Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Bài tập lớn kết cấu gỗ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.01 KB, 16 trang )

SVTH : Vũ Lâm Chí Đức GVHD : Võ Văn Tuấn
MỤC LỤC
I) Chọn dạng dàn và bố trí hệ giằng 2
II) Xác đònh tải trọng và các số liệu tính toán 2
A) Các tải trọng 2
B ) Tải trọng bản thân 2
C ) Tải trọng tác dụng lên mắt dàn 2
D ) Các số liệu tính toán cường độ gỗ 3
IV) Tính toán các thanh 3
A . Tính thanh cánh thượng 3
a) Kiểm tra tiết diện giữa thanh 4
b) Kiểm tra tiết diện mắt B 5
c) Kiểm tra ổn đònh ngoài mặt phẳng dàn (y-y) 6
B. Tính thanh cánh hạ 6
a) Kiểm tra tiết diện giữa thanh 6
b) Kiểm tra tiết diện mắt D: 6
c) Kiểm tra ổn đònh ngoài mặt phẳng dàn (y-y) 7
C) Thanh xiên chòu nén BE 7
D) Thanh đứng 8
E) Tính mối nối thanh cánh 8
F) Tính mộng đầu dàn 10
a) Kiểm tra ép mặt ở khối ụ đệm 11
b ) Tính đai thép 11
c) Tính liên kết 2 bản ốp vào thanh cánh hạ 11
G) Tính toán kiểm tra các mắt dàn 13
H) Cấu tạo và tính toán mắt đỉnh dàn 15
Trang
1
SVTH : Vũ Lâm Chí Đức GVHD : Võ Văn Tuấn
I) Chọn dạng dàn và bố trí hệ giằng
Căn cứ vào nhòp của hệ dàn ta chia dàn thành 4 khoang mỗi khoang có kích thước


1,875m
Kích thước của hệ dàn như hình vẽ
2
1
6
9
42
1875 1875 1875 1875
7500
2
0
1
0
2
0
1
0
2
0
1
0
2
0
1
0
720
1440
2
0
1

0
II) Xác đònh tải trọng và các số liệu tính toán
A) Các tải trọng
- Các tải trọng cho trong đề là theo mặt bằng mái và chưa có hệ số vượt tải khi tính
toán phải nhân với hệ số vượt tải và đổi ra tải trọng phân bố trên hính chiếu bằng theo
phương ngang.
,
,
,
,
35
4,5 168,70 /
cos cos 21
35
4,5 168,70 /
cos cos 21
45 4,5 202,5 /
35 4,5 157,5 /
o
o
tr tr
tr tr
g
g B kg m
p
p B kg m
g g B kg m
p p B kg m
α
α

= × = × =
= × = × =
= × = × =
= × = × =
B ) Tải trọng bản thân
, , , ,
168,7 168,7 202,5 157,5
27,17 /
1000 1000
1 1
5 7,5
tr tr
bt
bt
p g g p
g kg m
k l
+ + +
+ + +
= = =
− −
× ×
C ) Tải trọng tác dụng lên mắt dàn
- Hệ số vượt tai&
Hoạt tải n
1
= 1,4
Tónh tải n
2
= 1,1

- Tải trọng tác dụng lên mắt cánh thượng
, ,
27,17
1, 4 1,1 168,7 1, 4 168,7 1,1 1,875 818,8
2 2

bt
g
P p g d kg
 
 
 
 
= × + + × × = × + + × × =
 ÷
 ÷
 
 
 
 
 
 
- Tải trọng tác dụng lên mắt cánh hạ
Trang
2
SVTH : Vũ Lâm Chí Đức GVHD : Võ Văn Tuấn
,
, ,
1
1

1
27,17
1, 4 1,1 157,5 1,4 202,5 1,1 1,875 859,11
2 2
P 818,8 859,11
838,95
2 2
1
(3 3 ) 1,5 (818,8 859,11) 2516,86
2
bt
tr tr
g
P p g d kg
P
kg
R P P kg
 
 
 
 
= × + + × × = × + + × × =
 
 ÷
 ÷
 
 
 
 
 

+ +
= =
= × + = × + =
D ) Các số liệu tính toán cường độ gỗ
- Gỗ nhóm V độ ẩm 18% có
R
n
= R
em
= 135 kg/cm
2
R
k
= 120 kg/cm
2
R
u
= 150 kg/cm
2
R
n90
= 25kg/cm
2
R
em90
= 22 kg/cm
2
Thép CT3 có R = 2100 kg/cm
2
Ghi chú

Với dàn có
α
<30
o
không phải tính trọng gió
III ) Xác đònh nội lực (dùng SAP giải nội lực )
BẢNG TỔNG HP
Loại thanh Tên thanh Chiều dài (mm) Nội lực (kg)
Cánh thượng
AB
BC
2010
2010
-7025
-4683
Cánh hạ
AD
DE
1875
1875
6558
6558
Đứng
BD
CE
720
1440
859
2537
Xiên BE 2010 -2341

IV) Tính toán các thanh
A . Tính thanh cánh thượng
- Nội lực tính toán : N = N
AB
= -7025 kg
Sơ đồ tính
N
N
q=436,69 kG/m
Mg=-153,52 kG.m
1,875 m
Mg=191,9 kG.m
Trang
3
SVTH : Vũ Lâm Chí Đức GVHD : Võ Văn Tuấn
Giả thiết thanh cánh thượng có xà gồ đặt ngoài mắt nên thanh cánhh thượng được tính
như thanh chòu nén uốn chòu lực nén dọc là N và lực tác dụng lên thanh là tải phân bố đều q
,
, ,
27,17
1, 4 1,1 168,7 1, 4 168,7 1,1 436,69 /
2 2

bt
m m
g
q p g kg m
 
 
= × + + × = × + + × =

 ÷
 ÷
 
 
Momen tác dụng lên thanh cánh thượng
M
nhòp
=
2 2
436,69 1,875
191,9
8 8
qd
kgm
×
= =
M
gối
=
2 2
436,69 1,875
153,52
10 10
qd
kgm
×
− = − = −
Độ lệch tâm
19190
2,7

1025
nhip
M
e cm
N
= = =
Ta có 1cm < e < 25cm dùng công thức Konhettop
( )
3 3 3
7025
3,3 0,35 ( 1) 3,3 0,35 1,875 1) 2,7 324
135
n
N M
W l cm
R N
 
 
= × + × − + = × + × − + =
 
 
 
Chọn tiết diện thanh AB là bxh 12x14 (cm) W = 392cm
3
a) Kiểm tra tiết diện giữa thanh
F =
2
12 14 168b h cm× = × =
2 2
3

12 14
392
6 6
x
b h
W cm
× ×
= = =
Độ mảnh
201
49,67 75
0, 289 0,289 14
o
l
h
λ
= = = <
× ×
Kiểm tra
19190
48,95
392
7025
41,81
12 14
nhip
x
M
W
N

F
= =
= =
×
Ta có
10%
nhip
x
M
N
W F
>
- Kiểm tra:
Hệ số kể tới moment phụ do tác dụng của lực dọc đối với độ võng của thanh
là:

1
n ng
N
R F
ξ
ϕ
= −
Với
2
1 0,8
100
λ
ϕ
 

= − =
 ÷
 
2
49,67
1 0,8 0,803
100
 
− =
 ÷
 
Suy ra:
7025
1 0,614
0,803 135 168
ξ
= − =
× ×
Hệ số làm việc khi nén: m
n
=1
Hệ số làm việc khi uốn: m
u
=1 vì có b= 12cm < 15cm
Suy ra:
7025 19190
0,841 1
1 135 168 0,614 392 150 1
nh
n n ng x u u

M
N
m R F W R m
ξ
+ = + = <
× × × × ×
Vậy tiết diện giữa thanh đủ khả năng chòu nén uốn.
Trang
4
35
85
25
120
140
SVTH : Vũ Lâm Chí Đức GVHD : Võ Văn Tuấn
b) Kiểm tra tiết diện mắt B
- Hiệu số lực nén của 2 thanh cánh thượng 2 bên mắt B là:
N
1
– N
2
= 7025 – 4683 = 2342 (Kg)
- Diện tích tiết diện thanh đứng BD:
F
đ
=
2
859
0,511
0,8 2100

BD
a a
N
cm
m R
= =
×
- Đường kính thanh đứng:
d
đ
=
π π
×
= = = <
d
4F
4 0,511
0,80 8 12cm mm mm
Chọn d
đ
=12mm theo điều kiện cấu tạo.
- Ta có:
h
1
= 5d
đ

×
sin
α

= 5
×
1,2
×
sin 21
0
= 2,2 cm=> Chọn h
1
=2,5cm.
Giả thiết h
2
=3cm
- Diện tích tiết diện thu hẹp:
F
th
= [ 14 – ( 2,5+ 3)]
×
(12 – 1,2) = 91,8 cm
2
-
Moment kháng

uốn thu hẹp:

×
= × =
2
3
5,4 8,5
2 130

6
x
th
W cm
Kiểm tra:

+ = + = <
× × × ×
1 2
2342 15352
0,976 1
1 135 91,8 1 150 130
g
n n th u u th
M
N N
m R F m R W

Vậy tiết diện mắt B đảm bảo đủ khả năng chòu nén uốn.
2
5
3
0
1
4
0
1
2
0
60

Trang
5
q=458,19kg/m
NN
SVTH : Vũ Lâm Chí Đức GVHD : Võ Văn Tuấn
c) Kiểm tra ổn đònh ngoài mặt phẳng dàn (y-y)
+ Độ mảnh theo phương y-y là:

λ
= = = <
×
0
201
57,95 75
0,289 0,289 12
y
l
b

+ Hệ số uốn dọc theo công thức thực nghiệm Konhetcop

2 2
57,95
1 0,8( ) 1 0,8( ) 0,731
100 100
y
λ
ϕ
= − = − =
+ Kiểm tra:


7025 1 135 0,731 168 16579( )
n n t
N m R F
Kg
ϕ

⇔ ≤ × × × =
Vậy thanh cánh thượng đảm bảo điều kiện ổn đònh.
B. Tính thanh cánh hạ
Nội lực tính toán N
AD
= 6558kg
Sơ đồ tính
Tải trọng phân bố đều :
,
, ,
27,17
1, 4 1,1 157,5 1, 4 202,5 1,1 458,19 /
2 2

bt
tr tr
g
q p g kg m
 
 
= × + + × = × + + × =
 ÷
 ÷

 
 
Mômen tác dụng lên thanh cánh hạ :
M
nhòp
=
2 2
458,19 1,875
201,35
8 8
qd
kgm
×
= =
M
gối
=
2 2
458,19 1,875
161,08
10 10
qd
kgm
×
− = − = −
Chọn tiết diện thanh cánh hạ bằng tiết diện cánh thượng
12 14b h cm× = ×
a) Kiểm tra tiết diện giữa thanh
Công thức kiểm tra :


1
nh
k k u u
M
N
m R F m R W
+ ≤
• m
k
=1 do không có giảm yếu.
• F= b
×
h = 168 cm
2
• m
u
=1, do có b=12cm < 15cm

2 2
3
12 14
392( )
6 6
6558 20135
0,667 1
1 120 168 1 150 392
bh
W cm
×
= = =

⇒ + = <
× × × ×
Vậy thanh cánh hạ đủ khả năng chòu kéo uốn.
b) Kiểm tra tiết diện mắt D:
Trang
6
SVTH : Vũ Lâm Chí Đức GVHD : Võ Văn Tuấn
Vì tại Dcó giảm yếu rất ít, đồng thời nội lực của 2 thanh cánh hạ ở 2 bên mắt
Dlà như nhau, do đó không cần kiểm tra khả năng chòu lực và ép mặt.
c) Kiểm tra ổn đònh ngoài mặt phẳng dàn (y-y)

k k k
N m R F≤
Với m
k
=1, do không có giảm yếu,
6558( ) 1 120 168 20160
k AD k k
N N Kg m R F kg⇒ = = < = × × =
Vậy than cánh hạ đủ điều kiện ổn đònh ngoài mặt phẳng dàn.
C) Thanh xiên chòu nén BE
+ Lực nén N
BD
= -2341 (Kg)
+ Giả thiết độ mảnh
75
λ
>
và tỉ số
1,7

h
k
b
= =
+ Diện tích tiết diện tính theo điều kiện ổn đònh là:

2
0
201 1,7 2341
68,2
16 16 135
yc
n
l
kN
F cm
R
×
= = × =
+Chọn tiết diện thanh BE là b
×
h = 7
×
12 (cm)
+ Kiểm tra khả năng chòu nén của thanh theo điều kiện ổn đònh:
Diện tích tiết diện F= b
×
h = 7
×
12 = 84 (cm

2
)
Độ mảnh lớn nhất trong mặt phẳng dàn :
0 0
max
min
201
99,35
0,289 0,289 7
l l
r b
λ
= = = =
× ×
max
75
λ
⇒ >
: phù hợp giả thiết
Ta có
2 2
3100 3100
0,314
99,35
ϕ
λ
= = =
Khả năng chòu nén của thanh là:
m
n

R
n
ϕ
F = 1
×
135
×
0,314
×
84 = 3 560 (Kg) > N
BE
Vậy thanh xiên đủ khả năng chòu nén
- Kiểm tra khả năng chòu ép mặt của thanh BE

bulon
Φ
18
D
2
5
3
0
1
4
0
7
0
60
1
0

0
140
150
Đầu mắt B:
Cường độ ép mặt xiên thớ góc
0
42
α
=
là:
Trang
7
SVTH : Vũ Lâm Chí Đức GVHD : Võ Văn Tuấn
0
0
2
42
3 0
3
90
135
53,17 /
135
1 ( 1)sin 42
1 ( 1)sin
22
em
em
em
em

R
R kg cm
R
R
α
= = =
+ −
+ −
Kiểm tra khả năng chòu ép mặt theo điều kiện :

cos
cos
r
em em em em em em
em
r
em em
bh
N m R F m R
N
h
m R b
α α
α
α
α
≤ =
⇒ ≥
Với N
em

= N
BE
=2 341 (Kg)
m
em
=1
0
42 2
R 53,17( / )
12
em
kg cm
b cm
=
=
0
2341 cos 42
2,72
1 53,17 12
r
h cm
×
⇒ ≥ =
× ×
Theo điều kiện cấu tạo:
1 1
14 3,5
4 4
r
h h cm< = × =

( h : chiều cao thanh cánh thượng và cánh hạ)
Vậy chọn h
r
= 3 cm.

Khả năng chòu ép mặt đầu B là:

0
12 3
1 53,17 2575 2341( )
cos cos 42
r
em em BE
bh
m R kg N Kg
α
α
×
= × × = > =
Với diện tích ép mặt là:

2
0
12 3
48, 44
cos cos 42
r
em
bh
F cm

α
×
= = =
Vậy thanh xiên BE đủ khả năng chòu ép mặt ở đầu B.
D) Thanh đứng
+ Dùng thép CT3 có R
a
= 2100 Kg/cm
2
, tiết diện tròn để làm thanh đứng chòu kéo.
+ m
a
= 0,8 : hệ số kể tới độ giảm cường độ do bulon bò khoét răng.
+ Diện tích tiết diện thanh bụng yêu cầu là:

yc
a a
N
F
m R
=

Đường kính tiết diện thanh bụng là:
4
yc
F
φ
π
=
với điều kiện cấu tạo

φ

12mm.
* Kết quả tính cho các thanh được lập ở bảng sau:
Tên thanh Nội lực (Kg)
yc
a a
N
F
m R
=
(cm
2
)
Đường kính
φ

(cm
2
)
F
thực tế
(cm
2
)
BD
CE
859
2 537
0,511

1,51
12
18
1,131
2,54
E) Tính mối nối thanh cánh
Chiều dài thanh cánh thượng là 2x2,010 = 4,02 m < 5m cho nên ta không cần thực hiện mối
nối trên thanh cánh thượng.
Trang
8
SVTH : Vũ Lâm Chí Đức GVHD : Võ Văn Tuấn
Chiều dài thanh cánh hạ là 7,5m cho nên ta cần thực hiện một mối nối. Nhưng do trên
một nửa dàn chỉ có hai khoang nên bắt buộc ta phải thực hiện mối nối ở khoang đỉnh dàn vì
có nội lực nhỏ hơn khoang đầu dàn.

- Sơ đồ bố trí vò trí các mối nối:
Chọn 2 bản ốp tiết diện 7
×
14 (cm)
Chọn chốt thép đường kính d=14mm
- Tra bảng với b= (7+7+12)=26cm > 10d= 14cm ta có:
S
1
= 7d= 7
×
1,4 = 9,8 cm

Chọn S
1
=10cm

S
2
= 3,5d= 3,5
×
1,4 = 4,9 cm

Chọn S
2
= 5cm
S
3
= 3d= 3
×
1,4 = 4,2 cm

Chọn S
3
= 4,5cm
h
min
= 2S
3
+ S
2
= 2
×
4,2 + 4,9 =13,3 cm < h=14 cm

Đạt
70

120
70
70120
70
S
1
S
1
S
1
S
1
a
c
a
S
3
S
3
S
2

- Tính khả năng chòu lực của liên kết chốt :
Theo điều kiện ép mặt lên phân tố biên :


80 80 7 1,4 784
a
em
T ad kg= = × × =

Theo điều kiện ép mặt lên phân tố giữa:


50 50 12 1,4 840
c
em
T cd kg= = × × =
Theo điều kiện uốn chốt :
2 2 2 2 2 2
180 2 180 1,4 2 7 380,8 250 250 1, 4 490
u
T d a kg d kg= + = × + × = < = × =
Vậy khả năng chò lực của một mặt cắt chốt là:
[ ]
min , , 380,8( )
ch a c u u
T T T T T Kg= = =
- Số lượng chốt ở một bên liên kết là:
n
chốt
=
6558
8,6
2 380,8
DE
N
nT
= =
×
chốt

Bố trí mỗi bên liên kết gồm 4 chốt và 4 bulông
Số bulông là để liên kết được chặt chẽ, tránh trượt ra do vênh ngót, hoặc do vận
chuyển.
Trang
9
SVTH : Vũ Lâm Chí Đức GVHD : Võ Văn Tuấn
100100
120
120120100100100
45
50
45
140
7012070
120 100 100 100
- Kiểm tra khả năng chòu kéo của tiết diện thu hẹp theo điều kiện kéo uốn

120
45
60
45
1414

2
3 3
2 4
3
12 14 2 1, 4 12 134, 4( )
12 14 12 1, 4
( 1,4 12 2,5 ) 2959,5( )

12 12
2
2959,5 2
422,8( )
14
th
th
x
th
x
th
F cm
J cm
J
x
W cm
h
= × − × × =
× ×
= − + × × =
×
= = =

Lấy moment tính toán là M
g
= 16108 (Kgcm)
Hệ số điều kiện làm việc khi kéo là m
k
= 0,8; do có giảm yếu
Kiểm tra:

6558 16108
0,762 1
0,8 120 134, 4 1 150 422,8
g
ED
k k th th u u
M
N
m R F W R m
+ = + = <
× × × ×

Đảm bảo khả năng chòu lực.
F) Tính mộng đầu dàn
- Lực nén cánh trên: N
AB
= -7025 kg
- Lực kéo cánh dưới: N
AD
= 6558 kg
- Tiết diện thanh cánh thượng và thanh cánh hạ là: 12
×
14 cm
Trang
10
SVTH : Vũ Lâm Chí Đức GVHD : Võ Văn Tuấn
- Với nội lực và tiết diện thanh đầu dàn như trên các giải pháp mộng một răng và mộng
2 răng đều không đạt yêu cầu chòu lực . Vì vậy để dàn có độ tin cậy cao ta dùng giải pháp
cấu tạo mộng tỳ đầu có đai thép .
- Dùng hai bản ốp tiết diện 7x14 cm

Chốt thép đường kính d = 14mm
a) Kiểm tra ép mặt ở khối ụ đệm
- Diện tích ép mặt :
F
em
= b
×
h = 12
×
14 = 168cm
2
- Khả năng chòu ép mặt là:

0
21
em em em
m R F
= 1
×
109,18
×
168= 18342,24 (Kg) > N
AB
= 7025 kg
0
0
2
21
3 0
3

90
135
109,18 /
135
1 ( 1)sin 21
1 ( 1)sin
22
em
em
em
em
R
R kg cm
R
R
α
= = =
+ −
+ −
b ) Tính đai thép
- Bố trí 4 đai thép chòu lực kéo N
AD
= 6558 (Kg)
- Hệ số điều kiện làm việc khi có nhiều đai cùng chòu lực là n
k
= 0,85
- Cường độ tính toán của thép đai có ren ốc là:
R
đ
= 0,8R

a
= 0,8
×
2100 = 1680 (Kg/cm
2
)
- Tiết diện cần thiết của 1 đai là:

2
6558
1,14
4 4 0,85 1680
AD
th
k d
N
F cm
n R
= = =
× ×
Chọn đai
18mm
φ
.
c) Tính liên kết 2 bản ốp vào thanh cánh hạ
- Dùng chốt thép d= 14mm
- Cách tính giống như nối thanh cánh hạ ở trên
- Số lượng chốt yêu cầu n
c
= 10 chốt

Bố trí 4 chốt và 6 bulon như trên.
100100100100
240
190
130
N
AB
N
AD
100
95
- Kiểm tra thanh cánh hạ bò giảm yếu bởi chốt theo điều kiện uốn kéo: giống như
mối nối thanh cánh hạ ( do tiết diện và nội lực đều giống nhau)
d) Tính thép góc đỡ đai
- Đặt ở đầu khối ụ đệm 1 thép [ nằm ngang và 2 thép L100
×
8 nằm đứng. Các đai được
liên kết với 2 thép góc đứng này.
Trang
11
SVTH : Vũ Lâm Chí Đức GVHD : Võ Văn Tuấn
140
190
70 120 70
190
240
- Tính thép [ ngang :
- Sơ đồ tính toán :
35 190 35
q

=546,5 kg/cm
120


6558
546,5 /
12
AD
N
q kg cm
b
= = =
- Moment uốn lớn nhất :

2
max
6558 19 546,5 12
21313
2 2 2 4 2 2 8
AD
N l b b
M q kgcm
×
= × − × × = × − =
Chọn thép ngang [ N
0
24
W
y
= 31,6 cm

3

2 2
max
21313
674,46 / 2100 /
31,6
y
M
kg cm R kg cm
W
σ
= = = < =
- Tính thép L đứng :
- Chọn thép đứng là 2L80
×
5 ;
3
7,7
x
W cm=
.
- Sơ đồ tính

25 190 25
q
=234,2 kg/cm
140

Trang

12
SVTH : Vũ Lâm Chí Đức GVHD : Võ Văn Tuấn

6558
234, 2 /
2 2 14
AD
N
q kg cm
h
= = =
×

- Moment uốn lớn nhất:

2
max
6558 19 234, 2 14
9837,35
4 2 2 4 4 2 8
AD
N l h h
M q kgcm
×
= × − × × = × − =
- Kiểm tra:

2 2
max
9837,35

1277,57 / 2100 /
7,7
x
M
kg cm R kg cm
W
σ
= = = < =
- Tính gối tựa
- Bề rộng gối:
90
3508
13, 3( )
12 22
A
g
em
R
b cm
bR
= = =
×
Chọn
g
b
= 20 (cm)
- Bề dài gối lấy theo cấu tạo: l
g
= 40 (cm)
- Bề dày gối đỡ xác đònh từ điều kiện chòu uốn như console :

140 120 140
200
q
400
2516
125,8 /
20
A
g
R
q kg cm
l
= = =
* Moment gối đỡ:

2
2
( )
2516 (20 12)
1006,4
8 20 8
g
A
g
l b
R
M kgcm
l



= × = × =
* Bề dày gỗ nối:

6 6 1006, 4
2,012
20 150
g
g u
M
cm
b R
δ
×
= = =
×
Chọn
g
δ
= 3 (cm)
Vậy kích thước gối kèo là 40x20x3 cm.
G) Tính toán kiểm tra các mắt dàn
- Cấu tạo mắt giữa dưới như sau:
Trang
13
SVTH : Vũ Lâm Chí Đức GVHD : Võ Văn Tuấn
140
7
0
7
0

140
bulon
Φ
18
- Kiểm tra của ép mặt thanh xiên lên ụ đệm:
Trường hợp này, diện tích ép mặt lớn hơn trường hợp đã tính ở phần thanh xiên, do
đó mắt đảm bảo yêu cầu chòu lực không cần kiểm tra lại.
- Ụ đệm ép mặt vuông thớ lên thanh cánh hạ:
+ Lực ép mặt là:

0 0
2 sin 21 2 2341 sin 21 1677,8
em BE
N N kg= = × × =
+ Diện tích ép mặt yêu cầu là:

0
2
90
1677,8
76,26
1 22
76,26
6,35
12
em
em
em em
yc
em

em
N
F cm
m R
F
l cm
b
= = =
×
→ ≥ = =
Theo cấu tạo :

0 0 0
0 0 0
2 cos 21 cot 21 2 sin 21
2 2 2
14 7 7
2 cos 21 cot 21 2 sin 21 56
2 2 2
ED BE BE
u
yc
h h h
l g
g cm l
   
= + +
 ÷  ÷
   
   

= + + = >
 ÷  ÷
   
Chọn l= 56cm
- Xét trường hợp tải trọng chỉ đặt ở nửõa dàn. Khi đó lực nén thanh xiên sẽ làm cho ụ
đệm ép mặt dọc thớ với cánh hạ. Do đó, ta phải kiểm tra h
r
trong trường hợp này.
Trong trường hợp tải trọng chỉ đặt ở nửa dàn trái, đối với dàn tam giác đã chọn ta vẫn có:
N
BE
= - 2247 Kg, nhưng N
BE’
= 0
Nên ụ đệm sẽ ép mặt dọc thớ lên thanh cánh hạ với lực ép mặt :

0 0
cos 21 2341 cos 21 2185( )
em BE
N N Kg= = × =
- Tính chiều cao h
r
:
h
r
=
e
2185
1,35( )
R 135 12

em
m
N
cm
b x
= =
Chọn h
r
= 1,5cm.
- Diện tích ép mặt:
F
em
= b
×
h
r
= 12
×
1,5 = 18cm
2
- Khả năng chòu ép mặt là:

em em em
m R F
= 1
×
135
×
18= 2432 (Kg) > N
em

= 2185 kg .
Vậy h
r
= 1,5 cm đạt yêu cầu.
- Kiểm tra tiết diện giảm yếu ở thanh cánh hạ theo điều kiện chòu kéo uốn:
Trang
14
SVTH : Vũ Lâm Chí Đức GVHD : Võ Văn Tuấn

2
2
3
12 14 (1,8 14 2 1,5 5,1) 131, 7( )
(12 1,8) 12,5
265,6( )
6
th
th
F x cm
W cm
= × − × + × =
− ×
= =

120
125
15
Kiểm tra:
6558 16108
0,923 1

0,8 120 131,7 1 150 265,6
g
DE
k k th th u u
M
N
m R F W R m
+ = + = <
× × × ×
Vậy đảm bảo khả năng chòu lực.
H) Cấu tạo và tính toán mắt đỉnh dàn
- Cấu tạo mắt đỉnh dàn như sau
bulon
Φ
18
1
4
0
1
4
0
90
- Kiểm tra ép mặt đỉnh ( xiên thớ góc
0
21
α
=
)
2
0

14
( ) (12 1,8) 152,9
cos cos 21
em
h
F b d cm
α
   
= − = − =
 ÷  ÷
   
0
cos 4683 cos 21 4371( )
em BC
N N Kg
α
= = × =
Khả năng chòu ép mặt là:

0
21
em em em
m R F
= 1
×
109,18
×
152,9= 16693kg > N
em
= 4371 kg

Trang
15
SVTH : Vũ Lâm Chí Đức GVHD : Võ Văn Tuấn
- Kiểm tra tiết diện thu hẹp theo điều kiện nén uốn :

2
3 3 3
2 4
3
12 14 1,8 14 (2 1, 2 12 2 1, 2 1,8) 118,32
12 14 1,8 14 5,1 1,2
4 5,1 1,2 2,5 ) 2176,5
12 12 12
2
2176,5 2
311
14
th
x
x
x
F cm
J cm
J
W cm
h
= × − × − × × − × × =
 
× × ×
= − − × + × × =

 
 
×
×
= = =
Kiểm tra:
4683 15352
0,622 1
1 135 118,32 1 150 311
g
BC
n n th th u u
M
N
m R F W R m
+ = + = <
× × × ×
Vậy mắt đỉnh dàn đủ khả năng chòu lực.
Trang
16

×