tng cng sc mnh tài chính 62
3.3.2 Nâng cao cơng tác qun tr tài sn n_ tài sn có 63
3.3.3 Hồn thin cơng tác tín dng 63
3.3.4 a dng hóa các sn phm truyn thng và phát trin sn phm mi 65
3.3.5 Hồn thin và phát trin đng b
 cơng ngh thơng tin cho tồn h thng
Agribank 66
3.3.6 Nâng cao cht lng dch v 67
3.3.7 Hồn thin h thng kênh phân phi 68
3.3.8 Tip tc cng c, phát huy sc mnh ngun nhân lc 69
3.3.9 Gii pháp v cơng tác kim tốn ni b 70
3.3.10 Nhng gii pháp khác 71
3.3.11 Nhng gii pháp b tr t phía Chính ph và Ngân hàng Nhà nc 72
Kt lun chng 3 73
Kt lun 74
Ph
 lc 01 75
Ph lc 02 79
Tài liu tham kho 80

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

v
DANH MC CC T VIT TT

Ting Vit
ACB : Ngõn hng thng mi c phn Chõu
ANZ : Ngõn hng ANZ
Agribank : Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam

BIDV : Ngõn hng u t v Phỏt trin Vit Nam
BHXH : Bo him xó hi
CSTT : Chớnh sỏch tin t
EAB : Ngõn hng Thng mi c phn ụng
EIB : Ngõn hng thng mi c phn xut nhp khu
HSBC : Ngõn hng Hongkong v Thng Hi
ICB : Ngõn hng Cụng thng Vit Nam (Ngõn hng Vit Tớn)
KBNN : Kho bc nh nc
NHLD : Ngõn hng liờn doanh
NHNN : Ngõn hng Nh nc
NHNNg : Ngõn hng nc ngoi
NHNo&PTNT VN: Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
NHTM : Ngõn hng Thng mi
NHTM CP : Ngõn hng Thng mi c phn
NHTM QD : Ngõn hng Thng mi Quc Doanh
Sacombank : Ngõn hng thng mi c phn Si Gũn Thng Tớn
TCTC : T chc ti chớnh
TCTD : T chc tớn dng
Techcombank: Ngõn hng thng mi c phn k thng
VCB : Ngõn hng Ngoi thng Vit Nam
VIB : Ngõn hng thng mi c phn quc t
UTT : y thỏc u t

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

vi
Ting Anh
ATM : Mỏy rỳt tin t ng
CAR : H s an ton vn

FDI : Vn u t trc tip
GATS : Hip nh chung v thng mi dch v
GDP : Tng sn phm quc ni
ODA : H tr phỏt trin chớnh thc
IMF : Qu tin t quc t
ROA : Sut sinh li trờn tng ti sn
ROE : Sut sinh li trờn vn ch s hu
WB : Ngõn hng Th gii
WTO : T chc Thng mi Th gii.


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

vii
DANH MC CC BNG, BIU


Bng 2.1 : Tỡnh hỡnh ti chớnh ca Agribank t nm 2003- 2007 32
Bng 2.2 : C cu ngun vn huy ng ca Agribank t nm 2003 _ 2007 33
Bng 2.3 : C cu ngun vn huy ng ca Agribank theo vựng kinh t 34
Bng 2.4 : Tỡnh hỡnh cho vay theo thnh phn kinh t giai an 2003 -2007 35
Bng 2.5 : Doanh s thanh túan quc t giai an 2003 2007 37
Bng 2.6 : ỏnh giỏ nng lc cnh tranh ca cỏc khi ngõn hng 39
Bng 2.7 : Vn ch s hu, tng ti sn ca cỏc NHTM nm 31/12/2007 42
Bng 2.8 : Vn ch s hu ca mt s ngõn hng hng u trờn th gii 43
Bng 2.9 : Tng vn iu l ca 05 NHTM CP ln trong giai on 2008 -2010 43
Bng 2.10 : Cỏc NHTM trong nc cú s hu ca i tỏc nc ngoi 44
Bng 2.11 : Cỏc h s ti chớnh ca cỏc NHTM nm 2007 45
Bng 2.12 : T trng thu nhp phi lói trờn tng thu nhp ca mt s NHTM 45

Bng 2.13 : Th phn cỏc NHTM ln Vit Nam nm 2007 46
Bng 2.14 : Tng hp cỏc sn phm ch lc m cỏc NHTM tiờu biu 48
Bng 2.15 : S lng mỏy ATM v mỏy POS ca cỏc NHTM n thi im 6/2008 49
Bng 2.16 : Mt s nhng ng dng ngõn hng lừi core banking 50
Bng 2.17 : Xp hng ca 5 lai dch v ti cỏc NHTM Vit Nam 52
Bng 3.1 : Cỏc yu t NHTM s s dng trong xu th cnh tranh mi 54
Bng 3.2 : Cỏc sn phm s c phỏt trin trong tng lai 56
Biu 2.1 : Ngun vn huy ng ca Agribank giai on 2003_2007 34
Biu 2.2 : T trng cho vay theo thnh phn kinh t nm 2007 36
Biu 2.3 : T l d n cho vay theo mc ớch giai an 2003 _2007 37



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM


- 1 -

LI M U
1. Tớnh cp thit ca ti
thc hin ỏn c cu li h thng NHTM QD v h thng NHTM CP
theo quyt nh ca Th tng Chớnh ph nm 2001. Cựng vi vic tr thnh thnh
viờn th 150 ca Vit Nam trong ngụi nh chung WTO ngy 07/11/2006 n nay
cỏc NHTM Vit Nam ó thc hin nhiu gii phỏp hon thnh tt ỏn ca Th
tng Chớnh ph, cỏc gii phỏp nõng cao nng lc cnh tranh ca mỡnh nh: tng
vn iu l, c cu li n, lm sch bng cõn i, i mi cụng tỏc qun tr, nõng
cao cht lng ngun nhõn lc, u t cụng ngh.Bờn cnh ú, s xõm nhp ngy
cng sõu rng ca ngõn hng nc ngũai vo th trng Vit Nam, cng nh nhng
cam kt v m ca khu vc ngõn hng trong tin trỡnh hi nhp ngy mt gn k ó

lm lm cho cuc cnh tranh gia cỏc NHTM ti Vit Nam ngy cng tr nờn gõy
gt v khúc lit hn.
Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam cng khụng nm
ngũai ch trng v xu th ú. NHNo&PTNT Vit Nam dự ó cú nhng li th
trong cnh tranh so vi cỏc NHTM khỏc. Th nhng, NHNo&PTNT VN cng cũn
tn ti khụng ớt nhng yu kộm, cng nh ang phi i mt vi nhng khú khn v
thỏch thc phớa trc. tn dng tt nhng li th ca mỡnh trờn c s xỏc nh
nhng im yu, li dng c hi m WTO mang li vt qua nhng thỏch thc.
Tỏc gi ó chn ti Gii phỏp nõng cao nng lc cnh tranh ca Ngõn hng
Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam trong xu th hi nhp nghiờn
cu l ỏp ng c nhu cu cp thit ca NHNo&PTNT Vit Nam trong giai on
hin nay.
2. Mc tiờu nghiờn cu
- H thng húa nhng vn c bn v cnh tranh v nng lc cnh tranh ca
NHTM, cỏc nhõn t nh hng n nng lc cnh tranh v cỏc tiờu chớ ỏnh
giỏ nng lc cnh tranh ca mt NHTM.
- Phõn tớch v ỏnh giỏ nhng im mnh, im yu, c hi v thỏch thc ca
NHNo&PTNT VN t ú ỏnh giỏ nng lc cnh tranh ca NHNo&PTNT VN
vi cỏc NHTM khỏc.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM


- 2 -

-  ra các gii pháp và kin ngh nhm nng cao nng lc cnh tranh ca
NHNo&PTNT VN trong bi cnh hi nhp.
3. i tng nghiên cu
- Nhng lý lun c bn v cnh tranh và nng lc cnh tranh ca ngân hàng

thng mi
- Xu th cnh tranh ca các NHTM và thc trng nng lc cnh tranh ca
NHNo&PTNT VN giai đan 2003_ 2007
- Gii pháp và nhng kin ngh nhm nâng cao nng lc cnh tranh ca
NHNo&PTNT VN trong bi cnh hi nhp
4. Phm vi nghiên cu: Hot đng ca NHNo&PTNT VN
5. Nhng đóng góp ch yu ca lun vn
Nhng kt qu nghiên cu ca lun vn s góp phn b sung và h thng hóa
các vn đ lý lun v cnh tranh và nng lc cnh tranh, khái quát xu th cnh tranh
ca các NHTM trong thi gian sp ti, đánh giá đc nhng đim mnh, đim yu,
nhng thi c và thách thc ca NHNo&PTNT VN, đa ra nhng gii pháp góp
phn nâng cao nng lc cnh tranh ca NHNo&PTNT VN, làm tài liu tham kho
cho công tác nghiên cu, hc tp v chuyên ngành.
6. Phng pháp nghiên cu
Lun vn s dng hai phng pháp nghiên cu chính là
- Phng pháp thng kê
- Phng pháp phân tích _ so sánh, tng hp
7. Kt cu ca lun vn
Ngòai phn m đu, kt lun và danh mc tài liu tham kho, lun vn đc
kt cu thành 3 chng, bao gm:
- Chng 1: Khái nim v nng lc cnh tranh ca ngân hàng thng mi trong
bi cnh hi nhp quc t.
- Chng 2: Thc trng nng lc cnh tranh ca Agribank trong thi k hi
nhp
- Chng 3: Mt s gii pháp nâng cao nng lc cnh tranh ca Agribank trong
xu th hi nhp.

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM



- 3 -



CHNG 1



KHÁI NIM V NNG LC CNH TRANH
CA NGÂN HÀNG THNG MI TRONG BI CNH
HI NHP QUC T


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM


- 4 -

1.1 Khỏi quỏt v nng lc cnh tranh ca ngõn hng thng mi
1.1.1 Khỏi nim cnh tranh v cỏc loi hỡnh cnh tranh.
1.1.1.1 Khỏi nim cnh tranh
Trong Th k XX, nhiu lý thuyt cnh tranh hin i ra i nh lý thuyt ca
Micheal Porter, J.B.Barney, P.Krugmanv.v Trong ú, phi k n lý thuyt li
th cnh tranh ca Micheal Porter, ụng gii thớch hin tng khi doanh nghip
tham gia cnh tranh thng mi quc t cn phi cú li th cnh tranh v li th
so sỏnh. ễng phõn tớch li th cnh tranh tc l sc mnh ni sinh ca doanh
nghip, ca quc gia, cũn li th so sỏnh l iu kin ti nguyờn thiờn nhiờn, sc lao
ng, mụi trng to cho doanh nghip, quc gia thun li trong sn xut cng

nhng trong thng mi. ễng cho rng li th cnh tranh v li th so sỏnh cú quan
h cht ch vi nhau, h tr nhau, li th cnh tranh phỏt trin da trờn li th so
sỏnh, li th so sỏnh phỏt huy nh li th cnh tranh.
Qua nhng quan im ca cỏc lý thuyt cnh tranh trờn cho thy, cnh tranh
khụng phi l s trit tiờu ln nhau ca cỏc ch th tham gia, m cnh tranh l ng
lc cho s phỏt trin ca doanh nghip. Cnh tranh gúp phn cho s tin b ca
khoa hc, cnh tranh giỳp cho cỏc ch th tham gia bit qỳy trng hn nhng c hi
v li th m mỡnh cú c, cnh tranh mang li s phn thnh cho t nc
Thụng qua cnh tranh, cỏc ch th tham gia xỏc nh cho mỡnh nhng im mnh,
im yu cựng vi nhng c hi v thỏch thc trc mt v trong tng lai, t
ú cú nhng hng i cú li nht cho mỡnh khi tham gia vo quỏ trỡnh cnh tranh.
Vy cnh tranh l s tranh ua gia nhng cỏ nhõn, tp th, n v kinh t cú
chc nng nh nhau thụng qua cỏc hnh ng, n lc v cỏc bin phỏp ginh
phn thng trong cuc ua, tha món cỏc mc tiờu ca mỡnh. Cỏc mc tiờu ny
cú th l th phn, li nhun, hiu qu, an ton, danh ting.
Tuy nhiờn, khụng phi tt c cỏc hnh vi cnh tranh l lnh mnh, hon ho v
nú giỳp cho cỏc ch th tham gia t c tt c nhng gỡ mỡnh mong mun. Trong
thc t, cú li th trong kinh doanh cỏc ch th tham gia ó s dng nhng hnh
vi cnh tranh khụng lnh mnh lm tn hi n i th tham gia cnh tranh vi
mỡnh. Cnh tranh khụng mang ý ngha trit tiờu ln nhau, nhng kt qu ca cnh
tranh mang li l hon ton trỏi ngc.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM


- 5 -

1.1.1.2 Cỏc loi hỡnh cnh tranh
Cú nhiu hỡnh thc c dựng phõn loi hỡnh cnh tranh bao gm: cn c

vo ch th tham gia, phm vi ngnh kinh t v tớnh cht ca cnh tranh.
- Cn c ch th tham gia:
Cnh tranh gia ngi mua v ngi bỏn: do s i lp nhau ca hai ch th
tham gia giao dch xỏc nh giỏ c ca hng húa cn giao dch, s cnh
tranh ny din ra theo qui lut mua r, bỏn t v giỏ c ca hng húa c
hỡnh thnh.
Cnh tranh gia nhng ngi mua vi nhau: s cnh tranh ny hỡnh thnh
trờn quan h cung_ cu. Tuy nhiờn, s cnh tranh ny ch xy ra trong iu
kin cung ca mt hng húa dch v cú cht lng ớt hn nhu cu ca th
trng.
Cnh tranh gia ngi bỏn vi nhau: õy cú l l hỡnh thc tn ti nhiu nht
trờn th trng vi tớnh cht gõy go v khc lit. Cnh tranh ny cú ý ngha
sng cũn i vi doanh nghip nhm chim th phn v thu hỳt khỏch hng.
- Cn c vo phm vi ngnh kinh t:
Cnh tranh trong ni b ngnh: õy l hỡnh thc cnh tranh gia cỏc doanh
nghip trong cựng mt ngnh, cựng sn xut, tiờu th mt loi hng húa hoc
dch v no ú, trong ú cỏc i th tỡm cỏch thụn tớnh ln nhau, ginh dt
khỏch hng v phớa mỡnh, chim lnh th trng. Bin phỏp cnh tranh ch
yu ca hỡnh thc ny l ci tin k thut, nõng cao nng sut lao ng, gim
chi phớ. Kt qu cnh tranh trong ni b ngnh lm cho k thut phỏt trin,
iu kin sn xut trong mt ngnh thay i, giỏ tr hng húa c xỏc nh
li, t sut sinh li gim xung v s lm cho mt s doanh nghip thnh
cụng v mt s khỏc phỏ sn, hoc sỏp nhp.
Cnh tranh gia cỏc ngnh: l s cnh tranh gia cỏc doanh nghip khỏc
nhau trong nn kinh t nhm tỡm kim mc sinh li cao nht, s cnh tranh
ny hỡnh thnh nờn t sut sinh li bỡnh quõn cho tt c mi ngnh thụng qua
s dch chuyn ca cỏc ngnh vi nhau.
- Cn c vo tớnh cht ca cnh tranh trờn th trng thỡ cnh tranh gm cú cnh
tranh hon ho v cnh tranh khụng hon ho.


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM


- 6 -

Cnh tranh hon ho: l loi hỡnh cnh tranh m ú khụng cú ngi sn
xut hay ngi tiờu dựng no cú quyn hay kh nng khng ch th trng,
lm nh hng n giỏ c. Cnh tranh hon ho c mụ t: Tt c cỏc hng
húa trao i c coi l ging nhau; tt c nhng ngi bỏn v ngi mua
u cú hiu bit y v cỏc thụng tin liờn quan n vic mua bỏn, trao i;
khụng cú gỡ cn tr vic gia nhp hay rỳt khi th trng ca ngi mua hay
ngi bỏn. chin thng trong cuc cnh tranh cỏc doanh nghip phi t
tỡm cỏch gim chi phớ, h giỏ thnh hoc to nờn s khỏc bit v sn phm
ca mỡnh so vi cỏc i th khỏc.
Cnh tranh khụng hon ho: l mt dng cnh tranh trong th trng khi cỏc
iu kin cn thit cho vic cnh tranh hon ho khụng c tha món. Cỏc
loi cnh tranh khụng hon ho gm: c quyn; c quyn nhúm; Cnh
tranh c quyn; c quyn mua; c quyn nhúm mua. Trong th trng
cng cú th xy ra cnh tranh khụng hon ho do nhng ngi bỏn hoc
ngi mua thiu cỏc thụng tin v giỏ c cỏc loi hng húa c trao i.

1.1.2 Khỏi nim nng lc cnh tranh ca ngõn hng thng mi
1.1.2.1 Khỏi nim v nng lc cnh tranh ca doanh nghip:
Theo WEF (1997) bỏo cỏo v kh nng cnh tranh ton cu thỡ nng lc cnh
tranh c hiu l kh nng, nng lc m doanh nghip cú th duy trỡ v trớ ca nú
mt cỏch lõu di v cú ý chớ trờn th trng cnh tranh, bo m thc hin mt t l
li nhun ớt nht bng t l ũi hi ti tr nhng mc tiờu ca doanh nghip, ng
thi t c c nhng mc tiờu ca doanh nghip t ra. Nng lc cnh tranh cú
th chia lm 3 cp:

- Nng lc cnh tranh quc gia: l nng lc ca mt nn kinh t t c tng
trng bn vng, thu hỳt c u t, m bo n nh kinh t, xó hi, nõng
cao i sng ca nhõn dõn.
- Nng lc cnh tranh ca doanh nghip: l kh nng duy trỡ v m rng th
phn, thu li nhun ca doanh nghip trong mụi trng cnh tranh trong v
ngũai nc. Nng lc cnh tranh ca doanh nghip th hin qua hiu qu kinh
doanh ca doanh nghip, li nhun v th phn m doanh nghip ú cú c.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM


- 7 -

- Nng lc cnh tranh ca sn phm và dch v: đc đo bng th phn ca sn
phm dch v th hin trên th trng. Kh nng cnh tranh ca sn phm, dch
v ph thuc vào li th cnh tranh ca nó. Nó da vào cht lng, tính đc
đáo ca sn phm, dch v, yu t công ngh cha trong sn phm dch v đó.
1.1.2.2 Khái nim cnh tranh trong lnh vc ngân hàng và nhng đc đim cnh
tranh trong lnh vc ngân hàng.
Cng ging nh mi doanh nghip, NHTM cng là mt doanh nghip và là
mt doanh nghip đc bit, vì th NHTM cng tn ti vì mc đích cui cùng là li
nhun. Vì th, các NHTM cng tìm đ mi bin pháp đ cung cp sn phm, dch
v có cht lng cao vi nhiu li ích cho khách hàng, vi mc giá và chi phí cnh
tranh nht, bên cnh s đm bo v tính chính xác, đ tin cy và s tin li nht
nhm thu hút khách hàng, m rng th phn đ đt đc li nhun cao nht cho
ngân hàng. Do vy, cnh tranh trong NHTM là cng là s tranh đua, giành dt
khách hàng da trên tt c nhng kh nng mà ngân hàng có đc đ đáp ng nhu
cu ca khách hàng v vic cung cp nhng sn phm dch v có cht lng cao, có
s đc trng riêng ca mình so vi các NHTM khác trên th trng, to ra li th

cnh tranh, làm tng li nhun ngân hàng, to đc uy tín, thng hiu và v th
trên thng trng.
Vi nhng đc đim chuyên bit ca mình, s cnh tranh trong lnh vc ngân
hàng cng có nhng đc thù nht đnh:
- Th nht, lnh vc kinh doanh ca ngân hàng có liên quan trc tip đn tt c
các ngành, các mt ca đi sng kinh t - xã hi. Do đó:
NHTM cn có h thng sn phm đa dng, mng li chi nhánh rng và liên
thông vi nhau đ phc v mi đi tng khách hàng và  bt k v trí đa lý
nào.
NHTM phi xây dng đc uy tín, to đc s tin tng đi vi khách hàng
vì bt k mt s khó khn nào ca NHTM cng có th dn đn s suy sp
ca nhiu ch th có liên quan.
- Th hai, lnh vc kinh doanh ca ngân hàng là dch v, đc bit là dch v có
liên quan đn tin t. ây là mt lnh vc nhy cm nên:

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM


- 8 -

Nng lc ca đi ng nhân viên ngân hàng là yu t quan trng nht th hin
cht lng ca sn phm dch v ngân hàng. u cu đi vi đi ng nhân
viên ngân hàng là phi to đc s tin tng vi khách hàng bng kin thc,
phong cách chun nghip, s am hiu nghip v, kh nng t vn và đơi khi
c yu t hình th.
Dch v ca ngân hàng phi nhanh chóng, chính xác, thun tin, bo mt và
đc bit quan trng là có tính an tồn cao đòi hi ngân hàng phi có c s h
tng vng chc, h thng cơng ngh hin đi. Hn na, s lng thơng tin,
d liu ca khách hàng là cc k ln nên u cu NHTM phi có h thng

lu tr, qun lý tồn b các thơng tin này mt cách đy đ mà vn có kh
nng truy xut mt cách d dàng.
Ngòai ra, do dch v tin t ngân hàng có tính nhy cm nên đ to đc s
tin tng ca khách hàng chn la s dng dch v ca mình, ngân hàng phi
xây dng đc uy tín và gia tng giá tr thng hiu theo thi gian.
- Th ba, đ thc hin kinh doanh tin t, NHTM phi đóng vai trò t chc
trung gian huy đng vn trong xã hi. Ngun vn đ kinh doanh ca ngân
hàng ch yu t vn huy đng đc và ch mt phn nh t vn t có ca ngân
hàng. Do đó u cu ngân hàng phi có trình đ qun lý chun nghip, nng
lc tài chính vng mnh cng nh có kh nng kim sốt và phòng nga ri ro
hu hiu đ đm bo kinh doanh an tồn, hiu qu.
- Cui cùng, cht liu kinh doanh ca ngân hàng là tin t, mà tin t là mt
cơng c đc Nhà nc s dng đ qun lý v mơ nn kinh t. Do đó, cht liu
này đc Nhà nc kim sốt cht ch. Hot đng kinh doanh ca NHTM
ngòai tn th các quy đnh chung ca pháp lut còn chu s chi phi bi h
thng lut pháp riêng cho NHTM và chính sách tin t ca Ngân hàng Trung
ng.
1.1.3 Các nhân t nh hng đn nng lc cnh tranh ca NHTM
Các đc đim trong hot đng kinh doanh ca mt NHTM th hin nng lc
cnh tranh ca NHTM đó, nhng đ phát huy nng lc cnh tranh này, NHTM còn
chu nh hng bi nhng nhân t t bên ngòai. ó là:


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM


- 9 -

1.1.3.1 Mơi trng kinh doanh

Mơi trng kinh doanh ca NHTM th hin  các đc đim sau:
- Tình hình kinh t trong và ngòai nc:
Ni lc ca nn kinh t ca mt quc gia đc th hin qua quy mơ và mc
đ tng trng ca GPD, d tr ngoi hi…
 n đnh ca nn kinh t v mơ thơng qua các ch tiêu nh ch s lm phát,
lãi sut, t giá hi đối, cán cân thanh tốn quc t…
 m ca ca nn kinh t th hin qua các rào cn, s gia tng ngun vn
đu t trc tip, s gia tng trong hot đng xut nhp khu
Tim nng tài chính, hiu qu hot đng ca các doanh nghip hot đng
trên đa bàn trong nc cng nh xu th chuyn hng hot đng ca các
doanh nghip nc ngồi vào trong nc.
Các yu t này tác đng đn kh nng tích ly và đu t ca ngi dân, kh
nng thu hút tin gi, cp tín dng và phát trin các sn phm ca NHTM, kh nng
m rng hoc thu hp mng li hot đng ca các ngân hàng…T đó làm gim
hay tng nhu cu m rng tín dng, trin khai các dch v, m rng th phn ca
NHTM.  đt đc các mc tiêu trên, các NHTM s áp dng các chin lc khác
nhau đ nâng cao kh nng cnh tranh ca mình.
S bin đng ca nn kinh t th gii s tác đng đn lu lng vn ca nc
ngòai vào Vit Nam thơng qua các hình thc đu t trc tip và gián tip. Ngòai ra,
chúng nh hng đn tình hình hot đng chung ca các NHTM, doanh nghip, t
chc, cá nhân có tham gia quan h thanh tốn, mua bán vi các doanh nghip trong
nc cng nh các NHTM trong nc. iu này s nh hng đn hot đng ca
NHTM trong nc và nh hng đn nng lc cnh tranh ca các NHTM trong
nc.
- H thng pháp lut, mơi trng vn hóa, xã hi, chính tr:
Vi đc đim đc bit trong hot đng kinh doanh ca NHTM chu chi phi và
nh hng ca rt nhiu h thng pháp lut khác nhau, lut dân s, lut xây dng,
lut đt đai, lut cnh tranh, lut các t chc tín dng…Bên cnh đó, NHTM còn
chu s qun lý cht ch t NHNN và đc xem là mt trung gian đ NHNN thc


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM


- 10 -

hin các CSTT ca mình. Do vy, sc mnh cnh tranh ca các NHTM ph thuc
rt nhiu vào CSTT, tài chính ca chính ph và NHNN.
Ngòai nhng h thng và vn bn pháp lut trong nc, các NHTM còn phi
chu nhng qui đnh, chun mc chung ca t chc thng mi th gii (WTO)
trong vic qun tr hot đng kinh doanh ca mình.
Do vy, bt k s thay đi nào trong h thng pháp lut, chun mc quc t,
cng nh CSTT ca NHNN s nh hng trc tip đn nng lc cnh tranh ca các
NHTM.
1.1.3.2 S gia tng nhu cu s dng dch v ngân hàng trong nn kinh t
Vi q trình m ca nn kinh t, t do hóa và hi nhp th trng tài chính
tin t, s cnh tranh đi vi ngành ngân hàng tt yu s ngày càng tr nên gây gt
và quyt lit. Hin nay, cnh tranh gia các NHTM khơng ch dng  các loi hình
dch v truyn thng (huy đng và cho vay) mà còn cnh tranh  th trng sn
phm dch v mi. Phân tích nhng yu t di đây có th thy đc nhu cu dch
v ngân hàng trong tng lai gn s ngày càng tng cao:
- S bin đi v c cu dân c, s tng dân s (đc bit là khu vc đơ th), s
tng lên ca các khu cơng nghip, khu đơ th mi dn đn s doanh nghip và
cá nhân có nhu cu s dng dch v ngân hàng tng lên rõ rt.
- Thu nhp bình qn đu ngi  hu ht các quc gia đu đc nâng lên, qua
đó các dch v ngân hàng cng s có nhng bc phát trin tng ng.
- Các hot đng giao thng quc t ngày càng phát trin làm gia tng nhu cu
thanh tốn quc t qua ngân hàng.
- S lao đng di c gia các quc gia tng lên nên nhu cu chuyn tin cng nh
thanh tốn qua ngân hàng có chiu hng tng cao.

Ngòai ra, th trng tài chính càng phát trin thì khách hàng càng có nhiu s
la chn. Các u cu ca khách hàng đi vi dch v ngân hàng s ngày càng cao
hn c v cht lng, giá c, các tin ích ln phong cách phc v. ây chính là áp
lc buc các NHTM phi đi mi và hồn thin mình hn nhm đáp ng nhu cu
ca khách hàng và nâng cao kh nng cnh tranh ca mình.


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM


- 11 -

1.1.3.3 S phát trin ca th trng tài chính và các ngành ph tr liên quan vi
ngành ngân hàng
Th trng tài chính trong nc phát trin mnh là điu kin đ các ngân hàng
phát trin và gia tng cung vào mt ngành có li nhun, t đó dn đn mc đ cnh
tranh cng gia tng.
Mt khác, đc đim hot đng ca các loi hình đnh ch tài chính có mi liên
h rt cht ch và có s b tr ln nhau, nh ngành bo him và th trng chng
khốn vi ngành ngân hàng. S phát trin ca th trng bo him và th trng
chng khốn, mt mt chia s th phn vi ngân hàng, nhng mt khác cng h tr
cho s tng trng ca ngành ngân hàng thơng qua vic ct gim chi phí và to điu
kin cho các NHTM đa dng hóa các dch v, tng kh nng cnh tranh nh tn
dng li th theo phm vi.
Ngòai ra, s phát trin ca ngành ngân hàng còn ph thuc rt nhiu vào s
phát trin ca khoa hc k thut cng nh s phát trin ca các ngành, lnh vc
khác nh tin hc vin thơng, giáo dc đào to, kim tốn. ây là nhng ngành ph
tr mà s phát trin ca nó s giúp ngân hàng nhanh chóng đa dng hóa các dch v,
to lp thng hiu và uy tín, thu hút ngun nhân lc cng nh có nhng k hoch

đu t hiu qu trong mt th trng tài chính vng mnh.
1.1.4 Các tiêu thc đánh giá nng lc cnh tranh ca NHTM
1.1.4.1 Nng lc tài chính:
Nng lc tài chính ca NHTM đc th hin qua các yu t sau:
- Vn t có:
V mt lý thuyt, vn điu l và vn t có đang đóng vai trò rt quan trng
trong hot đng ngân hàng. Vn điu l cao s giúp ngân hàng to đc uy tín trên
th trng và to lòng tin ni cơng chúng. Vn t có thp đng ngha vi sc mnh
tài chính yu và kh nng chng đ ri ro ca ngân hàng thp. Theo qui đnh ca
y ban Bassel, vn t có ca NHTM phi đt ti thiu 8% trên tng tài sn có ri ro
chuyn đi ca ngân hàng đó. ó là điu kin đm bo an tồn cho hot đng kinh
doanh ca ngân hàng.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM


- 12 -

- Qui mơ và kh nng huy đng vn:
Kh nng huy đng vn là mt trong nhng tiêu chí đánh giá tình hình hot
đng kinh doanh ca các ngân hàng. Kh nng huy đng vn còn th hin tính hiu
qa, nng lc và uy tín ca ngân hàng đó trên th trng. Kh nng huy đng vn
tt cng có ngha là ngân hàng đó s dng các sn phm dch v, hay cơng c huy
đng vn có hiu qu, thu hút đc khách hàng.
- Kh nng thanh khan:
Theo chun mc quc t, kh nng thanh tốn ca ngân hàng th hin qua t l
gia tài sn “có” có th thanh tốn ngay và tài sn “N” phi thanh tốn ngay. Ch

tiêu này đo lng kh nng ngân hàng có th đáp ng đc nhu cu tin mt ca
ngi tiêu dùng. Khi nhu cu v tin mt ca ngi gi tin b gii hn, thì uy tín
ca ngân hàng đó b gim mt cách đáng k, kt qu là NHTM đó s b phá sn nu
đ điu này xy ra.
- Kh nng sinh li:
Kh nng sinh li là thc đo đánh giá tình hình kinh doanh ca NHTM. Mc
sinh li đc phân tích qua các thơng s sau:
Thu nhp sau thu
ROE = (t l thu nhp trên vn t có- return on
equity) Vn ch s hu
ROE: th hin t l thu nhp ca mt đng vn ch s hu
Thu nhp sau thu
ROA = (t l thu nhp trên tng tài sn- return on
assets) Tng tài sn
ROA: th hin kh nng sinh li trên tng tài sn- đánh giá cơng tác qun lý
ca ngân hàng, cho thy kh nng chuyn đi tài sn ca ngân hàng thành thu nhp
ròng.
- Mc đ ri ro:
Mc đ ri ro ca ngân hàng thng đc đo lng bng 2 ch tiêu c bn
sau:
H s an tồn vn (CAR: capital adequacy ratio)
Cht lng tín dng (t l n q hn)

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM


- 13 -

H s CAR chính là t l gia vn ch s hu trên tng tài sn có ri ro

chuyn đi (theo y ban giám sát tín dng Basel). Theo chun quc t thì CAR ti
thiu phi đt 8%. T l này càng cao cho thy kh nng tài chính ca ngân hàng
càng mnh, càng to đc uy tín, s tin cy ca khách hàng vi ngân hàng càng ln.
Cht lng tín dng th hin ch yu thông qua t l n quá hn/ tng n. Nu
t l này chp cho thy cht lng tín dng ca NHTM đó tt, tình hình tài chính
ca ngân hàng đó lành mnh và ngc li thì tình hình tài chính ca NHTM đó cn
đc quan tâm.
1.1.4.2 Tính đa dng ca sn phm dch v
Vi đc tính riêng ca ngành ngân hàng là các sn phm dch v hu nh
không có s khác bit thì các NHTM phát huy kh nng cnh tranh ca mình không
ch bng nhng sn phm c bn mà còn th hin  tính đc đáo, s đa dng ca sn
phm dch v ca mình.
Mt ngân hàng mà có th to ra s khác bit riêng cho tng loi sn phm ca
mình trên c s nhng sn phm truyn thng s làm cho danh mc sn phm ca
mình tr nên đa dng hn, điu này s đáp ng đc hu ht các nhu cu cu khác
nhau ca khách hàng khác nhau, t đó d dàng chim lnh th phn và làm tng sc
mnh cnh tranh ca ngân hàng.
Ngòai ra, các NHTM còn s dng các sn phm dch v b tr khác đ thu hút
khách hàng, to thu nhp cho ngân hàng nh cung cp sao kê đnh k, t vn tài
chính….
1.1.4.3 Ngun nhân lc:
Trong mt doanh nghip kinh doanh dch v nh NHTM thì yu t con ngi
có vai trò quan trng trong vic th hin cht lng ca dch v. i ng nhân viên
ca ngân hàng chính là ngi trc tip đem li cho khách hàng nhng cm nhn v
ngân hàng và sn phm dch v ca ngân hàng, đng thi to nim tin ca khách
hàng đi vi ngân hàng. ó chính là nhng đòi hi quan trng đi vi đi ng nhân
viên ngân hàng, t đó giúp ngân hàng chim gi th phn cng nh tng hiu qu
kinh doanh đ nâng cao nng lc cnh tranh ca mình.
Nng lc cnh tranh v ngun nhân lc ca các NHTM phi đc xem xét
trên c hai khía cnh s lng và cht lng lao đng.


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM


- 14 -

* V s lng lao đng:
 có th m rng mng li nhm tng th phn và phc v tt khách hàng,
các NHTM nht đnh phi có lc lng lao đng đ v s lng. Tuy nhiên cng
cn so sánh ch tiêu này trong mi tng quan vi h thng mng li và hiu qu
kinh doanh đ nhìn nhn nng sut lao đng ca ngi lao đng trong ngân hàng.
* V cht lng lao đng:
Cht lng ngun nhân lc trong ngân hàng th hin qua các tiêu chí:
- Trình đ vn hóa ca đi ng lao đng: bao gm trình đ hc vn và các k
nng h tr nh ngoi ng, tin hc, kh nng giao tip, thuyt trình, ra quyt
đnh, gii quyt vn đ, Tiêu chí này khá quan trng vì nó là nn tng th
hin kh nng ca ngi lao đng trong ngân hàng có th hc hi, nm bt
công vic đ thc hin tt k nng nghip v.
- K nng qun tr đi vi nhà điu hành; trình đ chuyên môn nghip v và k
nng thc hin nghip v đi vi nhân viên: đây là tiêu chí quan trng quyt
đnh đn cht lng dch v mà ngân hàng cung cp cho khách hàng. NHTM
cn mt đi ng nhng nhà điu hành gii đ giúp b máy vn hành hiu qu
và mt đi ng nhân viên vi k nng nghip v cao, có kh nng t vn cho
khách hàng đ to đc lòng tin vi khách hàng và n tng tt v ngân hàng.
ây là nhng yu t then cht giúp ngân hàng cnh tranh giành khách hàng.
Nh vy, cht lng ngun nhân lc có vai trò quan trng và quyt đnh đi
vi nng lc cnh tranh ca mt NHTM. Cht lng ngun nhân lc là kt qu ca
s cnh tranh trong quá kh đng thi li chính là nng nng lc cnh tranh ca
ngân hàng trong tng lai. Có mt đi ng cán b tha hành và nhân viên gii, có

kh nng sáng to và thc thi chin lc s giúp ngân hàng hot đng n đnh và
bn vng. Có th khng đnh ngun nhân lc đ v s lng và đy v cht lng là
mt biu hin nng lc cnh tranh cao ca NHTM.
1.1.4.4 Nng lc công ngh:
Trong lnh vc ngân hàng thì vic áp dng công ngh là mt trong nhng yu
t to nên sc mnh cnh tranh ca các NHTM.  nng cao cht lng sn phm
dch v nhm đáp ng mi yêu cu ca khách hàng thì nhu cu công ngh là vô
cùng quan trng. Công ngh s góp phn to nên nhng chuyn bin mang tính đc

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM


- 15 -

đáo và tin ích hn, nó giúp các NHTM . Ngày nay, các NHTM đang trin khai phát
trin nhng sn phm ng dng cơng ngh cao, và s dng các sn phm dch mang
tính cht cơng ngh làm thc đo cho s cnh tranh, đc bit là trong lnh vc thanh
tốn và các sn phm dch v đin t khác.
Trong din đàn quc t “banking vietnam” khng đnh vic s dng cơng ngh
thơng tin là cơng c chính đ khng đnh nng lc cnh tranh ca các NHTM, s
phát trin các sn phm dch v E-banking là xu hng thi thng, cơng ngh là
yu t to nên s khác bit gia các NHTM trong kinh doanh.
1.1.4.5 Nng lc qun tr điu hành ngân hàng:
Mt yu t quan trng quyt đnh đn s thành bi trong hot đng kinh doanh
ca bt k doanh nghip nào là vai trò ca nhng ngi lãnh đo doanh nghip,
nhng quyt đnh ca h có tm nh hng đn tồn b hot đng ca doanh
nghip.
Nng lc qun tr, kim sốt và điu hành ca nhà lãnh đo trong ngân hàng
có vai trò rt quan trng trong vic đm bo tính hiu qu, an tồn trong hot đng

ngân hàng. Tm nhìn ca nhà lãnh đo là yu t then cht đ ngân hàng có mt
chin lc kinh doanh đúng đn trong dài hn. Thơng thng đánh giá nng lc
qun tr, kim sốt, điu hành ca mt ngân hàng ngi ta xem xét đánh giá các
chun mc và các chin lc mà ngân hàng xây dng cho hot đng ca mình. Hiu
qu hot đng cao, có s tng trng theo thi gian và kh nng vt qua nhng bt
trc là bng chng cho nng lc qun tr cao ca ngân hàng.
Mt s tiêu chí th hin nng lc qun tr ca ngân hàng là:
- Chin lc kinh doanh ca ngân hàng: bao gm chin lc marketing (xây
dng uy tín, thng hiu), phân khúc th trng, phát trin sn phm dch v,
- C cu t chc và kh nng áp dng phng thc qun tr ngân hàng hiu qu.
- S tng trng trong kt qu hot đng kinh doanh ca ngân hàng.
1.1.4.6 Danh ting, uy tín và kh nng hp tác:
Hot đng trong lnh vc ngân hàng ln gn lin vi yu t uy tín ca NHTM
đó, tâm lý ca ngi tiêu dùng ln là yu t quyt đnh đn s sng còn đn hot
đng ca NHTM vi hiu ng dây chuyn do tâm lý ca ngi tiêu dùng mang li.
Vì th, danh ting và uy tín ca NHTM là yu t ni lc vơ cùng to ln, nó quyt

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM


- 16 -

nh s thnh cụng hay tht bi cho ngõn hng ú trờn thng trng. Vic gia tng
th phn, m rng mng li hot ng, tng thu nhp ph thuc rt nhiu vo uy
tớn ca NHTM.
Tuy nhiờn, uy tớn ca NHTM ch c to lp sau mt khong thi gian khỏ
di thụng qua hỡnh thc s hu, i ng nhõn viờn, vic ng dng cỏc sn phm
mang tớnh cụng ngh cao, vic ỏp ng y v tha ỏng cỏc nhu cu ca ngi
tiờu dựng. Vỡ vy, to c uy tớn v danh ting trờn thng trng, cỏc NHTM

phi n lc v luụn luụn ci bin sn phm dch v ỏp ng nhu cu ngy cng
cao ca khỏch hng.
Ngy nay, ngũai danh ting v uy tớn ca mỡnh, cỏc NHTM cũn phi th hin
c s liờn kt ln nhau trong hot ng kinh doanh ca mỡnh, s kin mt NHTM
hp tỏc vi mt TCTD cú uy tớn v danh ting khỏc trờn thng trng, hoc s
hp tỏc chin lt gia cỏc ngõn hng hay t chc ti chớnh, tp on kinh t ln
no cng gúp phn nng cao s mnh cnh tranh ca NHTM ú trờn thng trng
1.1.5 Cỏc hnh vi cnh tranh khụng lnh mnh trong lnh vc NHTM:
Mt khi m vn cnh tranh ca cỏc NHTM c xem l mt trong nhng
vn sng cũn ca cỏc NHTM thỡ cỏc NHTM s tỡm mi cỏch gia tng nng
lc cnh tranh ca mỡnh, iu ny tt yu s cú khụng ớt cỏc NHTM s dng cỏc
hnh vi cnh tranh khụng lnh mnh ca mỡnh. Di õy l mt s cỏc nh ngha
m theo iu 16 Lut cỏc T chc tớn dng nh ngha l cnh tranh khụng lnh
mnh l:
- Khuyn mói bt hp phỏp;
- Cung cp thụng tin d gõy hiu nhm (di bt k hỡnh thc no) cú hi cho
cỏc TCTD v khỏch hng khỏc;
- u c dn n lng an t giỏ ngai t, vng v th trng tin t; v
- Cỏc hnh vi cnh tranh bt hp phỏp khỏc;
Theo cụng vn s 339/NHNN-CSTT ngy 07/04/2004 ca Ngõn hng Nh
nc thỡ hnh vi cnh tranh khụng lnh mnh l:
- Lm dng vic tng lói sut thu hỳt tin gi;

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM


- 17 -

- Lm dng c ch lói sut cnh tranh trong cho vay (chng hn nh mt s

TCTD khụng tuõn th cỏc nguyờn tc v iu kin cp tớn dng thu hỳt
khỏch hng);
Hnh vi cnh tranh khụng lnh mnh l vic cỏc NHTM s dng nhng
chng trỡnh, cỏch thc khỏc nhau nhm gõy ra s hiu lm, hoc d gõy ra s hiu
lm ca ngi tiờu dựng v vic s dng cỏc sn phm, dch v ca mỡnh, hoc bỏn
nhng sn phm dch v ca mỡnh di giỏ thnh, m cú th gõy thit hi n cỏc
TCTD khỏc hc cho ngi tiờu dựng, hoc cho nn kinh t
1.2 H thng ngõn hng thng mi Vit Nam v vn hi nhp quc t:
1.2.1 H thng ngõn hng Vit Nam v vn hi nhp kinh t quc t:
1.2.1.1 L trỡnh hi nhp ca h thng ngõn hng Vit Nam:

Tip tc m ca dch v ngõn hng v hỡnh thc phỏp lý trong hot ng ngõn
hng i vi cỏc trung gian ti chớnh Hoa K, m bo n nm 2010 cỏc ngõn
hng Hoa K c i x gn nh bỡnh ng vi cỏc trung gian ti chớnh trong
nc. C th n nm 2010, th trng ti chớnh trong nc ỏp ng c bn v cỏc
yờu cu sau ca Hip nh thng mi Vit _ M.
- Khụng hn ch s lng nh cung cp dch v ngõn hng;
- Khụng hn ch tng giỏ tr cỏc giao dch v dch v ngõn hng;
- Khụng hn ch tng cỏc hot ng tỏc nghip hay tng s lng dch v ngõn
hng;
- Khụng hn ch tng s ngi c tuyn dng ca cỏc t chc ti chớnh nc
ngoi;
- Khụng hn ch vic tham gia gúp vn ca bờn nc ngoi di hỡnh thc t l
phn trm ti a s c phiu nc ngoi c nm gi;
- H thng ngõn hng Vit Nam bt u m rng hot ng trờn th trng ti
chớnh quc t;
Trong giai on ny, NHNN s tip tc xõy dng v hon chnh mụi trng
phỏp lý v hot ng ngõn hng phự hp vi thụng l v chun mc quc t. i
vi cỏc TCTD trong nc, NHNN s theo dừi, xỳc tin vic cng c cỏc TCTD v:
- C cu vn v d phũng ri ro;

- C cu t chc;

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

×