Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

hoàn thiện kế toán nghiệp vụ bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh luxxx việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.65 KB, 63 trang )

Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập
Khoa kế toán tài chính
Lời nói đầu
Trong những năm gần đây, cơ chế quản lý kinh tế của nớc ta đã có những
đổi mới sâu sắc và toàn diện, tạo ra những chuyển biến tích cực cho sự tăng tr-
ởng của nền kinh tế. Cùng với việc Việt Nam chúng ta là một thành viên của tổ
chức WTO đã làm cho nền kinh tế nớc ta đang có sự phát triển mạnh mẽ cả về
chiều rộng lẫn chiều sâu tạo ra nhiều cơ hội phát triển cho tất cả các cá nhân, các
tổ chức có mong muốn làm giàu và góp phần làm giàu cho đất nớc.
Tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả tiêu thụ là mối quan tâm hàng đầu
của tất cả các doanh nghiệp nói chung và các doanh nghiệp thơng mại nói riêng.
Các doanh nghiệp tham gia hoạt động trong lĩnh vực thơng mại là cầu nối giữa
sản xuất và tiêu dùng, với chức năng chủ yếu là tổ chức và lu thông hàng hoá.
Đặc biệt quá trình tiêu thụ hàng hoá (bán hàng) đợc coi là mấu chốt trong hoạt
động kinh doanh thơng mại, chính vì vậy hạch toán nghiệp vụ bán hàng hết sức
cần thiết. Để đạt đợc hiệu quả trong hoạt động bán hàng thì không những đòi hỏi
doanh nghiệp phải có một hệ thống quản lý đồng bộ kết hợp với một cơ chế hạch
toán phù hợp mà còn đòi hỏi doanh nghiệp đó phải thực hiện công tác kế toán
bán hàng một cách khoa học, hợp lý vì đây chính là điểm mấu chốt để giải quyết
vấn đề doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả hay không chính là nhờ vào sự chính
xác, đầy đủ kịp thời cuả công tác kế toán bán hàng.
Nhận thức đợc vấn đề trên Công ty TNHH LUXXX việt nam đã sử
dụng kế toán nh công cụ đắc lực trong việc quản lý vốn, tài sản của mình. Công
ty rất quan tâm đến việc tổ chức công tác kế toán đặc biệt là công tác kế toán
tiêu thụ hàng hoá nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh, tăng thu nhập cũng nh lợi
nhuận cho Công ty để thực hiện tốt nghĩa vụ đối với Nhà nớc. Xuất phát từ lý
luận và thực tiễn đặt ra cho công tác kế toán bán hàng, qua thời gian thực tập tại
Công ty TNHH LUXXX việt nam, em nhận thấy tầm quan trọng của kế toán
bán hàng và thực trạng của công tác này tại Công ty, đợc sự giúp đỡ của các anh
chị phòng kế toán Công ty và sự chỉ đạo hớng dẫn tận tình của cô giáo Trần Thị


Thu Hà, với những điều kiện đã đợc trang bị trong quá trình học tập tại trờng,
em đã chọn đề tài: Hoàn thiện kế toán nghiệp vụ bán hàng và xác định kết
quả bán hàng tại Công ty TNHH LUXXX việt nam.
Vì thời gian thực tập có hạn nên trong báo cáo em xin chỉ đề cập đến một
vài sản phẩm bóng đèn compact tích kiệm điện của công ty.
Do khả năng và kiến thức còn hạn hẹp nên bài viết của em không tránh
khỏi những sai sót, em rất mong nhận ý kiến đóng góp sửa chữa của các thầy cô,
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
1
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập
Khoa kế toán tài chính
các anh chị phòng kế toán của công ty TNHH LUXXX việt nam và tất cả
các bạn sinh viên quan tâm để bài viết này thực sự có ý nghĩa về mặt lý luận và
thực tiễn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Chuyên đề gồm 3 chơng:
Ch ơng 1: Lý luận cơ bản về kế toán nghiệp vụ bán hàng và xác định kết
quả bán hàng trong doanh nghiệp thơng mại.
Ch ơng 2: Thực trạng kế toán nghiệp vụ bán hàng và xác định kết quả
bán hàng tại Công ty TNHH LUXXX việt nam.
Ch ơng 3: Hoàn thiện kế toán nghiệp vụ bán hàng và xác định kết quả
bán hàng tại Công ty TNHH LUXXX việt nam.
Chng I
c s lý lun chung v cụng tỏc k toỏn bỏn hng
v xỏc nh kt qu kinh doanh trong doanh nghip thng mi
1.1. s cn thit phi t chc cụng tỏc k toỏn bỏn hng trong cỏc doanh
nghip thng mi
1.1.1 Khỏi nim v bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng

a) Khỏi nim v bỏn hng
Bỏn hng l khõu cui cựng ca quỏ trỡnh hot ng kinh doanh trong
cỏc doanh nghip thng mi .õy l quỏ trỡnh chuyn giao quyn s hu hng
hoỏ ngi mua v doanh nghip thu tin v hoc c quyn thu tin
Xột v gúc kinh t : Bỏn hng l quỏ trỡnh hng hoỏ ca doanh nghiệp
ợc chuyn t hỡnh thỏi vt cht (hng) sang hỡnh thỏi tin t (tin)
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
2
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập
Khoa kế toán tài chính
Quỏ trỡnh bỏn hng cỏc doanh nghip núi chung v doanh nghip
thng mi núi riờng cú nhng c im chớnh sau õy:
Cú s trao i tho thun gia ngi mua v ngi bỏn, ngui bỏn ng ý
bỏn, ngi mua ng ý mua , h tr tin hoc chp nhn tr tin.
Cú s thay i quyn s hu v hng hoỏ: ngi bỏn mt quyn s hu,
ngi mua cú quyn s hu v hng hoỏ ó mua bỏn. Trong quỏ trỡnh tiờu th
hng húa, cỏc doanh nghip cung cp cho khỏch hng mt khi lng hng hoỏ
v nhn li ca khỏch hng mt khon gi l doanh thu bỏn hng. S doanh thu
ny l c s doanh nghip xỏc nh kt qu kinh doanh ca mỡnh
b) Khỏi nim v xỏc nh kt qu bỏn hng
Xỏc nh kt qu bỏn hng l vic so sỏnh gia chi phớ kinh doanh ó b
ra v thu nhp kinh doanh ó thu v trong k. Nu thu nhp ln hn chi phớ thi
kt qu bỏn hng l lói, thu nhp nh hn chi phớ thỡ kt qu bỏn hng l l
.Viờc xỏc nh kt qu bỏn hng thng c tin hnh vỏo cui k kinh doanh
thng l cui thỏng ,cui quý, cui nm, tu thuc vo tng c im kinh
doanh v yờu cu qun lý ca tng doanh nghip .
c) Mi quan h v bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng
Bỏn hng l khõu cui cựng ca trong quỏ trỡnh kinh doanh ca doanh

nghip cũn xỏc nh kt qu kinh doanh l cn c quan trng n v quyt
nh tiờu th hng hoỏ na hay khụng .Do ú cú th núi gia bỏn hng v xỏc
nh kt qu kinh doanh cú mi quan h mt thit .Kt qu bỏn hng l mc ớch
cui cựng ca doanh nghip cũn bỏn hng la phng tin trc tip t c
mc ớch ú.
1.1.2 Vai trũ ca k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng
Bỏn hng v xỏc nh kt qu kinh doanh cú vai trũ vụ cựng quan trng
khụng ch i vi doanh nghip m cũn i vi ton b nn kinh t quục dõn.
i vi bn thõn doanh nghip cú bỏn c hng thỡ mi cú thu nhp bự p
nhng chi phớ b ra, cú iu kin m rng hot ng kinh doanh ,nõng cao
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
3
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập
Khoa kế toán tài chính
i sng ca ngi lao ng ,to ngun tớch lu cho nn kinh t quc dõn.Vic
xỏc nh chớnh xỏc kt qu bỏn hng l c s xỏc nh chớnh xỏc hiu qu hot
ng cu cỏc doanh nghip i vi nh nc thụng qua vic np thu, phớ ,l phớ
vo ngõn sỏch nh nc, xỏc nh c cu chi phớ hp lý v s dng cú hiu qu
cao s li nhun thu c gii quyt hi ho gia cỏc li ớch kinh t: Nh nc,
tp th v cỏc cỏ nhõn ngi lao ng
1.1.3. Nhim v ca k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bán hàng
- Tổ chức ghi chép phản ánh đầy đủ kịp thời về khối lợng sản phẩm hàng
hoá bán ra, tính toán đuúng đắn trị giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí
quản lý doanh nghiệp nhằm xác định chính xác kết quả của hoạt động bán hàng.
- Kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận, kỷ luật thanh
toán và thực hiện nghĩa vụ với Nhà nớc.
- Cung cấp thông tin chính xác, trung thực về kết quả hoạt động bán hàng,
phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và quản lý doanh nghiệp.

1.2. Doanh thu bỏn hng v cỏc khon lm gim tr doanh thu
1.2.1. Doanh thu bỏn hng
1.2.1.1. Khỏi nim doanh thu bỏn hàng
Doanh thu bỏn hng l ton b s tin s thu c t cỏc hot ng giao
dch nh bỏn sn phm hng hoỏ cho khỏch hng bao gm c cỏc khon ph
thu v phớ thu thờm ngoi giỏ bỏn (nu cú)
1.2.1.2. iu kin ghi nhn doanh thu
Doanh thu bỏn hng c ghi nhn khi ng thi tho món tt c 5 iu
kin sau;
-Doanh nghip ó chuyn giao phn ln ri ro v li ớch gn lin vi
quyn s hu sn phm hoc hng hoỏ cho ngi mua
-Doanh nghip khụng nm gi quyn qun lý hng hoỏ nh ngi s hu
hng hoỏ hoc quyn kim soỏt hng hoỏ
-Doanh thu c xỏc nh tng i chc chn
-Doanh nghip ó thu c hoc s thu c li ớch kinh t t giao dch
bỏn sản phẩm hàng hoá, cung ứng dịch vụ.
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
4
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập
Khoa kế toán tài chính
-Xỏc nh c chi phớ liờn quan n giao dch bỏn sản phẩm hàng hoá,
cung ứng dịch vụ.
1.2.1.3. Nguyờn tc hoch toỏn doanh thu bỏn hng
-i vi c s kinh doanh np thu GTGT theo phng phỏp khu tr,
khi vit hoỏ n bỏn hng phi ghi rừ giỏ bỏn cha cú thu GTGT,cỏc khon
ph thu,thu GTGT phi np v tng giỏ thanh toỏn. Doanh thu bỏn hng c
phn ỏnh theo s tin bỏn hng cha cú thu GTGT
-i vi hng hoỏ chu thu GTGT theo phng phỏp trc tip thỡ doanh

thu c phn ỏnh trờn tng giỏ thanh toỏn
-i vi hng hoỏ thuục din chiu thu tiờu th c bit ,thu xut nhp
khu thỡ doanh thu tớnh trờn tng giỏ mua bỏn
-Doanh thu bỏn hng (k c doanh thu ni b) phi c theo dừi chi tit
theo tng loi sn phm nhm xỏc nh chớnh xỏc, y kt qu kinh doanh
ca tng mt hng khỏc nhau. Trong ú doanh thu ni b l doanh thu ca
nhng sn phm hng hoỏ cung cp ln nhau gia cỏc n v trc thuc trong
cựng mụt h thng t chc (cựng tng cụng ty ớt nht l 3 cp: Tng cụng ty-
Cụng ty-Xớ nghip) nh : Giỏ tr cỏc loi sn phm, hng húa c dựng tr
lng cho cỏn b cụng nhõn viờn ,giỏ tr cỏc sn phm em biu, tng hoc tiờu
dựng trong ni b doanh nghip
1.2.2. Cỏc khon gim tr doanh thu
-Cỏc khon gim tr doanh thu theo quy nh bao gm : Chit khu
thng mi ,gim giỏ hng bỏn, hng bỏn b tr li
1.2.2.1. Khỏi nim
-Chit khu thng mi: l khon doanh nghip bỏn gim giỏ niờm yt
cho khỏch hng mua vi s lng ln theo thoả thuận về chiết khấu thơng mại
ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc cam kết mua bán hàng.
-Gim giỏ hng bỏn: l khon Doanh nghiệp bán sản phẩm hàng hoá dịch
vụ gim tr cho ngi mua do các nguyên nhân thuộc về phía ngời bán nh :
hng hoỏ kộm phm cht, sai quy cỏch hoc lc hu th hiu.
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
5
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập
Khoa kế toán tài chính
-Giỏ tr hng bỏn b tr li :l giá tr khi lng hng bỏn ó xỏc nh l
tiờu th b khỏch hng tr li v t chi thanh toỏn do sản phẩm hàng hoá kém
phẩm chất, sai quy cách

1.2.2.2. Nguyờn tc hch toỏn cỏc khon gim tr doanh thu
Cỏc khon gim tr doanh thu phi c hch toỏn riờng : trong ú cỏc
khon : Chit khu thng mi ,gim giỏ hng bỏn c xỏc nh nh sau:
- Doanh nghip phi cú quy ch qun lý v cụng b cụng khai cỏc khon
chit khu thng mi, gim giỏ hng bỏn
-Cỏc khon chit khu thng mi hoc gim giỏ hng bỏn cho s hng
bỏn ra trong k phi m bo doanh nghip kinh doanh cú lói
-Phi ghi rừ trong hp ng kinh t v hoỏ n bỏn hng
1.2.3. Cỏch xỏc nh kt qu bỏn hng
Kt qu bỏn hng Doanh thu Giỏ vn CPBH,CPQLDN
(Lói thun t hot = bỏn hng - hng bỏn - phõn b cho s
ng bỏn hng) hng bỏn
Trong ú :
Doanh thu Tng doanh Cỏc khon gim Thu xut khõu, thu
bỏn hng = thu bỏn - tr doanh thu - TTB phi np NSNN
thun hng theo quy nh thu GTGT phi np
(ỏp dng pp trc tip)

1.3. Cỏc phng thc tớnh tr giỏ vn hng xut kho bỏn
1.3.1 Phng phỏp nhp trc- xut trc
Phng phỏp ny da trờn gi thuyt l hng hoỏ nhp trc thỡ s c
xut trc. Do ú,giỏ tr hng húa xut kho c tớnh ht theo giỏ nhp kho ln
trc ri mi tớnh tip giỏ nhp kho ln sau. Nh vy giỏ tr hng húa tn s
c phn ỏnh vi giỏ tr hin ti vỡ c tớnh giỏ ca nhng ln nhp kho mi
nht.
1.3.2 Phng phỏp nhp sau- xut trc
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
6
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo

thực tập
Khoa kế toán tài chính
Phng phỏp ny da trờn gi thuyt l hng hoỏ no nhp kho sau nht
s c xut ra s dng trc. Do ú ,giỏ tr hng hoỏ xut kho c tớnh ht
theo giỏ nhp kho mi nht ,ri tớnh tip theo giỏ nhp kho k tip sau ú. Nh
vy giỏ tr hng hoỏ tn kho s c tớnh theo giỏ tn kho c nht.
1.3.3 Phng phỏp bỡnh quõn gia quyn
L phng phỏp cn c vo giỏ tr hng tn kho u k v giỏ tr hng
nhp trong k tớnh giỏ bình quõn ca 1 n v hng hoỏ . Sau ú tớnh giỏ tr
hng hoỏ xut kho bng cỏch ly s lng hng hoỏ xut kho nhõn vi giỏ n
v bỡnh quõn . Nếu giỏ n v bỡnh quõn c tớnh theo tng ln nhp hng thỡ
gi l bỡnh quõn gia quyn liờn hon. Nếu giỏ n v bỡnh quõn ch c c
tớnh mt ln lỳc cui thỏng thỡ gi l bỡnh quõn gia quyn lỳc cui thỏng.
1.3.4 Phng phỏp giá thc t ớch danh
Phng phỏp ny c s dng trong trng hp doanh nghip qun lý
hng hoỏ theo tng lụ hng nhp. Hng xut kho thuc lụ hng no thỡ ly n
giỏ ca lụ hng ú tớnh . Phng phỏp ny thng s dng vi nhng loi
hng cú giỏ tr cao,thng xuyờn ci tin mu mó cht lng.
1.4. Cỏc phng thc bỏn hng
Phng thc bỏn hng l cỏch thc doanh nghip chuyn quyn s hu
hng hoỏ cho khỏch hng v thu c tin hoc quyn thu tin v s lng hng
hoỏ tiờu th
*Cỏc phng thc bỏn hng
Hot ng mua bỏn hng hoỏ ca cỏc doanh nghip thng mi cú th
thc hin qua các phng thc : bỏn buụn, bỏn l, bán hàng đại lý, bán hàng trả
góp, trả chậm .
1.4.1.i vi bỏn buụn
Đặc điểm: Kết thúc quá trình bán buon hàng hoá vẫn còn nằm trong khâu
lu thông. Bán buôn thờng bán với khối lợng lớn và giá cả không ổn định.
Cú hai phng thc bỏn hng l bỏn buôn qua kho v bỏn buôn vn chuyn

thng
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
7
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập
Khoa kế toán tài chính
1.4.1.1. Phng thc bỏn buôn qua kho
Theo phng thc ny,hng hoỏ mua v c nhp kho ri t kho xut
bỏn ra .Phng thc bỏn hng qua kho cú hai hình thc giao nhn :
a) Hỡnh thc nhn hng : Theo hỡnh thc ny bờn mua s nhn hng ti
kho bờn bỏn hoc n mt a iểm do hai bờn tho thun theo hp ng,nhng
thng l do bờn bỏn quy nh.
b) Hỡnh thc chuyn hng : Theo hỡnh thc ny ,bờn bỏn s chuyn hng
hoỏ n kho ca bờn mua hoc n mt a iểm do bờn mua quy nh giao
hng
1.4.1.2.Phng thc bỏn buôn vn chuyn thẳng:
+ Theo phng thc ny,hng hoỏ bán ra khi mua về từ nhà cung cấp
không về nhập kho mà bán thẳng hoặc gửi bán. Bán buôn vận chuyển thẳng có
hai hình thức giao nhận:
a- Bán buôn vận chuyển thẳng theo hình thức giao hàng trực tiếp.
b- Bán buôn vần chuyển thẳng theo hình thức gửi hàng.
1.4.2.i vi bỏn l
Cú 3 phng thc bỏn hng l:Bỏn hng thu tin tp trung ,bỏn hng thu
tin trực tiếp v bỏn hng t ng .
1.4.2.1. Phng thc bỏn hng thu tin tp trung
Theo phng thc ny,nhõn viờn bỏn hng ch ph trỏch vic giao hng
,cũn vic thu tin cú ngi chuyờn trỏch lm cụng vic ny.Trỡnh t c tin
hnh nh sau: Khach hng xem xong hng hoỏ v ng ý mua,ngi bỏn vit
húa n bỏn l giao cho khỏch hng a n ch thu tin thỡ úng du ó thu

tin ,khỏch hng mang hoỏ n ú n nhn hng .Cui ngy, ngi thu tin
tng hp s tin ó thu xỏc nh doanh s bỏn. nh k kim kờ hng hoỏ ti
quy,tớnh toỏn lng hng ó bỏn ra xỏc nh tỡnh hỡnh bỏn hng tha thiu
ti quy
1.4.2.2.Phng thc bỏn hng thu tiền trực tiếp
Theo phng thc ny ,nhõn viờn bỏn hng va lm nhim v giao hng,
va lm nhim v thu tin. Do ú ,trong mt ca hng bỏn l vic thu tin bỏn
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
8
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập
Khoa kế toán tài chính
cũn li tớnh lng bỏn ra,lp bỏo cỏo bỏn hng ,i chiu doanh s bỏn theo
bỏo cỏo bỏn hng vi s tin thc np xỏc nh tha thiu tin bỏn hng
1.4.2.3.Phng thc bỏn hng t ng
Theo phng thc ny, ngi mua t chn hng hoỏ sau ú mang n b
phn thu ngõn kim hng,tớnh tin,lp hoỏ n bỏn hng v thu tin .Cui ngy
np tin bỏn hng cho th qu .nh k kim kờ,xỏc nh tha ,thiu tin bỏn
hng.
1.4.3.i vi bỏn hàng đại lý:
Bán hàng đại lý là phơng thức bán hàng mà Doanh nghiệp bán hàng giao
hàng cho cơ sở nhận đại lý ký gửi để cơ sở này trực tiếp bán hàng. Sau khi bán đ-
ợc hàng, cơ sở nhận đại lý thanh toán tiền hàng cho doanh nghiệp và hởng một
khoản tiền gọi là hoa hồng đại lý.
1.4.4. Đối với bán hàng trả góp, trả chậm:
Là phơng thức bán hàng mà doanh nghiệp thơng mại dành cho khách hàng
u đãi đợc trả tiền hàng trong nhiều kỳ. Doanh nghiệp thơng mại đợc hởng thêm
một khoản chênh lệch giữa giá bán trả góp và giá bán buôn thông thờng, theo
phơng thức trả tiền ngay gọi là lãi trả góp.

1.4.5. Cỏc phng thc thanh toỏn
1.4.5.1.Thanh toỏn ngay bng tin mt:hng hoỏ ca cụng ty sau khi giao
cho khỏch hng, khỏch hng thanh toỏn ngay bng tin mt
1.4.5.2.Thanh toỏn khụng dựng tin mt :Theo phng thc ny ,hng hoỏ
ca cụng ty sau khi giao cho khỏch hng ,khỏch hng cú th thanh toỏn bng sộc
hoc chuyn khon
1.5. Chng t k toỏn s dng
Cỏc chng t k toỏn ch yu c s dng trong k toỏn bỏn hngv xỏc
nh kt qu kinh doanh
Hoỏ n bỏn hng
Hoỏ n giỏ tr gia tng
Phiu xut kho
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
9
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập
Khoa kế toán tài chính
Phiu xut kho kiờm vn chuyn ni b
_ Phiếu xuất kho hàng đại lý
Phiu thu ,phiu chi
Bng kờ bỏn l hng hoỏ
_ Bảng thanh toán hàng đại lý ký gửi
Chng t thanh toỏn khỏc
1.6. Sổ và báo cáo kế toán sử dụng
Tuỳ thuộc từng hình thức kế toán áp dụng ở doanh nghiệp mà hệ thống sổ
kế toán đợc mở để ghi chép, theo dõi, tính toán xử lý và tổng hợp số liệu lên các
báo cáo kế toán. Dới đây là các loại sổ sách đợc tổ chức theo 4 hình thức kế toán.
* Hình thức sổ kế toán Nhật ký chung: Kế toán sử dụng các loại
sổ chủ yếu sau:

Sổ Nhật ký chung: Sổ ghi phản ánh toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế tài chính
phát sinh theo trật tự thời gian phát sinh của chúng.
- Sổ Nhật ký bán hàng, sổ nhật ký thu tiền, nhật ký tiền gửi ngân hàng
- Sổ cái: TK 511, TK632, TK641, TK911
- Sổ chi tiết: TK511, TK632, TK641, TK642
* Hình thức sổ kế toán Chứng từ ghi sổ: Kế toán sử dụng các loại
sổ chủ yếu sau:
Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ: ghi theo trật tự thời gian các nghiệp vụ
kinh tế tài chính phát sinh đã lập chứng từ ghi sổ.
Sổ cái: TK511, TK632, TK641, TK911
Sổ chi tiết: TK511, TK632, TK641, TK642
*Hình thức sổ kế toán Nhật ký sổ cái: Kế toán sử dụng các loại sổ
chủ yếu sau:
- Nhật ký sổ cái: Sổ này phản ánh tất cả các nghiệp vụ kinh tế tài
chính phát sinh theo trật tự thời gian.
*Hình thức sổ kế toán nhật ký chứng từ: Kế toán phản ánh tình
hình tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả bán hàng trên các sổ sau:
- Bảng kê số5: Tập hợp CPBH, CPQLDN.
- Bảng kế số 6: bảng kê chi phí trả trớc và chi phí phải trả.
- Bảng kê số 10: Hàng gửi bán.
- Bảng kê số 11: phải thu của khách hàng.
- Nhật ký chứng từ số 8, nhật ký chứng từ số 10.
- Các sổ chi tiết liên quan TK641, TK642, TK 511, TK911 và các sổ
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
10
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập
Khoa kế toán tài chính
liên quan

- Để cung cấp các thông tin kinh tế tài chính tổng hợp phục vụ yêu
cầu quản trị doanh nghiệp và cho các đối tợng có liên quan doanh nghiệp
phải lập các báo cáo kế toán theo qui định của nhà nớc, các báo cáo sử
dụng trong kế toán bán hàng và kết quả bán hàng là:
- Báo cáo kết quả kinh doanh .
- Báo cáo theo chỉ tiêu,doanh thu, chi phí.
- Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch.
- Báo cáo kế toán quản trị
1.7. K toỏn tng hp quỏ trỡnh bỏn hng
1.7.1. Ti khon s dng
Hoch toỏn doanh thu bỏn hng v cỏc khon gim tr doanh thu
hoch toỏn doanh thu bỏn hng v cỏc khon gim tr doanh thu k
toỏn s dng cỏc ti khon ch yu sau:
1.7.1.1 Nhóm tài khoản sử dụng phản ánh doanh thu bán hàng
và các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng.
-TK511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, phản ánh doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ hạch toán của
hoạt động sản xuất kinh doanh.
+ Nguyên tắc hạch toán vào TK 511.
- Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ không thuộc diện đối t-
ợng chịuthuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ thì doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ là giá bán cha có thuế GTGT.
- Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ không thuộc diện đối t-
ợng chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT theo phơng pháp trực tiếp thì doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán.
- Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc diện đối tợng
chịu thuế TTĐB hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
là tổng giá thanh toán (bao gồm cả thuế TTĐB,hoặc thuế XK).
- Những doanh nghiệp nhận gia công, vật t, hàng hoá thì chỉ
phản ánh vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, số tiền gia công đợc hởng

không bao gồm giá trị vật t, hàng hoá nhận gia công.
- Đối với hàng hoá nhận bán đại lý, ký gửi theo phơng thức
bán đúng giá hởng hoa hồng thì hạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ phần hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp đợc hởng.
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
11
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập
Khoa kế toán tài chính
- Trờng hợp bán hàng theo phơng thức trả chậm, trả góp thì
doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả ngay và ghi nhận
vào doanh thu hoạt động tài chính, phần lãi tính trên khoản phải trả nhng trả
chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu đợc xác định.
- Trờng hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hoá đơn bán hàng
và đã thu tiền bán hàng nhng đến cuối kỳ vẫn cha giao hàng cho ngời mua hàng,
thì trị giá số hàng này không đợc coi là tiêu thụ và không đợc hạch toán vào
TK511. Mà chỉ hạch toán vào bên có TK131 về khoản tiền đã thu của khách
hàng , khi thực hiện giao hàng cho ngời mua sẽ hạch toán vào TK511 về giá trị
hàng đã giao, đã thu trớc tiền bán hàng, phù hợp với điều kiện ghi nhận doanh
thu.
TK511 có các tài khoản cấp 2 :
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
12
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập
Khoa kế toán tài chính
.TK5111:Doanh thu bán hàng hoá( DN thơng mại)
.TK5112:Doanh thu bán các thành phẩm( DN sản xuất)

.TK5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
.TK5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá
.TK5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản
.TK5118: Doanh thu khác
- TK512- Doanh thu bán hàng nội bộ: Dùng để phản ánh doanh thu của
sản phẩm, hàng hoá, lao vụ,dịch vụ tiêu thụ giữa các đơn vị trực thuộc trogn
cùng một công ty.
- TK521 - Chiết khấu thơng mại. Phản ánh số tiền doanh nghiệp giảm giá
cho khách hàng mua với số lợng lớn.
+ Nguyên tắc hạch toán vào TK521.
Chỉ hạch toán vào tài khoản này khoản chiết khấu thơng mại ngời mua đ-
ợc hởng đã thực hiện trong kỳ theo đúng chính sách chiết khấu thơng mại của
doanh nghiệp đã quy định.
- Trờng hợp ngời mua hàng nhiều lần mới đạt lợng hàng mua đợc hởng
chiết khấu thì khoản chiết khấu thơng mại này đợc giảm trừ vào giá bán trên
"hoá đơn GTGT" hoặc "hoá đơn bán hàng" lần cuối cùng.
- Trờng hợp khách hàng không trực tiếp mua hàng, hoặc khi số tiền chiết
khấu thơng mại cho ngời mua. Khoản chiết khấu thơng mại trong các trờng hợp
này đợc hạch toán vào TK521.
- Trờng hợp ngời mua hàng với khối lợng lớn đợc hởng chiết khấu thơng
mại , giá bán phản ánh trên hoá đơn là giá đã giảm (đã trừ chiết khấu thơng mại)
thì khoản chiết khấu thơng mại này không đợc hạch toán vào TK521. Doanh thu
bán hàng đã phản ánh theo giá đã trừ chiết khấu thơng mại.
- TK531 - Hàng bán bị trả lại. Phản ánh doanh thu của số thành phẩm
hàng bán đã tiêu thụ trong kỳ nhng bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân lỗi
thuộc về doanh nghiệp.
+Nguyên tắc hạch toán vào TK531: Chỉ hạch toán vào Tk này giá
trị hàng bán bị khách hàng trả lại do doanh nghiệp vi phạm các điều kiện đã cam
kết trong hợp đồng kinh tế nh: Hàng kém phẩm chất,sai quy cách, chủng loại.
Đồng thời hàng bán bị trả lại phải có văn bản đề nghị của ngời mua ghi rõ lý do

trả lại hàng, số lợng hàng bị trả lại, giá trị hàng bị trả lại đính kèm hoá đơn (nếu
trả lại toàn bộ) hoặc bản sao hoá đơn (nếu trả lại một phần).
- TK532 - Giảm giá hàng bán; Đợc dùng để phản ánh các khoản giảm bớt
giá cho khách hàng do thành phẩm, hàng hoá kém chất lợng, không đạt yêu cầu
của khách hàng.
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
13
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập
Khoa kế toán tài chính
+ Nguyên tắc hạch toán vào TK532: Chỉ hạch toán vào Tk này khoản
giảm giá hàng bán, các khoản giảm trừ do việc chấp thuận giảm giá ngoài hoá
đơn, tức là sau khi đã phát hành hoá đơn bán hàng, không phản ánh vào TK532
số giảm giá đã đợc ghi trên hoá đơn bán hàng và đã đợc trừ vào tổng giá bán ghi
trên hoá đơn.
- TK131 - Phải thu của khách hàng . phản ánh các khoản phải thu của khách
hàng về hoạt động tiêu thụ hàng hoá và tình hình thanh toán các khoản phải thu.
- TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp; phản ánh tình hình thanh toán với
nhà nớc về thuế và các khoản có nghĩa vụ khác.tài khoản này có các TK cấp 2
sau:
- TK3331: Thuế GTGT phải nộp.
- TK3332 : Thuế TTĐB.
- TK3331: Thuế XNK.
- TK3387 - Doanh thu cha thực hiện : Phản ánh khoản tiền mà doanh nghiệp
nhận trớc cho nhiều kỳ, nhiều năm nh lãi vay vốn, khoản lãi bán hàng trả góp.
1.7.1.2. Nhóm TK sử dụng để kế toán giá vốn hàng bán:
-TK632 - Giá vốn hàng bán. phản ánh giá vốn của thành phẩm, hàng hoá
xuất bán đã đợc chấp nhận thanh toán hoặc đã đợc thanh toán, các khoản đợc
quy định tính vào giá vốn hàng bán và kết chuyển trị giá vốn hàng bán để xác

định kết quả.
- TK155 - Thành phẩm.phản ánh số hiện có và tình hình tăng giảm thành
phẩm theo trị giá thực tế.
- TK157 - Hàng gửi đi bán .phản ánh trị giá thành phẩm hoàn thành đã
gửi bán cho khách hàng hoặc nhờ bán đại lý, ký gửi nhng cha đợc chấp nhận
thanh toán.
Nếu doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kiểm kê định kỳ
thì TK155, TK157 chỉ sử dụng để phản ánh giá trị vốn của thành phẩm và hàng
gửi bán tồn kho đầu kỳ và cuối kỳ. Còn việc nhập, xuất kho của thành phẩm
phản ánh trên TK632.
1.7.1.3.Nhóm tài khoản sử dụng để kế toán chi phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghiệp:
- TK641 - Chi phí bán hàng . Dùng để tập hợp và kết chuyển chi phí bán
hàng thực tế phát sinh trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh.
- TK642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp.dùng để tập hợp và kết chuyển
chi phí quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và chi phí khác liên quan đến
hoạt động chung của doanh nghiệp.
1.7.1.4. Nhóm tài khoản sử dụng để kế toán kết quả bán hàng:
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
14
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập
Khoa kế toán tài chính
- TK911 - Xác định kết quả kinh doanh. Phản ánh xác định kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh và các hoạt động khác cuả doanh nghiệp trong một kỳ
hạch toán.
- TK421 - Lợi nhuận cha phân phối. Phản ánh kết quả hoạt động kinh
doanh và tình hình phân phối, xử lý kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Ngoài các tài khoản chủ yếu trên kế toán bán hàng và kết quả bán hàng còn sử

dụng các tài khoản liên quan nh:TK111,112
1.7.2. Trình tự kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng.
Sơ đồ 1. Trình tự kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng (tr-
ờng hợp doanh nghiệp kế toán bán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai
thờng xuyên)
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
15
TK333(1)
TK111,112
TK155
TK632 TK911
TK521,531
532,333
TK511
TK111,
112,131
(1a) (9)
TK111,112
131
(4a) (4b)
(2)
(7)
(1b) (1c)
TK157
TK641
(5) (10)
TK133
TK642
(6) (11)

(12a)
TK515 TK3387
(8) (3b) (3a)
TK421
(12b)
TK 111,112
331
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập
Khoa kế toán tài chính
Diễn giải trình tự sơ đồ1 nh sau:
(1a) Phản ánh trị giá vốn của hàng hoá đã tiêu thụ trong kỳ theo phơng
thức bán hàng trực tiếp.
(1b) Khi đa hàng đi gửi đại lý.
(1c) Phản ánh trị giá vốn của hàng hoá đã tiêu thụ trong kỳ theo phơng
thức gửi hàng.
(2) Bán hàng thu tiền ngay.
(3a) bán theo phơng thức trả góp.
(3b) Cuối kỳ kết chuyển tiền lãi bán hàng trả góp.
(4a) Các khoản chiết khấu thơng mại , giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả
lại thực tế phát sinh.
(4b) Cuối kỳ kết chuyển các khoản chiết khấu thơng mại, giảm giá hàng
bán, hàng bán bị trả lại sang TK511 để xác định doanh thu thuần.
(5) Tập hợp chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ.
(6) Tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ.
(7) Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả.
(8) cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính để xác định kết quả.
(9) Cuối kỳ kết chuyển trị giá vốn hàng tiêu thụ sang TK911.
(10) Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng sang TK911.
(11) Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp sang TK911.

(12a) Kết chuyển lỗ.
(12b) Kết chuyển lãi.
Chú ý : Trong trờng hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phơng pháp
trực tiếp thì doanh thu bán hàng là doanh thu bao gồm cả thuế GTGT (tổng giá
thanh toán). Khi đó để ghi nhận doanh thu bán hàng, kế toán ghi nh sau:
Nợ TK111,112
Có TK511 - Tổng giá thanh toán.
Cuối kỳ xác định số thuế GTGT đầu ra.
Nợ TK511
Có TK333(1) - Số thuế GTGT
Các nghiệp vụ khác vẫn tơng tự nh trờng hợp doanh nghiệp tính thuế theo
phơng pháp khấu trừ thuế.
Sơ đồ 2: Trình tự kế toán bán hàng và kết quả bán hàng( Trờng hợp doanh
nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kiểm kê định kỳ).
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
16
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập
Khoa kế toán tài chính
Diễn giải trình tự kế toán sơ đồ 2 nh sau:
(1a) Đầu kỳ kết chuyển trị giá vốn hàng tồn kho đầu kỳ.
(1b) kết chuyển giá vốn hàng bán đợc tiêu thụ trong kỳ.
(1c) Cuối kỳ kết chuyển trị giá vốn hàng tồn kho cuối kỳ.
(2) Bán hàng thu tiền ngay.
(3a) Hàng kỳ kết chuyển tiền lãi bán hàng trả góp.
(3b) Hàng kỳ kết chuyển tiền lãi bán hàng trả góp.
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
17

TK111,
112
TK155,
156,157
TK632 TK911
TK521,531
532,333
TK511
(9)
TK111,112
(4a) (4b)
(2)
(7)
(1c) (1b)
TK611
TK641
(5) (10)
TK133
TK642
(6) (11)
(12a)
TK515 TK3387
(8) (3b) (3a)
TK421
(12b)
TK111,112
TK333(1)
(1c)
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập

Khoa kế toán tài chính
(4a) Các khoản chiết khấu thơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại thực
tế bị phát sinh.
(4b) Kết chuyển các khoản chiết khấu thơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán
bị trả lại sang TK 511 để xác định doanh thu thuần.
(5) Tập hợp chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ.
(6) Tập hợp chí phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ.
(7) Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả.
(8) Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính để xác định kết quả.
(9) Cuối kỳ kết chuyển trị giá hàng bán sang TK911
(10) Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng sang TK911
(11) Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp sang TK 911
(12a) Kết chuyển lỗ.
(12b) Kết chuyển lãi
1.7.3. Chi phớ bỏn hng
Khỏi nim: Chi phớ bỏn hng l mt b phn ca chi phớ thi k,chi phớ
bỏn hng biu hin bng tin cỏc chi phớ m doanh nghip b ra phc v cho
tiờu th sn phm hng hoỏ trong k hoch toỏn
Phõn loi chi phớ bỏn hng theo ni dung chi phớ
Chi phớ bỏn hng gm: Chi phớ nhõn viờn ,chi phớ vt liu bao bỡ, chi phi
dng c dựng, chi phớ khu hao TSC,chi phớ bo hnh ,chi phớ mua ngoi
,chi phớ bng tin khỏc
Phõn b chi phớ bỏn hng cho hng hoỏ bỏn ra trong k
CPBH phõn b CPBH cũn CPBH phỏt CPBH phõn b cho
cho hng bỏn = li u + sinh trong s hng cũn lai
trong k k k cui k
CPBH cũn li CPBH phỏt sinh Tr giỏ
CPBH phõn b cho u k + trong k hng
s hng cũn li = ì cũn
cui k Tr giỏ hng Tr giỏ hng cũn li

xut bỏn + li cui k cui k
trong k
Hoch toỏn chi phớ bỏn hng
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
18
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập
Khoa kế toán tài chính
hoạch toỏn CPBH k toỏn s dng TK 641 Chi phớ bỏn hng .Ti
khon ny phn ỏnh cỏc chi phớ liờn quan v phc v cho quỏ trỡnh tiờu th theo
ni dung gn lin vi c im tiờu th cỏc loi hỡnh sn phm
Kt cu ti khon
Bờn n : Tp hp chi phớ bỏn hng thc t phỏt sinh trong k
Bờn cú: Cỏc khon gim chi phớ bỏn hng
+ Kt chuyn chi phớ bỏn hng vo ti khon 911
TK 641 khụng cú s d v c chi tit thnh 7 TK
TK 6411 Chi phớ nhõn viờn bỏn hng
TK 6412 Chi phớ vn chuyn bao bỡ
TK 6413 Chi phớ cụng c ,dng c
TK 6414 Chi phớ khu hao TSC
TK 6415 Chi phớ bo hnh
TK6416 Chi phớ dch v mua ngoi
TK6417 Chi phớ bng tin khỏc
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
19
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập
Khoa kế toán tài chính

S 3: Hoch toỏn chi phớ bỏn hng
TK 334,338 TK 641 TK 111,112.1388
Tin lng v cỏc khon trich Ghi gim chi phớ bỏn hng
Theo lng
TK 152.153
TK 142 TK 911
Chi phớ vt liu dng c cho bỏn
Kt ch K/c xỏc nh
Hng chuyn
CPBH Kt qu kinh
K/c doanh
TK 214
Chi phớ khu hao TSC phcv
Cho bỏn hng K/C CPBH xỏc nh
Kt qu kinh doanh
TK 142,242,335
Chi phớ phõn b dn ,chi phớ
Trớch trc
TK 111,112,331 TK 133
CP mua ngoi
phc v bỏn
hng
TK 133
Thu GTGT u vo khụng c
1.7.4. Chi phớ qun lý doanh nghip
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
20
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập

Khoa kế toán tài chính
Khỏi nim: Chi phớ qun lý doanh nghip l biu hin bng tin nhng
hao phớ m doanh nghip b ra cho hot ng chung ca ton doanh nghip
trong k hoch toỏn
Phõn loi chi phớ qun lý doanh nghip theo ni dung chi phớ
Chi phớ qun lý doanh nghip bao gm : chi phớ nhõn viờn qun lý ,chi
phớ vt liu qun lý,chi phớ dựng vn phũng,chi phớ khu hao TSC :
thu,phớ,l phớ,chi phớ d phũng ,chi phớ bng tin khỏc
Phõn b chi phớ qun lý doanh nghip (CPQLDN)
CPQLDN phõn b cho Chi phớ qun lý ton doanh nghip Doanh thu bỏn hng hoỏ
hot ng kinh doanh = ì ca cỏc hot ng kinh
thng mi Tng doanh thu cỏc hot ng kinh doanh thng mi
Doanh ca doanh nghip
Hoch toỏn chi phớ qun lý doanh nghip
hoch toỏn chi phớ qun lý doanh nghip k toỏn s dng TK 642 Chi
phớ qun lý doanh nghip.TK ny dựng phn ỏnh nhng chi phớ m doanh
nghip ó b ra cho hot ng chung ca ton doanh nghip trong k hoch toỏn
Kt cu ti khon
Bờn n : Tp hp CPQLDN thc t phỏt sinh trong k
Bờn cú : Cỏc khon lm gim chi phớ qun lý DN trong k
+ Kt chuyn CPQLDN vo TK 911 hoc TK 1422
TK 642 khụng cú s d v c chi tit thnh 8 ti khon cp 2
TK 6421 Chi phớ nhõn viờn qun lý
TK 6422 Chi phớ vt liu qun lý
TK 6423 Chi phớ dựng vn phũng
TK 6424 Chi phớ khu hao TSC
TK 6425 Thu,phớ v l phớ
TK 6426 Chi phớ d phũng
TK 6427 Chi phớ dch v mua ngoi
TK 6428 Chi phớ bng tin khỏc

S 4: Hoch toỏn chi phớ qun lý doanh nghip
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
21
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập
Khoa kế toán tài chính
TK 334,338 TK642 TK 111,112,1388
Tin lng v cỏc khon trớch Ghi gim CPQLDN
Theo lng
TK 152,338
CP vt liu,dng c cho QLDN TK 1422 Tk 911
Kt
Chuyn K/c xỏc
CPQLDN
TK 214 ch nh kt qu
K/c
CP khu haoTSC cho QLDN K/c CPQLDN xỏc
nh kt qu kinh doanh
TK 142,242,335
CP phõn b dn,CP trich trc
TK 111,112,331
TK 133

Chi phớ mua
ngoi phuc v
bỏn hng
TK 333
Cỏc khon phi np
NSNN khỏc (nu cú)

1.7.5. Kế toán chiết khấu thanh toán, chiết khấu thơng mại, giảm giá hàng
bán, hàng bán bị trả lại.
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
22
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập
Khoa kế toán tài chính
S 5: Hoch toỏn chiết khấu thanh toán, chiết khấu thơng mại, giảm giá
hàng bán, hàng bán bị trả lại
TK111,112,131 TK521 TK511
Chiết khấu thơng mại cuối kỳ k/c CKTM
TK3331
TK532
Giảm giá hàng bán cuối kỳ k/c GGHB
TK531
Hàng bán bị trả lại cuối kỳ k/c HBBTL
TK635
Chiết khấu thanh toán
TK632 TK155,156
Giá vốn hàng bán bị trả lại
TK1381
Chơng II
Thực trạng tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng ở công
ty
Trách nhiệm hữu hạn LUXXX việt nam
2.1.Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh,quản lý sản xuất kinh doanh.
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
23

Trờng đại học hảI phòng Báo cáo
thực tập
Khoa kế toán tài chính
2.1.1.Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH LUXXX
việt nam.
Công ty TNHH LUXXX việt nam
Tên tiếng anh: LUXXX VIET NAM COMPANY LIMITED
Tên viết tắt : LUXXX VN
Là công ty có 100% vốn nớc ngoài,với công ty mẹ là công ty TNHH Cổ
Phần Tập đoàn Dơng Quan Triết Giang Trung Quốc. Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh số: 021043000097cấp lại ngày 30/06/2008 tại Hải Phòng.
Nhận thấy tình hình cung cấp điện lới của nớc Việt Nam đang có nhiều
vấn đề xảy ra, công ty TNHH Cổ Phần Tập đoàn Dơng Quan Triết Giang Trung
Quốc đã tiến hành đầu t vào Việt Nam với mục đích mang đến cho đất nớc ta
những công nghệ tiên tiến của Trung Quốc, giúp cho Việt Nam có thể thực hiện
tốt đợc chủ trơng tích kiệm điện mà Nhà Nớc ta đã đề ra với những sản phẩm
chiếu sáng tích kiệm điện năng.
Với vốn điều lệ của Doanh Nghiệp là 1.000.000 ( một triệu) đô la Mỹ, công
ty TNHH Cổ Phần Tập đoàn Dơng Quan Triết Giang Trung Quốc đầu t vào Việt
Nam với tổng vốn đầu t lên đến 1.050.000 USD ( Một triệu không trăm năm mơi
nghìn đô la Mỹ) với tên gọi là CTTNHH LUXXX Việt Nam. Mục tiêu quy mô
của dự án là sản xuất bóng đèn điện chiếu sáng, công suất 10.000.000 sản
phẩm / năm.
Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
Trụ sở chính: Cụm CN Vĩnh Niệm, phờng Vĩnh Niệm, quận Lê Chân, Hải
Phòng.
Mã số thuế: 0200546004
Ngời đại diện theo pháp luật của DN: Ông Wu Feng, quốc tịch Trung Quốc.
2.1.2.Đặc điểm tình hình tổ chức bộ máy và hoạt động sản xuất của công ty
2.1.2.1. Vấn đề nhân sự:

Tổng số lao động trong công ty có 300 lao động, trong đó có 05 cán
bộ quốc tịch Trung Quốc, 32 nhân viên trong các phòng ban, còn lại là 263 công
nhân làm việc trong các phân xởng và bộ phận sản xuất của công ty.
2.1.2.2. Đặc điểm tổ chức công ty.
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
24
Trờng đại học hảI phòng Báo cáo thực tập
Khoa kế toán tài chính
* sơ đồ 6: Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty
Giáo viên hớng dẫn: Trần Thị Thu Hà
Sinh viên thực hiện : Nhân Thị Thu Hằng Lớp KT38A
TổNG GIáM ĐốC
PHòNG
HàNH
CHíNH
PHòNG
Tài
chínhK
ế
TOáN
PHòNG
Kỹ
THUậT
GIáM
Đốc
Sản
Xuất
Giám
đốc

Kinh
doanh
Kế
toán
kho
Px
sản
xuất
balat
điện
tử
Px
sản
xuất
quản
Px
sản
xuất
lắp
ráp
Nvkd
khu
vực
phía
bắc
Nvkd
khu
vực
phía
trung

Nvkd
khu
vực
phía
nam
Kho
thành
phẩm
Kho
trung
gian
Kho
nguyên
vật
liệu
25

×