Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Trang bị điện điện tử nhóm máy mài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (613.89 KB, 17 trang )

1
2
MÁY mµi ph¼ng
®é chÝnh x¸c cao
MÁY mµi ph¼ng
Dïng thñy lùc
3
MÁY mµi trßn ngoµi
®é chÝnh x¸c cao CNC
MÁY mµi trßn ngoµi
dïng thñy lùc
4
MÁY mµi v« t©m
MÁY mµi c¾t
5
Máy mài có những loại nào?
Các chuyển động của chúng
ra sao?
6
5.1. c i m công nghĐặ để ệ
7
5.2. Các đặc điểm về truyền động điện và trang bị
điện máy mài
5.2.1. Truyền động chính:
- Sử dụng động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
- ở các máy mài cỡ nặng phạm vi điều chỉnh tốc độ là: D
= (2 ữ 4)/1 với Pc =const
- ở máy mài trung bình và nhỏ V = 50 ữ 80m/s nên đá mài
có đ ờng kính lớn thì tốc độ quay đá khoảng
1000vòng/ph.
-


ở những máy có đ ờng kính nhỏ, tốc độ đá rất cao
-
Mô men cản tĩnh trên trục động cơ th ờng là (15 ữ 20%)
Mđm
-
Mô men quán tính của đá và cơ cấu truyền lực lại lớn
(500 ữ 600)% Mqt
8
a. Máy mài tròn:
- ở máy cỡ nhỏ, truyền động quay chi tiết dùng động cơ
không đồng bộ nhiều cấp tốc độ (điều chỉnh số đôi cực
p) với D = (2 ữ 4)/1.
- ở các máy lớn dùng hệ thống bộ biến đổi - động cơ
điện một chiều (BBĐ - MĐ) hệ KĐT-MĐ có D = 10/1
với điều chỉnh điện áp phần ứng.
-
Truyền động ăn dao ngang sử dụng thuỷ lực.
b. Máy mài phẳng:
-
Truyền động ăn dao của ụ đá thực hiện lặp lại nhiều
chu kỳ sử dụng thuỷ lực.
5.2.2. Truyền động ăn dao:
9
-
Truyền động ăn dao tịnh tiến qua lại của bàn dùng hệ
truyền động một chiều với D = (8 ữ 10)/1.
5.2.3. Truyền động phụ:
-
Sử dụng động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
5.3. Sơ đồ điều khiển máy mài 3A161

5.3.1. Trang bị điện:
5.3.2. Nguyên lý làm việc:
10
CC2
ĐM
1RN
KM
ĐB
KB
KT
2RN
ĐT
1BA
CC3
1RTr
1NC
2NC
2RTr
CC1
KC 3RN
Uc®
3RN
KB
RKT
KC
H
2RTr
1RTr
1
2

1
2
2D
KC
RKK
KB
KM
KT
KM
MM
RAL
MT
KT
KT
2RN1RN
3RN
CD
CL
BD
2BT
CK2
K§T
1CL
CD∼
CK1
1BT
Rh H
§
KC
CK§

RKK
CK3
3CL
1D CC4
2BA
CC5
1
2
1CT
MC
KC
H
2CT
KM
1KT
2KT
3CT
3KT
1
2
11
a. Chế độ thử máy:
-
Đóng cầu dao CD cấp điện cho mạch lực và mạch điều
khiển
-
Đóng 1CT, 2CT, 3CTsang vị trí số 1
-
Mở máy động cơ bơm dầu ĐT: Ấn MT-> Role KT có
điện-> đóng 3 tiếp điểm KT(mạch lực)->ĐT làm việc

-> đóng KT(mạch KM)
-
Khởi động ĐM, ĐB: Ấn MM-> Công tắc tơ KM, KB có
điện
-> KM, KB (mạch lực) đóng-> động cơ ĐM, ĐB làm
việc
-
Khởi động ĐC: Ấn MC-> Công tắc tơ KC có điện
-> Đóng KC(mạch lực) cấp điện cho KĐT
-> Đóng KC phần ứng động cơ Đ-> Đ quay
-
Muốn dừng động cơ ấn 1D Dừng toàn bộ, ấn 2D dừng Đ
12
b. Chế độ tự động
-
Điều kiện làm việc ở chế độ tự động: 1CT, 2CT, 3CT gạt
về vị trí số
-
Yêu cầu chế độ tự đông có 3 giai đoạn:
+ Giai đoạn 1: Đưa nhanh ụ đá vào chi tiết gia công nhờ
truyền động thủy lực,đóng động cơ ĐB và ĐC
+ Giai đoạn 2: Mài thô rồi chuyển sang mài tinh nhờ tác
động của công tắc tơ
+ Tự động đưa nhanh ụ đá ra khỏi chi tiết và cắt điện cho
ĐC và ĐB
13
CC2
ĐM
1RN
KM

ĐB
KB
KT
2RN
ĐT
1BA
CC3
1RTr
1NC
2NC
2RTr
CC1
KC 3RN
Uc®
3RN
KB
RKT
KC
H
2RTr
1RTr
1
2
1
2
2D
KC
RKK
KB
KM

KT
KM
MM
RAL
MT
KT
KT
2RN1RN
3RN
CD
CL
BD
2BT
CK2
K§T
1CL
CD

CK1
1BT
Rh
H
§
KC
CK§
RKK
CK3
3CL
1D CC4
2BA

CC5
1
2
1CT
MC
KC
H
2CT
KM
1K
T
2KT
3CT
3KT
1
2
14
-
Ấn MT-> công tắc tơ KT có điện -> đóng KT (mạch lực) cấp điện
cho ĐT
-> Đóng KT(mạch KM) chuẩn bị
cho KM
Khi đủ áp lực dầu: đóng RAL chuẩn bị cho KM
Ấn MM-> công tắc tơ KM có điện
-> KM(mạch lực đóng) cấp điện cho ĐM
-> KM (mạch KC)đóng chuẩn bị cho Công tắc tơ KC,
KB
Kéo tay gạt sang vị trí di chuyển nhanh
thông qua hệ thống cơ khí đưa nhanh ụ đá
vào gần chi tiết

1KT đóng -> Công tắc tơ KB và KC có
điện-> KB và KC có điện-> mài thô
Khi ω = 15%ωđm-> Role RKT tác động-> RKT đóng chuẩn bị
hãm dừng
Kết thúc mài thô -> đóng 2KT -> Role trung gian 1RTr có
điện-> 1NC có điện-> đóng hoặc mở van thủy lực chuyển
sang mài tinh
15
Kết thúc mài tinh ->đóng 3KT -> role trung gian 2RTr tác động->
2NC có điện-> đưa ụ đã về vị trí ban đầu-> 1KT phục hồi cắt điện
cho KB, KC-> KB, KC hãm động năng nhờ role H
Role H thôi tác động-> đóng H-> Đ hãm động năng
Tốc độ giảm nhanh-> ω = 15%ωđm-> RKT mở -> H mất điện
-> Mở H mạch lực-> cắt điện trở hãm ra khỏi phần ứng động cơ
16
T ng k t ch ng 5
Đặc điểm
công nghệ
Các đặc điểm về
truyền động điện
và trang bị điện
của máy mài.
Các sơ đồ mạch
điện điều khiển
máy mài 3A161.
Trang bị điện - điện
tử máy mài
17
Cõu h i ụn t p ch ng 5
Câu 20: Hãy trình bày đặc điểm công nghệ máy mài?

Câu 21: Hãy trình bày các yêu cầu đối với truyền động điện
và trang bị điện máy mài?
Câu 22: Từ sơ đồ điều khiển máy mài 3A161 (hình 5- 2).
Hãy trình bày trang bị điện và điều kiện liên động của sơ
đồ?
Câu 23: Từ sơ đồ điều khiển máy mài 3A161 (hình 5- 2).
Hãy trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch điện ở chế
độ tự động?

×