Giảng viên hướng dẫn: TS. Lê Dũng
Trình bày : Bùi Tuấn Anh
Lương Kim Doanh
Nguyễn Văn Giang
Contents
I. Giới thiệu về Token Ring
II. Đặc tính của Token Ring
III.Kiến trúc và thành phần
IV.Phương thức truyền thẻ bài
V. Định dạng khung dữ liệu
VI.Cơ chế hoạt động
VII.Tổng kết
Giới thiệu về Token Ring
Được nghiên cứu và phát triển bởi IBM
Dựa trên chuẩn 802.5 IEEE
Cho phép kết nối :
Máy tính cá nhân (PC)
Máy tính trung tâm (Mid-range computer)
Máy chủ ( Mainframe)
Môi trường kiến trúc mạng hệ thống (System Network
Architecture)
Ví dụ : Mạng Cambridge Ring…
Example of Token Ring
Network
Đặc tính của mạng Token Ring
TokenRing
TokenRing
Cấu hình star-ring
A
A
Phương pháp truy nhập:
Token Passing
B
B
Tốc độ truyền 4Mbps và 16Mbps
D
D
E
E
Differential Manchester
Encoding
Cáp UTP và STP
C
C
Quy cách kỹ thuật 802.5
F
F
Differential Manchester Encoding
Kiến trúc của mạng Token Ring
Cấu trúc Star-wired Ring
Ring được hình thành bởi các Hub
Các nút gắn với Ring ( hoặc Hub ) tạo thành hình sao
Vòng logic biểu thị đường đi của thẻ bài (token) giữa
các máy tính
Vòng cáp vật lý thực tế nằm trong Hub
Kiến trúc của Token Ring(cont)
Kiến trúc của Token Ring
Cơ chế chèn thêm và cắt bớt một trạm ra khỏi Ring
Giao tiếp Ring
Thành phần của mạng Token Ring
Token Ring NIC
Token Ring Multistation Access Units
Cabling System
Token Ring Network Connectors
Token Ring NIC
Tương tự NIC của các loại mạng khác
Có thông lượng 4Mbps và 16Mbps
Token Ring MAU
Là một Hub của mạng Token Ring
Một MAU có 10 cổng cho phép kết nối tối đa với 8
trạm
Kết nối tối đa với 72 nút khi sử dụng cáp UTP hoặc
260 nút khi sử dụng cáp STP
Token Ring MAU(cont)
Là một Hub của mạng Token Ring
Một MAU có 10 cổng cho phép kết nối tối đa với 8
trạm
Có thể kết nối tối đa với 72 nút khi sử dụng cáp UTP
hoặc 260 nút khi sử dụng cáp STP
Cabling System
Có 6 loại cáp theo chuẩn IBM gồm:
IBM loại 1
IBM loại 2
IBM loại 3
IBM loại 5
IBM loại 6
IBM loại 9
Token Ring Network
Connectors
Media Interface Connectors (MICs)
RJ-45 Telephone Connectors (8-pins)
RJ-11 Telephone Connectors (4- pins)
Media Filters
Quy tắc thiết kế nối cáp
Kỹ thuật truyền thẻ bài
Kỹ thuật này cho phép điều khiển truy xuất giữa các
thiết bị mạng
Một trạm trong mạng muốn truyền dữ liệu phải
giành được quyền điều khiển thẻ bài
Thẻ bài (Token): Là một frame nhỏ gồm 3bytes
Có ba chuẩn truyền thẻ bài phổ biến là :
Token Bus IEEE 802.4
Token Ring IEEE 802.5
FDDI (Fibre Distributed Data Interface)
Định dạng khung dữ liệu
Có hai loại frame là Token Frame và Data/Command
Frame
Token Frame Fileds
SD
SD
SD
SD
AC
AC
AC
AC
ED
ED
ED
ED
SD
SD
SD
SD
J K 0 J K 0 0 0
chứa các mẫu báo hiệu
J, K là các kí hiệu
AC
AC
AC
AC
ED
ED
ED
ED
P P P T M R R R
PPP: Các bit ưu tiên
RRR: Các bit giữ chỗ
M : Bit giám sát
T : Bit token
J K 1 J K 1 I E
Bit phát hiện lỗi : Bit E
Bit trung gian : Bit I ( chỉ ra frame đó không phải là
frame cuối khi thực hiện truyền đa frame)
Data/Command Frame Fields
SD
SD
SD
SD
AC
AC
AC
AC
FC
FC
FC
FC
DA
DA
DA
DA
SA
SA
SA
SA
Data
Data
Data
Data
ED
ED
ED
ED
FS
FS
FS
FS
SD
SD
SD
SD
AC
AC
AC
AC
FC
FC
FC
FC
DA
DA
DA
DA
SA
SA
SA
SA
Data
Data
Data
Data
ED
ED
ED
ED
FS
FS
FS
FS
Frame Control ( Vùng kiểm soát điều khiển
Phân biệt các khung dữ liệu với các khung điều khiển
Destination Address
Kích thước 6 bytes
Source Address
Kích thước 6 bytes
Trường dữ liệu
Kích thước có thể thay đổi
Chiều dài tối đa là 4500bytes
FSC
FSC
FSC
FSC
FSC
FSC
FSC
FSC
Frame Check Sequence
Kích thước 4bytes
Kiểm soát lỗi
Frame Status
Bit A : Bit nhận biết địa chỉ
Bit C :Bit copy
A C r r A C r r
A=0, C=0 : Trạm đích không tồn tại hoặc không mở máy
A=1, C=0 : Trạm đích tồn tại nhưng không copy được dữ liệu
A=1, C=1 : Frame được tiếp nhận
Cơ chế hoạt động
Token
Requirement
Copy Data
Data
Data
New token
B
A C
DE
Khi xảy ra lỗi?
Token
Requirement
Copy Data
Data
Data
Error!!
Time out!!
Data
A
B
C
DE
Active Monitor
Đồng bộ tín hiệu cho các trạm trong Ring
Chèn 24-bit delay vào Ring để đảm bảo luôn có một
vùng đệm đủ cho token lưu chuyển trong Ring
Phát hiện lỗi trong Ring
Loại bỏ circulating frames và phát token mới
Thiết lập lại Ring khi có sự cố