Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Xây dựng phần mềm hỗ trợ thi tiếng anh theo khung tham tham chiếu châu âu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (608.75 KB, 39 trang )

1
MỤC LỤC
2
MỞ ĐẦU 3
Chương 1 4
TỔNG QUAN VỀ PHẦN MỀM LUYỆN THI TOEIC 4
1.1. Giới thiệu đề tài
1.2. Hình thức thi TOEIC
Phần thi
Thời gian
Số câu
Tổng điểm
Đọc hiểu
Hoàn thành câu
100 phút
100 câu hỏi
495 điểm
Phát hiện lỗi
Đọc hiểu
Nghe hiểu
Trả lời theo tranh
100 phút
100 câu hỏi
495 điểm
Hỏi đáp
Hội thoại ngắn
Phát biểu ngắn
1.3. Nghiệp vụ của phần mềm hỗ trợ thi TOEIC
1.3.1. Phần dành cho thí sinh 5
1.3.2. Phần dành cho người quản trị 5
1.4. Phương pháp nghiên cứu


1.4.1. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết 6
1.4.2. Phương pháp nghiên cứu thực Kễn 6
Chương 2 7
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG 7
2
2.1. Biểu đồ UseCase
2.1.1. Xác định các tác nhân và UseCase 7
2.1.2. Biểu đồ UseCase tổng quan 7
2.1.3 UseCase mô tả phần đăng nhập 8
2.1.4. UseCase mô tả phần thay đổi mật khẩu 9
2.1.5. UseCase mô tả phần quản lý đề thi 10
2.1.6. UseCase quản lý thống kê thí sinh dự thi 12
2.1.7. UseCase nhập thông Kn dự thi 14
2.1.8. UseCase thực hiện test 14
2.2. Biểu đồ tuần tự
2.2.1. Biểu đồ tuần tự mô tả chức năng dự thi 15
2.2.2. Biểu đồ tuần tự mô tả chức năng nhập câu hỏi 17
2.2.3. Biểu đồ tuần tự mô tả chức năng sửa câu hỏi 17
2.2.4. Biểu đồ tuần tự mô tả chức năng xóa câu hỏi 18
2.2.5. Biểu đồ tuần tự mô tả chức năng đăng nhập 18
2.2.6. Biểu đồ tuần tự mô tả chức năng thay đổi mật khẩu 19
2.2.7. Biểu đồ tuần tự mô tả chức năng thay thống kê thí sinh 19
2.3. Biểu đồ lớp
Chương 3 22
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU 22
3.1. Các bảng dữ liệu
3.2. Chi Kết các bảng trong CSDL
3.2.4. Bảng SingleQuesKonOfReading 24
3.3. Biểu đồ mô tả cơ sở dữ liệu (Database Diagram)
Chương 4 29

THIẾT KẾ VÀ ĐẶC TẢ GIAO DIỆN 29
4.1. Giao diện phía quản trị hệ thống (Adminstrator)
4.1.1. Giao diện đăng nhập hệ thống 29
4.1.2. Giao diện quản lý phần đọc hiểu (Reading comprehension) 31
4.1.3. Giao diện quản lý phần hoàn thành câu (Sentence compleKon) 32
4.1.4. Giao diện quản lý phần nghe (Listening quesKon) 33
4.2. Giao diện phía thí sinh dự thi (Candidate)
4.2.1. Giao diện nhập thông Kn của thí sinh 36
4.2.2. Giao diện bắt đầu test 37
KẾT LUẬN 39
39

3
MỞ ĐẦU
Cùng với sự phát triển không ngừng về kỹ thuật máy tính và mạng điện
tử, công nghệ thông tin cũng được những công nghệ có đẳng cấp cao và lần lượt
chinh phục hết đỉnh cao này đến đỉnh cao khác. Mạng Internet là một trong
những sản phẩm có giá trị hết sức lớn lao và ngày càng trở nên một công cụ
không thể thiếu, là nền tảng chính cho sự truyền tải, trao đổi thông tin trên toàn
cầu.
Bằng internet, chúng ta đã thực hiện được nhiều công việc với tốc độ
nhanh hơn và chi phí thấp hơn nhiều so với cách thức truyền thống. Chính điều
này, đã thúc đẩy sự khai sinh và phát triển của thương mại điện tử và chính phủ
điện tử trên khắp thế giới, làm biến đổi đáng kể bộ mặt văn hóa, nâng cao chất
lượng cuộc sống con người.
Ứng dụng công nghệ thông tin vào thực tiễn đời sống xã hội giảm thiểu
được sức lao động của con người, tăng hiệu học tập của con người. Luyện thi
Tiếng Anh cũng là lĩnh vực được quan tâm. Trong phạm vi của đồ án tốt nghiệp
chúng em đã lựa chọn đề tài “Xây dựng phần mềm hỗ trợ thi Tiếng Anh theo
khung tham tham chiếu Châu Âu”. Nội dung của đồ án đi vào việc tìm hiểu

nghiệp vụ của bài toán luyện thi trắc nghiệm. Chúng em sẽ phân tích thiết kế
cho bài toán luyện thi trắc nghiệm đồng thời đưa ra cài đặt cho hệ thống luyện
thi TOEIC.
4
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ PHẦN MỀM LUYỆN THI TOEIC
1.1. Giới thiệu đề tài
TOEIC, viết tắt của Test of English for International Communication, là
một chứng chỉ tiếng Anh quốc tế về giao tiếp dành cho người đi làm không phải
là người sử dụng tiếng Anh làm tiếng mẹ đẻ.
Ngày nay những doanh nghiệp dựa vào điểm số TOEIC làm tiêu
chuẩn tuyển dụng nhân viên và quyết định thăng chức hay tiến cử một nhân viên
nào đó tu nghiệp nước ngoài.
Các trường đại học và các trường ngoại ngữ dùng bài kiểm tra TOEIC để
đánh giá sự tiến bộ trong việc học tiếng Anh đối với các sinh viên của họ, kì thi
xếp lớp và cấp cho sinh viên một chứng chỉ có giá trị quốc tế.
Trong thời gian gần đây người Việt Nam ta bắt đầu quan tâm tới chứng
chỉ TOEIC và để theo kịp nhu cầu của thị trường nên đã có nhiều người là sinh
viên sắp ra trường và những người đang đi làm hay chuẩn bị xin việc đều luyện
thi chứng chỉ TOEIC.
1.2. Hình thức thi TOEIC
Phần thi Thời gian Số câu Tổng điểm
Đọc hiểu
Hoàn thành câu
100 phút 100 câu hỏi 495 điểmPhát hiện lỗi
Đọc hiểu
Nghe hiểu
Trả lời theo tranh
100 phút 100 câu hỏi 495 điểm
Hỏi đáp

Hội thoại ngắn
Phát biểu ngắn
1.3. Nghiệp vụ của phần mềm hỗ trợ thi TOEIC
Yêu cầu về hoạt động của hệ thống
Nhập mới đề thi hoặc nhập mới các câu hỏi trong một đề thi cho trước
Sửa đề thi với sửa các câu hỏi trong một đề thi cho trước
Xóa một đề thì hoặc xóa các câu hỏi trong một đề thi cho trước
Thí sinh có thể đăng ký làm bài thi với một đề thi cho trước
5
1.3.1. Phần dành cho thí sinh
Người sử dụng làm bài test, mỗi câu hỏi có 4 phương án A, B, C, D.
Hiển thị nội dung câu hỏi.
Hiển thị nội dung 4 phương án A, B, C, D quan đó thí sinh có thể chọn.
Với mỗi bài test, sẽ có đồng hồ đếm ngược thời gian, qua đó người thí
sinh có thể nhìn thấy thời gian còn lại để xác định tốc độ làm bài
Người sử dụng chọn một trong bốn phương án rồi nhấn “Submit” để hoàn
thành một câu hỏi. Nhấn “Next” để sang câu hỏi tiếp theo
Trong phần nghe, hệ thống sẽ tự động cung cấp file media để người nghe
có thể nghe
Hiển thị hình ảnh trong phần Picture Description (xem tranh nghe câu hỏi
và trả lời)
Nghe đoạn hội thoại: người sử dụng nghe một đoạn hội thoại có trong file
media, đây là một đoạn hội thoại gồm nhiều câu hỏi.
Nghe một đoạn văn và trả lời: Tương tự như nghe một đoạn hội thoại.
Trong phần đọc, hệ thống hiển thị từng câu hỏi theo một trình tự cho
trước.
Với mỗi câu hỏi riêng lẽ có một câu trả lời
Với bài đọc có nhiều câu hỏi, điểm lưu ý nhất là hệ thống sẽ hiển thị nội
dung bài đọc lên một khung, câu hỏi và 4 đáp án được hiển thị lên một khung.
Khung chứa nội dung bài đọc được giữ nguyên cho đến khi các câu hỏi của bài

đọc đó được kết thúc.
Trong phần xem lại đề, người sử dụng biết được tổng số điểm của bài thi,
kết quả của bài thi được hiển thị trên một Report
1.3.2. Phần dành cho người quản trị
Đăng nhập.
Soạn mới một đề thi.
Nhập đoạn văn dài với bài đọc hiểu với mỗi bài đọc hiểu phải nhập số câu
hỏi và nội dung tương ứng 4 đáp án.
6
Trong phần nghe, nhập nội dung câu hỏi và file media, riêng phần picture
description phải nhập tệp tin jpg, hoặc file jpeg có lưu trữ hình ảnh.
Xem người sử dụng nào đang test, thống kê kết quả, số thi sinh nào đạt,
trượt.
Thống kê những thí sinh đạt, trượt trong tháng, năm.
Tìm kiếm.
1.4. Phương pháp nghiên cứu
1.4.1. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
Nghiên cứu tài liệu
Nghiên cứu công nghệ Microsoft.NET
Nghiên cứu ADO.NET để thao tác với cơ sở dữ liệu SQL server
Nghiên cứu ASP.NET webservice
Nghiên cứu lập trình Windows Form bằng ngôn ngữ C#
1.4.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
Phương pháp phân tích: Phân tích cấu trúc của bài test TOEIC.
Phương pháp phỏng vấn: Trao đổi và tham khảo ý kiến của các trung
tâm luyện thi TOEIC với yêu cầu hệ thống.
7
Chương 2
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1. Biểu đồ UseCase

2.1.1. Xác định các tác nhân và UseCase
Qua khảo sát hiện trạng thực tế, kết hợp với việc tham khảo tài liệu và
phân tích ý kiến của người quản trị, phần mềm luyện thi TOEIC có các tác nhân
sau:
STT Tác nhân UseCase
1 Administrator, Candidate UseCase tổng quan
2 Administrator Đăng nhập
3 Administrator Thay đổi mật khẩu
4 Administrator Quản lý, thống kê Candidate
5 Administrator Quản lý đề thi
6 Candidate Nhập thông tin dự thi
7 Candidate Thực hiện test.
2.1.2. Biểu đồ UseCase tổng quan
Hình 2.1: Biểu đồ UseCase tổng quan .
8
2.1.3 UseCase mô tả phần đăng nhập
Hình 2.2: Biểu đồ UseCase đăng nhập .
Mô tả:
Tác nhân: người quản trị.
Cho phép người quản trị đăng nhập để thao tác với hệ thống.
Dòng sự kiện :
Các dòng sự kiện chính.
Chức năng này bắt đầu khi người quản trị muốn đăng nhập để sử dụng hệ
thống.
Hệ thống yêu cầu người quản trị nhập tên đăng nhập, mật khẩu.
Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của tên đăng nhập, mật khẩu đăng nhập.
Các dòng sự kiện phụ.
Nếu trong dòng sự kiện chính người quản trị cung cấp một tên đăng nhập,
mật khẩu hoặc nhóm người quản trị không hợp lệ hệ thống sẽ xuất hiện một
thông báo lỗi trên màn hình. Người quản trị có thể chọn tiếp tục đăng nhập lại

theo dòng sự kiện chính hoặc hủy bỏ việc đăng nhập để kết thúc chức năng đăng
nhập.
Yêu cầu đặc biệt: NA
Tình trạng trước: NA
Tình trạng sau:
Nếu đăng nhập thành công, người quản trị sẽ bắt đầu sử dụng các chức
năng tiếp theo với vai trò đã đăng nhập. Nếu không, trạng thái của hệ thống
không đổi.
9
2.1.4. UseCase mô tả phần thay đổi mật khẩu
Hình 2.3: UseCase thay đổi mật khẩu.
Mô tả:
Tác nhân: người quản trị.
Cho phép người quản trị thay đổi một khẩu cũ bằng một mật khẩu mới.
Dòng sự kiện :
Các dòng sự kiện chính.
Chức năng này bắt đầu khi người sử dụng đã đăng nhập được vào hệ
thống.
Hệ thống yêu cầu người quản trị nhập tên mật khẩu mới.
Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của mật khẩu mới qua đó cho phép người
quản trị có thể sử dụng hệ thống với mật khẩu mới.
Các dòng sự kiện phụ.
Nếu trong dòng sự kiện chính người quản trị cung cấp mật khẩu mới
không hợp lệ hệ thống sẽ xuất hiện một thông báo lỗi trên màn hình.
Yêu cầu đặc biệt: NA
Tình trạng trước: NA
Tình trạng sau:
Nếu thay đổi mật khẩu thành công, hệ thống sẽ cho phép người quản trị
sử dụng mật khẩu đó cho đến khi nào người quản trị lại muốn thay đổi bằng một
mật khẩu khác.

10
2.1.5. UseCase mô tả phần quản lý đề thi
11

Hình 2.4: UseCase quản lý đề thi.
Mô tả:
12
Cho phép người quản trị sau khi đăng nhập hệ thống có thể quản lý (nhập,
sửa, xóa) đề thi.
Với mỗi đề thi có 2 dạng câu hỏi: Dạng câu hỏi đọc và dạng câu hỏi
nghe.
Dòng sự kiện :
Các dòng sự kiện chính.
Chức năng này bắt đầu khi người quản trị lựa việc quản lý đề thi.
Hệ thống show form cho phép người quản trị có thể tùy chọn phần thi để
quản lý.
Người quản trị thực hiện các thao tác thêm mới hay cập nhật và có lưu
hoặc hủy thay đổi.
Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu và thực hiện việc lưu thay đổi.
Các dòng sự kiện phụ:
Nếu trong sự kiện chính người quản trị cung cấp những dữ liệu không hợp
lệ: dữ liệu cung cấp không hợp lệ (thêm mới, cập nhật) hệ thống sẽ xuất hiện
thông báo lỗi trên màn hình. Người quản trị có thể lựa chọn tiếp tục thực hiện
các thao tác theo dòng sự kiện chính hoặc hủy bỏ chức năng này.
Yêu cầu đặc biệt: NA
Tình trạng trước: NA
Tình trạng sau:
Các thay đổi về đề thi được cập nhật.
2.1.6. UseCase quản lý thống kê thí sinh dự thi
13

Hình 2.5: Usecase quản lý thống kê thí sinh dự thi.
Mô tả:
Cho phép người quản trị hệ thống có thể quản lý được tình test của thí
sinh, xem xét thí sinh đang test hay đã nộp bài.
Người quản trị hệ thống có thể thống kê thí sinh theo điểm.
Những thí sinh có nhu cầu cấp chứng chỉ sẽ được người quản lý in chứng
chỉ theo một mẫu cho trước.
Dòng sự kiện.
Các dòng sự kiện chính:
Chức năng này bắt đầu khi người dùng quyền quản trị chọn việc quản lý
và thống kê thí sinh.
Hệ thống yêu cầu người quản trị chọn tiêu chí để thống kê.
Hệ thống yêu cầu người quản trị chọn thí sinh để cấp chứng chỉ.
Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ dữ liệu người dùng nhập vào.
Các dòng sự kiện phụ: NA.
Yêu cầu đặc biệt: NA.
Tình trạng trước:
Người dùng đã đăng nhập hệ thống.
Tình trạng sau:
Hệ thống hiển thị danh sách thí sinh theo tiêu chí thống kê.
Hệ thống in chứng chỉ với tên của thí sinh được nhập vào.
14
2.1.7. UseCase nhập thông tin dự thi
Hình 2.6: UseCase nhập thông tin dự thi.
Mô tả:
Cho phép người thí sinh nhập thông tin dự thi.
Dòng sự kiện
Các dòng sự kiện chính.
Chức năng này bắt đầu khi người dự thi thực hiện thao tác dự thi.
Hệ thống show form cho phép người dự thi thao tác đăng ký tài khoản hay

đăng nhập với một tài khoản cho trước.
Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu và thực hiện việc lưu thay đổi.
Các dòng sự kiện phụ:
Nếu trong sự kiện chính người dùng cung cấp những dữ liệu không hợp
lệ: dữ liệu cung cấp không hợp lệ, hệ thống sẽ xuất hiện thông báo lỗi trên màn
hình. Thí sinh có thể lựa chọn tiếp tục thực hiện các thao tác theo dòng sự kiện
chính hoặc hủy bỏ chức năng này.
Yêu cầu đặc biệt: NA
Tình trạng trước: NA
Tình trạng sau:
Các thay đổi về thông tin thí sinh được cập nhật.
2.1.8. UseCase thực hiện test
15
Hình 2.7: UseCase thực hiện test.
Mô tả:
Cho phép thí sinh làm bài test.
Dòng sự kiện:
Các dòng sự kiện chính.
Hệ thống hiển thị 2 phần thi là đọc và nghe, qua đó thí sinh có thể làm bất
cứ phần nào trước.
Các dòng sự kiện phụ:
Nếu thí sinh không thực hiện test, điểm của bài thi sẽ là 0 điểm.
Thí sinh làm đúng đến đâu, được cộng điểm đến đó.
Yêu cầu đặc biệt: NA
Tình trạng trước: NA
Tình trạng sau:
Các thay đổi về điểm của thí sinh được cập nhật.
2.2. Biểu đồ tuần tự
2.2.1. Biểu đồ tuần tự mô tả chức năng dự thi
16

Hình 2.8: Biểu đồ tuần tự mô tả chức năng dự thi.
17
2.2.2. Biểu đồ tuần tự mô tả chức năng nhập câu hỏi
Hình 2.9: Biểu đồ tuần tự mô tả chức năng nhập câu hỏi.
2.2.3. Biểu đồ tuần tự mô tả chức năng sửa câu hỏi
Hình 2.10: Biểu đồ tuần tự cho chức năng sửa câu hỏi.
18
2.2.4. Biểu đồ tuần tự mô tả chức năng xóa câu hỏi
Hình 2.11: Biểu đồ tuần tự cho chức năng xóa câu hỏi.
2.2.5. Biểu đồ tuần tự mô tả chức năng đăng nhập
Hình 2.12: Biều đồ tuần tự cho chức năng đăng nhập.
19
2.2.6. Biểu đồ tuần tự mô tả chức năng thay đổi mật khẩu
Hình 2.13: Biểu đồ tuần tự cho chức năng thay đổi mật khẩu.
2.2.7. Biểu đồ tuần tự mô tả chức năng thay thống kê thí sinh
Hình 2.14: Biểu đồ tuần tự cho chức năng thay đổi thống kê thí sinh.
20
2.3. Biểu đồ lớp
Biểu đồ lớp mô tả các lớp, là các viên gạch để xây dựng bất kì hệ thống
hướng đối tượng nào. Khả năng cộng tác giữa chúng, bằng cách truyền thông
điệp, được chỉ ra trong các mối quan hệ giữa chúng.
Biểu đồ lớp cho ta một khung nhìn tĩnh của các lớp trong mô hình hoặc
một phần của mô hình. Nó chỉ cho ta thấy các thuộc tính và các thao tác của lớp,
cũng như các loại quan hệ giữa các lớp. Biểu đồ lớp giống như một tấm bản đồ,
với các lớp là các thành phố còn các mối quan hệ là các đường nối giữa chúng.
Từ việc phân tích biểu đồ UseCase ta có các đối tượng sau:
Hình 2.15: Biều đồ lớp
21
Candidate
Lưu chi tiết thông tin của những thí sinh đến test.

Bao gồm các trường họ tên, ngày sinh, quê quán,
điểm của các phần đã thi.
SerialNumber
Lưu chi tiết số serial người quản trị cung cấp để cho
phép thí sinh làm bài thi.
Perform
Dựng lên khung các thao tác với cơ sở dữ liệu.Các
lớp liên quan đến việc update, delete, insert được kế
thừa từ giao diện này.
Test Lưu thông tin về các bài test.
MediaForListening
Lưu trữ các thông tin cần thiết để hỗ trợ các phần
nghe.
TestListen
Lưu nội dung các câu hỏi của các phần:
Question&Respond, Short Talk, Short Conversation.
Error_Recognition Lưu thông tin phần Error_Recognition.
PictureDescription Lưu thông tin kiểm PictureDescription.
Passage Lưu thông về các bài đọc hiểu.
ReadingComprehensi
on
Lưu thông tin chi tiết các câu hỏi của bài thi đọc
hiểu.
Admin Lưu thông tin chi tiết của người quản lý đề thi.
22
Chương 3
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
3.1. Các bảng dữ liệu
Thông qua kết quả khảo sát và phân tích thiết kế hệ thống luyện thi
TOEIC, chúng em thiết kế những bảng sau:

Chú thích cho các bảng:
Số TT: Số thứ tự các trường trong bảng CSDL
Tên trường: Tên trường trong bảng CSDL
Kiểu DL: Kiểu dữ liệu trong bảng CSDL
Ràng buộc: Cho phép trường đó rỗng hay không rỗng (NA: không cho
phép rỗng, A: cho phép rỗng)
Mô tả: Mô tả về trường dữ liệu
Ghi chú: Ghi chú về dữ liệu
3.2. Chi tiết các bảng trong CSDL
3.2.1. Bảng User
Lưu thông tin dự thi của thí sinh.
STT
Tên trường
Kiểu dữ
liệu
Ràn
g
buộc
Mô tả Ghi chú
1 UserID int NA
Mã thí sinh đăng
ký dự thi.
Khoá chính
2 Name
Nvarchar
(50)
NA Tên thí sinh
3 PlaceOf Birth
Nvarchar
(200)

A Nơi sinh
4 DateOf Bith Datetime A Ngày sinh
5 Serial
Nvarchar
(100)
NA Số serial để test Khóa ngoại
6 Status Bit A Tình trạng
Đang test hay
ngừng test
7 testid int A Bài thi số
23
8 DateTest
DateTim
e
A Ngày test.
9
Reading
Compreh-ension
int A
Điểm bài thi
ReadingCompre
hension
10
SentenceComplet
e
int A
Điểm bài thi
SentenceComple
te
11

Picture-
Description
int A
Điểm bài thi
Picture-
Description
12 ShortTalk int
Điểm bài thi
ShortTalk
13
ShortConversatio
n
int
Điểm bài thi
Short-
Conversation
14
QuestionRespon
d
int
Điểm bài thi
QuestionRespon
d
3.2.2. Bảng TestListen
Lưu chi tiết thông tin của các phần nghe.
STT
Tên
trường
Kiểu dữ liệu
Ràng

buộc
Mô tả
Ghi
chú
1 questioni
d
int
NA Mã câu hỏi Khoá
chính
2 question nvarchar(200) A Nội dung câu hỏi
3 A nvarchar(200) A Phương án A
4 B nvarchar(200) A Phương án B
5 C nvarchar(200) A Phương án C
6
D nvarchar(200)
A
Phương án D
7 answer nvarchar(5) NA Đáp án của câu
8 type nvarchar(20) NA Thể loại nghe
9 mediaid int NA Mã file audio liên Khóa
24
quan đến bài nghe. ngoại
3.2.3. Bảng Test
Lưu trữ thông tin đề thi.
STT
Tên
trường
Kiểu dữ liệu
Ràng
buộc

Mô tả
Ghi
chú
1
testid int
NA Mã bài test. Khóa
chinh
2 name nvarchar(200) A Tên bài test
3.2.4. Bảng SingleQuestionOfReading
Lưu trữ thông tin của phần thi Sentence Completion
STT Tên trường Kiểu dữ liệu
Ràng
buộc
Mô tả
Ghi
chú
1
questionid int
NA Mã câu hỏi Khoá
chính
2 question nvarchar(max) NA Nội dung câu hỏi
3 A nvarchar(200) NA Phương án A
4 B nvarchar(200) NA Phương án B
5 C nvarchar(200) NA Phương án C
6
D nvarchar(200)
NA
Phương án D
7 answer nvarchar(5) NA Đáp án của câu
8

testid int
NA
Mã đề thi
Khóa
ngoại
3.2.5. Bảng SerialNumber
Lưu trữ thông tin serial.
STT
Tên
trường
Kiểu dữ liệu
Ràng
buộc
Mô tả
Ghi
chú
1
Serial Int
NA Mã bài test. Khóa
chinh
2
Status Bit
NA Tình trạng kích
hoạt
25
3.2.6. Bảng ReadingPassage
Lưu trữ thông tin bài đọc.
STT
Tên
trường

Kiểu dữ liệu
Ràng
buộc
Mô tả
Ghi
chú
1 passagei
d
int
NA Mã bài đọc Khóa
chính
2 detail nvarchar(Max) NA Nội dung chi tiết
3
testid int
NA Mã bài test Khóa
ngoại
3.2.7. Bảng PictureDescription
Lưu trữ thông tin của phần thi PictureDescription.
STT Tên trường Kiểu dữ liệu
Ràng
buộc
Mô tả
Ghi
chú
1
questionid int
NA Mã câu hỏi Khoá
chính
2 picture nvarchar(50) NA Tên file hình ảnh
3 mediafile nvarchar(50) NA Tên file audio

4 answer nvarchar(5) NA Đáp án của câu hỏi
5
testid int
NA
Mã đề thi
FK
3.2.8. Bảng PassageQuestion
Lưu trữ thông tin các câu hỏi của bài thi Reading Comprehension.
STT Tên
trường
Kiểu dữ liệu Ràng
buộc
Mô tả Ghi
chú
1
questionid int
NA Mã câu hỏi Khoá
chính
2
question
nvarchar(MA
X)
NA Nội dung câu hỏi
3 A nvarchar(200) NA Phương án A
4 B nvarchar(200) NA Phương án B
5 C nvarchar(200) NA Phương án C
6
D nvarchar(200)
NA
Phương án D

7 answer nvarchar(5) NA Đáp án của câu
8 passageid int NA Mã bài đọc hiểu Khóa

×