Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

nhận xét thực trạng điều trị sơ cứu bệnh nhân chấn thương hàm mặt ở tuyến dưới qua khảo sát tại bệnh viện răng hàm mặt trung ương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 62 trang )

bộ giáo dục và đào tạo bộ y tế
trờng đại học y hà nội
VIN O TO RNG HM MT

TRN TH TR GIANG
NHậN XéT Thực trạng điều trị sơ cứu bệnh nhân
chấn thơng hàm mặt ở tuyến dới qua khảo sát
tại bệnh viện Răng hàm mặt Trung ơng
KHóA LUậN TốT NGHIệP BáC Sỹ Y KHOA
(kHóA 2006-2012)
hà nội 2012
1
bộ giáo dục và đào tạo bộ y tế
trờng đại học y hà nội
VIN O TO RNG HM MT

TRN TH TR GIANG
NHậN XéT Thực trạng điều trị sơ cứu bệnh nhân
chấn thơng hàm mặt ở tuyến dới qua khảo sát
tại bệnh viện Răng hàm mặt Trung ơng
Chuyên ngành: Răng hàm mặt
Mã số:
KHóA LUậN TốT NGHIệP BáC Sỹ Y KHOA
(kHóA 2006-2012)

Ngời hớng dẫn khoa khọc:
BS.CKII. Trần Minh Thịnh
hà nội - 2012
2
Tr c tiên, tôi xin b y t lòng bi t n chân th nh v sâu s c n th y Tr nướ à ỏ ế ơ à à ắ đế ầ ầ
Minh Th nh ng i ã t n tình h ng d n, giúp tôi ho n th nh khóa lu n t tị – ườ đ ậ ướ ẫ đỡ à à ậ ố


nghi p n y. Th y chính l ng i ã cung c p cho tôi nh ng ki n th c sâu r nệ à ầ à ườ đ ấ ữ ế ứ ộ g
v ch n th ng h m m t, c ng nh trang b cho tôi ph ng pháp t p trung t duy về ấ ươ à ặ ũ ư ị ươ ậ ư à
cách l m vi c hi u qu . Trong quá trình vi t khóa lu n, th y luôn ng viên, góp ý,à ệ ệ ả ế ậ ầ độ
nh h ng cho tôi ti p c n v n m t cách khoa h c.đị ướ ế ậ ấ đề ộ ọ
Nhân d p n y, tôi c ng xin g i l i c m n n các th y cô trong Vi n oị à ũ ử ờ ả ơ đế ầ ệ Đà
t o R ng h m m t i h c Y H N i, nh ng ng i ã h t lòng truy n t choạ ă à ặ – Đạ ọ à ộ ữ ườ đ ế ề đạ
tôi nh ng ki n th c c b n v R ng h m m t trong su t th i gian h c t p t iữ ế ứ ơ ả ề ă à ặ ố ờ ọ ậ ạ
tr ng. ây l n n t ng tri th c không ch giúp tôi ho n th nh khóa lu n m cònườ Đ à ề ả ứ ỉ à à ậ à
l h nh trang cho tôi b t u s nghi p c a mình sau n y.à à ắ đầ ự ệ ủ à
Tôi c ng xin b y t l i c m n t i các b n h c m c bi t l t p th l pũ à ỏ ờ ả ơ ớ ạ ọ à đặ ệ à ậ ể ớ
Y6A7 ã r t nhi t tình giúp tôi trong vi c h c t p, v ng viên, c v tinhđ ấ ệ đỡ ệ ọ ậ à độ ổ ũ
th n cho tôi trong nh ng lúc khó kh n.ầ ữ ă
Ti p theo tôi xin c g i l i c m n n Th vi n tr ng i h c Y Hế đượ ử ờ ả ơ đế ư ệ – ườ Đạ ọ à
N i ã t o i u ki n cho tôi tìm ki m v ti p c n v i ngu n t i li u phong phúộ đ ạ đề ệ ế à ế ậ ớ ồ à ệ
v b ích.à ổ
Cu i cùng, tôi xin g i l i c m n sâu s c nh t n b m , ch gái Tr n Thố ử ờ ả ơ ắ ấ đế ố ẹ ị ầ ị
Khánh Tr , nh ng ng i thân trong gia ình, v b n bè tôi, nh ng ng i luônà ữ ườ đ à ạ ữ ườ
bên c nh ng h , t o ngu n ng l c to l n trong su t sáu n m h c t p, v t oạ ủ ộ ạ ồ độ ự ớ ố ă ọ ậ à ạ
i u ki n t t nh t tôi ho n thi n lu n v n n y.đề ệ ố ấ để à ệ ậ ă à
Tôi xin chân th nh c m n!à ả ơ
H N i, ng y 18 tháng 5 n m 2012à ộ à ă
Sinh viên
Tr n Th Tr Giangầ ị à
T V N ĐẶ Ấ ĐỀ
Trên th gi i, t l ch n th ng ng y c ng gia t ng; trong ó ch n th ngế ớ ỷ ệ ấ ươ à à ă đ ấ ươ
vùng h m m t chi m t l khá l n. Theo th ng kê, riêng gãy x ng h m d ià ặ ế ỷ ệ ớ ố ươ à ướ
chi m 15% gãy x ng chung, v chi m kho ng 47 – 50% trong t ng s các caế ươ à ế ả ổ ố
3
gãy x ng vùng h m m t [2]. Nh ng ca ch n th ng n y th ng liên quan nươ à ặ ữ ấ ươ à ườ đế
ch n th ng s não, gây t vong cao. ấ ươ ọ ử

n c ta hi n n y, cùng v i vi c i s ng kinh t xã h i c c i thi n l tỞ ướ ệ à ớ ệ đờ ố ế ộ đượ ả ệ à ỷ
l các lo i tai n n lao ng trong s n xu t công nghi p, tai n n sinh ho t, thệ ạ ạ độ ả ấ ệ ạ ạ ể
thao c ng t ng nhanh; c bi t l tai n n giao thông. Trong ó, theo c tính taiũ ă đặ ệ à ạ đ ướ
n n xe máy chi m 70% trong các nhóm nguyên nhân [2]. Do ó, tình tr ngạ ế đ ạ
ch n th ng h m m t c ng có chi u h ng gia t ng c v s l ng v ph cấ ươ à ặ ũ ề ướ ă ả ề ố ượ à độ ứ
t p trong nh ng n m g n ây. Tr c ây, trong chi n tranh, v t th ng h m m tạ ữ ă ầ đ ướ đ ế ế ươ à ặ
chi m 7 – 10% t ng s v t th ng[2], thì g n ây, t l tai n n giao thông giaế ổ ố ế ươ ầ đ ỷ ệ ạ
t ng cùng v i t l t ng c a các ch n th ng vùng h m m t. Theo Tr n V nă ớ ỷ ệ ă ủ ấ ươ à ặ ầ ă
Tr ng – Tr ng M nh D ng th ng kê trong 11 n m (1988 – 1999) t i Vi nườ ươ ạ ũ ố ă ạ ệ
R ng H m M t – H N i có 2149 tr ng h p ch n th ng h m m t[15] . Theoă à ặ à ộ ườ ợ ấ ươ à ặ
Lâm Ng c n th ng kê trong 17 n m ( 1975 – 1993) Vi n R ng H m M tọ Ấ ố ă ở ệ ă à ặ
Th nh ph H Chí Minh có 2348 tr ng h p ch n th ng h m m t[1].à ố ồ ườ ợ ấ ươ à ặ
M t trong các b c i u tr b nh nhân ch n th ng quan tr ng v c n thi tộ ướ đề ị ệ ấ ươ ọ à ầ ế
nh t chính l nh ng s – c p c u ban u. c bi t l kho ng th i gian m tấ à ữ ơ ấ ứ đầ Đặ ệ à ả ờ ộ
gi u sau khi x y ra tai n n. Vi c s – c p c u ban u sau ch n th ngờ đầ ả ạ ệ ơ ấ ứ đầ ấ ươ
không ch giúp ng i b nh duy trì các ch c n ng s ng ( tu n ho n, hôỉ ườ ệ ứ ă ố ầ à
h p.v v ) m còn l nh ng bi n pháp giúp b nh nhân tránh nh ng y u t l mấ à à ữ ệ ệ ữ ế ố à
tr m tr ng thêm th ng t n c a mình. N u c s – c p c u k p th i, úng kầ ọ ươ ổ ủ ế đượ ơ ấ ứ ị ờ đ ĩ
thu t, i u ó s giúp h n ch nh ng nguy c nh h ng t i tính m ng nh :ậ đề đ ẽ ạ ế ữ ơ ả ưở ớ ạ ư
ng t th , tình tr ng shock, choáng, ch y máu, nh ng bi n ch ng nhi m trùng,ạ ở ạ ả ữ ế ứ ễ
ngo i ra còn nh h ng v ch c n ng, th m m sau i u tr , th i gian i u tr ,à ả ưở ề ứ ă ầ ỹ đề ị ờ đề ị
v tránh nh ng t n kém v m t kinh t .v.v B i v y vi c ánh giá nh ng i uà ữ ố ề ặ ế ở ậ ệ đ ữ đề
tr s – c p c u c a các trung tâm y t t tuy n d i l r t quan tr ng, vì âyị ơ ấ ứ ủ ế ừ ế ướ à ấ ọ đ
l n i c ti p xúc u tiên v i nh ng b nh nhân ch n th ng, nh h ng l nà ơ đượ ế đầ ớ ữ ệ ấ ươ ả ưở ớ
n k t qu i u tr cho ng i b nh. đế ế ảđề ị ườ ệ
Vì v y chúng tôi th c hi n t i v :ậ ự ệ đề à ề Nh n xét th c tr ng i u tr s“ ậ ự ạ đề ị ơ
c u b nh nhân ch n th ng h m m t tuy n d i qua kh o sát t i b nhứ ệ ấ ươ à ặ ở ế ướ ả ạ ệ
vi n R ng h m m t Trung ngệ ă à ặ ươ ” t tháng 2/2012 n tháng 4/2012. V iừ đế ớ
m c tiêu nghiên c u:ụ ứ
1. Phân lo i t n th ng c a b nh nhân ch n th ng h m m t.ạ ổ ươ ủ ệ ấ ươ à ặ

2. Kh o sát nh n xét i u tr s c u tuy n d iả – ậ đề ị ơ ứ ở ế ướ

4
Ch ng 1ươ
T NG QUAN V N NGHIÊN C UỔ Ấ ĐỀ Ứ
Trong th i k kháng chi n ch ng Pháp, R ng h m m t còn chung v i ngo iờ ỳ ế ố ă à ặ ớ ạ
khoa, công tác phòng ch ng shock ã c chú ý. N m 1951, ng nh y t quânố đ đượ ă à ế
i ã ra 9 i u ch a shock v nh n m nh t m quan tr ng c a vi c phòng vđộ đ đề đề ữ à ấ ạ ầ ọ ủ ệ à
i u tr shock trong ngo i khoa th i chi n. Các nh ph u thu t ã bi t c nhđề ị ạ ờ ế à ẫ ậ đ ế ố đị
gãy x ng h m trên b ng cách c nh hai u x ng gãy b ng ch thép v b ngươ à ằ ốđị đầ ươ ằ ỉ à ă
c m u sau khi ã ch nh úng kh p c n.ằ đầ đ ỉ đ ớ ắ
N m 1961, Nguy n V n Th trong s k t ch n th ng vùng h m m t vă ễ ă ụ ơ ế ấ ươ à ặ à
nguyên t c x trí qua 4 n m t i b nh vi n Ph Doãn ã phân lo i v t th ngắ ử ă ạ ệ ệ ủ đ ạ ế ươ
ph n m m, ph n x ng, nguyên t c x trí v k t qu i u tr [12].ầ ề ầ ươ ắ ử à ế ảđề ị
N m 1963, Nguy n Huy Phan trong n i san R ng h m m t ã nêu ra m tă ễ ộ ă à ặ đ ộ
s tr ng h p gãy x ng h m (x ng h m trên v x ng h m d i) do ch nố ườ ợ ươ à ươ à à ươ à ướ ấ
th ng th i bình nêu lên ch n oán v i u tr [7].ươ ờ ẩ đ àđề ị
N m 1966, Nguy n Kh c Gi ng ã a ra nh n xét s b v m t s ch nă ễ ắ ả đ đư ậ ơ ộ ề ộ ố ấ
th ng h m m t do h a khí trong th i bình v trong chi n tranh.ươ à ặ ỏ ờ à ế
N m 1968, tình hình chi n tranh ch ng M c u n c ang th i k quy tă ế ố ỹ ứ ướ đ ở ờ ỳ ế
nh, Th c hi n quy t nh c a B Qu c phòng, C c Quân y t ch c biên so nđị ự ệ ế đị ủ ộ ố ụ ổ ứ ạ
d th o “ i u l x trí v t th ng chi n tranh”v c b sung n m 1984, trongự ả Đề ệ ử ế ươ ế àđượ ổ ă
ó các chuyên gia u ng nh ã ra 21 i u l v x trí v t th ng vùng h mđ đầ à đ đề đề ệ ề ử ế ươ à
m t [14].ặ
N m 1992, t ng k t kinh nghi m th c t gi ng d y v i u tr c p c u ch nă ổ ế ệ ự ế ả ạ àđề ị ấ ứ ấ
th ng h m m t g n 30 n m, Võ Th Quang tái b n cu n sách “C p c u R ngươ à ặ ầ ă ế ả ố ấ ứ ă
h m m t” trong ó nêu rõ nh ng tr ng h p c p c u trong ch n th ng vùngà ặ đ ữ ườ ợ ấ ứ ấ ươ
h m m t v cách x trí v i m i tr ng h p [10].à ặ à ử ớ ỗ ườ ợ
5
1.1 Gi i ph u vùng h m m tả ẫ à ặ

1.1.1. X ng h m trênươ à
X ng h m trên g m hai x ng i x ng nhau, l x ng chính t ng gi aươ à ồ ươ đố ứ à ươ ở ầ ữ
m t. L m t trong nh ng x ng quan tr ng ti p kh p v i các x ng khác t oặ à ộ ữ ươ ọ ế ớ ớ ươ để ạ
nên các c u trúc gi i ph u nh m t, h c m i, xoang h m, vòm mi ng, n n s ,ấ ả ẫ ưổ ắ ố ũ à ệ ề ọ
h chân b m kh u cái, h d i thái d ng, khe d i m t v khe chân b mố ướ ẩ ố ướ ươ ướ ổ ắ à ướ
h m. Vì v y khi có ch n th ng x ng h m trên th ng liên quan v i ch nà ậ ấ ươ ươ à ườ ớ ấ
th ng s não, m t, tai m i h ng,ươ ọ ắ ũ ọ
Hình th m i x ng h m trên l hình tr vuông, có m t thân, b n m m:ể ỗ ươ à à ụ ộ ố ỏ
m m gò má, m m trán, m m kh u cái, m m huy t r ng [3].ỏ ỏ ỏ ẩ ỏ ệ ổ ă
ây l m t x ng c nh v l x ng x p do ó khi b gãy x ng thìĐ à ộ ươ ố đị à à ươ ố đ ị ươ
th ng gây ch y máu nhi u, nên c n x trí c p c u nhanh chóng. ườ ả ề ầ ử ấ ứ
Hình 1.1: nh s - m t (nhìn th ng) [19]Ả ọ ặ ẳ
1- X ng tránươ 13-Thân x ng h m d iươ à ướ 25- Khe m t trênổ ắ
2- ng kh p trán m iĐườ ớ ũ 14- L c mỗ ằ 26- Khe m t d iổ ắ ướ
3- ng khóp trán – h m trênĐườ ầ 15 - Gai m i tr cũ ướ 27- M t m t c a x ng tránặ ổ ắ ủ ươ
4- L trên m tỗ ổ ắ 16 - X ng h m trênươ à 28 -Cánh l n x ng b mớ ươ ướ
5- ng kh p b m – nhĐườ ớ ướ đỉ 17 - M m huy t r ng x ng h m trênỏ ệ ă ươ à 29 - X ng nhươ đỉ
6- Cánh l n x ng b mớ ươ ướ 18 - X ng lá míaươ 30 - ng kh p v nhĐườ ớ à
7- X ng lươ ệ 19- B d i m tờ ướ ổ ắ 31 - B trên m tờ ổ ắ
8- ng kh p b m – gò máĐườ ớ ướ 20- ng kh p gò má h m trênĐườ ớ à 32- ng kh p b m - trán Đườ ớ ướ
6
9- ng kh p m i – h m trênĐườ ớ ũ à 21- Khe d i m tướ ổ ắ 33- ng kh p trán lĐườ ớ ệ
10- L d i m tỗ ướ ổ ắ 22- X ng gò máươ 34 - M m x ng h m trênỏ ươ à
11- Các x ng xo n gi a, d iươ ă ữ ướ 23- Cánh l n x ng b mớ ươ ướ 35 - X ng m iươ ũ
12- Ng nh x ng h m d ià ươ à ướ 24 - Cánh nh x ng b mỏ ươ ướ 36 - ng kh p gian m iĐườ ớ ũ
1.1.2. X ng h m d iươ à ướ
L m t x ng l , g m thân x ng n m ngang, l i v phía tr c có hai m tà ộ ươ ẻ ồ ươ ằ ồ ề ướ ặ
v hai b ; hai bên l hai ng nh h m ch y lên trên v ra sau; v l bám t n c aà ờ à à à ạ à à à ậ ủ
h c nhai. B i v y khi có ch n th ng gãy x ng h m d i s gây di l chệ ơ ở ậ ấ ươ ươ à ướ ẽ ệ
nhi u do s co kéo c a các c .ề ự ủ ơ

X ng h m d i l m t x ng di ng nh v o kh p thái d ng h m haiươ à ướ à ộ ươ độ ờ à ớ ươ à
bên g m: hõm ch o, s n chêm, c l i c u, bao kh p, dây ch ng.ồ ả ụ ổ ồ ầ ớ ằ
1.1.3. X ng gò máươ
L m t th nh ph n c a kh i x ng m t, l m t x ng d y, kh e hình b nà ộ à ầ ủ ố ươ ặ à ộ ươ à ỏ ố
c nh ti p kh p v i b n x ng: x ng trán, cánh l n x ng b m, x ng tháiạ ế ớ ớ ố ươ ươ ớ ươ ướ ươ
d ng, x ng h m trên qua b n kh p: gò má b m, kh p gò má thái d ng,ươ ươ à ố ớ ướ ớ ươ
kh p gò má trán, kh p gò má h m.ớ ớ à
X ng g m ba m t: m t l i phía ngo i g i l gò má, m t lõm phíaươ ồ ặ ặ ồ ở à ọ à ặ ở
trong còn g i l m t thái d ng, m t m t phía trên l th nh d i ngo i c a ọ à ặ ươ ặ ổ ắ à à ướ à ủ ổ
m t. V g m b n m u: m u trán, m u m t, m u thái d ng, m u gò máắ à ồ ố ấ ấ ấ ổ ắ ấ ươ ấ
h m[22].à
1.1.4. M ch máu - th n kinh - c ạ ầ ơ[19],[22].
nh n nh v ánh giá b c u v m c ch y máu c a b nh nhânĐể ậ đị à đ ướ đầ ề ứ độ ả ủ ệ
ch n th ng h m m t ng th i a ra các bi n pháp ki m soát ch y máu trongấ ươ à ặ đồ ờ đư ệ ể ả
các tr ng h p c p c u thì ng i th y thu c c n n m rõ gi i ph u nh khu c aườ ợ ấ ứ ườ ầ ố ầ ắ ả ẫ đị ủ
h m ch máu vùng h m m t. Các ch n th ng x ng ho c ph i h p v i v tệ ạ à ặ ấ ươ ươ ặ ố ợ ớ ế
th ng ph n m m nh các gãy x ng h m trên th nh xoang liên quan v i h cươ ầ ề ư ươ à ở à ớ ố
m i b v , s ch y máu t các ng gãy x ng v o xoang, do t n th ng cácũ ị ỡ ẽ ả ừ đườ ươ à ổ ươ
ng m ch, máu ch y qua h c m i gây ch y máu m i tr c hay ch y máu m iđộ ạ ả ố ũ ả ũ ướ ả ũ
sau
H th ng m ch máu c a các kh i c – x ng vùng h m m t c cungệ ố ạ ủ ố ơ ươ à ặ đượ
c p b i các nhánh m ch t ng m ch c nh ngo i. ng m ch c nh ngo i lấ ở ạ ừ độ ạ ả à Độ ạ ả à à
nhánh t n c a ng m ch c nh chung; phân nhánh th nh b y nhánh bên mangậ ủ độ ạ ả à ả
tên nh ng vùng do chúng c p máu: ng m ch giáp trên, ng m ch h u lênữ ấ độ ạ độ ạ ầ
( c p máu cho th nh bên v sau h u ), ng m ch l i, ng m ch m t, ngấ à à ầ độ ạ ưỡ độ ạ ặ độ
m ch ch m, ng m ch tai sau, các nhánh nuôi tuy n n c b t mang tai; v haiạ ẩ độ ạ ế ướ ọ à
nhánh t n l ng m ch thái d ng nông, ng m ch h m trong. ậ à độ ạ ươ độ ạ à
7
Hình 1.2: H m ch máu vùng u m t [16]ệ ạ đầ ặ
Trong ó ba nhánh ch y u nuôi d ng vùng h m m t l : ng m ch m tđ ủ ế ưỡ à ặ à độ ạ ặ

v ng m ch thái d ng nông c p máu cho các vùng nông h m m t; ngà độ ạ ươ ấ ở à ặ độ
m ch h m trong c p máu cho các vùng sâu c a h m m t.ạ à ấ ủ à ặ
- ng m ch m t: ng m ch n y tách ra t m t tr c c a ng m ch c nhĐộ ạ ặ độ ạ à ừ ặ ướ ủ độ ạ ả
ngo i, trong tam giác c nh, ngay trên s ng l n c a x ng móng. m t trongà ả ừ ớ ủ ươ Ở ặ
x ng h m dươ à i, ng m ch n y còn ch y cong lên trên, s th nh m t rãnh ướ độ ạ à ạ ẽ à ộ ở
b sau tuy n d i h m v c chân b m trong. T i b d i x ng h m d i,ờ ế ướ à à ơ ướ ớ ờ ướ ươ à ướ
ng m ch ch y vòng lên quanh b n y ngay phía tr c b tr c c c n t iđộ ạ ạ ờ à ướ ờ ướ ơ ắ để ớ
m t. m t, ng m ch m t ch y ra tr c, lên trên, b t chéo x ng h m d iặ Ở ặ độ ạ ặ ạ ướ ắ ươ à ướ
v c mút r i i ngang qua khe c a tr x c g n góc mi ng. Ti p ó nó ià ơ ồ đ ủ ụ ơ ơ ở ầ ệ ế đ đ
lên d c phía bên m i t i góc trong m t v t n h t mép mí m t trong, ọ ũ ớ ắ à ậ ế ở ắ ở
ây ng m ch cho các nhánh t i túi l , v ti p n i v i ng m ch l ng m i,đ độ ạ ớ ệ à ế ố ớ độ ạ ư ũ
nhánh c a ng m ch m t.ủ độ ạ ắ
Trên ng i t i vùng m t, ng m ch m t cho các nhánh bên: ngđườ đ ạ ặ độ ạ ặ độ
m ch môi d i, ng m ch môi trên, ng m ch m i ngo i.ạ ướ độ ạ độ ạ ũ à
- ng m ch thái d ng nông: b t u t trong tuy n mang tai, phía sau l iĐộ ạ ươ ắ đầ ừ ế ồ
c u x ng h m d i, ch y lên b t chéo cung ti p, t i trên m m gò má c aầ ươ à ướ ạ ắ ế ớ ỏ ủ
x nươ g thái d ng kho ng 5 cm thì chia hai nhánh t n tr c v sau. Trên ng iươ ả ậ ướ à đườ đ
ng m ch thái d ng nông n m d i s che ph c a c tai tr c. Khi n m trongđộ ạ ươ ằ ướ ự ủ ủ ơ ướ ằ
tuy n mang tai, ng m ch b các nhánh thái d ng v nhánh gò má c a th n kinhế độ ạ ị ươ à ủ ầ
8
m t b t chéo. ng m ch i kèm v i t nh m ch thái d ng nông v th n kinh tai tháiặ ắ Độ ạ đ ớ ĩ ạ ươ à ầ
d ng; t nh m ch v th n kinh n m ngay phía sau ng m chươ ĩ ạ à ầ ằ độ ạ .
ng m ch thái d ng nông cho hai nhánh c p máu cho m t: ng m chĐộ ạ ươ ấ ặ độ ạ
ngang m t, ng m ch gò má - m t.ặ độ ạ ổ ắ
- ng m ch h m trên hay ng m ch h m trong: ây l nhánh t n l nĐộ ạ à độ ạ à đ à ậ ớ
nh t c a ng m ch c nh ngo i, tách ra t ng m ch c nh ngo i sau c l iấ ủ độ ạ ả à ừ độ ạ ả à ở ổ ồ
c u x ng h m d i, trong tuy n mang tai. ng m ch i ra tr c phía trongầ ươ à ướ ế Độ ạ đ ướ ở
c l i c u x ng h m d i, trên m t nông ho c m t sâu c a u d i c chânổ ồ ầ ươ à ướ ặ ặ ặ ủ đầ ướ ơ
b m ngo i. Nó th ng i gi a hai u c chân b m ngo i t i h chânướ à ườ đ ữ đầ ơ ướ à để ớ ố
b m – kh u cái.ướ ẩ

V i h th ng c p máu phát tri n nên ch n th ng h m m t gây ch y máuớ ệ ố ấ ể ấ ươ à ặ ả
nhi u, có ph n ng s ng n , b m tím nhanh.ề ả ứ ư ề ầ
Bên c nh ó vùng h m m t có hai nhóm c quan tr ng l nhóm c nângạ đ à ặ ơ ọ à ơ
h m v nhóm c h h m.à à ơ ạ à
Nh ng th n kinh chi ph i vùng h m m t có: dây th n kinh V, dây th n kinhữ ầ ố à ặ ầ ầ
VII, dây th n kinh IX, dây th n kinh X, dây th n kinh XII v ám r i c nôngầ ầ ầ àđ ố ổ [3]
1.1.5. c i m vùng h m h u liên quan trong ch n th ngĐặ để à – ầ ấ ươ [3]
H u l vùng n i thông gi a h c m i, v i mi ng, v thanh qu n. Do ó khiầ à ố ữ ố ũ ớ ổ ệ à ả đ
c p c u trong ch n th ng h m m t ây l vùng liên h m t thi t v i ng hôấ ứ ấ ươ à ặ đ à ệ ậ ế ớ đườ
h p, v luôn c n c m b o s thông thoáng , tránh các chèn ép hay d v t ấ à ầ đượ đả ả ự ị ậ ở
vùng h u vì s gây bít t c ng th .ầ ẽ ắ đườ ở
V i hình th l m t ng c c u t o b i cân c kéo d i t n n s t iớ ể à ộ ố đượ ấ ạ ở ơ à ừ ề ọ ớ
ngang m c t s ng c VI, h u c chia th nh ba ph n: t h u, kh u h u,ứ đố ố ổ ầ đượ à ầ ỵ ầ ẩ ầ
thanh h u.ầ
- T h u hay m i h u (nasopharynx) : b t u t n n s t i ngang m c vòmỵ ầ ũ ầ ắ đầ ừ ề ọ ớ ứ
mi ng v có sáu th nh. Th nh tr c thông v i m i b i hai l m i sau; th nh trênệ à à à ướ ớ ũ ở ỗ ũ à
v sau l vòm h u, vòm ng v i vùng niêm m c ph d i c a thân x ng b m,à à ầ ứ ớ ạ ủ ướ ủ ươ ướ
ph n n n x ng ch m v cung tr c t i; m i th nh bên có m t l h u c aầ ề ươ ẩ à ướ đố độ ỗ à ộ ỗ ầ ủ
vòi tai - ng thông t h u v i hòm nh .ố ỵ ầ ớ ĩ
- Kh u h u hay mi ng h u (oropharyn) : thông v i thanh h u d i vẩ ầ ệ ầ ớ ầ ở ướ à
thông ra tr c v i mi ng qua eo h ng. Eo h ng c gi i h n b i l i g vướ ớ ổ ệ ọ ọ đượ ớ ạ ở ưỡ à à
hai cung kh u cái l i v d i b i l ng l iẩ ưỡ àở ướ ở ư ưỡ
9
Hình 1.3: C t ngang vùng h m h u [16]ắ à – ầ
1.1.6. c i m gi i ph u h c m i liên quan trong ch n th ngĐặ để ả ẫ ố ũ ấ ươ
Theo nghiên c u c a tác gi T Trung S n t i phòng c p c u b nh vi nứ ủ ả ạ ơ ạ ấ ứ ệ ệ
R ng h m m t Trung ng t tháng 3/2004 n tháng10/ 2004, t l ch y máuă à ặ ươ ừ đế ỉ ệ ả
m i chi m 37,08% trong các tr ng h p c p c u ch y máu c a b nh nhân ch nũ ế ườ ợ ấ ứ ả ủ ệ ấ
th ng h m m t [9]. Do có nh ng c i m gi i ph u liên quan ch t ch nươ à ặ ữ đặ để ả ẫ ặ ẽ đế
vùng h m m t nên h c m i l v trí hay g p ch y máu trong ch n th ng.à ặ ố ũ à ị ặ ả ấ ươ

10
Hình 1.4: Th nh ngo i c a m i [16]à à ủ ũ
H c m i có c u trúc ôi, c phân cách b i vách ng n m i. H c m iố ũ ấ đ đượ ở ă ũ ố ũ
g m b n th nh: th nh trong, th nh d i, th nh trên, th nh ngo i.ồ ố à à à ướ à à à
Th nh trên c t o b i ph n trên l m nh s ng, ph n sau l thân x ngà đượ ạ ở ầ à ả à ầ à ươ
b m, cánh x ng lá mía, m m b m x ng kh u cái, v ph n tr c l x ngướ ươ ỏ ướ ươ ẩ à ầ ướ à ươ
trán v x ng m i. Trong tr ng h p gãy ph c h p m i s ng, Lefort II, III cóà ươ ũ ườ ợ ứ ợ ũ à
th gây t n th ng th nh trên c a m i.ể ổ ươ à ủ ũ
Th nh d i g m ph n x ng v ph n m m: phía tr c l m m kh u cáià ướ ồ ầ ươ à ầ ề ướ à ỏ ẩ
x ng h m trên, phía sau l m nh ngang x ng kh u cái ; ph n m m l các cươ à à ả ươ ẩ ầ ề à ơ
t o th nh m n h u.ạ à à ầ
Cùng h niêm m c v i l ng mao m ch d y c nên ch y máu m i r t dệ ạ ớ ượ ạ à đặ ả ũ ấ ễ
x y ra khi có ch n th ng h m m t.ả ấ ươ à ặ
1.2. Phân lo i các t n th ng c p c u vùng h m m t:ạ ổ ươ – ấ ứ à ặ
1.2.1. C p c u vùng h m m tấ ứ à ặ
Ch n th ng vùng h m m t c ng g p nh ng nguy c nh ch n th ngấ ươ à ặ ũ ặ ữ ơ ư ấ ươ
ngo i khoa nói chung v trong ó vi c tr c nh t c n l m trong s c u l c nạ à đ ệ ướ ấ ầ à ơ ứ à ầ
m b o ch c n ng s ng cho b nh nhân th t theo quy trình [13].đả ả ứ ă ố ệ ứ ự
- A (Airway control): Ki m soát ng th l thao tác quan tr ng u tiên c nể đườ ở à ọ đầ ầ
th c hi n, b nh nhân khó th có hai c ch : bít t c, chèn ép ng th .ự ệ ệ ở ơ ế ắ đườ ở
+ Bít t c ng th do các nguyên nhânắ đườ ở
• D v t ng th g m v t th ng thông h c mi ng, nh ng m nh r ng,ị ậ đườ ở ồ ế ươ ố ệ ữ ả ă
m nh t ch c, d v t bên ngo i r i v o h c mi ng, ho c r ng gi v v ả ổ ứ ị ậ à ơ à ố ệ ặ ă ả
• Do ch y máu t o nh ng c c máu ông t v t th ng ph n m m ho cả ạ ữ ụ đ ừ ế ươ ầ ề ặ
b i gãy x ng h m, m i s ng, gò má.ở ươ à ũ à
11
• Do ng m rãiứđọ đờ
+ Chèn ép ng th dođườ ở
• T t l i ra sau g m v t th ng s n mi ng, gãy góc h m hai bên, v tụ ưỡ ồ ế ươ à ệ à ế
th ng m t ph c h p c m móngươ ấ ứ ợ ằ

• V t th ng ng d p d i h m, c nh c gây phù n , t máu chèn épế ươ đụ ậ ướ à ạ ổ ề ụ
v o khí qu n.à ả
- B (Breathing and ventilation): Th v thông khí l b c ti p theo sau khiở à à ướ ế
ã lo i b c các t c ngh n khí o. N u b nh nhân v n trong tình tr ngđ ạ ỏ đượ ắ ẽ ở đạ ế ệ ẫ ạ
khó th , r i lo n nh p th , th y u c n ph i ki m tra nh ng t n th ng các bở ố ạ ị ở ở ế ầ ả ể ữ ổ ươ ở ộ
ph nậ
+ T n th ng l ng ng c: gãy x ng s n, m ng s n di ng, tr n khí,ổ ươ ồ ự ươ ườ ả ườ độ à
tr n máu m ng ph i.à à ổ
+ T n th ng ph i: d p nhu mô, d v t khí ph qu n, tr n máu nhu mô ph i.ổ ươ ổ ậ ị ậ ế ả à ổ
+ T n th ng b ng: c ho nh, v t ng, t n th ng th nh b ng.ổ ươ ổ ụ ơ à ỡ ạ ổ ươ à ụ
+ T n th ng th n kinh: ch n th ng s não, c t s ng, hôn mê.ổ ươ ầ ấ ươ ọ ộ ố
- C (Circulation): Tu n ho n bao g m ki m soát ch y máu, ánh giá m cầ à ồ ể ả đ ứ
m t máuđộ ấ
+ C m máu do ch y máu ph n m m, ph n x ng, ho c các h c t nhiên. ầ ả ầ ề ầ ươ ặ ở ố ự
+ ánh giá tình tr ng m t máu: n u tình tr ng m t máu c p kh i l ng trênĐ ạ ấ ế ạ ấ ấ ố ượ
20% thì b nh nhân s r i v o tình tr ng shock. Các v t th ng h m m t n thu nệ ẽ ơ à ạ ế ươ à ặ đơ ầ
ít gây ra shock, m tình tr ng n y th ng g p trong a ch n th ng.à ạ à ườ ặ đ ấ ươ
+ Shock l tình tr ng thi u oxy t ch c th hi n trên lâm s ng b ng h ià ạ ế ổ ứ ể ệ à ằ ộ
ch ng suy tu n ho n, suy s p to n thân, th ng gây t vong n 80%.ứ ầ à ụ à ườ ử đế
Shock m t máu c phân l m ba lo i trên lâm s ng:ấ đượ à ạ à
• Shock nh (m t ẹ ấ ≤20% kh i l ng máu) gi m c p máu c quan, tố ượ ả ấ ở ơ ổ
ch c ít quan tr ng nh c , m , da, x ng. Trên lâm s ng bi u hi n da nh t nh t,ứ ọ ư ơ ỡ ươ à ể ệ ợ ạ
m ch nhanh, huy t áp t ng.ạ ế ă
• Shock v a (m t 20 – 40 % kh i l ng máu) gi m c p máu n i t ng,ừ ấ ố ượ ả ấ ở ộ ạ
th n, bi u hi n th n kinh l m , kích ng, m ch nhanh, huy t áp t t, thi uậ ể ệ ầ ơ ơ độ ạ ế ụ ể
ni u.ệ
• Shock n ng (m t > 40% kh i l ng máu) gi m c p máu c tim vặ ấ ố ượ ả ấ ả ở à
não, b nh nhân trong tr ng thái hôn mê, kích ng, huy t áp t t, ng ng tim.ệ ạ độ ế ụ ừ
- D (disability) : Th n kinh c n ki m soát các y u t :ầ ầ ể ế ố
12

+ au sau ch n th ng nhi u m c , có th gây choáng v ng t th m chíĐ ấ ươ ề ứ độ ể à ấ ậ
shock. gi m au c n s c u k p th i b ng cách b t ng b nh nhân v dùngĐể ả đ ầ ơ ứ ị ờ ằ ấ độ ệ à
thu c gi m au.ố ả đ
+ Ch n th ng s não: phát hi n nh ng d u hi u ch n th ng s não nhấ ươ ọ ệ ữ ấ ệ ấ ươ ọ ư
t n th ng vùng u, tri giác, ch m theo thang i m ổ ươ đầ ấ để Glasgow [4][11].
áp ng b ng m tĐ ứ ằ ắ (4 i m)để
4 i m: M m t t nhiênđể ở ắ ự
3 i m: M m t khi ra l nhđể ở ắ ệ
2 i m: M m t khi b l m auđể ở ắ ị à đ
1 i m: Không m m tđể ở ắ
áp ng b ng l i nói (5 i m)Đ ứ ằ ờ để
5 i m: Tr l i chính xác, nhanh( b nh nhân tr l i úng nh ng n i dungđể ả ờ ệ ả ờ đ ữ ộ
n gi n, quen thu c nh tên, tu i c a b n thân quê quán )đơ ả ộ ư ổ ủ ả
4 i m: Tr l i ch m, nh m l n ( b nh nhân v n nói chuyên c nh ng tđể ả ờ ậ ầ ẫ ệ ẫ đượ ư ỏ
ra lú l n trong các câu tr l i )ẫ ả ờ
3 i m: Phát ngôn vô ngh ađể ĩ
2 i m: Phát âm khó hi u ( ú , kêu rên )để ể ớ
1 i m: Ho n to n im l ngđể à à ặ
áp ng v n ng (6 i m)Đ ứ ậ độ để
6 i m: Th c hi n yêu c u ( “Tuân l nh”, l m theo nh ng yêu c u nđể ự ệ ầ ệ à ữ ầ đơ
gi n c a ng i khám )ả ủ ườ
5 i m: áp ng v i au ( c ng có m c ích g t b ngu n gây auđể Đ ứ ớ đ ử độ ụ đ ạ ỏ ồ đ
úng v trí b gây au)đ ị ị đ
4 i m: Tránh cái au ( rút tay l i khi b l m au)để đ ạ ị à đ
3 i m: Co c ng các chi khi au ( t th c a ng i b t n th ng v não)để ứ đ ư ế ủ ườ ị ổ ươ ỏ
2 i m: Du i c ng khi au ( co c khi n cho vai xoay trong, cánh tay b úpđể ỗ ứ đ ơ ế ị
s p -t th c a ng ig b t n th ng não)ấ ư ế ủ ươ ị ổ ươ
1 i m: Không áp ng v i auđể đ ứ ớ đ
T ng i m GCS th p nh t l 3 i m ( b nh nhân trong tình tr ng hôn mêổ để ấ ấ à để ệ ạ
sâu ho c t vong), v cao nh t l 15 i m. Tuy nhiên khi nghi ng b nh nhân cóặ ử à ấ à để ờ ệ

ch n th ng s não c n theo dõi k v ph i h p v i chuyên khoa Ch n th ng sấ ươ ọ ầ ĩ à ố ợ ớ ấ ươ ọ
não [11].
13
+Ch n th ng c t s ng: do c i m vùng h m m t có liên quan tr c ti pấ ươ ộ ố đặ để à ặ ự ế
n c t s ng, nên ph i khám k phát hi n t n th ng c nh au, h n chđế ộ ố ả ĩ để ệ ổ ươ ở ổ ư đ ạ ế
c ng, li t Khi ó c n b t ng to n thân, c bi t l b t ng c [11].ửđộ ệ đ ầ ấ độ à đặ ệ à ấ độ ổ
1.2.2. Ch n th ng ph n m mấ ươ ầ ề [13]
Các lo i v t th ng ph n m m c phân lo i nh sau:ạ ế ươ ầ ề đượ ạ ư
- V t th ng xây sátế ươ
L t n th ng nông trên m t da, n l p th ng bì do da m t va ch m v ià ổ ươ ặ đế ớ ượ ặ ạ ớ
v t thô ráp, da không b rách m ch b x c, r m máu, thông th ng trên v tậ ị à ỉ ị ướ ớ ườ ế
th ng xây sát có nh ng d v t b n. Có c i m l rát au, rát do bong l pươ ữ ị ậ ẩ đặ để à đ ớ
th ng bì, h u mút th n kinh. Các d v t da l m thay i m u s c da n uượ ở đầ ầ ị ậ à đổ à ắ ế
không c l m s ch. đượ à ạ
14
- V t th ng ng d pế ươ đụ ậ
L t n th ng không rách da m ch xu t huy t t máu t i ch , gây phù n ,à ổ ươ à ỉ ấ ế ơ ạ ỗ ề
bi n d ng t ch c ph n m m. M ch máu có th b t n th ng. T n th ng doế ạ ổ ứ ầ ề ạ ể ị ổ ươ ổ ươ
v t u tù va ch m v o ph n m m gây ra. B nh nhân n có hai tình tr ng tậ đầ ạ à ầ ề ệ đế ạ ụ
máu: t máu ã c m, t máu ch a c m.ụ đ ầ ụ ư ầ
- V t th ng rách daế ươ
Th c ch t l v t th ng h có nhi u m c khác nhau, có th ch t nự ấ à ế ươ ở ề ứ độ ể ỉ ổ
th ng da, c ng có th t n th ng nhi u t ch c nh m ch máu, th n kinh, c ,ươ ở ũ ể ổ ươ ề ổ ứ ư ạ ầ ơ
tuy n n c b t, niêm m c vì v y x trí v t th ng rách da l i i n choế ướ ọ ạ ậ ử ế ươ à đạ đệ
nguyên t c x trí v t th ng ph n m m h m m t.ắ ử ế ươ ầ ề à ặ
- V t th ng xuyên th uế ươ ấ
ây c ng l v t th ng rách da nh ng có c i m l v t th ng b phá quaĐ ũ à ế ươ ư đặ để à ế ươ ị
b d y t ch c thông v i h c r ng nh mi ng, h c m i. T n th ng nh hay l nề à ổ ứ ớ ố ỗ ư ệ ố ũ ổ ươ ỏ ớ
tùy nguyên nhân, n u nguyên nhân l v t s c nh , nh n d sót n u khôngế à ậ ắ ỏ ọ ễ để ế
th m khám k . c i m: l v o nh , gây rách, t t ch c, ch y máu, có thă ĩ Đặ để ỗ à ỏ đứ ổ ứ ả ể

kèm d v t.ị ậ
- V t th ng m t t ch cế ươ ấ ổ ứ
L m t t n th ng c bi t có th gây nên thi u h ng t ch c c ph nà ộ ổ ươ đặ ệ ể ế ổ ổ ứ ả ở ầ
m m ho c c x ng, ho c t o nên nh ng v t t ch c l n l t ra kh i các c u trúcề ặ ả ươ ặ ạ ữ ạ ổ ứ ớ ậ ỏ ấ
phía d i. T n th ng n y l k t qu c a m t l c va ch m r t m nh gi a t ch cướ ổ ươ à à ế ả ủ ộ ự ạ ấ ạ ữ ổ ứ
v v t gây t n th ng. T n th ng n y th ng t o nên nh ng v t t ch c m m.à ậ ổ ươ ổ ươ à ườ ạ ữ ạ ổ ứ ề
Nh ng v t n y có c i m l có d y t ng d n t mép v t rách n áy v t,ữ ạ à đặ để à độ à ă ầ ừ ế đế đ ạ
mép v t th ng m ng, v v t chéo so v i m t da.ạ ườ ỏ à ắ ớ ặ
- V t th ng do h a khíế ươ ỏ
L nh ng t n th ng có c i m: ng v o nh , ng ra to, t ch c bà ữ ổ ươ đặ để đườ à ỏ đườ ổ ứ ị
t n th ng kèm theo d v t, c n ph i xác nh trên phim X-Quang.ổ ươ ị ậ ầ ả đị
15
- V t th ng b ng ế ươ ỏ
Lo i t n th ng n y c chia l m ba : ạ ổ ươ à đượ à độ
1 t n th ng th ng bì: da Độ ổ ươ ở ượ đỏ
2 t n th ng trung bì : xu t hi n ph ng n cĐộ ổ ươ ở ấ ệ ỏ ướ
3 t n th ng n h bìĐộ ổ ươ đế ạ
- V t th ng tuy nế ươ ế
T n th ng có th nhu mô ho c ng tuy n gây dò n c b t, c bi t lổ ươ ể ở ặ ố ế ướ ọ đặ ệ à
dò nhi u khi n.ề ă
1.2.3. Ch n th ng x ngấ ươ ươ
G m nh ng t n th ng x ng vùng h m m t v nh ng t n th ng x ngồ ữ ổ ươ ươ à ặ à ữ ổ ươ ươ
ph i h p v i các t n th ng c a các c quan khác:ố ợ ớ ổ ươ ủ ơ
- T n th ng x ng vùng h m m tổ ươ ươ à ặ
+ Gãy x ng h m trênươ à
+ Gãy x ng h m d i ươ à ướ
+ Gãy gò má - cung ti pế
+ Gãy ph c h p ( t hai x ng tr lên )ứ ợ ừ ươ ở
- T n th ng h m m t ph i h p v i nh ng t n th ng khác ổ ươ à ặ ố ợ ớ ữ ổ ươ
+ Ch n th ng s nãoấ ươ ọ

+ Ch n th ng c t s ng cấ ưỡ ộ ố ổ
+ Ch n th ng x ng ònấ ươ ươ đ
+ Ch n th ng ng cấ ươ ự
+ Ch n th ng b ngấ ươ ổ ụ
+ Ch n th ng chiấ ươ
+ Ch n th ng m tấ ươ ắ
1.3. Các ph ng pháp s c uươ ơ ứ
ph c v cho t i nghiên c u, các ph ng pháp s c u c chia th nhĐể ụ ụ đề à ứ ươ ơ ứ đượ à
hai ph n chính l s c u liên quan n d u hi u sinh t n v s c u trong ch nầ à ơ ứ đế ấ ệ ồ à ơ ứ ấ
th ng vùng h m m t.ươ à ặ
1.3.1. S c u liên quan n d u hi u sinh t nơ ứ đế ấ ệ ồ
- Ki m soát ng th , nh p th , thông khíể đườ ở ị ở
+ Thông ng thđườ ở
+ t b nh nhân u n m th p, nghiêng sang bênĐặ ệ đầ ằ ấ
+ Lo i b d v t: móc h ng, g p d v t, hút d chạ ỏ ị ậ ọ ắ ị ậ ị
+ C m máuầ
+ L y b t ch c s p r iấ ỏ ổ ứ ắ ờ
16
+ Kéo, c nh l iốđị ưỡ
+ C nh x ng gãy vùng h m m tốđị ươ à ặ
- Th oxyở
+ Ch c kim to (lo i l n h n s 17) qua s n giáp nh nọ ạ ớ ơ ố ụ ẫ
+ t ng n i khí qu n, m khí qu nĐặ ố ộ ả ở ả
+ H i ch n cùng các bác s chuyên khoa ph i h p x trí.ộ ẩ ĩ để ố ợ ử
- X trí ch y máu v ch ng shockử ả à ố
+ Ch y máuả
• Ch y máu t ph n m mả ừ ầ ề
o B ng ép t i chă ạ ỗ
o K p, t i nẹ đố đệ
o Khâu c m máuầ

o Th t ng m chắ độ ạ
• Ch y máu t x ngả ừ ươ
o N n ch nh s b x ng gãyắ ỉ ơ ộ ươ
o C nh x ng thông qua ph ng pháp c nh h mốđị ươ ươ ốđị à
• Ch y máu m i , l tai: nhét meche tai, nhét meche m i tr c, m iả ũ ỗ ũ ướ ũ
sau ho c ph i h p c hai.ặ ố ợ ả
o Nhét meche m i tr c c ch nh trong tr ng h p : ch yũ ướ đượ ỉ đị ườ ợ ả
máu v a, n ng m các bi n pháp c m máu tr c ó không có hi u qu ừ ặ à ệ ầ ướ đ ệ ả
 D ng c : ụ ụ
èn clarĐ
N a khu uỉ ỷ
M m iở ũ
è l i, g ng tayĐ ưỡ ă
M t o n b c d i 40-50 cm, r ng 1,5cm; bôi tr n meche b ng pormat tetraộ đ ạ ấ à ộ ơ ằ
ho c vaselin.ặ
 Thu c: thu c co m ch, thu c tê lidocain 6%, d u paraphinố ố ạ ố ầ
 K thu t:ĩ ậ
17
1. B nh nhân xì h t máu ho c c hút s ch h t máu c c trong m iệ ế ặ đượ ạ ế ụ ũ
2. Gây tê h c m i: t v o m i m t o n meche d i 10cm th m lidocain 6%ố ũ đặ à ũ ộ đ ạ à ấ
v thu c co m ch giúp gi m au v co m ch khi ti n h nh th thu t, trong 3 phút.à ố ạ ả đ à ạ ế à ủ ậ
3. Soi m i tr cũ ướ
Dùng m m i banh r ng l m iở ũ ộ ỗ ũ
Quan sát bên trong h c m i b nh nhân có m o vách m i ho c v o váchố ũ ệ à ũ ặ ẹ
ng n hay không, tránh gây thêm ch y máu khi ti n h nh th thu t.ă để ả ế à ủ ậ
Tìm khe gi a: phía sau trên h c m i t mecheữ ố ũ đểđặ
4. B m m kháng sinh ho c d u paraphin v o h c m i, lu n bao cao suơ ỡ ặ ầ à ố ũ ồ
v o m m i r i t bao cao su v o h c m i.à ở ũ ồ đặ à ố ũ
5. Nhét meche
Hình 1.5 Nhét mèche m i tr cũ ướ

Dùng n a khu u nhét meche v o trong h c m i qua m m i sau 6-8 cmỉ ỷ à ố ũ ở ũ
B t u t trên xu ng d i, t sau ra tr c (nhét sâu sát c a m i sau) theoắ đầ ừ ố ướ ừ ướ ử ũ
ki u n x pể đà ế
Ti p t c nhét meche ra t n c a m i tr cế ụ ậ ử ũ ướ
6. Ki m tra th nh sau h ng không th y máu ch y xu ng h ng l cể à ọ ấ ả ố ọ àđượ
7. C nh ngo i b ng 1 c c g c cu n tròn tr c c a m i v dán b ng. Khiốđị à ằ ụ ạ ộ ướ ử ũ à ă
rút meche c n th n tr ng v t t sau 24 – 48h.ầ ậ ọ à ừ ừ
18
o Nhét meche m i sau : trong tr ng h p có th ng t n phíaũ ườ ợ ươ ổ
sau v phía trên c a m i, ho c ã nhét meche m i tr c m không có hi uà ủ ũ ặ đ ũ ướ à ệ
qu .ả
 D ng c : ngo i nh ng d ng c c a nhét meche m i tr c thì chu nụ ụ à ữ ụ ụ ủ ũ ướ ẩ
b thêm nh ng d ng c sauị ữ ụ ụ
ng Nelaton nhỐ ỏ
Panh Focher ( có m u v không m u ) : 2 chi cấ à ấ ế
C c g c hình tr ng kính chi u cao 3cm v 1cmụ ạ ụđườ ề à
S i ch d i 25cm c bu c v o c c g c toợ ỉ à đượ ộ à ụ ạ
 K thu t: ĩ ậ
1. t ng Nelaton v o l m i bên ch y máu y ng xu ng h ngĐặ ố à ỗ ũ ả đẩ ố ố ọ
B nh nhân há mi ng, dùng Pince không m u c p u Nelaton kéo ra kh iệ ệ ấ ặ đầ ỏ
mi ngệ
2. Bu c ch c a c c g c to v o u ng Nelaton, kéo ng c ng Nelaton tộ ỉ ủ ụ ạ à đầ ố ượ ố ừ
h ng lên c a m i sauọ ử ũ
C c ụ g c b s i ch lôi ng c t h ng lên vòm m i h ng nút v o c a m i sauạ ị ợ ỉ ượ ừ ọ ũ ọ à ử ũ
3. Th y thu c dùng ngón tay ph i y c c g c lên phía trên v ra sau giúpầ ố ả đẩ ụ ạ à
nó v t qua eo m n h uượ à ầ
Tay trái c m ng Nelaton v s i ch kéo v phía tr cầ ố à ợ ỉ ề ướ
4. Tháo s i ch kh i ng Nelaton v bu c v o c c g c th hai, che khín lợ ỉ ỏ ố à ộ à ụ ạ ứ ỗ
m i tr cũ ướ
19

Hình 1.6 Nhét meche m i sauũ
o Ngo i ra có th dùng b m bong Foley thay cho c c g cà ể ơ ụ ạ
 K thu t t ng t nh nhét meche m i sau b ng g cĩ ậ ươ ự ư ũ ằ ạ
 a ng Foley v o tr c h ng song song kh u cái 1 o n t 10- 12cm Đư ố à ướ ướ ẩ đ ạ ừ
 B m dung d ch NaCl 0.9% kho ng 12mlơ ị ả
 Kéo sonde cho bít l m i sauỗ ũ
o Th i gian t meche : 24 – 48h, ph i h p s d ng khángờ đặ ố ợ ử ụ
sinh
20
Hình 1.7 Sonde Foley
+ Ch ng shock: ố
• Gi m, lo i tr các nguyên nhân: gi m au, c m máu, khai thông ng thả ạ ừ ả đ ầ đườ ở
• Ch ng suy hô h p: khi ng th thông thoáng, cho b nh nhân th oxyố ấ đườ ở ệ ở
; t ho c m khí qu nđặ ặ ở ả
• Ch ng r i lo n tu n ho n: b i ph c n c, i n gi i, máu, dùng thu cố ố ạ ầ à ồ ụ ướ đệ ả ố
• Ch ng r i lo n th n kinh: gi m au, dùng thu c an th nố ố ạ ầ ả đ ố ầ
• Ch ng r i lo n chuy n hóa, n i ti t: m b o thân nhi t, n c – i nố ố ạ ể ộ ế đả ả ệ ướ đệ
gi i, corticoidả
• Ch ng nhi m khu n: dùng kháng sinh, thu c ch ng phù nố ễ ẩ ố ố ề
• Ch ng r i lo n th n kinhố ố ạ ầ
• Gi m au nh c nh x ng gãy, dùng thu c an th n, gi m auả đ ờ ốđị ươ ố ầ ả đ
• Ph i h p cùng chuyên khoa ph u thu t th n kinh i u trố ợ ẫ ậ ầ đểđề ị
1.3.2. S c u trong ch n th ng h m m tơ ứ ấ ươ à ặ
- V t th ng ph n m mế ươ ầ ề
+B ng v t th ng ( lau r a, l m s ch, b ng v t th ng )ă ế ươ ử à ạ ă ế ươ
+ Khâu nh h ngđị ướ
21
+Khâu ph c h iụ ồ
- Ph n x ngầ ươ
+ C nh x ng gãy b ng ph ng pháp c nh h m:ốđị ươ ằ ươ ốđị à

+ B ng vòng c m uă ằ đầ
+ C nh r ng- r ngốđị ă ă
+ C nh 2 h mốđị à
• Lo i c ng: nút Ivyạ ứ
• Lo i chun giãn: cung Tigerstedạ
22
Ch ng 2ươ
I T NG V PH NG PH P NGHIÊN C UĐỐ ƯỢ À ƯƠ Á Ứ
2.1. a i m nghiên c uĐị để ứ
Nghiên c u c th c hi n t i Khoa Ch n th ng Ch nh hình – B nh vi nứ đượ ự ệ ạ ấ ươ ỉ ệ ệ
R ng H m M t Trung ng H N i, l m t trong nh ng tuy n chuyên khoaă à ặ Ươ à ộ à ộ ữ ế
cu i cùng c a chuyên ng nh ph u thu t h m m t.ố ủ à ẫ ậ à ặ
2.2. i t ng nghiên c uĐố ượ ứ
G m 86 b nh nhân ch n th ng h m m t c th m khám lâm s ng, c nồ ệ ấ ươ à ặ đượ ă à ậ
lâm s ng v i u tr n i trú t i b nh vi n R ng h m m t Trung ng t tuy nà à đề ị ộ ạ ệ ệ ă à ặ ươ ừ ế
d i chuy n lên, t ng y 14/2/ 2012 n ng y 16/4/2012.ướ ể ừ à đế à
2.2.1. Tiêu chu n l a ch nẩ ự ọ
C n c v o tiêu chu n ch n m u, nh ng b nh nhân n y u c ch nă ứ à ẩ ọ ẫ ữ ệ à đề đượ ẩ
oán ch n th ng ph n m m h m m t, ch n th ng gãy x ng vùng h m m tđ ấ ươ ầ ề à ặ ấ ươ ươ à ặ
hay ph i h p c hai hình thái ch n th ng t i th i i m ti p nh n do tuy n d iố ợ ả ấ ươ ạ ờ để ế ậ ế ướ
chuy n lên.ể
2.2.2. Tiêu chu n lo i trẩ ạ ừ
- Nh ng b nh nhân n khám v i u tr tr c ti p t i b nh vi n R ng h mữ ệ đế àđề ị ự ế ạ ệ ệ ă à
m t Trung ng m không qua tuy n d i.ặ ươ à ế ướ
- Nh ng b nh nhân gãy mu n, tình tr ng n nh.ữ ệ ộ ạ ổ đị
2.3. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
t i c th c hi n theo ph ng pháp mô t ti n c u c t ngang.Đề à đượ ự ệ ươ ả ế ứ ắ
2.4. Cách th c ti n h nhứ ế à
- thu th p s li u, m i b nh nhân c th m khám lâm s ng v c n lânĐể ậ ố ệ ỗ ệ đượ ă à à ậ
s ng theo các b c:à ướ

Ph n h nh chính:ầ à h tên b nh nhân, tu i, gi i, a ch , ngh nghi p, th iọ ệ ổ ớ đị ỉ ề ệ ờ
gian v o vi n.à ệ
Th m khám:ă
H i b nh:ỏ ệ lý do v o vi n, b nh s ( ho n c nh x y ra ch n th ng vùngà ệ ệ ử à ả ả ấ ươ
h m m t, nguyên nhân tai n n), ti n s ( các b nh c a b n thân, ho c b nh dià ặ ạ ề ử ệ ủ ả ặ ệ
truy n c a gia ình).ề ủ đ
Khám to n thân: à
Tr c tiên c n ánh giá v hô h p v tu n ho n: m ch, huy t áp, nh p th ,ướ ầ đ ề ấ à ầ à ạ ế ị ở
v tri giác c a b nh nhân.à ủ ệ
23
Khám, phát hi n, theo dõi, phân bi t nh ng d u hi u nghi ng có t nệ ệ ữ ấ ệ ờ ổ
th ng ch n th ng s não: ch y máu tai, ch y máu m i, ho c m i h u, ch yươ ấ ươ ọ ả ả ũ ặ ũ ầ ả
máu m t – mi m t; v ánh giá tri giác c a b nh nhân qua b ng i m Glasgowắ ắ àđ ủ ệ ả để
(Glasgow Coma Scale)
Khám các y u t to n thân khác: m u s c da – niêm m c, tình tr ng phùế ố à à ắ ạ ạ
ho c xu t huy t, s t hay không.v v ặ ấ ế ố
Khám ngo i m t: à ặ
M t cân i hay không, s ng n vùng n o, có t máu hay không.ặ đố ư ề à ụ
V trí ch y máuị ả
Các v t th ng ph n m mế ươ ầ ề
Khám i m au chói, các khuy t b c thang, d u hi u l o x o x ngđể đ ế ậ ấ ệ ạ ạ ươ
Tê bì, d c m, lo n c m vùng trên da m t; li t m tị ả ạ ả ở ặ ệ ặ
Khám c ng kh p thái d ng h m ửđộ ớ ươ à
Khám trong mi ng:ệ
Há ng m mi ngậ ệ
Kh p c n úng hay sai kh p c nớ ắ đ ớ ắ
Các v t th ng ph n m m ho c t máu khoang mi ng, niêm m c, l i;ế ươ ầ ề ặ ụ ở ệ ạ ưỡ
ch y máu khoang mi ng, d u hi u ch y máu t h c m i xu ng th nh sauả ở ệ ấ ệ ả ừ ố ũ ố à
h ngọ
Tình tr ng r ng, x ng r ngạ ă ươ ổ ă

Di ng b t th ng c a x ng h m trên v x ng h m d iđộ ấ ườ ủ ươ à à ươ à ướ
Các ng gãy h c a x ng vùng h m m tđườ ở ủ ươ à ặ
C ng l i, niêm m c h c mi ng.ửđộ ưỡ ạ ố ệ
Khám các b ph n khácộ ậ
Khám m t, m i, phát hi n các ch n th ng ph i h p :s não, c t s ng –ắ ũ ệ ấ ươ ố ợ ọ ộ ố
c , ng c, b ng, chi, m t,v.v ổ ự ổ ụ ắ
C n lâm s ng:ậ à
X-quang: phim tim ph i, m t th ng, m t nghiêng, Blondeaux, Hirtz,ổ ặ ẳ ặ
panorama, CTscanner, d ng 3D v.v ự
Xét nghi m c b n: công th c máu, th i gian máu ch y – máu ông,ệ ơ ả ứ ờ ả đ
Hematocrite, hóa sinh máu, hóa sinh n c ti u.ướ ể
- T các b c th m khám chuyên môn, b nh nhân c ch n oán v cóừ ướ ă ệ đượ ẩ đ à
c các thông tin i n đượ đểđề phi u khámế .
2.5. Ph ng pháp tính toán v x lý s li uươ à ử ố ệ
- Tính t l %ỉ ệ
- So sánh các t l thu c b ng thu t toán ỉ ệ đượ ằ ậ
24
Oi ≈ t n s quan sátầ ố
Ci : t n s lý thuy tầ ố ế
N u ế các t l khác nhau có ý ngh aỉ ệ ĩ
N u ế các t l khác nhau không có ý ngh a.ỉ ệ ĩ
- To n b thông tin, s li u v b nh nhân u c thu th p v x lý b ngà ộ ố ệ ề ệ đề đượ ậ à ử ằ
ph n m m th ng kê y h c SPSS 16.0ầ ề ố ọ
25

×