Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Bài tập lớn kết cấu gỗ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.8 KB, 28 trang )

<I> CHỌN DẠNG DÀN:
- Để dễ chế tạo, phù hợp với vật liệu lợp mái có độ dốc lớn
0,45i ;
, tương ứng
với góc
0
24
α
=
, ta chọn dàn hình tam giác.
- Chiều cao dàn ở giữa nhòp:
0
13.5
. . 24 3.005 3005
2 2
l
h tg tg m mm
α
= = = =
- Chia dàn làm 6 khoang, chiều dài mỗi khoang trên mặt bằng d = 2.25m, phù
hợp với kết cấu trần treo. Các thanh xiên hướng xuống, các thanh đứng bằng thép
tròn. Sơ đồ dàn như hình vẽ:
2
4
°
4
8
°
6
6
°


4
2
°
6
6
°
d=2250
2250 2250 2250 2250
2
4
6
3
3005
2
4
6
3
2
4
6
3
3
0
1
3
2004
2
4
6
3

1002
2250
<II> XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN:
1. Đổi tải trọng cho ra tải trọng phân bố trên hình chiếu bằng theo phương nằm
ngang:
g =35kg/m
m
2
p =30kg/m
m
2
g =45kg/m
tr
2
p =30kg/m
tr
2
Trang 1/28
0
0
35
' 4.6 176 /
cos cos 24
30
' 4,6 151 /
cos cos 24
' 45 4,6 207 /
' 30 4,6 138 /
m
m

m
m
tr tr
tr tr
g
g B kg m
p
p B kg m
g g B kg m
p p B kg m
α
α
= × = × =
= × = × =
= × = × =
= × = × =
2. Xác đònh trọng lượng bản thân dàn:
' ' ' '
176 151 207 138
' 48,64 /
1000 1000
1 1
. 5.13,5
m m tr tr
bt
bt
g p g p
g kg m
k l
+ + +

+ + +
= = =
− −
Trong đó, lấy
5
bt
k =
(Dàn tam giác)
3. Xác đònh tải trọng lên mắt dàn:
• Lên mắt thượng:
'
48,64
' 1, 4 ' 1,1 . 151 1, 4 178 1,1 2.25 971, 44
2 2
bt
m m
g
P p g d kg
 
 
 
 
= × + + × = × + + × × =
 ÷
 ÷
 
 
 
 
 

 
• Lên mắt hạ:
1
'
48,64
' 1,4 ' 1,1 138 1, 4 207 1,1 2, 25 1007, 21
2 2
bt
tr tr
g
P p g d kg
 
 
 
 
= × + + × × = × + + × × =
 ÷
 ÷
 
 
 
 
 
 
• Ta có:
( ) ( )
1
1
1
1007, 21 971,44

989,3285
2 2
1 1
5. 2. 5 1007, 21 971,44 2.989,3285 5935,94
2 2 2
P P
kg
P P
R P P kg
+
+
= =
+
 
 
= + + = + + =
 
 
 
Sơ đồ tính dàn:

P
P
P
P
P
P
1
P
1

P
1
P
1
P
1
R
R
P
1
P +
2
P +
1
P
2
A
B
C
D
E
F
G
Trang 2/28
4. Xác đònh các số liệu tính toán cường độ gỗ:
- Gỗ nhóm V, độ ẩm W=18% có:
2
2
2
2

90
2
90
2
2
135 /
120 /
150 /
25 /
22 /
25 /
2100 /
n em
k
u
n
em
tr
thep
R R kg cm
R kg cm
R kg cm
R kg cm
R kg cm
R kg cm
R kg cm
= =
=
=
=

=
=
=
Ghi chú
- Với dàn có
0
30
α
<
không phải tính với tải trọng gió
<III> XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:
- Dùng phương pháp đồ giải Cremona. Kết quả được ghi trong bảng sau:
HÌNH VẼ
Loại thanh Tên thanh
Chiều dài
(mm)
Kết quả trên giản đồ Nội lực
Cánh
thượng
AB
BC
CD
2463
2463
2463
b1
c3
d5
24,32
19,46

14,65
-12162
-9729
-7326
Cánh hạ
AG
GF
FE
2250
2250
2250
g1
f2
e4
22,22
22,22
17,77
11100
11100
8885
Đứng
BG
CF
DE
1001
2003
3005
12
34
55

2
3,99
9,97
1000
1997
4988
Xiên
BF
CE
2463
3362
32
54
4,864
5,93
-2432
-2963
<IV> TÍNH TOÁN CÁC THANH:
<I> TÍNH THANH CÁNH THƯNG
- Nội lực tính toán là:
12162
AB
N N kg= = −
- Sơ đồ tính:
Trang 3/28
A
B
N
N
d=2m

q
- Giả thiết thanh cánh thượng có xà gỗ đặt ngoài mắt nên thanh cánh thượng
được tính như thanh chòu nén uốn, chòu lực nén dọc là N và lực ngang là tải trọng phân
bố đều q.
-
'
48,64
1, 4 ' ' .1,1 1, 4 181 176 1,1 431.75 /
2 2
bt
m m
g
q p g kg m
 
 
= + + = × + + × =
 ÷
 ÷
 
 
- Moment tác dụng lên thanh cánh thượng:
-
2 2
2 2
431,75 2,25
273,22
8 8
431,75 2,25
218,57
10 10

qd
M kgm
qd
M kgm
×
= = =
×
= − = − = −
nhòp
gối
- Độ lệch tâm:
-
32400
2,25
12162
M
e cm
N
= = =
nhòp
- Vì 1cm < e < 25cm, nên moment kháng uốn là:
- Dùng công thức KOTETKOB:
( ) ( )
2 2
3
12162 273,92
3,3 0,35 1 3,3 0,35 2,25 1 385,5
135 12162
n
N M

W l cm
R N
   
= + − + = + − + =
   
   
- Chọn tiết diện thanh AB là
14 15 ( )b h cm× = ×
a. Kiểm tra tiết diện giữa thanh:

2
2 2
3
14 15 210
14 15
525
6 6
x
F b h cm
bh
W cm
= × = × =
×
= = =
- Độ mảnh theo phương trong mặt phẳng uốn (x –x) là:

0
246
56.7 75
0, 289 0,289 15

l
h
λ
= = = <
×
- Ta có:
Trang 4/28

27322
52,04
525
12162
57,914
210
10% :
x
x
M
W
N
F
M
N
W F
ξ
= =
= =
⇒ >
nhòp
nhòp

nên sẽ kiểm tra thanh theo nén uốn và kể tới
- Kiểm tra:
• Hệ số kể đến moment phụ do tác dụng của lực dọc đối với độ võng của thanh
là:

2 2
. 56,7 12162
1 1 0,555
3100. . 3100 135 210
n
N
R F
λ
ξ
×
= − = − =
× ×
• Hệ số làm việc khi nén:
1
n
m =
• Hệ số làm việc khi uốn:
1 vì có b = 14cm < 15cm
u
m =
Suy ra:
12162 27322
1,04 1
. . . . . 1 135 210 1 150 0,555 525
n n ng u u ng

M
N
m R F m R W
ξ
+ = + = >
× × × × ×
nhòp
Không thoã
- Nên bắt buộc chọn tiết diện thanh AB là
14 16 ( )b h cm× = ×
b. Kiểm tra tiết diện giữa thanh:

2
2 2
3
14 16 224
14 16
597
6 6
x
F b h cm
bh
W cm
= × = × =
×
= = =
- Độ mảnh theo phương trong mặt phẳng uốn (x –x) là:

0
246

53,2 75
0, 289 0,289 16
l
h
λ
= = = <
×
- Ta có:

27392
45,88
597
12162
54,29
224
10% :
x
x
M
W
N
F
M
N
W F
ξ
= =
= =
⇒ >
nhòp

nhòp
nên sẽ kiểm tra thanh theo nén uốn và kể tới
- Kiểm tra:
• Hệ số kể đến moment phụ do tác dụng của lực dọc đối với độ võng của thanh
là:

2 2
. 53, 2 12162
1 1 0,6328
3100. . 3100 135 224
n
N
R F
λ
ξ
×
= − = − =
× ×
• Hệ số làm việc khi nén:
1
n
m =
Trang 5/28
• Hệ số làm việc khi uốn:
1 vì có b = 14cm < 15cm
u
m =
Suy ra:
12162 27322
0,884 1

. . . . . 1 135 224 1 150 0,6328 597
n n ng u u ng
M
N
m R F m R W
ξ
+ = + = <
× × × × ×
nhòp
Vậy tiết diện giữa thanh đạt điều kiện nén uốn.
c. Kiểm tra tiết diện mắt B:
14 cm
10 cm
16 cm
2,5 cm 2,5 cm
6,4 6,4
- Hệ số lực nén của hai thanh cánh thượng 2 bên mắt B là:

1 2
12162 972 2433N N kg− = − =
- Diện tích tiết diện thanh đứng BG:

2
1000
0,596
. 0,8 2100
BG
a a
N
F cm

m R
= = =
×
đ
- Đường kính thanh đứng:

4 4.0,596
0,87 8,7 12
F
d cm mm mm
π π
= = = = <
đ
 Chọn
12
đ
d mm=
theo điều kiện cấu tạo
- Ta có:

0
1
5 .sin 5 1, 2 sin 24 2,5
đ
h d cm
α
= = × × =
• Giả thiết:
2
3,5h cm=

- Diện tích tiết diện thu hẹp:

( ) ( )
2
16 2,5 3,5 14 1, 2 128
th
F cm
 
= − + − =
 
- Moment kháng thu hẹp:

2
3
6,4 10
2. 213
6
x
th
W cm
×
= =
Trang 6/28
5d =60mm
đ
a
d =12mm
đ
h
1

h
2
14 cm
10 cm
16 cm
2,5 cm 2,5 cm
6,4 6,4
- Kiểm tra:

1 2
2433 21857
0,824 1
. . . . 1 135 128 1 150 213
n n th u u th
M
N N
m R F m R W

+ = + = <
× × × ×
gối
Vậy tiết diện mắt B đảm bảo điều kiện nén uốn.
d. Kiểm tra ổn đònh ngoài mặt phẳng dàn (y-y):
- Độ mảnh theo phương y-y là:

0
246
60.8 75
0,289 0,289.14
y

l
b
λ
= = = <
- Hệ số uốn dọc theo công thức thực nghiệm của KOTETKOB

2
2
60.8
1 0,8 1 0,8 0,704
100 100
y
λ
ϕ
 
 
= − = − × =
 ÷
 ÷
 
 
- Kiểm tra:

. . .
12162 1 135 0,704 224 21297 :
n n t
N m R F
kg
ϕ


⇔ ≤ × × × = Đúng
Vậy thanh đạt điều kiện ổn đònh
<II> TÍNH THANH CÁNH HẠ:
- Nội lực tính toán:
12300
AG
N N kg= =
- Sơ đồ tính:
Trang 7/28
q
A G
N N
 Tải trọng phân bố đều q:

'
48,64
1, 4 ' ' 1,1 1, 4 138 207 1,1 447,65 /
2 2
bt
tr tr
g
q p g kg m
 
 
= + + × = × + + × =
 ÷
 ÷
 
 
 Moment tác dụng lên thanh cánh hạ:


2 2
2 2
447,65 2,25
283,28
8 8
447,65 2,25
226,62
10 10
qd
M kgm
qd
M kgm
×
= = =
×
= − = − = −
nhòp
gối
- Chọn tiết diện thanh cánh hạ bằng tiết diện thanh cánh thượng:
( )
14 16b h cm× = ×
e. Kiểm tra tiết diện giữa thanh:
Theo công thức:
1
. . . .
nhòp
k k u u
M
N

m R F m R W
+ ≤
Với:
2
2
1,
224
1,
597
6
do không có giảm yếu
do có b = 14cm < 15cm
k
u
m
F b h cm
m
bh
W cm
=
= × =
=
= =
Suy ra:
11100 28328
0,73 1:
1 120 224 1 150 597
+ = <
× × × ×
Đạt

Vậy thanh đạt điều kiện kéo_uốn.
f. Kiểm tra tiết diện mắt G:
 Vì tại G có giảm yếu rất ít, đồng thời nội lực của hai thanh cánh hạ ở 2 bên
mắt G là như nhau, do đó không cần kiểm tra khả năng chòu lực và ép mặt.
Trang 8/28
• Kiểm tra ổn đònh ngoài mặt phẳng dàn (y-y):

. .
k k k
N m R F≤

1,
11100 . . 1 120 224 26880 :
k
AG k k
m
N kg m R F
=
⇒ = = < = × × =
k
Với do đó không có giảm yếu:
N Đạt
<III> THANH XIÊN CHỊU NÉN:
g. Thanh BF:
- Lực nén:
2432
BF
N kg= −
- Giả thiết độ mảnh
75

λ
>
, và tỉ số giữa 2 cạnh của tiết diện là: k = 2
- Diện tích tiết diện tính theo điều kiện ổn đònh là:

2
0
/
246 2,0 2432
92,287
16 16 135
y c
n
l
kN
F cm
R
×
= = =
- Chọn tiết diện thanh BF là
( )
14 7b h cm× = ×
- Kiểm tra khả năng chòu nén của thanh theo điều kiện ổn đònh:
 Diện tích tiết diện:
2
14 7 98F cm= × =
 Độ mảnh lớn nhất:
0 0
min
246

121,6
0,289 0,289 7
l l
r h
λ
= = = =
×

75 : phù hợp giả thiết
λ
⇒ >
 Ta có:
2 2
3100 3100
0,209
121,6
ϕ
λ
= = =
Khả năng chòu nén của thanh là:

. . . 1 135 0, 209 98 2773,6 2432
n n BF
m R F kg N kg
ϕ
= × × × = > =
Đạt yêu cầu⇒
• Kiểm tra khả năng chòu ép mặt của thanh BF:
4
2

o
h
r
B

h
r
F
2
4
- Đầu mắt B:
Trang 9/28
• Cường độ ép mặt xiên thớ góc
0
48 là:
α
=

0
2
48
3 0
3
135
43,44 /
R 135
1 1 sin 48
1 1 sin
22
22

em
em
em
R
R kg cm
α
= = =
   
+ −
+ −
 ÷
 ÷
 
 
• Kiểm tra khả năng chòu ép mặt theo điều kiện:

. . . .
cos
cos
.
.
r
em em em em em em
em
r
em em
bh
N m R F m R
N
h

m R b
α α
α
α
α
≤ =
⇒ ≥

0
48
0
2432
1
43,44
14
2432.cos 48
2,67
1 43, 44 14
em BF
em
em
r
N N kg
m
R
b cm
h cm
= =
=
=

=
⇒ ≥ =
× ×
Với
1 16
3 4
4 4
r
h cm h cm= < = =Chọn
Khả năng chòu ép mặt đầu B là:
14 3
. . 1 43, 44 2726,64 2432
cos cos 48
r
em em
bh
m R kg
α
α
×
= × × = >
o
thõa
Diện tích mặt ép mặt là:
2
0
14 3
62,76
cos cos 48
r

em
bh
F cm
α
×
= = =
- Đầu mắt F:
Cường độ ép mặt xiên thớ góc
0
24
α
=
là:

0
2
24
3 0
135
100,33 /
135
1 1 sin 24
22
em
R kg cm= =
 
+ −
 ÷
 
Tương tự ta có:

Trang 10/28

0
2
24
0
cos
.
.
2432
1
100,33 /
14
2432 cos 24
. 1,58
1 100,33 14
1 16
2 4
4 4
em
r
em em
em BF
em
em
r
r
N
h
m R b

N N kg
m
R kg cm
b cm
h cm
h cm h cm
α
α

= =
=
=
=
⇒ ≥ =
×
= < = =
Với
Chọn
Diện tích ép mặt là:

2
0
14 2
30,65
cos cos 4
r
em
bh
F cm
α

×
= = =
2
Khả năng chòu ép mặt đầu F là:

0
24
. . 1 100,33 30,65 3075 2432
em em BF
em
m R F kg N kg= × × = < =
h. Thanh CE:
- Lực nén:
2963
CE
N kg= −
- Giả thiết:
75 1,8Và k
λ
> =
- Diện tích tiết diện tính theo điều kiện ổn đònh là:

2
0
/
336 1,8 2963
132
16 16 135
y c
n

l
kN
F cm
R
×
= = =
Chọn tiết diện thanh CE là
10 14b h× = ×
- Kiểm tra khả năng chòu nén của thanh theo điều kiện ổn đònh:

2
0
max
2 2
10 14 140
336
116 75
0,289 0,289 10
75 :
3100 3100
0,23
116
F cm
l
h
λ
λ
ϕ
λ
= × =

= = = >
×
⇒ >
= = =
Phù hợp với giả thiết
Khả năng chòu nén của thanh là:

. . . 1 135 0, 23 140 4354 2963
n n CE
m R F kg N kg
ϕ
= × × × = > =
⇒ Đạt
• Kiểm tra khả năng chòu ép mặt của thanh CE:
- Đầu mắt C:
Cường độ ép mặt xiên thớ góc
0
66
α
=
là:
Trang 11/28

0
2
66
3 0
135
27, 461 /
135

1 1 sin 66
22
em
R kg cm= =
 
+ −
 ÷
 
Kiểm tra khả năng chòu ép mặt theo điều kiện:

0
cos
.
.
2963 cos 66
. 3,134
1 27, 461 14
3 4
4
em
r
em em
r
r
N
h
m R b
h cm
h
h cm cm

α
α

⇒ ≥ =
×
= < =Chọn
r
h
h
r
o
B

6
6
F
4
8
o
Diện tích ép mặt là:

2
0
14 3
103,26
cos cos 66
r
em
bh
F cm

α
×
= = =
Khả năng chòu ép mặt đầu C là:

0
66
. . 1 27, 461 103,26 2835 2932
em em CE
em
m R F kg N kg= × × = < =
không thõa
chọn h
r
= 3,5cm
Diện tích ép mặt là:

2
0
14 3,5
120, 47
cos cos 66
r
em
bh
F cm
α
×
= = =
Khả năng chòu ép mặt đầu C là:

0
66
. . 1 27, 461 120,47 3307 2932
em em CE
em
m R F kg N kg= × × = > =
- Đầu mắt E:
Cường độ ép mặt xiên thớ góc
0
42
α
=
là:

0
2
42
3 0
135
53,174 /
135
1 1 sin 42
22
em
R kg cm= =
 
+ −
 ÷
 
Trang 12/28

Kiểm tra khả năng chòu ép mặt theo điều kiện:

0
2932 cos 42
. 2,9
1 53,174 14
1
3 4
4
r
r
h cm
h cm h cm
≥ =
×
= < =Chọn
Diện tích ép mặt là:

2
0
14 3
56,5
cos cos 42
r
em
bh
F cm
α
×
= = =

Khả năng chòu ép mặt đầu E là:

0
42
. . 1 53,174 56,57 3005 2932
em em CE
em
m R F kg N kg= × × = > =
Bảng tính tiết diện thanh xiên:
Tên thanh Nội lực (kg)
Chiều dài
l
0
(cm)
F (cm
2
)
b × h
(cm)
Khả năng
chòu nén
(kg)
BF
CE
2432
2963
246
336
98
140

14 x 7
14 x 10
2773
4334
Bảng kiểm tra khả năng ép mặt thanh xiên:
Mắt Nội lực
(kg)
( )
2
emα
R kg/cm
( )
r
h cm
( )
2
em
F cm
em emα em
m .R .F
Kết
luận
B 2432 43,44
( )
0
46
α
=
3 62.76 2726.64 Đạt
F 2432 100,33

( )
0
24
α
=
2 30,65 3075 Đạt
C 2963 27,46
( )
0
66
α
=
3,5 120,47 3308 Đạt
D 2963 53,17
( )
0
42
α
=
3 56,51 3005 Đạt
<IV> THANH ĐỨNG:
- Dùng thép CI,
2
2100 /
a
R kg cm=
, tiết diện tròn để làm thanh bụng chòu kéo.
- Hệ số kể đến sự thu hẹp tiết diện do ren là:
0,8
a

m =
- Diện tích tiết diện thanh bụng yêu cầu là:

/
.
y c
a a
N
F
m R
=
- Suy ra đường kính tiết diện thanh bụng là:
Trang 13/28

/
4
y c
F
φ
π
=
Với điều kiện cấu tạo
12 mm
φ

- Kết quả tính cho các thanh được lập ở bảng sau:
Tên thanh Nội lực (kg)
( )
2
/

.
y c
a a
N
F cm
m R
=
Đường kính
( )
mm
φ
F
thực tế
BG 1000 0,599 12 1,131
CF 1997 2,969 14 1,539
DE 4988 3,16 20 3.14
<V> TÍNH MỐI NỐI THANH CÁNH:
- Sơ đồ bố trí vò trí các mối nối:
2250 2250 2250 2250 2250
2
4
6
3
2
4
6
3
3500
1250
1000

3
7
0
0
1
2
2
6
6500 3500
2) Mối nối thanh cánh thượng:
- Mối nối thanh cánh thượng dùng liên kết tỳ đầu có bản ghép, truyền lực qua
mặt ép mặt, các bu lông bắt theo điều kiện cấu tạo.
- Chọn 2 bản ghép tiết diện 8 x 16 (cm)
 Đường kính của bu lông :
12 mm
φ
=
. Bố trí bu lông như sau:
Trang 14/28
1
0
0
1
0
0
1
0
0
1
0

0
1
0
0
1
0
0
6
0
0
5
0
6
0
5
0
1
6
0
8
0
1
4
0
8
0
(
l

>


3
h
)
B
u
l
o
n
g

b

- Kiểm tra mối nối theo điều kiện ép mặt:
 Diện tích ép mặt:
2
14 16 224
em
F cm= × =
 Hệ số điều kiện ép mặt:
1
em
m =
 Cường độ ép mặt dọc thớ:
2
135 /
em
R kg cm=
 Khả năng chòu ép mặt của mối nối là:


. . 1 135 224 30240 9729
em em em em BC
m R F kg N N kg= × × = > = =
⇒ Đạt
- Kiểm tra khả năng chòu lực của tiết diện thu hẹp cánh thượng (do lỗ bu lông)
theo điều kiện nén uốn:
1,2cm
1,2cm
5cm
6cm
5cm
16 cm
14 cm

2
3 3
2 4
,
,
3
14 16 2 1, 2 14 190,4
14 16 14 1, 2
2 1, 2 14 3 4472
12 12
4472 2
559
/ 2 16
th
x th
x th

th
F cm
J cm
J
W cm
h
= × − × × =
 
× ×
= − + × × =
 ÷
 
×
= = =
Trang 15/28
- Để an toàn, ta lấy moment tính toán tại mối nối bằng moment ở gối là: M
gối
=
25900kgcm
- Kiểm tra:

12162 21875
0,71 1
. . . . 1 135 190, 4 1 150 559
BC
n n th u u th
M
N
m R F m R W
+ = + = < ⇒

× × × ×
gối
Đạt
3) Mối nối thanh cánh hạ:
b
S1 S1 S1S1
a c a
8
14
8
S1S2S1
16
b=30
- Chọn 2 bản ốp tiết diện 8 x 16 cm
 Chọn chốt thép đường kính d = 16 mm
- Tra bảng, với b = 30 cm > 10d = 16 cm, ta có:

1 1
2 2
3 3
min 3 2
7 7 1, 6 11, 2 12
3,5 3,5 1,6 5,6 6
3 3 1,6 4,8 5
2 2 4,8 5, 6 15, 2 16
Chọn
Chọn
Chọn
Đạt
S d cm S cm

S d cm S cm
S d cm S cm
h S S cm h cm
= = × = ⇒ =
= = × = ⇒ =
= = × = ⇒ =
= + = × + = < = ⇒
- Tính khả năng chòu lực của liên kết chốt:
• Theo điều kiện ép mặt lên phân tố biên:

80 80 8 1,6 1024
a
T ad kg= = × × =
• Theo điều kiện ép mặt lên phân tố giữa:

50 50 14 1, 6 1120
c
T cd kg= = × × =
• Theo điều kiện uốn chốt:

2 2 2 2 2
180 2 180 1, 6 2 8 588,8 250 640
a
T d a kg d kg= + = × + × = < =
Vậy khả năng chòu lực của một mặt cắt chốt là:

588,8
ch u
T T kg= =
- Số lượng chốt cho một bên liên kết là:


12300
11
. 2 588,8
Chốt
GF
c
ch
N
n
n T
= = =
×
 Bố trí mỗi liên kết gồm 8 chốt và 4 bu lông
Trang 16/28
 Số bu lông là để liên kết được chặt chẽ, tránh trượt ra do vênh ngót, hoặc do
vận chuyển.
140
120 120 120 120
140120
1760
506050
160
8014080
- Kiểm tra khả năng chòu kéo của tiết diện thu hẹp theo điều kiện nén uốn:
1,6cm
1,6cm
5cm
6cm
5cm

16 cm

2
3 3
2 4
,
,
3
14 16 2 14 1,6 179, 2
14 16 14 1,6
2 14 1,6 3 4366
12 12
4366 2
545,75
/ 2 16
th
x th
x th
th
F cm
J cm
J
W cm
y
= × − × × =
 
× ×
= − + × × =
 
 

×
= = =
Lấy moment tính toán là
17700
gối
M kgcm=
Hệ số điều kiện làm việc khi kéo là
0,8
k
m =
; do có giảm yếu.
Kiểm tra:
11100 22662
0,9218 1
. . . . 0,8 120 179, 2 1 150 545,75
GF
k k th u u th
M
N
m R F m R W
+ = + = < ⇒
× × × ×
gối
Đạt
Trang 17/28
<VI> TÍNH MỘNG ĐẦU DÀN:
- Lực nén cánh trên:
12162
AB
N kg= −

 Lực kéo cánh dưới:
11100
AG
N kg=
 Phản lực gối tựa:
5936
A
R kg=
- Tiết diện thanh cánh thượng và thanh cánh hạ là: 14 x 16 cm
- Tính liên kết mộng 2 răng chòu lực thanh xiên
12162
AB
N kg= −
N
A
B
1600
h
r
r
h
''
'
- Chọn h
r

= 2cm và h
r
’’
=5cm thoã điều kiện

16
5.33
3 3
h
cm= =
' ''
' '' 2
0
. . 14 2 14 5
107, 274
cos cos 24
r r
em em em
b h b h
F F F cm
α
+ × + ×
= + = = =
107, 274 100.33 10762 12162
em em em AB
T R F N kg
α
= + = × = < =
Vậy phải chọn phương án mộng tỳ đầu
- Dùng hai bản ốp tiết diện 8 x 16 cm
 Chốt thép đường kính d = 16 mm
4) Kiểm tra ép mặt ở khối ụ đêm:
- Diện tích ép mặt:

2

14 16 224
em
F b h cm= × = × =
- Khả năng chòu ép mặt là:

0
24
. . 1 100,33 224 22474 12162
em em em AB
em
m R F kg N N kg= × × = > = =
5) Tính đai thép:
- Bố trí 4 đai thép chòu lực kéo
AG
N
- Hệ số điều kiện làm việc khi có nhiều đai cùng chòu lực là
0,85
k
m =
- Cường độ tính toán của thép đai có ren ốc là:

2
0,8 0,8 2100 1680 /
đ a
R R kg cm= = × =
- Tiết diện cần thiết của 1 đai là:

2
12300
2,15

4. . 4 0,85 1680
đ
AG
th
k
N
F cm
n R
= = =
× ×
Trang 18/28
- Chọn đai
22
φ
, có
2
2,81
th
F cm=
6) Tính liên kết 2 bản ốp vào thanh cánh hạ:
- Dùng chốt thép d = 16 mm
- Cách tính toán hoàn toàn giống như tính nối thanh cánh hạ như ở trên.
- Số lượng chốt yêu cầu:
11 chốt
c
n =
 Bố trí 9 chốt và 4 bu lông
 Khoảng cách giữa các chốt lấy như mối nối thanh cánh hạ.
N
A

B
100 95
250
120 120 120 120 120 120 120 150120
1370
220
600
2700
1400
- Kiểm tra thanh cánh hạ bò giảm yếu bởi chốt theo điều kiện uốn – kéo: giống
như mối nối thanh cánh hạ (do tiết diện và nội lực đều giống nhau)
7) Tính thép góc đỡ đai:
- Đặt ở đầu khối ụ đệm một thép [ nằm ngang và 2 thép L 100 x 8 nằm đứng.
Các đai được liên kết với 2 thép góc đứng này.
Trang 19/28
27 cm
22cm
8cm8cm 14cm
a. Tính thép [ ngang:
- Sơ đồ tính như sau:
-
l=22cm
b=14cm
- Lực phân bố đều
11100
792,86 /
14
AB
N
q kg cm

b
= = =
- Moment uốn lớn nhất:

2
max
11100 22 792,86 14
. . . . 41625
2 2 2 4 2 2 8
AG
N
l b b
M q kgcm
×
= − = − =
 Chọn thép ngang [ No 27
270
95
3
2 2
max
46,7
41625
891,3 / 2100 /
46,7
y
y
W cm
M
kg cm R kg cm

W
σ
=
= = = < =
Trang 20/28
a. Tính thép L đứng:
- Chọn thép đứng là 2L 100 x 8
-
3
max
147
20,3
10 2,75
J
W cm
y
= = =

- Sơ đồ tính:
l=22cm
b=14cm
Lực phân bố đều
11100
346,875 /
2 2 16
AB
N
q kg cm
h
= = =

×
- Moment uốn lớn nhất:
-
2
11100 22 16
. . . 346,875. 19425
4 2 2 4 4 2 8
AG
N
l h h
M q kgcm= − = − =
- Kiểm tra:
-
2 2
19425
956,89 / 2100 /
20,3
M
kg cm R kg cm
W
σ
= = = < = ⇒ Đạt
8) Tính gối tựa:
- Cấu tạo guốc kèo tiết diện 6 x 14 (cm), dài 60 cm, phần ăn vào gối tựa cao 2
cm.
- Bề rộng gối:
90
6534
21, 2
. 14 22

a
g
em
R
b cm
b R
= = =
×
 Chọn
22
g
b cm=
- Bề dài gối lấy theo cấu tạo:

2 2 14 28
g
l b cm= = × =
- Bề dày gối đỡ xác đònh từ điều kiện chòu uốn như console:
22cm
28 cm
14 cm 7cm7cm
Trang 21/28

A
g
R
q
l
=
• Moment uốn gối đỡ:


( )
( )
2
2
6534 28 14
. . 5717, 25
2 4 8 8 28
A g
g g
A
g g
R l b
l b l b
R
M kgcm
l l

− −
× −
= = = =
×
• Bề dày gỗ gối:

6 6 5717, 25
3,01
. 22 165
4Chọn
g
g u

g
M
cm
b R
cm
δ
δ
×
= = =
×
=
<VII> TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA CÁC MẮT DÀN:
9) Mắt giữa dưới:
- Cấu tạo mắt giữa dưới như sau:
48°
N = -2963kg
C'D
h = 4,5 cm
r
N = 8885kg
EF'
N
DE
CD
N = -2963kg
N = 8885kg
EF
d=2,2 cm
270
- Kiểm tra ép mặt thanh xiên lên ụ đệm:

 Trường hợp này, diện tích ép mặt lớn hơn trường hợp đã tính ở phần thanh
xiên, do đó mắt đảm bảo yêu cầu chòu lực không cần kiểm tra lại.
- Ụ đệm ép mặt vuông thớ lên thanh cánh hạ:
Lực ép mặt là:

0 0
2 .sin 42 2 2963 sin 42 3965,3
em CE
N N kg= = × × =
Diện tích ép mặt yêu cầu là:

2
90
39653,3
180,23
. 1 22
em
em
em em
N
F cm
m R
= = =
×
Suy ra chiều dài mặt ép yêu cầu là:

/
180,22
12,87
14

em
y c
F
l cm
b
= = =
Trang 22/28
Theo cấu tạo:

0 0
/
0 0
16 8
2 42 2 . 42 26,36
2 2sin 42 2 2.sin 42

CE
EF
y c
h
h
l tg tg cm l
 
 
= + = + = >
 ÷
 ÷
 
 
- Xét trường hợp tải trọng chỉ đặt ở nửa dàn. Khi đó, lực nén thanh xiên sẽ làm

cho ụ đệm ép mặt dọc thớ với cánh hạ. Do đó, ta phải kiểm tra
r
h
trong trường hợp
này.
Nhận xét:
 Trong trường hợp tải trọng chỉ đặt ở nửa dàn trái, đối với dàn tam giác đã
chọn, ta vẫn có:

2963
CE
N kg= −
, nhưng
'
0
C E
N =
• Suy ra ụ đệm sẽ ép mặt dọc thớ lên cánh hạ với lực ép mặt:

0 0
.cos 42 3275 cos 42 2202
em CE
N N kg= = × =
• Diện tích ép mặt là:

2
. 1,5 14 21
em r
F h b cm= = × =
• Khả năng chòu ép mặt:


. . 1 135 21 2835 2202
em em em em
m R F N kg= × × = > =
thoã
Vậy cấu tạo
1,5
r
h cm=
là đạt yêu cầu.
- Kiểm tra tiết diện giảm yếu ở thanh cánh hạ theo điều kiện kéo uốn:
2,2cm
16 cm
14 cm
1,5cm
2
16 14 14 1,5 2, 2 (16 1,5) 171,1
th
F cm= × − × − × − =
( )
2
3
14 2, 2 14,5
413
6
th
W cm
− ×
= =
Kiểm tra:

8885 22622
0,905 1
. . . . 0,8 120 171,1 1 165 413
EF
k k th u u th
M
N
m R F m R W
+ = + = < ⇒
× × × ×
gối
Đạt
10)Mắt đỉnh dàn:
- Cấu tạo mắt đỉnh dàn như sau:
Trang 23/28
11
5
4
20
10 10
1212
10 10
64 cm >3h
6
9
°
1
6

c

m
1
4

c
m
F 12
514 cm5
( >
b
3
)
N
C
D
'
N




=
7
3
2
6
k
g
C
D

- Kiểm tra ép mặt đỉnh (xiên thớ góc
0
24
α
=
)

( ) ( )
0 2
0
0
16 11
14 2, 2 . 24 177,77
cos 2 cos 24 2
.cos 7326 cos 24 6693
em
em CD
h a
F b d tg tg cm
N N kg
α
α
α
   
= − − = − − =
 ÷  ÷
   
= = × =
 Khả năng chòu ép mặt:


0
24
. . 1 100,33 177,77 17836 6693
em em em
em
m R F kg N kg= × × = > =
- Kiểm tra tiết diện thu hẹp theo điều kiện nén uốn:
16 cm
14 cm
1,2cm
1,2cm
5cm
6cm
5cm
2,2cm

2
3 3 3
2 4
3
14 16 2,2 16 2 14 1, 2 2 2,2 1, 2 160, 48
14 16 2, 2 16 5,9 1, 2
4 5,9 1, 2 3 4519,39
12 12 12
4519,39
564,92
/ 2 8
th
x
x

x
F cm
J cm
J
W cm
h
= × − × − × × + × × =
 
× × ×
= − − + × × =
 
 
= = =
Kiểm tra:

7326 21875
0,596 1
. . . . 1 135 160, 48 1 150 584,92
CD
n n th u u th
M
N
m R F m R W
+ = + = < ⇒
× × × ×
gối
Đạt
11)Mắt trung gian C:
Trang 24/28
h

r

=

1
,
5

c
m
h
r
=
3
,
5

c
m
N = -2963 kg
CE
N



=

-
7
3

2
6

k
g
C
D
N



=

-
9
7
2
6

k
g
B
C
d = 1,4 cm
N =1997kg
EF
7 cm
- Kiểm tra ép mặt ụ đệm:
• Ép mặt dọc thớ:


2
0
1,5 14 21
.sin 1997 sin 24 812.25
em
em CF
F cm
N N kg
α
= × =
= = × =
• Khả năng chòu ép mặt:

. . 1 135 21 2835 812.25
em em em em
m R F kg N kg= × × = > = ⇒ Đạt
• Ép mặt ngang thớ:

0
2
90
.cos 1997 cos 24 1824,3
22 /
em CF
em
N N kg
R kg cm
α
= = × =
=

 Diện tích ép mặt yêu cầu là:

2
90
1812,3
83
. 1 22
82
5,92
14
12
em
em
em em
N
F cm
m R
x cm
x cm
≥ = =
×
⇒ ≥ =
=Chọn
- Kiểm tra tiết diện thu hẹp theo điều kiện nén uốn:
Trang 25/28

×