VŨ VĂN BÌNH
LÊ ANH VĂN
ĐẶNG THỊ XUÂN
Nội dung
Giới thiệu
Ethernet trong mô hình OSI
Các công nghệ Ethernet
10Mbps
100Mbps
1000Mbps
Mã hóa trong Ethernet
Nhiễu xuyên âm( cross-talk)
Khử tiếng vọng ( echo cancellation)
Giới thiệu
Ra đời 1960
Sử dụng phương pháp truy xuất CSMA/CD
IEEE 802.3
1995 chuẩn 100Mbps ra đời
Ethernet trong OSI
Ethernet trong OSI
Lớp Physical và lớp MAC
Lớp Physical
Tín hiệu luồng bit
Kỹ thuật điều chế
Lớp MAC
Liên hệ các thành phần vật lý
Tương thích và truyền thông máy tính
Các công nghệ Ethernet
10 Mbps
100 Mbps
1000 Mbps
Các công nghệ Ethernet
Giống nhau
Cách đánh địa chỉ MAC
Phương pháp truy nhập cảm nhận sóng mang có phát
hiện đụng độ
Định dạng Frame ( với 10Mbps và 100 Mbps)
Khác nhau
Lớp phụ MAC
Lớp Physical
Môi trường truyền
Công nghệ 10Mbps Ethernet
Bao gồm 10 Base5, 10 Base 2 và 10Base-T
Các thông số công nghệ 10Mbps
Công nghệ 10Mbps Ethernet
Các dạng 10Mbps lấy octet nhận được từ lớp phụ
MAC và thực hiện mã hóa đường dây
Mã hóa Manchester
Công nghệ 10Mbps Ethernet
Kết cuối mỗi đầu cuối của cáp đồng trục là 50 ohm
Khoảng cách giữa 2 máy là 0.5m
Mỗi trạm phải kết nối trong khoảng 4cm cáp loại nhỏ
Chiều dài tối đa của segment là 185m
Công nghệ 100Mbps Ethernet
Tốc độ truyền dữ liệu 100Mbps
Chuẩn IEEE 802.3u
Có thể thực hiện chế độ song công, bán song công
2 loại cáp chuẩn cho Fast Ethernet:
100base-T
100base-F
100base-T
Sử dụng cáp đồng,UTP
Chiều dài lớn nhất của đoạn cáp: 100m
100base-TX
Chế độ bán song công truyền lưu lượng 100Mbps
Chế độ son công truyền lưu lượng 200Mbps
Dùng 2 cặp cáp xoắn, một cho truyền và 1 cho nhận
100base –T4: dùng 4 cặp cáp xoắn UTP loại 3,4 hay 5
100base-F
Sử dụng sợi cáp quang
Chiều dài lớn nhất của đoạn cáp : 2000m
Công nghệ 100Mbps Ethernet
Frame format: giống với 10Mbps
Mã hóa
Dùng mã hóa 4B/5B, 8B/6T
Mã hóa MLT3 và NRZ-I
4B/5B và NRZ-I
Công nghệ 1000Mbps Ethernet
Có tốc độ truyền dữ liệu cao: 1 Gbps
Ứng dụng trong mạng LAN, WAN
Độ dài cáp của toàn bộ mang : 5km
Kích thước gói tin: 64 – 1514 bytes
2 phương thức hoạt động:
Song công: không dùng CSMA/CD
Bán song công: dùng CSMA/CD
Mã hóa 8B/10B, PAM5
Công nghệ 1000Mbps Ethernet
Frame format: có thêm trường extension
Công nghệ 1000Mbps Ethernet
Các chuẩn cho cáp xoắn kết nối Giga Ethernet
1000base-T
1000base-X
Các chuẩn cho cáp quang kết nối Giga Ethernet
1000base-LX
1000base-SX
Mã hóa
Mã hóa Manchester-10baseT
Mã hóa 8B/6T-10BaseT4
Dùng 3 mức +V, 0, -V để mã hóa
Mã hóa 8 bits thành block 6 bits
Dùng 3 đôi dây để truyền dữ liệu
Tốc độ truyền tín hiệu
100 x 6/8
= 25 MHz
3
Mã hóa 8B/6T-10BaseT4
Mã hóa 8B/6T-10BaseT4