Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Một số bài tập về tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.41 KB, 3 trang )

Tính chẵn lẻ của hàm lượng giác 1
Xác định tính chẵn lẻ của các hàm số lượng giác
Bài 1. Xác định tính chẵn lẻ hàm số
2 sin 3y x x= −
.
Tập xác định
D ¡=
.
Với
x D∀ ∈
thì
x D− ∈
.
Ta có
( )
2 sin 3f x x x= −
.
( ) ( ) ( ) ( )
2 sin 3 2 sin 3 2 sin 3f x x x x x x x− = − − − = − + = − −
.
( ) ( )
,f x f x x D⇒ − = − ∀ ∈
.
Vậy
2 sin 3y x x= −
là hàm số lẻ.
Bài 2. Xác định tính chẵn lẻ hàm số
2
1 2 cos3y x x= + −
.
Tập xác định


D ¡=
.
Với
x D∈
thì
x D− ∈
.
Ta có
( )
2
1 2 cos3f x x x= + −
.
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
1 2 cos3 1 2 cos3f x x x x x f x− = + − − − = + − =
.
( ) ( )
,f x f x x D⇒ − = ∀ ∈
.
Vậy
2
1 2 cos3y x x= + −
là hàm số chẵn.
Bài 3. Xác định tính chẵn lẻ hàm số
5
2 sin cos 2
2
y x x
π

 
= − −
 ÷
 
.
Ta có
5
2 sin cos 2 2 sin sin 2
2
y x x x x
π
 
= − − = −
 ÷
 
.
Tập xác định
D ¡=
.
Với
x D∈
thì
x D− ∈
.
Ta có
( )
2 sin sin 2f x x x= −
.
( ) ( ) ( )
2 sin sin 2 2 sin sin 2f x x x x x− = − − − = −

.
( ) ( )
,f x f x x D⇒ − = ∀ ∈
.
Vậy hàm y chẵn.
Bài 4. Xác định tính chẵn lẻ hàm số
cos2y x x=
.
Tập xác định
D ¡=
.
Với
x D∈
thì
x D− ∈
.
Ta có
( )
cos2f x x x=
.
( ) ( ) ( )
cos 2 cos2f x x x x x f x− = − − = =
.
( ) ( )
,f x f x x D⇒ − = ∀ ∈
.
Vậy y là hàm chẵn.
Bài 5. Xác định tính chẵn lẻ hàm số
2
4 sin 3y x x= −

.
Tập xác định
D ¡=
.
Với
x D∈
thì
x D− ∈
.
Ta có
( )
2
4 sin 3f x x x= −
.
( ) ( ) ( )
2
2
4 sin 3 4 sin 3f x x x x x f x− = − − − = − =
.
( ) ( )
,f x f x x D⇒ − = ∀ ∈
.
Vậy y là hàm chẵn.
Bài 6. Xác định tính chẵn lẻ hàm số
tan 2cos3y x x= −
.
Tính chẵn lẻ của hàm lượng giác 2
Tập xác định
\ ,
2

D k k ¢¡
π
π
 
= + ∈
 
 
.
Với
x D∈
thì
x D− ∈
.
Ta có
1 2, 1 2
4 4 4 4
f f f f
π π π π
       
= + − = − + ⇒ − ≠
 ÷  ÷  ÷  ÷
       

4 4
f f
π π
   
− ≠ −
 ÷  ÷
   

.
Vậy hàm y không chẵn, không lẻ.
Bài 7. Xác định tính chẵn lẻ hàm số
2
sin cos tany x x x= +
.
Tập xác định
\ ,
2
D k k ¢¡
π
π
 
= + ∈
 
 
.
Với
x D∀ ∈
thì
x D− ∈
.
Ta có
( )
2
sin cos tanf x x x x= +
.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
sin cos tan sin cos tanf x x x x x x x− = − − + − = − −

.
( ) ( )
,f x f x x D⇒ − = − ∀ ∈
.
Vậy y là hàm số lẻ.
Bài 8. Xác định tính chẵn lẻ hàm số
3
1 cos sin 3
2
y x x
π
 
= + −
 ÷
 
.
Ta có
3
1 cos sin 3 1 cos cos3
2
y x x x x
π
 
= + − = −
 ÷
 
.
Tập xác định
D ¡=
.

Với
x D∈
thì
x D− ∈
.
Ta có
( )
1 cos cos3f x x x= −
.
( ) ( ) ( ) ( )
1 cos cos 3 1 cos cos3f x x x x x f x− = − − − = − =
.
( ) ( )
,f x f x x D⇒ − = ∀ ∈
.
Vậy y là hàm chẵn.
Bài 9. Xác định tính chẵn lẻ hàm số
3
sin 2
cos 2
x x
y
x
=
.
Hàm số xác định
3
cos 2 0 cos 2 0 ,
4 2
x x x k k ¢

π π
⇔ ≠ ⇔ ≠ ⇔ ≠ + ∈
.
Tập xác định
\ ,
4 2
D k k ¢¡
π π
 
= + ∈
 
 
.
Với
x D∈
thì
x D− ∈
.
Ta có
( )
3
sin 2
cos 2
x x
f x
x
=
.
( )
( )

( )
3 3
sin 2 sin 2
cos 2 cos 2
x x x x
f x
x x
− −
− = = −

.
( ) ( )
,f x f x x D⇒ − = − ∀ ∈
.
Vậy y là hàm số lẻ.
Bài 10. Xác định tính chẵn lẻ hàm số
2sin 4 tan
5 cos
x x
y
x

=
+
.
Biểu thức
5 cos 0,x x ¡+ ≠ ∀ ∈
nên tập xác định của hàm số là
\ ,
2

D k k ¢¡
π
π
 
= + ∈
 
 
.
Với
x D∀ ∈
thì
x D− ∈
.
Tính chẵn lẻ của hàm lượng giác 3
Ta có
( )
2sin 4 tan
5 cos
x x
f x
x

=
+
.
( )
( ) ( )
( )
2sin 4 tan
2sin 4 tan

5 cos 5 cos
x x
x x
f x
x x
− − −
− +
− = =
+ − +
.
( ) ( )
,f x f x x D⇒ − = − ∀ ∈
.
Vậy y là hàm số lẻ.

×