Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

những nhân tố ảnh hưởng đến giá vàng và kinh doanh vàng trên thế giới và tại việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.36 MB, 91 trang )

KILOBOOKS.COM
B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP.HCM





NG TH TNG VÂN



CÁC GII PHÁP PHÁT TRIN KINH DOANH VÀNG
TI VIT NAM

LUN VN THC S KINH T






TP.H CHÍ MINH – NM 2008

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP.HCM





NG TH TNG VÂN



CÁC GII PHÁP PHÁT TRIN KINH DOANH VÀNG
TI VIT NAM


CHUYÊN NGÀNH: KINH T – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÃ S: 60.31.12
LUN VN THC S KINH T
NGI HNG DN KHOA HC: TIN S LI TIN DNH



TP.H CHÍ MINH – NM 2008



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
Li Cam oan

Tôi là ng Th Tng Vân, xin cam đoan lun vn thc s kinh t này là do chính tôi
nghiên cu và thc hin. Các thông tin, s liu đc s dng trong lun vn là trung
thc và chính xác.




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

Li Cm n

Tôi xin trân trng cm n các Thy Cô ging viên Trng i hc kinh t Thành ph
H Chí Minh đã truyn đt nhng kin thc quý báu cho tôi trong sut quá trình hc
i hc cng nh Cao hc ti Trng.
ng thi, tôi xin gi li cm n đn Thy Dnh – Giáo viên hng dn và gia đình,
bn bè đã h tr tôi trong khi thc hin lun vn.

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
MC LC
CHNG 1: Lí LUN TNG QUAN V TH TRNG VNG V KINH
DOANH VNG 1

1.1 Vai trũ ca vng trong i sng kinh t xó hi 1
1.2 Tỡnh hỡnh sn xut, khai thỏc v tiờu th vng trờn th gii v Vit Nam Phõn chia li
bn khai thỏc v tiờu th 2
1.2.1 Tỡnh hỡnh khai thỏc v tiờu th trờn th gii: 2
1.2.2 Tỡnh hỡnh nhp khu khai thỏc tiờu th ti Vit Nam 3
1.2.3 Cỏch quy i giỏ vng theo VN: 4
1.3 Cỏc sn giao dch vng hin nay: 5
1.4 Cỏc hỡnh thc kinh doanh vng ti Vit Nam 6
1.4.1 Nghip v mua bỏn giao ngay (Spot): 6
1.4.2 Mua bỏn k hn (Forward): 6
1.4.3 Nghip v quyn chn (Option): 6
1.4.4 Tớn dng vng: 7
1.4.5 Mua bỏn trc tip mụi gii: 8

1.4.6 Mua bỏn trng thỏi: 8
1.4.7 Cht ngui, mua h vng khỏch hng: 8
1.4.8 Kinh doanh phi hp: 9
1.4.9 Kinh doanh vng trờn ti khon: 9
1.5 Phõn tớch nhng yu t lm nh hng n giỏ vng 10
1.5.1 Cung Cu 10
1.5.2 Do nh hng ca giỏ DU 11
1.5.3 Tỡnh hỡnh kinh t ca cỏc cng quc nht l M v Chõu u 12
1.5.4 Cỏc nhõn t nh hng cú liờn quan n chớnh sỏch ti chớnh - tin t ca cỏc quc
gia trong iu hnh kinh t Sc mnh ng USD 14
1.5.4.1 nh hng trc tip ca chớnh sỏch tin t ti giỏ vng 14
1.5.4.2 nh hng giỏn tip ca chớnh sỏch tin t ti giỏ vng thụng qua sc mnh
ng tin 16
1.5.5 Lm phỏt 17
1.5.6 Cỏc tỏc ng ph: 18
1.5.6.1 Chớnh tr: 18
1.5.6.2 u c: 18
1.5.6.3 Thi tit Thiờn tai Chu k l hi - Khng b 19
CHNG 2: TNG HP BIN NG GI VNG TH GII V VIT NAM
- THC TRNG KINH DOANH VNG V NHNG TN TI 20

2.1 Tng quan tỡnh hỡnh kinh t th gii v Vit Nam t gia nm 2007 n gia nm
2008 20
2.1.1 S xung dc ca nn kinh t ln nht th gii: 20
2.1.2 Giỏ du tng k lc: 23
2.1.3 Lm phỏt e da: 24
2.1.4 nh hng ca suy thoỏi M n cỏc nn kinh t khỏc: 25

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

2.1.5 Tình hình kinh t Vit Nam t gia nm 2007 đn nay: 25
2.2 Bin đng giá vàng trên th gii và Vit Nam 35
2.2.1 Bin đng giá vàng trc 2007 trên th trng quc t: 35
2.2.2 Bin đng giá vàng Vit Nam trc 2007: 37
2.2.3 Tng hp bin đng giá vàng th gii t nm 2007 đn nay: 38
2.2.4 Tng hp bin đng giá vàng ti Vit Nam t nm 2007 đn nay: 46
2.3 Nhng tác đng đc trng riêng khin giá vàng b nh hng không tng ng vi giá
vàng th gii và nhng tn ti  th trng kinh doanh ti Vit Nam 50
2.3.1 Tác đng ca chính sách tin t do nh hng ca lm phát đn giá vàng 51
2.3.2 Tác đng t quy đnh cm nhp khu vàng ca ngân hàng nhà nc 53
2.3.3 Tác đng t quy đnh hn ch xut khu vàng ca NHNN 54
2.3.4 Nhng tác đng do mi trng kinh doanh còn hn ch: 54
CHNG 3: CÁC GII PHÁP PHÁT TRIN KINH DOANH VÀNG TI VIT
NAM – KIM NH BIN NG GIÁ VÀNG THEO T GIÁ 56

3.1 Nhng đ xut đi vi chính sách t giá: 56
3.2 Nhng đ xut đi vi c quan hu trách và các ngân hàng 58
3.2.1 i vi c quan hu trách: 58
3.2.1.1 V vn đ xut nhp khu vàng 58
3.2.1.2 Phát trin vàng tin t và sn xut vàng theo tiêu chun quc t: 59
3.2.1.3 V qun l ý hot đng kinh doanh vàng: 59
3.2.2 i vi nhng nghip v ca ngân hàng thng mi: 60
3.3 Kim đnh bin đng giá vàng theo sc mnh đng USD và phân tích bin đng giá
vàng ti Vit Nam theo t giá. 62
3.3.1 Kim đnh giá vàng theo sc mnh đng USD trong mi tng quan vi EUR và
GBP 62
3.3.2 Kim đnh bin đng giá vàng ti Vit Nam theo t giá. 64


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KILOBOOKS.COM
Ch Vit Tt

FED: Federal Reserve System: Cc d tr liờn bang ca M
ECB: European Central Bank: Ngõn hng trung ng Chõu u
NHNN: Ngõn hng nh nc Vit Nam
SJC: Cụng ty vng bc ỏ qu ý Si Sũn
WGC: Hi ng vng th gii
SBV: Ngõn hng nh nc Vit Nam
Danh Sỏch Bng Hỡnh Th
Bng 1: Cỏc t ct gim lói sut ca FED
Bng 2: Mt s d liu v mụ ca cỏc nc thnh viờn trc v sau khi gia nhõp WTO
Hỡnh 1: Biu v d liu giỏ vng nm 2007
Hỡnh 2: Biu v d liu giỏ vng nm 2008
th 1: th 1: Tng trng GDP% theo nm
th 2: Vn FDI cam kt v thc hin theo nm
th 3: Tng trng CPI theo nm
th 4: Tng trng CPI theo thỏng
th 5: Cỏn cõn thng mi theo nm
th 6: Cỏn cõn thng mi theo thỏng
th 7: Ti khon vóng lai
th 8: Ti khon vn
th 9: Cỏn cõn thanh toỏn
th 10: T giỏ theo nm
th 11: T giỏ theo thỏng
th 12: Lói sut huy ng ca cỏc ngõn hng
th 13: Lói sut tin gi v cho vay
th 14: Tng trng cung tin
th 15: Giỏ vng quy i v thc t giao dc
h


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

PHN M U

1. L ý do chn ti:
Trong thi im hin nay, Vit Nam ang bi cnh kinh t vụ cựng phc tp,
khụng ch khú khn v phc tp cho cỏc nh iu hnh chớnh sỏch kinh t v mụ m
cũn nh hng n quyt nh ca cỏc nh u t n tỡm kim li nhun cho mỡnh.
Gia nhp WTO t thỏng 11/2006, k t thi im ú n ht nm 2007, kinh t
Vit Nam ó phỏt trin vi nhiu thnh tớch vt tri v tht n tng nhỡn trờn b mt
núi chung v cỏc s liu bỏo cỏo. Th trng chng khoỏn Vit Nam tht s cha
bỏo hiu uc chớnh xỏc tỡnh hỡnh nn kinh t do nhng c trng hn ch riờng cú ca
Vit Nam nhng cng l mt kờnh thụng tin tng i phn ỏnh nim tin ca nh u
t. T thi im cui nm 2006 VN Index ó tng t 753,81 im n nh im l
1.170,67 im vo thi im thỏng 3/2007. Ch s VN Index trong phiờn giao dch cui
cựng ca nm 2007 t 927,02 im tuy nhiờn qua nm 2008 tỡnh hỡnh ti chớnh cú
nhiu bt n lm th trng chng khoỏn i xung khụng phanh VN Index ng ỏy
thp nht trong 5 nm tr li õy cũn 364,71 im vo ngy 20/6/2008 ó lm nh u
t ớt nhiu mt lũng tin v hin nay trong giai on phc hi.
Thỏng 05/2007 Ngõn hng ACB chớnh thc khai trng Sn Giao Dch Vng
Si Gũn sau khi tham quan Sn Giao Dch Vng Thng Hi thỏng 08/2006, sau ú
m rng i tng tham gia cho cỏc nh u t cỏ nhõn v hin nay ó phỏt trin thờm
mt s sn vng na nh: Vit , Phng Nam, Eximbank, Ph Wall iu ny ó
m thờm c hi kinh doanh cho nh u t bờn cnh kờnh chng khoỏn ang b tỏc
ng bi tỡnh hỡnh kinh t khú khn.
S hi nhp v m rng cỏnh ca chu chuyn vn quc t khi Vit Nam cha
chun b tim lc cú th núi ó v ang gõy tỏc ng xu n tỡnh hỡnh kinh t t


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
nc. Do đi sau nên s nh hng đi vi Vit Nam đã gim nh hn so vi khng
hang tài chính nm 1997 ti các nc Châu Á.
Tuy s hi nhp và m ca có đem đn khó khn trc mt cho nn kinh t và
tình hình tài chính nhng có th nói chính nó s là đng lc đ Vit Nam nhn thc
đc v th ca mình, nhn ra đim mnh, đim yu đ có th phát trin bn vng
trong tng lai.
Tìm hiu đ đu t mt lnh vc mi luôn là hot đng đc khuyn khích, Sàn
Giao Dch Vàng Sài Gòn ra đi s giúp Vit Nam gii quyt đc vic nhp khu mt
khi lng vàng khng l t trc đn nay, huy đng đc lng vàng trong c dân,
đng thi cng khuyn khích nhà đu t Vit Nam làm quen vi vic kinh doanh vàng
quc t có th trong thi gian ti s rt phát trin. La chn đ tài “Nhng nhân t nh
hng đn giá vàng và kinh doanh vàng trên th gii và ti Vit Nam” đ tìm hiu rõ
hn lý do nào đã nh hng đn giá vàng, mt loi hàng hóa đc ngi dân ct gi đ
tránh lm phát và d báo giá vàng bin đng theo t giá nh th nào đ phc v cho
vic kinh doanh đc hiu qu trong tng giai đon.
2. Mc đích nghiên cu ca lun vn:
Nhm hiu rõ hn các nhân t nh hng đn giá vàng, s dng đúng các thông
tin và sn phm tài chính phái sinh đ góp phn giúp nhà đu t và doanh nghip hn
ch đc ri ro tim n t s bt n ca th trng tài chính khi Vit Nam phi ngày
càng hi nhp và hat đng tuân th các lut chi đáp ng đòi hi chung ca th gii.
3. i tng và phm vi nghiên cu:
Nghiên cu các nhân t nh hng đn giá vàng th gii và Vit Nam, d đóan
xu hng vàng bng tác đng ca các nhân t c bn chính là đi tng chính ca lun
vn này. Mt khác, phm vi nghiên cu là các sn phm kinh doanh vàng hin có ti
các ngân hàng thng mi và Sàn giao dch vàng trên đa bàn TP.H Chí Minh.




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
4. Phng pháp nghiên cu:
Lun vn s dng ch yu các phng pháp nh: Phng pháp lch s, phng
pháp so sánh, phng pháp thng kê, phng pháp phân tích, phng pháp phân tích
s liu bng hi quy. Ngồi ra, lun vn còn s dng các tài liu tham kho t báo chí,
báo đin t, các báo cáo ca các t chc tài chính, các quy đnh liên quan đn hot
đng kinh doanh vàng đ thu thp thơng tin và s liu.
5. Ý ngha khoa hc và thc tin ca đ tài
Vi vic nghiên cu t tình hình kinh doanh thc t, vic phân tích các nhân t
nh hng đn giá vàng đc nghiên cu bao qt đ đa ra mt cái nhìn tồn din
giúp các nhà đu t đánh giá, d đốn đc xu hng và ri ro. ng thi, d đốn giá
vàng theo t giá nu nghiên cu sâu hn s có ngha khoa hc trong vic xây dng
đc mc bin đng ca giá vàng theo sc mnh đng USD.
6. Kt cu ca lun vn:
Phn m đu
Chng 1: L ý lun tng quan v th trng vàng và kinh doanh vàng
Chng 2: Tng hp bin đng giá vàng th gii và Vit Nam – Thc trng kinh
doanh vàng và nhng tn ti
Chng 3: Các gii pháp phát trin kinh doanh vàng ti Vit Nam – Kim đnh bin
đng giá vàng theo t giá
Kt lun
Tài liu tham kho
Ph lc

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
1
CHNG 1: LÝ LUN TNG QUAN V TH TRNG VÀNG VÀ KINH
DOANH VÀNG

1.1 Vai trò ca vàng trong đi sng kinh t – xã hi
Nhìn vào nhu cu ca con ngi đi vi vàng, ta có th thy đc giá tr ca vàng nh
hng rt nhiu đn đi sng kinh t – xã hi. T giá tr đn thun là mt loi kim loi
q dùng trong sn xut cơng nghip và ch to n trang cho đn giá tr tin t dùng
làm vt ngang giá chung và tr thành mt loi tin đc lu hành đu tiên trong lch s
phát trin ca lồi ngi.
Trong lch s tin t th gii, vàng đc coi là mt loi tin t đc bit hi đ 5 chc
nng ca đng tin: Thc đo giá tr, phng tin lu thơng, phng tin thanh tốn,
phng tin ct tr và tin t quc t. Theo ch đ bn v Bretton Wood ra đi ngày
1/7/1944, ch đ bn v vàng hi đối đc thit lp, 1 ounce = 35 USD (1 ounce =
28,349 gram) to điu kin cho đng USD lên ngơi tr thành đng tin đc chp nhn
trên tồn th gii.
i vi nn kinh t: Mc dù b tc đi kh nng làm đn v tin t, vàng vn hp dn
đc mi quc gia khi mc d tr vàng ca tồn th gii gn đây lên đn 160 nghìn
tn. Các quc gia, ngân hàng và qu đu t trên tồn th gii tng cng gi vàng
trong danh mc đu t ca mình đ bo tồn vn hoc đu c tích tr và mua đi bán
li.
i vi đi sng xã hi: Vàng là mt kim loi khơng th thiu trong sn xut máy
tính, thit b liên lc, đu máy bay phn lc, tàu khơng gian và nhiu sn phm khác.
ng thi, vàng cng đc dùng trong nha khoa phc hi cng nh nhiu tác dng
khác trong cơng nghip và y khoa tr liu.
i vi chính ph: Hin nay, các NHTW trên khp th gii d tr khong 130.000 tn
vàng và khơng ngng ý đnh tng lên v khi lng. Hoa K có s vàng d tr cao
nht th gii khong hn 8.000 tn, t chc IMF d tr hn 3000 tn, Trung Quc hin
vn lên v trí th hai vi ý đnh nâng mc d tr lên 4000 tn vàng.  đi phó vi

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
2
tỡnh trng mt n nh trong giỏ tr cỏc ng tin v suy thoỏi kinh t, cỏc NHTW trờn

khp th gii u mun d tr vng trong danh mc d tr ca mỡnh trỏnh nguy c
gim giỏ tr do lm phỏt v phỏ giỏ tin t.

1.2 Tỡnh hỡnh sn xut, khai thỏc v tiờu th vng trờn th gii v Vit Nam
Phõn chia li bn khai thỏc v tiờu th
1.2.1 Tỡnh hỡnh khai thỏc v tiờu th trờn th gii:
Nm 2008, Trung Quc cú th vt qua mt Nam Phi tr thnh nc sn xut
vng ln nht th gii. Trong hn 120 nm qua, Nam Phi luụn ng u th gii v sn
lng khai thỏc vng nhng trong 10 nm qua tc ó gim nhiu, t ch chim 70%
sn lng th gii nm 1970 xung cũn 20% nm 1997 v 11,8% nm 2006. Khụng
nhng vt qua v sn lng khai thỏc, Trung Quc cũn mi phỏt hin thờm 5 m
vng cú tr lng ỏng k. Hin tr lng vng ca Trung Quc khong 15.000 n
20.000 tn. Nm 2008, Trung Quc cú kh nng sn xut c 300 tn vng, bn thỏng
u nm sn lng ó t 84,039 tn. Vi sn lng vng ngy cng tng dn v cụng
ngh ngy cng tt hn, Trung Quc s vt qua Nam Phi tr thnh quc gia sn
xut vng ln nht trờn th gii. Sn lng vng ca Trung Quc ó tng 34,84% trong
5 nm qua. Nm qua, sn lng tiờu th Trung Quc cng tng 23%, bin Trung
Quc thnh th trng tiờu th vng th hai th gii sau n . Sn lng vng tiờu
th n gim 50% trong khi Trung Quc tng 15% (112,1 tn), Ai Cp l 15%,
Nga 9% v c bit ti Vit Nam vi 71% (35 tn). Gii khai thỏc v kinh doanh vng
hy vng khi cú thờm ngun sn xut s lm giỏ vng h v kộo nhu cu tiờu th tng
tr li. n l nc tiờu th vng nhiu nht th gii, khong 722 tn/nm tng 7%
trong nm 2007, M ng th 3 vi 278 tn (gim 18%), th trng Italia v Anh cng
st gim, nm 2007 theo WGC cho thy doanh s bỏn vng trang sc ca Trung Quc
t mc cao k lc tng 34% lờn 302,2 tn tr thnh nc tiờu th ng th 2 th gii.


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
3

1.2.2 Tình hình nhp khu – khai thác – tiêu th ti Vit Nam
Vit Nam bt đu cho phép nhp khu vàng vào đu nhng nm 1990. n nm
1997, do khan him ngoi t, chính ph cm nhp khu vàng. Ti nm 2001, vàng mi
tip tc đc cho phép nhp khu tr li. Tuy nhiên, chính ph ch cho phép nhp khu
theo hn ngch do Ngân hàng Nhà nc quy đnh cho tng đu mi nhp khu và theo
tng nm.
Nm 2008, Ngân hàng Nhà nc ch cp phép cho nhp 73,5 tn vàng. Tuy
nhiên, trong bi cnh giá du th gii tng tng tun, chng khốn mt giá, giá USD
tht thng và bt đng sn bp bênh, vàng tr thành phng tin hiu qu trong vic
bo lu vn và là kênh đu t hiu qu. Vì vy, lng vàng nhp khu vào Vit Nam
đã lên ti 43 tn ch trong bn tháng đu nm 2008, bng mt na khi lng nhp
khu trong c nm 2007, vi tr giá c tính khong 1,2 t USD và đc cho là có th
tng lên 4 t USD vào cui nm nay.
Ngồi ra, mc nhp khu vàng khi, loi vàng dùng cho đu t, tng hn 110%
so vi nm 2007, đã khin Vit Nam tr thành nc nhp khu vàng khi nhiu nht
th gii, vt c n  và Trung Quc. Trong q 1, Vit Nam nhp khu 40 tn
vàng, gp 3 ln n , quc gia hàng đu v tiêu th vàng và đơng dân hn Vit Nam
rt nhiu.
Theo s liu ca hi đng vàng th gii, trong by tháng đu nm 2008, Vit
Nam đã nhp khu 62 tn vàng, c tính vào thi đim mua sm cao dp cui nm có
th nâng mc nhp khu c nm lên khong 100 tn, đt mc k lc t trc đn nay.
Trung bình mi nm gn đây Vit Nam nhp khu 50-60 tn vàng, cao nht là 70-80
tn, trong khi lng vàng sa khống trong nc ch đ 2 tn/nm. Theo ghi nhn ca
vn phòng đi din Hi đng vàng th gii ti Vit Nam, lng tiêu th vàng ming
ca Vit Nam hin cao hn n  khong 15% (đn thi đim trc tháng 7/2008),
riêng sàn giao dch vàng đang  mc gp 12 – 15 ln lng vàng vt cht giao dch
bng tin mt. Trong q 1, do lo s tình hình kinh t Vit Nam xu, ngi dân và c

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

4
nhà đu c đ xô đi mua vàng mc dù thi đim đó giá vàng khá cao (18 – 19 triu
đng/lng). Khi vàng gim di 18 triu đng lng, lng mua cng tng mnh
(27%) so vi ngày trc đó nhng sc mua quý 2 đã gim 35%.  gim nhp siêu
(vàng chim gn 2 t USD), nhà nc tm thi không cp thêm quota nhp vàng.
Các nhà đa cht d báo tr lng vàng nc ta còn khong 1000 đn 3000 tn.
Vit Nam cng có nhiu m qung vi nhiu hình thái và quy mô khác nhau có  Ngân
Sn, Bc Cn, Cao Bng, Thanh Hóa, Qung Nam, Hòa Bình … tuy nhiên 95% lng
vàng tiêu th ti th trng trong nc là đc nhp khu. Do vy, mi bin đng v
giá vàng, t giá, lãi sut và các đng tin ch đo trên th gii đu gây ra nhng nh
hng nht thi đn th trng trong nc nht là trong tình hình nhy cm hin nay
khi vàng đc xem là ni trú n ca tài sn đ chng li lm phát.
1.2.3 Cách quy đi giá vàng theo VN:
1 lng = 37,5 gram.
1 lng = 1,20556 ounce
Giá 1 lng vàng = (Giá th gii + Chi phí vn chuyn + Phí bo him)*(1+Thu
NK)*1,20556 *T giá + Phí gia công
Chi phí vn chuyn c tính: 0,75 USD/ounce
Phí bo him c tính: 0,25 USD/ounce
Thu nhp khu vàng: 1%
Phí gia công vàng ming là 30.000 đng.

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
5
1.3 Cỏc sn giao dch vng hin nay:
Cỏc th trng vng trờn th gii hin nay hu ht giao dch nhiu loi hng húa
khỏc nhau nh du (thụ, xng, du cn), nụng sn (ng, c phờ, cacao), cỏc kim loi
qu ý (vng, bc, bch kim) v cỏc kim loi mu khỏc (nhụm, km, thic, uranium)
c gi l sn giao dch hng húa. Vỡ ti Vit Nam cha cú nhu cu nhiu v cỏc sn

phm phỏi sinh v hng húa cng nh thiu hnh lang phỏp lý cho vic mua bỏn cỏc
sn phm phỏi sinh nờn hin ti ch cú sn giao dch vng riờng l (nu b qua sn giao
dch c phờ DakLak).
Sn giao dch hng húa Tokyo (The Tokyo Commodity Exchange)
Thnh lp nm 1984, l s kt hp gia Sn giao dch dt may Tokyo, Sn giao
dch cao su Tokyo v Sn giao dch vng Tokyo. Sn giao dch hng húa Tokyo
(TOCOM) l mt t chc i tiờn phong trong hot ng hi oỏi. Tip theo l s tham
gia ca th trng nhụm v du nm 1997 v 1999 to ra mt th trng giao sau hot
ng y . Ti TOCOM cú 9 ngnh cụng nghip hng húa u l nhng ngnh cụng
nghip mnh ca nn kinh t, giao dch giao sau v quyn chn trong 4 th trng
khỏc nhau l kim loi qu ý, du, cao su v nhụm.
Sn giao dch hng húa NewYork (NewYork Mercantile Exchange -
NYMEX)
L sn giao dch hng húa giao sau ln nht th gii, ni din ra cỏc giao dch cú
giỏ tr hng t USD v nng lng v kim loi. Giỏ c niờm yt trờn sn l c s tớnh
toỏn giỏ c trờn khp th gii. c iu hnh bi y ban hng húa giao sau, mt c
quan c lp ca Chớnh ph Hoa K.
Sn giao dch hng húa Chicago (The Chicago Board of Trade CBOT )
c thnh lp nm 1848, l 1 th trng giao sau v quyn chn hi oỏi dn u.
Hn 3.600 thnh viờn, c ụng giao dch vi hn 50 sn phm giao sau v quyn chn
khỏc nhau. Trc õy, CBOT ch giao dch cỏc hng húa nụng nghip nh ng cc, lỳa
mỡ, yn mch Nm 1982, th trng quyn chn v giao sau vng c thnh lp,

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
6
mt lot sn phm mi v các hp đng giao sau vàng và bc bng đin t đc khai
trng vào nm 2001.
Ngồi ra còn có các sàn giao dch khác nh Sàn giao dch hàng hóa London, Sàn giao
dch vàng k hn Thng Hi (Trung Quc)…

1.4 Các hình thc kinh doanh vàng ti Vit Nam
Th trng tài chính Vit Nam phát trin sau nên vic tham gia các sn phm
phái sinh cng nh vic đu t ca nhà đu t có nhiu khó khn so vi các th trng
đã phát trin. Giao dch ti th trng quc t ngồi đa dng v hàng hóa (tin t, vàng,
kim loi q, du, sn phm nơng nghip ), còn có tt c các sn phm phc v ti đa
u cu đu t. Ngồi ra, vì hot đng lâu đi nên tính cht kinh t th trng tc cung
cu s quyt đnh giá c hàng hóa và các khn kh pháp lý rõ ràng có th giúp nhà
đu t n tâm khi đu t. Ngc li, th trng tài chính ti Vit Nam ht sc mi m,
có th thy mt s nhng khó khn cho vic kinh doanh nh: Cha có khn kh pháp
l ý nhm bo v nhà đu t khi nhng ri ro có th phòng tránh, thiu các sn phm
phái sinh hay có nhng chi phí q cao khin cho vic đu t hoc s dng các sn
phm này khơng th hoc phát huy tác dng rt ít, cha nói đn vic giá c mt s
hàng hóa và t giá đc nhà nc giám sát cht ch (giá du, t giá…) khin cho vic
s dng các cơng c phái sinh này khó phát huy tác dng. Sau đây là mt s các hình
thc kinh doanh vàng ti các ngân hàng thng mi Vit Nam hin nay:
1.4.1 Nghip v mua bán giao ngay (Spot): là nghip v mua bán vàng đc thc
hin theo giá ti thi đim tha thun, tuy nhiên cn thi gian đ thc hin bút tốn và
thanh tốn tin vàng nên có th mt thi gian nu s lng mua ln.
1.4.2 Mua bán k hn (Forward): Là cam kt mua bán vàng ti mt mc giá xác đnh
và vào mt ngày c th trong tng lai. Mc đích ca hp đng k hn là nhm bo
him ri ro v giá ca tài sn khi nhà đu t có tài sn đó trong tng lai.
1.4.3 Nghip v quyn chn (Option): Là quyn đc mua hay bán mt s lng
vàng trong mt khong thi gian xác đnh trong tng lai vi giá đc xác đnh ti thi

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
7
đim giao dch. Có hai quyn chn: Quyn chn mua (Call option )và quyn chn bán
(Put option).
Có hai kiu quyn chn:

Quyn chn kiu M: Cho phép ngi mua quyn thc hin quyn chn ti bt
k thi đim nào trong thi gian còn hiu lc hp đng.
Quyn chn kiu Châu Âu: Ch có th thc hin vào ngày đáo hn.
1.4.4 Tín dng vàng:  đm bo nhu cu thanh tốn, tín dng vàng đc s dng đ
đm bo giá tr ca tin. Ví d, trong giao dch bt đng sn, ngi mua khi cha thanh
tốn hoc cha mua đc nhà thì mua vàng gi ngân hàng gi h đ phòng nga khi
giá vàng lên. Ngc li, ngi bán nhà khi cha nhn đc tin mà s vàng xung thì
s vay ngân hàng s vàng sp đc nhn và bán ra bên ngồi thu tin v trc, khi
nhn đc tin ca bên mua s tr li cho ngân hàng. Tuy nhiên, hot đng tín dng
hin ti ca các ngân hàng rt ít phc v mc đích này mà ch yu phc v nhu cu
kinh doanh ca khách hàng.
Gi s mt nhà đu t d đốn giá vàng tng, s vay tin ngân hàng đ mua
vàng gi tit kim. S tin vay đc là do th chp s vàng va mua cho ngân hàng,
sau đó, s tin vay t ngân hàng s đc tr cho ca hàng vàng đã đem vàng đn bán.
Ngc li, nu nhà đu t d đốn giá vàng gim, h s đn ngân hàng vay
vàng ra bán cho ca hàng. Ca hàng vàng đem tin đn mua thì s tin này đc đa
vào ngân hàng trc đ làm tài sn th chp cho s vàng vay ra. Nh vy, nhà đu t
ch b ra mt s tin nh bng 1/10 hoc ít hn tùy theo quy đnh t l ca ngân hàng
là có th thc hin nghip v này. Ngân hàng thì đn thun thc hin nghip v tín
dng nhng khách hàng li thc hin vic đu t. Nghip v này xy ra ri ro cho c
hai phía, nu sai hng thì nhà đu t phi chu mt tài sn rt nhiu, vì h dùng vn
ca mình làm đòn by tài chính. Ngc li, nu ngân hàng mua vàng vi giá cao đem
cho vay cha thu hi đc đ bán hoc khơng mua đc khi giá vàng r vì đã cho vay
tin gi vàng thì ngân hàng đã thit hi. ng thi, khi giá vàng bin đng, gi s cho

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
8
vay vng th chp bng tin mt thỡ khi giỏ vng tng xy ra ri ro ti sn m bo s
khụng x l ý n, ngc li khi cho vay tin ng th chp vng thỡ giỏ vng h s

khin ngõn hng gp ri ro do khỏch hng khi bỏn vng cng khụng th lng tin
mt ó vay ca ngõn hng. Vỡ li nhun ln nờn nghip v ny thu hỳt nhiu nh u
t.
1.4.5 Mua bỏn trc tip mụi gii: Ngõn hng thc hin mua bỏn vng bo m
ngun qu nờn hot ng ny ging nh mụi gii v ging cỏc doanh nghip kinh
doanh vng, hot ng ny khụng em li lói nhiu cho ngõn hng.
1.4.6 Mua bỏn trng thỏi: L vic mua bỏn vng ca ngõn hng din ra khụng cựng
thi im, gi l trng thỏi vỡ nú s th hin s d dng trờn ti khon (nu mua vng)
v s d õm trờn ti khon (nu bỏn vng). Ti khon õm nhng khụng phi bỏn khng
m ngõn hng cú th tn dng ngun huy ng t khỏch hng, ngc li ngõn hng cú
th mua vng d tr phc v vic cho vay hay bỏn li vo mt thi im giỏ cao
hn. Bi hot ng ny cui cựng ngõn hng phi cõn bng trng thỏi nờn khỏc vi
vic mua bỏn khng, tc l cú s vn ng ca hng húa v tin t, vic mua bỏn vng
tin t cng cú ngha l ngõn hng ang tin hnh hot ng u t. Do cú s chờnh
lch gia thi im mua v bỏn nờn s cú ri ro v giỏ rt ln, v cng chớnh s chờnh
lch ny to ra lói hoc l rt ln cho ngõn hng. Chớnh vỡ vy, nu ngõn hng cú kh
nng d oỏn c bin ng ca giỏ vng trờn th gii thỡ hot ng ny rt cú lói.
Hin nay hot ng ny ớt din ra v cú din ra thỡ thi gian tn ti cng tng i
ngn trỏnh ri ro. Ngõn hng cú c li th rt nhiu do ngun vn huy ng vng
t dõn c nhiu, ngõn hng cú th bỏn cho nh u t v s mua li vo mt thi im
khỏc khi giỏ vng h. Ngc li, ngõn hng cú th mua vng lỳc giỏ thp v gii quyt
ngun hng tn ny bng cỏch cho khỏch hng vay.
1.4.7 Cht ngui, mua h vng khỏch hng: Ngõn hng thc hin nghip v ny do
li th t quota nhp khu vng, t ngun ngoi t sn cú thu li. Do thi gian nhp

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
9
vng v dp vng khin xy ra tr v ngõn hng tin hnh bỏn lỳc giỏ cao v chn
thi im nhp giỏ thp t quc t.

1.4.8 Kinh doanh phi hp: Hot ng ny l phi hp cỏc hot ng c phộp thc
hin thu li nhun v gim ri ro cho ngõn hng. Vớ d ngõn hng cú th bỏn ngun
vng gi tit kim huy ng c t khỏch hng cho nh u t, sau ú, cõn bng
trng thỏi, ngõn hng s thc hin hp ng Spot trờn ti khon hoc Forward i vi
th trng nc ngoi. Nh vy, ngõn hng ó bo him trng thỏi ri ro ca mỡnh.
Ngc li, ngõn hng cú th mua vng trong nc v bỏn vng trờn ti khon hoc thc
hin hp ng Forward cõn bng trng thỏi.
Ngoi ra, khi th trng option vng liờn hng cha cú, khi khỏch hng trong
nc mun thc hin hp ng option vi ngõn hng thỡ ngõn hng s tỏi k ý hp ng
option ny sang th trng quc t.
Kinh doanh vng phi hp th hin trỡnh v ng cp ca ngõn hng nhm
ti a húa li nhn vi ri ro thp nht bng vic phi hp cỏc hot ng c phộp
thc hin.
1.4.9 Kinh doanh vng trờn ti khon: Hin cú nhiu ngõn hng v cụng ty vng bc
ỏ qu ý c phộp trin khai nghip v ny gm: Ngõn hng Eximbank, Sacombank,
Vit , Chõu v Phng ụng Phng Nam; Cụng ty vng bc ỏ qu ý Si Gũn
SJC, Cụng ty kinh doanh m ngh vng bc ỏ qu ý Ngõn hng nụng nghip v phỏt
trin nụng thụn Vit Nam, Cụng ty vng bc ỏ qu ý Ngõn hng nụng nghip v phỏt
trin nụng thụn TP.HCM. õy l nghip v c Ngõn hng nh nc v V qun l ý
ngoi hi cho phộp trin khai t nm 2006 nhng õy l nghip v rt trin vng, ang
c cỏc ngõn hng trin khai gp rỳt, n nay cú nhiu ngõn hng ang hot ng,
u tiờn l ngõn hng Chõu v mi õy l ngõn hng Vit , Eximbank, Phng
Nam. Bi cha cú quy ch qun l ý c th nờn nh u t hin tham gia nhng gp rt
nhiu khú khn khi cỏc t chc giao dch vng thay i quy nh theo ch ý. Kinh
doanh vng trờn ti khon ũi hi khon k ý qu rt nh lm yu t ũn by kinh

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
10
doanh trên 1 khi lng ln, đng thi vic mua bán liên tc theo giá cp nht công

khai hin thu hút rt nhiu nhà đu t tham gia, mi ngày khi lng giao dch đt bình
quân 200.000 đn 300.000 lng, có ngày lên đn 400.000 lng.
Các u đim ca vic kinh doanh vàng tài khon nh sau:
 Gim lng vàng vt cht ct tr trong dân c và lng ngoi t trên th trng
vàng cng s đc hn ch.
 Ngun vàng huy đng đc ci thin
 Gn kt giá c liên thông vi th trng quc t, vn đng sát theo cung cu,
ngày càng hi nhp vi vic kinh doanh vàng trên tài khon và các sn phm
phái sinh nh các th trng tài chính trên th gii.
Mt s tht có th thy là thng kê giao dch kinh doanh vàng ca các ngân hàng
trong thi gian va qua cho thy lãi t kinh doanh vàng ca ngân hàng mi nm gn
đây t 20 đn 30 t đng và 1 điu hin nhiên là khi ngân hàng lãi thì có mt b phn
ln nhà đu t b thit hi. iu đó có ngha là ngân hàng cha tht s h tr nhà đu
t trong vic kinh doanh và mc tiêu ca ngân hàng không phi tìm kim li nhun
trên th trng quc t mà kim li nhun t chênh lch gia giá vàng quc t và giá
vàng trong nc khi có nhng nhân t tác đng.

1.5 Phân tích nhng yu t làm nh hng đn giá vàng
1.5.1 Cung – Cu
Sn lng cung và nhu cu tiêu th vàng là mt nhân t nh hng đn giá
vàng. Thông thng tháng 8 là vào mùa l hi ti n , nhu cu mua n trang tng
đáng k khin lng nhp khu tng làm giá vàng cng tng theo, ni mà tiêu th vàng
trong tháng 8 tng 45% so vi nm ri và hot đng nhp khu tng 56% trong tháng 8
nm nay. Nhu cu  Trung ông và Châu Á cng tác đng mnh đn giá vàng, trong
thi gian qua đã có thi đim USD mt giá mnh m, giá du tng đt bin khin các

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
11
quc gia xut khu du m ln trên th gii tng cng mua vàng vào đ bo tồn tài

sn thay th cho d tr bng USD.
Nhng du hiu tng giá cng đã đc hình thành khi các chun gia cho rng
sn lng đang thiu ht ti các m ti Nam Phi và Australia. Các m vàng mi có tr
lng khơng đáng k nhng nhu cu th gii thì đang gia tng, có th thy qua vic
doanh s bán vàng tính theo s lng tng 300%/nm và giá tr ca doanh s tng
200% ch trong tháng 8.
1.5.2 Do nh hng ca giá DU
Du cng là mt loi hàng hóa nh hng trc tip đn giá vàng. Khi giá nng
lng tng, có th đy các ngành sn xut dch v nht là vn chuyn ri vào khó khn
vì vy khi giá du tng q mc thng gây tác đng xu đn nn kinh t nht là gây ra
tình trng lm phát, kém tng trng khin giá c các loi hàng hóa sn xut ra tr nên
đt đ, dn đn tình trng lm phát, chính vì vy, giá vàng cng s bin đng theo cùng
chiu hng là tng theo giá du do nhu cu đu t tránh ri ro. Có thi đim giá du
tng q cao t đim 100 USD/thùng hi đu nm sau đó liên tip chinh phc các đnh
cao mi là 147,24 USD/thùng thì giá vàng lúc đó cng lên đn đnh k lc là 1032
USD/ounce. Cng còn mt ngun do khác là khi giá du tng cao do cu vt cung
thì các nc trong khi OPEC và các nc xut khu du đu thu đc nhiu ngoi t,
lúc đó h s chuyn sang mua vàng d tr khin giá vàng b đy lên theo.
Tuy nhiên, trong thi gian t cui tháng 8 đu tháng 9, nh hng t tình hình
kinh t th gii nht là M và Châu Âu suy thối khin d đốn nhu cu tiêu th du s
gim làm giá du tt dc xung đn mc 92.21 USD/thùng ngày 15/09/08  phiên
Newyork nhng giá vàng li phc hi t mc 737 USD/ounce ngày 08/09 lên tr li
mc 782 USD/ounce ngày 15/09. Có th thy khong thi gian tháng 3 đn tháng 6,
mi bin đng v giá du đu có nh hng ít nhiu cùng chiu vi bin đng giá vàng
nhng hin ti khi OPEC đã ct gim bt sn lng khin giá du st gim thì vàng li
tách ra và đi ngc vi giá du. Các thơng tin nh d tr xng, du, các sn phm khác

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
12

t du và cơng sut sn xut có tng hay gim cng còn tác đng vơ cùng ít đn bin
đng giá vàng. iu này có th gii thích bi l ý do khi nn kinh t th gii suy thối và
tng trng chm khin giá du gim thì vàng vn là loi hàng hóa các nhà đu t vn
phi nm gi trong danh mc ca mình bi tình hình tài chính ca nn kinh t s 1 th
gii đang trong tình trng báo đng khi hàng lot các Ngân hàng và t chc tài chính
quc t, các qu đu t phi phá sn. Mt s tht có th thy hin nay là OPEC đã mt
đi mt phn quyn kim sốt giá du bi nhu cu gim đt ngt mi chính là ngun
nhân làm giá du gim mnh.
Nh vy, khi trc giá du và vàng thng đi cùng chiu do đu là ngun tài
ngun khơng phc hi đc, tuy nhiên, trong tình hình hin nay thì giá vàng đơi khi
tách khi nh hng và bin đng ngc chiu rt khó d đốn vi giá du.
1.5.3 Tình hình kinh t ca các cng quc nht là M và Châu Âu
Tình hình kinh t M và các nc Châu Âu cng góp mt phn ln nh hng
đn giá vàng. Do đã phát trin nn kinh t th trng và mt nn tài chính phát trin đa
dng, mt khi nn kinh t ca các quc gia này bin đng thì các quc gia khác cng b
nh hng do cng tham gia vào th trng Châu Âu hoc M khơng ít thì nhiu (đu
t trc tip, gián tip, mua trái phiu hoc do các cơng ty đa quc gia hot đng trên
khp th gii). Mt lot các ch s kinh t đc cơng b đnh k là c s đ thy đc
tình hình tài chính ca các quc gia này: Ch s đo lng mc đ lm phát (CPI, PPI,
PCE); GDP; Ch s tiêu dùng (Ch s bán l, bán s, hàng hóa lâu bn); Ch s v sc
sn xut, Lãi sut và các hot đng khác ca FED cơng b; Th trng lao đng (Báo
cáo vic làm, Ch s vic làm trong khu vc dch v, Ch s tht nghip); Th trng
nhà (Ch s nhà hồn thành, Doanh s nhà mi, Doanh s nhà mua bán, D án cp
phép); Dòng vn (Báo cáo ngân sách, Cán cân thng mi, Ch s nim tin tiêu dùng);
Ch s tng hp (Tài khon vãng lai, ISM). Tùy theo tình hình nn kinh t mà các ch
s này s th hin xu hay tt, các ch s này đc d báo trc, nu ch s chính thc
ging nh d đốn thì th trng ít bin đng còn ngc li thì th trng s đo chiu.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

13
T ngày 09/09 đn 12/9, giá vàng quc t đã chng kin mt s st gim
nghiêm trng t mc 800 USD/ounce xung ch còn mc thp nht là 737 USD/ounce,
s d có 1 s dt gim đáng k v giá nh trên là do d đốn tình hình kinh t M đang
trên đà phc hi, đng USD mnh lên và nhu cu tiêu th gim dn đn giá c các mt
hàng dùng đ sn xut tiêu dùng nht là kim loi qu ý đc bit là vàng b bán tháo đ
mua vào các tài sn khác nh chng khốn và đu t vào USD. ng thi, th trng
tài chính đang din bin phc tp đã khin khơng ít qu đu t bán ra mt khi lng
ln vàng đ bù đp li nhng khon đu t thua l. Ngày 12/09, khi nhng cơng b d
liu ca M tng đi khơng kh quan nh cán cân thng mi ca M tip tc thâm
ht trong tháng qua khi giá nhp khu đã gim mnh hn nhiu, th trng lao đng
tip tc khơng kh quan khi s ngi tht nghip tng cao 445.000 ngi (cao hn mc
d báo 440.000 ngi) đã làm USD trt giá tr li so vi các đng tin khác và vàng
tng lên mc 750 USD/ounce trong phiên Newyork. Ngày 13/09/08, vàng phc hi li
mc 766.50 USD/ounce. Khng hong cho vay th chp bt đng sn di chun đã
khin con s 5 tp đồn tài chính ln trên Ph Wall ch còn li 2. Sau v phá sn Ngân
hàng đu t ln nht ca M Bear Stearns, v Chính ph tip qun Fannie Mae và
Freddie Mac, ngày 15/09, Ph Wall chng kin s sp đ ca Lehman Brothers và
AIG, thng v sáp nhp gây chn đng th gii đc coi là ln nht k t sau khng
hong kinh t 1929 – 1933: Bank of America mua li Merrill Lynch vi giá 50 t USD.
V sp đ các ngân hàng đu t ln nht M do cn suy thối khng hong tín dng
di chun đc coi nh là cuc khng hong th k đã dn đn tâm l ý lo s và hoang
mang ni các qu đu t và đu c, ngày 17/09/08, vàng bin đng lên mc 863
USD/ounce, trong phiên có lúc tng ti 120 USD/ounce ti phiên Newyork. Lúc này,
B tài chính và Ch tch FED buc phi đ trình lên quc hi k hoch ng cu khn
cp các ngân hàng còn li bng cách mua li các khon n xu vi gói cu tr lên đn
700 t USD. Th trng chng khốn lao dc trên khp th gii do lo s ri ro, y ban
chng khốn mt s quc gia buc phi ban b tình trng khn cp, cho vay h tr

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KILOBOOKS.COM
14
đng thi cm tm thi vic bán khng đ gim bt mi nguy hi lây lan. Chính nhng
khng hong liên tc này và nghi ng kh nng gii quyt ca FED mà vàng li đc
coi là tài sn đu t an tồn nht trong giai đon hin nay.
Kch bn th nht: Nu k hoch cu tr 700 t USD trên tht bi, tình hình
kinh t th gii s rt xu, suy thối và khng hong lan rng, chc chn USD và mt
s ngoi t mnh s mt giá, vàng li tr thành tài sn an tồn nên đu t vào vàng lúc
này là lc chn ti u nht.
Kch bn th 2:
Nu đc thơng qua thc hin gói gii pháp trên thì tình trng
lm phát là khơng tránh khi do d kin s h tr này có th đ ra th trng hàng
nghìn t USD. ng trong bi cnh đng USD d b tn thng nh hin nay thì các
nhà đu t phi chn vàng đ gim bt ri ro so vi nm gi tin t hay chng khốn.
Tuy nhiên cng phi xem xét ti kh nng các NHTW sau khi tung tin ra
cu h thng tài chính s li dng lúc giá vàng cao bán bt vàng ra đ thu hi tin
v và làm h nhit giá vàng.
1.5.4 Các nhân t nh hng có liên quan đn chính sách tài chính - tin t
ca các quc gia trong điu hành kinh t – Sc mnh đng USD
Chính sách tài chính – tin t ca mt quc gia th hin nhng bin pháp ca
Chính ph đi vi nn kinh t ca đt nc đó. Trong thi gian qua, k t tháng 9/2007
đn nay, FED đã tám ln ct gim lãi sut t 5,25% xung còn 2% nh hin nay. Mi
ln ct gim lãi sut đu có nhng mc đích nht đnh, thi gian va qua là do tình
hình suy thối ca M bt ngun t khng hong n di chun, do đó FED buc phi
có nhng bin pháp đ kích thích tiêu dùng và đu t cho tng trng, mi ln ct gim
lãi sut thì giá vàng li bin đng tng cao, do lo s tình hình kinh t khó khn và lm
phát tng nên các nhà đu t đ vào vàng nh mt gii pháp cui cùng.
1.5.4.1 nh hng trc tip ca chính sách tin t ti giá vàng
Ngày Tng Gim Lãi sut
18/09/07 -50 4,75%


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
15
31/10/07 -25 4,50%
11/12/07 -25 4,25%
22/01/08 -75 3,50%
30/01/08 -50 3,00%
18/03/08 -75 2,25%
05/2008 -25 2,00%

Giá vàng t tháng 9/07 đn thi đim hin nay tng theo tng đt ct gim lãi
sut ca FED, tháng 9/07 giá vàng tng lên mc 700 USD/ounce khi FED ct gim 50
đim %, tháng 10 giá vàng tng lên mc 750 USD/ounce khi lãi sut gim 0,25%,
tháng 11 xoay quanh mc 800 USD/ounce. Tháng 1-2/08 vàng tng lên mc cao mi là
850 – 900 USD/ounce khi lãi sut ch còn 3%. Ngày 18/3, đt ct gim lãi sut xung
còn 2,25% giá vàng đt bin trc đó lên gn 1030 USD/ounce ri mi chu h nhit
sau đó.
Tuy nhiên, vn đ ch yu  đây bt ngun t m rng cung tin quá mc trong
thi gian gn đây khin nguy c lm phát đang rình rp nn kinh t M do cung tin
không dành cho đu t mà ch yu gii quyt tình trng sp đ ca các t chc tài
chính đang trong tình trng ch phá sn.
Ngc li, lãi sut tng cao quá mc cng không phi th hin mt nn kinh t
mnh, do lo ngi tình trng lm phát cn tr kinh t, ECB kiên đnh chính sách lãi sut
cao đ ngn chn lm phát dù vn đi mt vi vic nhu cu tín dng ca doanh nghip
và h gia đình s b hn ch và s nh hng đn tng trng (Lãi sut ECB hin gi
nguyên  mc 4,25% trong khi FED vn cha tng lãi sut và km ch  mc 2% ).
Vit Nam là mt ví d đin hình và gn gi cho thy lãi sut cao nhng giá tr đng
tin không mnh bi lãi sut cao đ bù đp cho s trt giá ca đng tin và nhm mc
đích thu hp cung tin hn ch lm phát do tình trng đu t không hiu qu, nng sut

kém.

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

×