TPCN phát triển từ
dược thảo
NỘI DUNG :
Phần I : Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính
không lây và Vaccine dự phòng
Phần II : TPCN là gì ?
Phần III : Tác dụng của TPCN.
Phần IV : Dược thảo TPCN
Phần I:
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính
không lây và Vaccine dự phòng
1. Sức khỏe là gì? Theo WHO:
Sức khỏe là tình trạng:
• Không có bệnh tật
• Thoải mái về thể chất
•
Thoải mái về tâm thần
•
Thoải mái về xã hội.
Sức khỏe và bệnh tật
1. Tình trạng lành lặn về cấu trúc và
chức năng của tế bào – cơ thể
2. Giữ vững cân bằng nội môi
3. Thích nghi với sự thay đổi
môi trường
1.Tổn thương cấu trúc và chức năng
của tế bào – cơ thể
2. Rối loạn cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi với
môi trường
Sức khỏe Bệnh tật
Sức khỏe là tài sản quý giá nhất:
- Của mỗi người
- Của toàn xã hội
Fontenelle: “Sức khỏe là của cải quý
giá nhất trên đời mà chỉ khi mất nó đi
ta mới thấy tiếc”.
Điều 10 trong 14 điều răn của Phật:
“Tài sản lớn nhất của đời người là
sức khỏe”.
Người dốt: chờ bệnh
•
Ốm đau mới đi khám
•
Ốm đau mới đi chữa
Người ngu: Gây bệnh
•
Hút thuốc
•
Uống rượu quá nhiều
•
Ăn uống vô độ
•
Lười vận động
Người khôn: Phòng bệnh
•
Chăm sóc bản thân
•
Chăm sóc sức khỏe
•
Chăm sóc cuộc sống
3 loại người
TPCN
Nội kinh hoàng đế (Thời Xuân-Thu-Chiến-Quốc):
” Thánh nhân không trị bệnh đã rồi, mà trị bệnh chưa đến,
không trị cái loạn đã đến mà trị cái loạn chưa đến”.
“Khát mới uống, đói mới ăn, mệt mới nghỉ, ốm mới khám chữa
bệnh – Tất cả đều là muộn!”
“Tiền bạc là của con, Địa vị là tạm thời, Vẻ vang là quá
khứ, Sức khỏe là của mình!”.
1 0 0 0 0 00 0 0 0 0
V C T N X
ĐV HV TY HB DL
Sức
khỏe
Tiêu chí cuộc sống
Sức khỏe
là gì?
Không có bệnh tật
Thoải mái đầy đủ
•
Thể chất
•
Tâm thần
•
Xã hội
Quan điểm
chăm sóc
bảo vệ SK.
Chăm sóc bảo vệ khi còn
đang khỏe
Do chính mình thực hiện
www.themegallery.com
THỰC PHẨM
Cung cấp chất dinh dưỡng
Chất dinh dưỡng đại thể:
•
Đạm
•
Đường
•
Mỡ
Chất dinh dưỡng vi thể:
(vi chất dinh dưỡng)
•
Vitamin
•
Nguyên tố vi lượng
•
Hoạt chất sinh học
Cấu trúc cơ thể
Chức năng
hoạt động
Năng lượng
hoạt động
www.themegallery.com
Đặc điểm của vi chất dinh dưỡng
1
Là những chất không thay thế được
2
Cần thiết cho cơ thể:
•
Quá trình trao đổi chất
•
Tăng trưởng và phát triển
•
Bảo vệ, chống lại bệnh tật và yếu tố bất lợi
•
Duy trì các chức năng
3
Cơ thể không tự tổng hợp và dự trữ được.
Phải tiếp nhận hàng ngày qua con đường
ăn uống
Nan đói
Nan đói
vi chất dinh dưỡng
vi chất dinh dưỡng
1 tỷ người thiếu vi chất dinh dưỡng
1 tỷ người thiếu vi chất dinh dưỡng
2 tỷ người có nguy cơ thiếu
2 tỷ người có nguy cơ thiếu
1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu thiếu sắt
1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu thiếu sắt
350.000 trẻ em bị mù lào do thiếu Vitamin A
350.000 trẻ em bị mù lào do thiếu Vitamin A
1,1 triệu trẻ em <5 tuổi chết hàng năm do thiếu vitamin A, Zn
1,1 triệu trẻ em <5 tuổi chết hàng năm do thiếu vitamin A, Zn
18 triệu trẻ em giảm trí tuệ do thiếu iod
18 triệu trẻ em giảm trí tuệ do thiếu iod
Thiếu Ca: phổ biến khẩu phần ăn hiện nay chỉ cung cấp được:
Thiếu Ca: phổ biến khẩu phần ăn hiện nay chỉ cung cấp được:
400mg Ca/d
400mg Ca/d
(Nhu cầu: 900-1.000 mg Ca/d)
(Nhu cầu: 900-1.000 mg Ca/d)
Thiếu Vitamin khác
Thiếu Vitamin khác
Thiếu nguyên tố vi lượng khác
Thiếu nguyên tố vi lượng khác
CNH + Đô thị hóa
Thay đổi
phương thức
làm việc
Thay đổi
lối sống –
lối sinh hoạt
Thay đổi cách
tiêu dùng
thực phẩm
Thay đổi
môi trường
Hậu quả
1. Ít vận động thể lực
2. Sử dụng TP chế biến sẵn
3. Tăng cân, béo phì
4. Stress
5. Ô nhiễm môi trường
6. Di truyền
1. Tăng các gốc tự do
2. Thiếu hụt vi chất, vitamin,
khoáng chất, hoạt chất sinh học
1. Tổn thương cấu trúc, chức năng
2. RL cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều
dịch bệnh mạn tính không lây
gia tăng
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
% Tổng số năng lượng
% Tổng số năng lượng
10.000
10.000
7.300
7.300
6.300
6.300
4.500
4.500
2.700
2.700
2.200
2.200
1.700
1.700
1.300
1.300
1.000
1.000
700
700
400
400
200
200
Thu nhập bình quân đầu người (USD)
Thu nhập bình quân đầu người (USD)
Glucide
Glucide
Dầu
Dầu
thực vật
thực vật
Đạm
Đạm
TV
TV
Mối liên quan giữa tỷ lệ % năng lượng và thu nhập
Mối liên quan giữa tỷ lệ % năng lượng và thu nhập
Cơn thủy triều
Cơn thủy triều
dịch bệnh mạn tính
dịch bệnh mạn tính
không lây
không lây
Bệnh tim mạch:
Bệnh tim mạch:
•
17-20 triệu người tử vong/năm
17-20 triệu người tử vong/năm
•
Hoa Kỳ:
Hoa Kỳ:
-
2.000 TBMMN
2.000 TBMMN
-
2.000 nhồi máu cơ tim
2.000 nhồi máu cơ tim
1,5 tỷ người HA cao
1,5 tỷ người HA cao
VN: 27% cao HA
VN: 27% cao HA
Loãng xương:
Loãng xương:
•
1/3 nữ
1/3 nữ
•
1/5 nam
1/5 nam
Hội chứng X
Hội chứng X
30% dân số
30% dân số
Ung thư:
Ung thư:
•
10 triệu mắc mới/năm
10 triệu mắc mới/năm
•
6 triệu tử vong/năm
6 triệu tử vong/năm
∀
↑
↑
Số lượng và trẻ hóa
Số lượng và trẻ hóa
1 tỷ người thừa cân
1 tỷ người thừa cân
béo phì
béo phì
C
á
c
b
ệ
n
h
k
h
á
c
:
C
á
c
b
ệ
n
h
k
h
á
c
:
•
V
i
ê
m
k
h
ớ
p
,
t
h
o
á
i
h
ó
a
k
h
ớ
p
V
i
ê
m
k
h
ớ
p
,
t
h
o
á
i
h
ó
a
k
h
ớ
p
•
A
l
z
h
e
i
m
e
r
A
l
z
h
e
i
m
e
r
•
B
ệ
n
h
r
ă
n
g
m
ắ
t
B
ệ
n
h
r
ă
n
g
m
ắ
t
•
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Đái tháo đường:
Đái tháo đường:
•
8.700 người chết/d
8.700 người chết/d
•
6 chết/phút
6 chết/phút
•
1 chết/10s
1 chết/10s
•
344 triệu tiền ĐTĐ
344 triệu tiền ĐTĐ
•
472 triệu (2030)
472 triệu (2030)
T
ă
n
g
c
â
n
,
T
ă
n
g
c
â
n
,
b
é
o
p
h
ì
b
é
o
p
h
ì
6
/
1
0
d
â
n
s
ố
c
h
ế
t
s
ớ
m
6
/
1
0
d
â
n
s
ố
c
h
ế
t
s
ớ
m
l
à
b
ệ
n
h
m
ạ
n
t
í
n
h
l
à
b
ệ
n
h
m
ạ
n
t
í
n
h
Xã hội công nghiệp
Xã hội công nghiệp
(Phát triển)
(Phát triển)
•
Thu nhập cao
Thu nhập cao
•
No đủ
No đủ
Dịch bệnh mạn tính
Dịch bệnh mạn tính
không lây
không lây
Béo phì
Béo phì
Tim mạch
Tim mạch
Đái tháo đường
Đái tháo đường
Loãng xương
Loãng xương
Bệnh răng
Bệnh răng
Phòng đặc hiệu
Phòng đặc hiệu
“
“
Vaccine” TPCN
Vaccine” TPCN
Phòng đặc hiệu
Phòng đặc hiệu
Vaccine
Vaccine
Dịch bệnh truyền nhiễm
Dịch bệnh truyền nhiễm
Suy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡng
Lao
Lao
Nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn
(tả, lỵ,thương hàn)
(tả, lỵ,thương hàn)
Nhiễm KST
Nhiễm KST
Xã hội nông nghiệp
Xã hội nông nghiệp
(chưa phát triển)
(chưa phát triển)
•
Thu nhập thấp
Thu nhập thấp
•
Đói nghèo
Đói nghèo
Các dịch bệnh của loài người
Các dịch bệnh của loài người
TPCN
Cung cấp các
chất AO
Cung cấp
hoạt chất
sinh học
Bổ sung
Vitamin
Bổ sung
vi chất
1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng
2. Lập lại cân bằng nội môi
3. Tăng khả năng thích nghi
1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ
2. Tạo sức khỏe sung mãn
3. Tăng sức đề kháng, giảm
nguy cơ bệnh tật
4. Hỗ trợ làm đẹp
5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21
•
80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ
•
40% bùng phát ung thư
Có thể phòng
tránh được
Pre – diseases
Disorder
[Boundary Area]
People Who are ill
[Sick Person]
Healthy People
[Healthy Person]
Poor
Health
Minor
Ailments
Healthy Foods
Foods for Specified
Heath Use
Food for Medical
Purposes
Functional Food in Health and Diseases
Treatment by Drugs
1. Dietary Supplements
2. Botanical/Herbal Dietary
Supplements
3. Food for approved health care
4. Food for enhance health.
1. Foods for pregnants
2. Foods for Infants
3. Food for Elderly
4. Food for Disorder
5. Food for pre-diseases
6. Food for poor health and minor
ailments.
1. Limited or impaired capacity to take,
digest, absorb, or:
2. Metablize ordinary foodstuffs,or
3. Certain nutrients contained therein.
4. Who have other special medically-determined
nutrient requirements.
5. Who dietary management canot be achiered
only by modification on the normaldiet, by
other foods for special dietary use.
Phần II:
TPCN là gì ?
Drug claim
Drug claim
Drug claim
Drug claim
Functional Food
Functional Food
Dietary suplement Nutraceutical
Dietary suplement Nutraceutical
Functional Food
Functional Food
Dietary suplement Nutraceutical
Dietary suplement Nutraceutical
Hình 1: Thùc phÈm chøc năng, thùc phÈm vµ thuèc
Food
Food
No claim
No claim
No claim
No claim
Drug
Drug
Health claim
Health claim
Health claim
Health claim
Định nghĩa:
Thực phẩm chức năng là sản phẩm
thực phẩm hỗ trợ các chức năng trong
cơ thể, có tác dụng hoặc không có tác
dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình
trạng thoải mái, tăng sức đề kháng,
giảm nguy cơ và tác hại của bệnh tật.
Thực phẩm chức năng bao gồm: Thực
phẩm bổ sung, Thực phẩm chế biến từ
dược thảo và Thực phẩm sử dụng đặc
biệt (Thực phẩm dùng cho phụ nữ có
thai, thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh và
trẻ nhỏ, thực phẩm dùng cho người già,
thực phẩm dùng cho mục đích sức khỏe
đặc biệt, thực phẩm dùng cho mục đích
y học đặc biệt).
TT
Tiêu chí
TP truyền thống
(Conventional Food)
TP chức năng
(Functional Food)
1 Chức
năng
1. Cung cấp các chất
dinh dưỡng.
2. Thỏa mãn về nhu
cầu cảm quan.
1.Giống chức năng cơ bản.
2.Chức năng thứ 3: lợi ích
sức khỏe, giảm nguy cơ
và tác hại bệnh tật.
2 Chế biến Chế biến theo công
thức thô (không loại
bỏ được chất bất lợi)
Chế biến theo công thức
tinh (bổ sung thành phần có
lợi, loại bỏ thành phần bất
lợi) được chứng minh khoa
học và cho phép của cơ
quan có thẩm quyền.
Ph©n biÖt TPCN vµ TP truyÒn thèng:
Ph©n biÖt TPCN vµ TP truyÒn thèng:
TT
Tiêu chí TP truyền thống TP chức năng
3
Tác dụng
tạo năng
lượng
Tạo ra năng lượng cao Ít tạo ra năng lượng
4 Liều dùng Số lượng lớn (g-kg)
Số lượng rất nhỏ (µ, mg).
5 Đối tượng
sử dụng
Mọi đối tượng + Mọi đối tượng;
+ Có định hướng cho các đối
tượng: người già, trẻ em, phụ
nữ có thai, mạn kinh, suy yếu,
người ốm …
6 Nguồn gốc
nguyên
liệu
Nguyên liệu thô từ thực vật,
động vật (rau, củ, quả, thịt,
cá, trứng…) có nguồn gốc tự
nhiên
Hoạt chất, dịch chiết từ thực
vật, động vật (nguồn gốc tự
nhiên)
7 Thời gian
& phương
thức dùng
+ Thường xuyên, suốt đời.
+ Khó sử dụng cho người
ốm, già, bệnh lý đặc biệt.
+ Thường xuyên, suốt đời.
+ Có sản phẩm cho các đối
tượng đặc biệt.
Phân biệt TPCN và thuốc:
Phân biệt TPCN và thuốc:
TT
Tiêu chí TP chức năng Thuốc
1
Định nghĩa Là sản phẩm dùng để hỗ trợ
(phục hồi, tăng cường và
duy trì) các chức năng của
các bộ phận trong cơ thể, có
tác dụng dinh dưỡng, tạo
cho cơ thể tình trạng thoải
mái, tăng cường đề kháng và
giảm bớt nguy cơ bệnh tật.
Là chất hoặc hỗn hợp chất
dùng cho người nhằm mục
đích phòng bệnh, chữa bệnh,
chẩn đoán bệnh hoặc điều
chỉnh chức năng sinh lý cơ
thể, bao gồm thuốc thành
phẩm, nguyên liệu làm thuốc,
vaccine, sinh phẩm y tế, trừ
TPCN.
2
Công bố trên
nhãn của nhà
SX
Là TPCN (sản xuất theo luật
TP)
Là thuốc (SX theo luật dược)
3
Thành phần và
hàm lượng
+ Hỗn hợp nhiều chất, hoạt
chất.
+ Xấp xỉ nhu cầu sinh lý
hàng ngày của cơ thể.
-
Thường là 1 chất, hoạt chất.
-
Hàm lượng cao.
+ Là thuốc;
+ Có chỉ định, liều dùng, chống chỉ
định
+ Là TPCN
+ Hỗ trợ các chức năng của các bộ
phận cơ thể, tăng cường sức khỏe,
giảm nguy cơ bệnh tật.
Ghi nhãn4
ThuècTP chøc n¨ngTiªu chÝ
TT
+ Nguồn gốc tự nhiên,
+ Nguồn gốc tổng hợp.
Nguồn gốc tự nhiênNguồn gốc,
nguyên liệu
9
+ Từng đợt.
+ Nguy cơ biến chứng, tai biến
+ Thường xuyên, liên tục.
+ Ít tai biến, tác dụng phụ.
Cách dùng8
+ Tại hiệu thuốc có dược sĩ
+ Cấm bán hàng đa cấp
Bán lẻ, siêu thị, trực tiếp, đa
cấp
Điều kiện phân
phối
7
+ Người bệnh+ Người khỏe
+Người bệnh
Đối tượng dùng6
Phải có chỉ định, kê đơn của bác
sĩ
Người tiêu dùng tự mua ở chợ,
siêu thị, hiệu thuốc
Điều kiện sử
dụng
5
10 Tác dụng
+ Tác dụng lan tỏa, hiệu quả toả lan.
+ Tác dụng chuẩn hóa (Không có
tác dụng âm tính).
+ Tác dụng chữa 1 chứng bệnh,
bệnh cụ thể.
+ Có tác dụng âm tính