THỰC PHẨM CHỨC NĂNG &
SỨC KHỎE SINH SẢN
#
PHẦN I:
CHỨC NĂNG SINH DỤC CỦA
CON NGƯỜI
#
1. Sinh s¶n: SX ra con ngêi ®Ó duy tr× gièng
nßi
2. Khao kh¸t (ThÌm muèn)
3. Kho¸i l¹c
4. Th«ng tin
5. Mong muèn thay ®æi t×nh dôc (míi, l¹):
cÇn ®îc chÕ ngù
6. Khö c¨ng th¼ng.
#
Phơng pháp chế ngự chức năng thứ 5
Phơng pháp chế ngự chức năng thứ 5
1)
1)
Tuần tự theo quy trình để nam giới đạt đợc tứ khí
Tuần tự theo quy trình để nam giới đạt đợc tứ khí
(hoà
(hoà
khí, cơ khí, cốt khí, thần khí) & nữ giới đạt đợc cửu khí
khí, cơ khí, cốt khí, thần khí) & nữ giới đạt đợc cửu khí
(phế khí, tâm khí, tỳ khí, thận khí, cốt khí, cân khí,
(phế khí, tâm khí, tỳ khí, thận khí, cốt khí, cân khí,
huyết khí, nhục khí và tuỷ khí)
huyết khí, nhục khí và tuỷ khí)
2)
2)
Thay đổi địa điểm thời gian
Thay đổi địa điểm thời gian
3)
3)
Thay đổi t thế:
Thay đổi t thế:
Rồng bay uốn khúc
Hổ rình mồi
Vợn trèo cây
Ve sầu bám cành
Rùa bay
Phợng bay lợn
Thỏ liếm lông
Cá giao vãy
Hạc quấn cổ
#
Tác dụng
Tác dụng
1) Thờng xuyên đạt cực khoái: giảm tỉ lệ chết = 1/2 ngời
không đạt nh trên.
2) 3 lần/ tuần: giảm 1/2 nguy cơ đột quỵ tim.
3) Giảm cân, fitness (QHTD = bài tập thể dục: tiêu hao 200
Kcal)
Với điều kiện: đảm bảo quy trình qua 4 giai đoạn:
+ Giai đoạn kích thích
+ Giai đoạn cao nguyên
+ Giai đoạn cực khoái
+ Giai đoạn hồi phục.
4) Phát triển cơ: đùi, mông, chậu,
cánh tay, cổ, ngực.
#
5) KTSX Testosterone: khoẻ cơ, xơng
6) Giảm đau (do tạo: Endorphin Estrogen).
7) Giảm trầm cảm cho phụ nữ, giảm cảm
lạnh, cảm cúm (IgA tăng 30%)
8) Điều khiển cơ bàng quang khoẻ lên.
9) Khoẻ răng-miệng: Tinh dịch nhiều Zn, Ca
giảm sâu răng và giảm ung th tuyến tiền
liệt
Tác dụng
Tác dụng
(Tiếp theo)
#
HORMONE SINH DỤC NAM OESTROGEN
•
Do TB Leydig sản xuất
•
Nguyên liệu: Cholesterol
Phát triển các CQ sinh dục
Chuyển hóa protein và cơ
Chuyển hóa protein và cơ
Kích thích sản xuất tinh trùng
Tăng HC 20%, tăng nhẹ
hấp thu Na ở ống thận
•
Cốt hóa + phát triển xương
•
Lắng đọng Ca + P ở xương
#
HORMONE SINH DỤC NỮ ESTROGEN
•
Do buồng trứng sản xuất
•
Nguyên liệu: Cholesterol
Tăng kích thước, mạch máu TC
Tăng sinh niêm mạc vòi trứng
Phát triển vú
Tăng tiết dịch cổ tử cung
Tăng chuyển hóa đạm, mỡ ở da
(vú, đùi, mông…)
•
Tăng sinh niêm mạc âm đạo
•
Tăng tiết dịch có pH acid
•
Tăng cốt hóa và pt xương
•
Lắng đọng Ca + P
Tăng nhẹ giữ H20 + muối
Phát triển cơ quan sinh dục nữ
#
HORMONE SINH DỤC NỮ PROGESTERON
•
Do hoàng thể sx
•
Rau thai sx
Tăng tiết nhày ở cổ tử cung
Tăng tiết dịch ở
niêm mạc vòi trứng
•
Phát triển chiều dài – cuộn tròn
niêm mạc TC.
•
Tăng bài tiết ở niêm mạc.
Phát triển tuyến vú
chuẩn bị tiết sữa
Tăng thân nhiệt 0,5
o
C
Nguyên liệu:
Cholesterol
#
CHU KỲ KINH NGUYỆT CỦA HORMONE SINH DỤC NỮ
Estrogen
#
Điều hòa chức năng tinh hoàn
Tinh hoàn
(+)
Hypothalamus
Gn RH
Tuyến Yên
FSH
LH
Ống sinh tinh
Tế bào Sertoli
Tế bào Leydig
Inhibin
Testosteron
XS tinh trùng
Tăng HC 20%
Tăng CHCB 5%
-10%
PT chắc xương
Tăng chuyển hóa
protein
Đặc tính sinh dục
nam
PT giới tính nam
(-)
(-)
(+)
(+)
#
Các yếu tố ảnh hưởng tới sinh sản tinh trùng
1. Hormone: GnRH (Hypothalamus), LH,
FSH (Tuyến Yên)
2. Nhiệt độ:
o
Tinh trùng được sản xuất ở nhiệt độ < T
0
cơ thể 1-2
0
o
Cơ Dartos của bìu co, giãn để đảm bảo
nhiệt độ thuận lợi cho SX tinh trùng.
3. pH: tinh trùng hoạt động mạnh trong
môi trương kiềm và trung tính. Ở môi
trường axit dễ bị giết chết.
4. Kháng thể:
-
TT có thể bị tiêu diệt khi có KT trong
máu.
-
Ở nữ:
•
Có KT cố định tinh trùng: dễ thụ thai
•
Có KT tiêu diệt tinh trùng: khó thụ thai
#
5. Rượu, ma túy: làm giảm sản xuất tinh
trùng
6. Tia X, phóng xạ, bức xạ: làm tổn
thương tế bào dòng tinh
7. Căng thẳng thần kinh: làm giảm SX
tinh trùng
8. Chế độ ăn uống: ảnh hưởng SX tinh
trùng
9. Ô nhiễm môi trường: ảnh hưởng SX
tinh trùng
10. Virus: Virus quai bị
#
Đặc điểm tinh trùng
1. Số lượng:
•
Hai tinh hoàn sản xuất 120.000.000
TT/d
•
Mỗi lần giao hợp phóng ra : 2-5ml với
200.000.000 đến 500.000.000 TT
2. Hình thể :
+ Đầu được cấu tạo từ nhân TB, trước
đầu có một lớp dày nên được gọi là
cực đầu, chứa lượng lớn men
Hyaluronidase (men phân giải các sợi
của mô) và men phân giải Protein.
+ Thân
+ Đuôi: giúp cho tinh trùng chuyển động
và di chuyển
#
3. Đời sống:
- Tinh trùng được SX ra ở ống sinh tinh và lên mào
tinh hoàn 18-14h mới vận động được.
-
TT phải vận động qua ống mào tinh hoàn dài 6m.
-
TT được dự trữ 1 phần ở ống mào tinh hoàn phần
lớn ở ống dẫn tinh. Tại đây: thời gian sống được 1
tháng.
-
Khi được phóng vào đường sinh dục nữ: thời gian
sống được từ 24-48h.
-
Ở nhiệt độ thấp tinh trùng sống lâu hơn.
4. Chuyển động: tốc độ 4 mm/phút
#
PHẦN II:
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI
SỨC KHỎE SINH SẢN
#
I. Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ Ô NHIỄM
THỰC PHẨM
#
Nghiên cứu của GS. N.Skakkeback
Nghiên cứu của GS. N.Skakkeback
(Đại học Copenhagen - Đan Mạch)
(Đại học Copenhagen - Đan Mạch)
Năm 1940: Lợng tinh trùng nam giới Châu Âu
trung bình: 113
tr
con/ml
Năm 1990: chỉ còn 66
tr
con/ml giảm 41,6%
Số lợng tinh dịch: giảm 25%
Theo WHO: số ngời có lợng tinh trùng dới 20
tr
con/ml
(dẫn đến vô sinh) tăng từ 6% đến 18%
Ô nhiễm môi trờng
Thâm nhiễm độc tố vi lợng
Mất cân bằng
Hormone
Suy giảm lợng
& chất tinh
trùng ở
Ung th tử cung
ở
Teo cơ quan
sinh dục
ễ NHIM V Vễ SINH
#
Ô NHIỄM THỰC PHẨM
Ô NHIỄM THỰC PHẨM
1. ¤ nhiÔm sinh häc
3. ¤ nhiÔm vËt lý
2. ¤ nhiÔm ho¸ häc
#
Tác nhân sinh học
Tác nhân sinh học
Các con đờng gây ô nhiễm sinh học vào thực phẩm
Súc vật bị
bệnh
Môi tr
ờng
Sinh vật có
độc tố
Chế biến
thực phẩm
Bảo quản
thực phẩm
Ô nhiễm:
Đất
Nớc
Không
khí
Mổ thịt
Nấu không
kỹ
động vật có
độc
Thực vật có
độc
độc tố nấm
mốc
Vệ sinh cá
nhân
(Tay ngời
lành mang
trùng, ho
hắt hơi )
Điều kiện
mất vệ sinh.
Không che
đậy ruồi, bọ,
chuột
Thực phẩm
Ô nhiễm sinh học
#
1. Vi khuẩn:
Các vi khuẩn có trong
thực phẩm có thể gây
bệnh nhiễm khuẩn hoặc
ngộ độc thực phẩm.
Bệnh nhiễm khuẩn thực phẩm là do ăn phải vi
khuẩn gây bệnh, chúng phát triển và sinh độc tố
trong cơ thể ngời, thờng ở trong ruột.
Ngộ độc thực phẩm do ăn phải chất độc hình
thành từ trớc (chất độc do VK sinh ra trong thực
phẩm từ trớc khi ăn).
#
1. Vi khuÈn:
(TiÕp theo)
Th#êng ng#êi ta chia ra 2 lo¹i vi khuÈn h×nh thµnh bµo
tö vµ vi khuÈn kh«ng h×nh thµnh bµo tö.
C¸c loµi vi khuÈn
h×nh thµnh bµo tö:
(VD: Cl. botulinum;
Cl.perfringens;
Bacillus cereus)
C¸c loµi vi khuÈn kh«ng h×nh
thµnh bµo tö:
(VD: Vibrio cholerae; Vibrio
parahaemolyticus; Shigella;
Salmonella; Campylobacter;
Listeria; Staph.aureus;
Streptococcus; E.coli;
ersinia enterocolitica;
Proteur)
#
2. Vi rus:
Virus viªm gan A
Virus viªm gan E
Rotavirus
Norwalk virus
Virus b¹i liÖt
…
#
3. Ký sinh trïng:
Ký sinh trïng ®¬n bµo
Giun ®òa
Giun tãc
Giun mãc
Giun xo¾n
S¸n l¸ gan nhá
S¸n l¸ phæi
S¸n d©y lîn
S¸n d©y bß
#
4. Các sinh vật có độc tố:
Độc tố nấm độc:
flatoxin: Là độc tố của nấm aspergillus flavus và
aspergilus parasiticus, hay có trong ngô, đậu, cùi
dừa khô là độc tố gây ung th gan, giảm năng suất
sữa, trứng.
chratoxin: Là độc tố của nấm aspergillus
ochraccus và Penecillium viridicatum, hay có trong
ngô, lúa mì, lúa mạch, bột đậu, hạt cà phê. Độc tố này
cũng có khả năng gây ung th.