Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Luận văn tài chính ngân hàng xây dựng mô hình xếp hạng tín dụng doanh nghiệp trong mô hình thực hành ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 68 trang )



MỤC LỤC

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 1
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 2
1.3 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 2
1.4 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2
1.5 TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI 2
1.6 Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI 4
1.7 KẾT CẤU ĐỀ TÀI 4
Tóm tắt chƣơng 1: 5
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ MÔ HÌNH XẾP HẠNG TÍN DỤNG
DOANH NGHIỆP VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG 6
2.1 TỔNG QUAN VỀ RỦI RO VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG 6
2.1.1 Tng quan v ri ro tín dng 6
2.1.1.1 Khái nim v ri ro tín dng 6
2.1.1.2 Phân loi ri ro tín dng 7
ng ri ro tín dng 7
2.1.1.4 Phân loi n và trích lp d phòng ri ro tín dng 8
2.1.2 Tng quan v qun tr ri ri ro tín dng trong hong ca ngân hàng 9
2.1.2.1 Khái nim qun tr ri ro tín dng trong NHTM 9
2.1.2.2 Mc tiêu ca công tác qun tr ri ro tín dng 9
2.1.2.3 Các công c  qun tr ri ro tín dng 10
2.2 TỔNG QUAN VỀ XẾP HẠNG TÍN DỤNG 10
2.2.1 Khái nim xp hng tín dng 10
2.2.2 Vai trò xp hng tín dng 11
2.2.3 Các nguyên tc xp hng và quy trình xp hng tín dng 11
2.2.3.1 Các nguyên tc xp hng 11
2.2.3.2 Quy trình xp hng tín dng 12


2.2.4 Các ch  xp hng hng tín nhim doanh nghip. 13
2.2.4.1 Các ch tiêu tài chính. 13


2.2.4 2 Các ch tiêu phi tài chính. 14
p hng tín dng 15
huyên gia 15
2.2.5.ng kê 16
2.2.6 Gii thiu mô hình hi quy logit dùng trong d báo ri ro 17
2.2.7 Các nhân t nh ng n XHTD doanh nghip 19
2.3 MỘT SỐ MÔ HÌNH XẾP HẠNG TÍN DỤNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG 20
2.3.1 Mt s mô hình áp dng trên th gii 20
2.3.1.1 H thng xp hng tín nhim c 20
m s tín dng doanh nghip ca Edward I.Altman 21
m s tín dng cá nhân ca Fico 21
2.3.2 Mt s mô hình xp hng tín dng ti Vit Nam 22
2.3.2.1 H thng xp hng tín nhim ca CIC 22
2.3.2.2 H thng xp hng tín dng ca BIDV 22
2.3.2.3 H thng xp hng tín dng ca Vietinbank 23
2.3.2.4 H thng xp hng tín dng ca E&Y 23
Tóm tắt chƣơng 2: 24
CHƢƠNG 3: XÂY DỰNG MÔ HÌNH XẾP HẠNG TÍN DỤNG DOANH
NGHIỆP TRONG MÔ HÌNH NGÂN HÀNG THỰC HÀNH 25
3.1 SO SÁNH PHƢƠNG PHÁP XHTD CỦA MỘT SỐ TỔ CHỨC TÍN DỤNG
25
Trong quá trình nghiên cứu nhóm tác giả đã tổng hợp đƣợc phƣơng pháp xếp
hạng tín dụng của BIDV, VCB, Vietinbank và CIC. Sau đây đề 25
3.2 QUY TRÌNH XẾP HẠNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP ĐƢỢC ĐỀ
XUẤT 29
3.3 XÂY DỰNG MÔ HÌNH LOGIT TÍNH XÁC SUẤT NỢ KHÓ ĐÕI 36

 d liu và các ch s  phân tích 36
3.3.2 La chn bin trong mô hình 36
Tóm tắt chƣơng 3 39
CHƢƠNG 4: VẬN DỤNG MÔ HÌNH LOGIT ĐỂ DỰ BÁO XÁC SUẤT KHẢ
NĂNG TRẢ NỢ 40


4.1 KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ TƢƠNG QUAN CỦA CÁC BIẾN 40
4.2 ƢỚC LƢỢNG VÀ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH LOGIT 41
Tóm tắt chƣơng 4 47
CHƢƠNG 5: NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT 48
5.1 MINH HỌA MỘT TÌNH HUỐNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG 48
5.2 NHẬN XÉT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 53
5.2.1 Nhng kt qu c c tài 53
5.2.2 Nhng mt hn ch c tài 54
5.3 ĐỀ XUẤT HOÀN THIỆN MÔ HÌNH PHÒNG THỰC HÀNH NGÂN
HÀNG 54
5.4 KIẾN NGHỊ 60
5.4.1 Kin ngh vi Khoa Tài chính  Ngân hàng 60
 chuyên môn 60
5.4.1.2 Mi giáo viên ging là chuyên gia có kinh nghim 60
5.4.2 Kin ngh vi hc Lc Hng 60
5.4.2.1 ng dng công ngh thông tin vào thit k phn mm mô hình xp
hng tín dng 60
5.4.2.2 Nâng cao ý thc và tinh thn t hc ca sinh viên 61
Tóm tắt chƣơng 5 61
KẾT LUẬN 62




DANH MỤC CÁC BẢNG
Bng 3.1: Bp hng tín dng 26
Bng 3.2: Mt s ch tiêu phân tích tài chính trong chm XHTD doanh nghip 31
Bng 3.3m trng s các ch tiêu phi tài chính chm XHTD doanh nghip 34
Bm trng s các ch tiêu tài chính và phi tài chính chm XHTD 34
Bng 3.5: H thng ký hiu XHTD doanh nghip 35
Bng 4.1: Ma tr 37
Bng 4.2: H thng mô t b s liu 37
Bng 4.3: Kt qun 1 38
Bng 4.4: Bng king kê ca các bin X3,X4,X6,X8,X9 40
Bng 4.5: Kt quit ln 2 41
Bng 4.6: Bng king kê ca các bin X2, X10 43
Bng 4.7: Kt qu hi quy vi m 45
Bng 4.8: Kt qu tính xác sut v n ca các doanh nghip 46
Bng 4.9: Mô t hng da trên xác sua khách hàng 46
Bng 4.10: Bng kt qu xp hng ri ro ca các doanh nghip 46
Bng 5.1:Bnh quy mô doanh nghip 48
Bng 5.2: Phân tích các ch tiêu tài chính 49
Bng 5.3: Phân tích các ch tiêu phi tài chính 50
Bng 5.4: Bm tng hp 52
Bng 5.5: Thông tin v quy mô doanh nghip 56
Bng 5.6: Thông tin v ch tiêu phi tài chính 56
Bng 5.7a: Thông tin bi k toán 56
Bng 5.7b: Thông tin bi k toán (tip theo) 58
Bng 5.7c: Thông tin bi k toán (tip theo) 59
Bng 5.8: Thông tin tình hình hong kinh doanh 59
Bng 5.9: Bng kt qu xp hng tín dng 60

DANH M


 2.1: Phân loi ri ro tín dng 7
 3.1: Quy trình chm và xp hng tín dng doanh nghip 29

1


CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
ng trong bài nghiên cu,  giúp cho nhóm tác gi
ng quát v  tài, giúp tác gi ng
và mn. Bên c c có mt cái nhìn tng quan
m mi trong bài nghiên cu.
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Vi vic xây   tinh giảm tối đa học phần lý thuyết
và chú trọng nâng cao tự học và thực hành” 

viên. Sinh viên rèn luyn nc t hc, kh c lp v ngh nghip
 có th gii quyt nhng tình hung, nghip v phát sinh trong thc tin.
 nc phc xây dng da trên nguyên tc giáo dc
cc ph n phi gn lin vi thc ti
Sinh viên khi tham gia vào phòng thc hành Ngân hàng s u ki quan sát
hc hi, tip thu nhng kin thc thc tc thc hành nhng k c, kim
nghim nhng tri thp thu và gc nhiu kinh nghim có ích cho công
vic thc t sau này.
Khoa Tài chính - Ngân hàng vi tr o các chuyên viên ngành Tài

Không dn li       - Ng   n cho sinh viên
nhng thông tin ni bt trong th ng ngân hàng hiu chú
trn qun lý ri ro, trong các loi ri ro hin nay thì ri ro tín dng là loi ri ro
chim t trng cao nht ti các ngân hàng thi  Vit Nam. Thc t cho thy,
trong quá trình cnh tranh và iu kin hi nhp h thng xp hng tín dng là mt

iu kin tiên quyt cho vic qun lý ri ro tín dng tiên tin và mi t chc tín dng
u mong mun thit lp mt h thng xp hng tín dng ni b cho riêng mình.
Vi nhng lý do nêu trên, nhóm tác gi quy xut mô hình xp hng tín
dng doanh nghip ti phòng th hình
c quy trình xp hng tín dc áp dng ti các ngân hàng
i (NHTM). Chính vì vy, nhóm tác gi  tài: ng mô hình
xp hng tín dng doanh nghip trong mô hình ngân hàng th
2


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
 tip cn các lý thuyt hii v xp hng tín nhim, phân tích hin
trng và kim chng các ch i b b
d n và xp hng ri ro tín dng.
 ng các b  chm xp hng tín di vi các
khách hàng theo tng nhóm ngành ngh khác nhau.
- Ngân hàng có th hình dung các
công vip v thc t n qun tr ri ro tín dng trong

1.3 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
 Đối tượng nghiên cứu:

 Phạm vi nghiên cứu:
+  u h thng xp hng tín dng ni b i vi khách hàng
doanh nghip.
+ Phòng thi hc Lc Hng.
 Thời gian nghiên cứu:
 tài tp hng tín dng doanh nghin 2009-2011.
+ Thi gian tng hp và x lý s li
+ Mô hình xp hng tín dng do nhóm tác gi  xut d kin áp dn

2013 và tr v sau cho phòng Thc hành Ngân hàng.
1.4 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
-  tài s d linh tính ng  làm rõ
thc trng XHTD doanh nghip.
- a các tiêu chun ca h thng XHTD gia các t chc
xp hc và quc t.
- X lý s liu bng phn mm Eview 5.1  ng mô hình hi quy logit

1.5 TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI
   tín nhim, các t chng s dng
    rong h th   i ro tín dng ca các doanh
nghi   dng thông tin v  m ca doanh nghip,
3


danh ting, v bt n ca li sung thi, các
tác gi i hp nhng binh danh và các binh tính  n vi
ri ro tín dng ca khách hàng. Phn ln s u mang tính ch quan ca
các chuyên gia. T kt qu i ta s quynh vic cp hay không
cp các khon tín dng.
t nhiu nhng phân tích chuyên sâu v c công b
trên tng mô hình Logit. Trong bài vit ca
Altman trên tn mô hình phân bic coi
 cho các mô hình tip c t tìm
mt hàm tuyn tính ca các bin tài chính và th  có th phân bit mt cách
tt nht gia hai lp doanh nghip v n và không v n, phân tích logit s
dng các bin tài chính d báo xác sut v n ci vay. Vi gi thuyt kh 
v n có phân phi Logistic, hàm m xác sut v n c gi là hàm logistic. Bi
vy, giá tr ca nó nm trong khong (0, 1).
Martin (1977) s dng mô hình Logit và phân tích phân bit trong d báo phá sn

cn 1975- n, c
t qu phân lp phù hp vi thc t dng mô
hình logit kt hp vi s phân tích nhân t  u kin tài chính ca các t
cht v n ca nhc bit, nhng nhân t
c s d  xp hng các
 dng mô hình Logit trong kinh và la chn các
bin tài chính và cho rng, vic s dng các bin tài chính trong ngành t dng
nhng bin tài chính ca mt doanh nghi , trong d báo phá sn ca doanh
nghip. Lawrence (1992) s dng mô hình Logit d báo xác sut v n ca nhng
i vay mua nhà có th chp. Smith và Lawrence (1995) s dng mô hình Logit
trong la chn bin tt nht khi d báo v n ca các quc gia. H cho rng, s dng
d liu tr n trong quá kh là quan trng nht trong d báo v n.
Trong mt s  l có rt nhi dng mô
hình không có tham bin trong quá trình phát trin. Bao gm mô hình cây phân lp,
m. Mc dù mt s kt qu nghiên c và cho kt qu
rt t(2004), nhng h li cho rng vn ch
4


s dng các tham s d dàng, có th gii thích
ng rc mu là thp. Altman, Marco
& Varetto (1994) và Yang (1999) s dng mô hình mnt qu phân
tích ti mô hình phân lp c n.
Ti Vit Nam, có mt s công trình nghiên cc nhiu thành công
mang tính ng dng thc tin rt sâu s
+ Nguyu, (2005), Xây dng h thng chm tín dng doanh nghip
ti hc kinh t Tp.HCM, luc s kinh t.
n hành nghiên cu ngun s
lic tng hp t các NHTM Vit nam theo 20 bin s g tui, thu nhp trình
 hc v nh m ng ca các bin ri ro tín dng và

m s tín dng cá nhân cho các NH bán l  Vit Nam.
+ Nghiên cu ca Lê Tt Thành, (2009), ng dng hàm Logit xây dng mô hình d
báo hng mc tín nhim các doanh nghip Vii hc Kinh t Tp.HCM,
luc s kinh t.
u, Trn Minh Ngc và Lê
Hng kê xây dnh mc tín nhim
khách hàng th nhân.
Qua vic tng kt các kt qu nghiên c     t nhiu các
 xut, áp dc nhng kt qu khá tt
trong thc tin. Trong phm vi c tài này, nhóm tác gi c tip thu các kt
qu nghiên c u ti phòng thc hành ngân hàng,
i hc Lc Hng.
1.6 Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
  
 
1.7 KẾT CẤU ĐỀ TÀI
Mc lc
Danh mc t ng vit tt
Danh mc bng bi
Chƣơng 1: Tng quan
5


Chƣơng 2:  lý lun v mô hình xp hng tín dng doanh nghip và qun tr ri
ro tín dng
Chƣơng 3: Xây dng mô hình xp hng tín dng doanh nghip trong mô hình ngân
hàng thc hành
Chƣơng 4: Vn d d báo xác sut kh  n
Chƣơng 5: Nh xut
Kt lun

Ph lc
Tóm tắt chƣơng 1
 ng quan v  tài nghiên cu
gm các n  tài, mc tiêu nghiên cng và
phm vi nghiên cu, tng quan nghiên cu, c tin
c tài và kt cu tTt c nhu trên s là c ng cho
nhc thc hin ti tài.

















6


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ MÔ HÌNH XẾP HẠNG TÍN DỤNG DOANH
NGHIỆP VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG



  , các  

.
  

2.1 TỔNG QUAN VỀ RỦI RO VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
2.1.1 Tổng quan về rủi ro tín dụng
2.1.1.1 Khái niệm về rủi ro tín dụng [9]
i là loi doanh nghic bit  hàng
hóa tin tn tin gi phi tr khi có yêu cu. Tài sn ca
NH ch yng sn tài chính (các khon cho vay, chng khoán) vi tính ri ro
th ng, ri ro tín dng rt cao. Ri ro trong hong kinh doanh NH có th c
phân loi theo nhiu tiêu thu có chung bn ch 
xy ra nhng tn tht cho Ngân hàng. Hong tín dng mang li nhiu li nhun
nhng thng chng nhiu ri ro nht.
Ri ro tín dng là kt qu ca vic ngân hàng cp tín dng cho khách hàng và trong
hng tín dng ngân hàng nhc cam kt là s thanh toán c g
 n c     ng hp ngân hàng không thu
 c gc và lãi ca khon cho vay, hoc là vic thanh toán n gc và lãi
 hn. m qun lý toàn b ngân hàng, RRTD là không th
tránh khi, là khách quan. Nhim cho rng RRTD là bng trong kinh
doanh, có th  phòng, hn ch ch không th loi tr. Do vy, RRTD d kin luôn
c trong chic hong chung ca ngân hàng.


7



Rủi ro
tín dụng
Ri ro
giao dch
Ri ro
danh mc
Ri ro
la chn
Ri ro
m bo
Ri ro
nghip v
Ri ro
ni ti
Ri ro
tp trung
2.1.1.2 Phân loại rủi ro tín dụng [9]
-  vào nguyên nhân phát sinh ri ro, ri ro tín dc chia thành:








(Nguồn: Nghiệp vụ Tín dụng và thẩm định tín dụng, Nguyễn Minh Kiều)
Sơ đồ 2.1: Phân loi ri ro tín dng
Ri ro giao dch là mt hình thc ca RRTD mà nguyên nhân phát sinh là do nhng
hn ch trong quá trình giao dch và xét duyng. Ri ro

giao dch bao gm: ri ro la chn (r
tích tín d quynh tài tr ca ngân hàng); ri ro bm
(ri ro phát sinh t các tiêu chun bc cho vay, loi tài sm bo, ch
th m bi ro nghip v (rn công tác qun lý khon vay và
hong cho vay, bao gm c vic s dng h thng xp hng ri ro và k thut x lý
các khon vay có v).
Ri ro danh mc là RRTD mà nguyên nhân phát sinh là do nhng hn ch trong
qun lý danh mc cho vay cc phân thành ri ro ni ti (xut phát t
m hong và s dng vn ca khách hàng vay vc kinh t) và ri
ro tp trung (ri ro do ngân hàng tp trung cho vay quá nhiu vào mt s khách hàng,
mt ngành kinh t hoc trong cùng ma lý nhnh hoc cùng mt loi hình
cho vay có ri ro cao).
-  theo tính khách quan, ch quan ca nguyên nhân gây ra ri ro
+ Ri ro tín dng khách quan
+ Ri ro tín dng ch quan.
2.1.1.3 Đo lường rủi ro tín dụng [9 ]
Các nhà kinh t       dng nhiu mô hình khác
      m các mô hình phn ánh v m  ng
8


(quantity models) và nhng mô hình phn ánh v mnh tính  pht
 n thng (quality, subjective,
expert, or traditional methods) ca RRTD. Ngoài ra, các mô hình này không loi
tr nhau, nên mt ngân hàng có th s dng nhi 
mc  ri ro tín dng ca khách hàng.
2.1.1.4 Phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro tín dụng[9 ]
nh cc theo ni dung quynh s -
NHNN ngày 22/04/2005 và quynh s -NHNN ngày 25/04/2007 ca
Th   c thì t chc tín dng thc hin phân loi n thành 5


 Nhóm 1: nợ đủ tiêu chuẩn, bao gm n trong h 
thu h gn và các khon n có th 
các khon bo lãnh, cam kt cho vay, chp nhn thanh toán.
 Nhóm 2: nợ cần chú ý, bao gm n quá hi 90 ngày và n u li thi
hn tr n.
 Nhóm 3: nợ dưới tiêu chuẩn, bao gm n quá hn t n 180 ngày và
n u li thi hn tr n quá hi 90 ngày.
 Nhóm 4: nợ nghi ngờ, bao gm n quá hn t n 360 ngày và n 
cu li thi hn tr n quá hn t n 180 ngày.
 Nhóm 5: nợ có khả năng mất vốn, bao gm n quá hn trên 360 ngày, n u
li thi hn tr n trên 180 ngày và n khoanh ch Chính ph x lý.
Ci gian quá hn tr n c th  phân loi n 
trên, t chc tín dng vn có quyn ch ng t quynh phân loi bt k khon n
nào vào các nhóm n rng vi m ri ro n
 n ca khách hàng suy gim.
Tỷ lệ trích lập và công thức tính dự phòng cụ thể.
c phân lo l trích lp d phòng c th i
vi các nhóm n 1, 2, 3, 4, và 5 lt là 0%, 5%, 20%, 50% và 100%. Quynh
 tin d phòng bng công thc hoàn toàn mi khác vi cách
tính d nh t
9


tin d phòng ch n bng t l trích d phòng nhân vi tài sn có tng nhóm.
c tính s tin d 
R = max {0, (A-C)} x r

R: s tin d phòng c th phi trích
A: giá tr khon n

C: giá tr tài sn bm (nhân vi t l phi
vi tng loi tài sn bm)
r: t l trích lp d phòng c th
y, s tin d phòng c th không ch ph thuc vào giá tr khon n và t l
trích lp d phòng, mà còn ph thuc vào giá tr tài sn bm. Nu giá tr tài sn
bc tính theo t l ph khon n, thì s tin d
 chc tín dng trên thc t không phi lp d
phòng cho khon n 
2.1.2 Tổng quan về quản trị rủi rủi ro tín dụng trong hoạt động của ngân hàng
2.1.2.1 Khái niệm quản trị rủi ro tín dụng trong NHTM [2]
Qun tr ri ro tín dn hong tín
dng thông qua b máy và công c qu phòng nga, cn
pháp nhm hn ch n mc t c k  c gc và lãi ca
khon vay hoc thu gn
2.1.2.2 Mục tiêu của công tác quản trị rủi ro tín dụng [2]
Mm bo hong cho vay phát trin,
an toàn và hiu qu cao; hn ch và kic nhng tn tht phát sinh t hot
ng tín dng; t i li nhun cao nht cho hong NH.
 t    cho ch s hu ca NH (các c   ng tín dng
ngoài mc tiêu to ra giá tr và bc giá tr hi bo v 
hiy, mc tiêu ca QTRRTD là t l thu nhu
chnh ri ro ca NH bng vic duy trì m RRTD trong phm vi chp nhc.
Do vy, các NH cn QTRR vn có, hin hu c danh mg tng
khon vay, tng hong kinh doanh riêng l. RRTD cc xem xét trong mi
i các loi ri ro khác.
10


2.1.2.3 Các công cụ chính để quản trị rủi ro tín dụng [2]
 Chính sách tín dng.

 Gii hn cp tín dng.
 nh giá khon vay.
 Xp hng tín dng.
 Tài sn th chp.
 ng hóa danh m
Tóm li, qun tr ri ro tín dng là vic nhn din-ánh giá-o lng và  ra các
bin pháp qun lý nhm hn ch s xut hin ca ri ro và nhng thit hi khi
chúng phát sinh, ng thi xác nh ng quan hp lý gia vn t có ca ngân hàng
vi mc  mo him có th trong s dng vn ca ngân hàng. Trong thi gian dài,
các ngân hàng thc hin qun tr ri ro tín dng da vào phân tích tín dng truyn
thng. Ngày nay, ph pháp qun tr ri ro thông qua h thng xp hng tín dng
ni b c nhiu ngân hàng trên th gii áp dng.  Vit Nam, qun tr ri ro tín
dng thông h thng xp hng tín dng ni b ang c Ngân hàng nhà nc Vit
Nam khuyn khích các ngân hàng áp dng.
2.2 TỔNG QUAN VỀ XẾP HẠNG TÍN DỤNG
2.2.1 Khái niệm xếp hạng tín dụng [8]
Ti Vit Nam thut ng c dch vi rt nhi
 p hng tín nhim doanh nghip, xp hng tín dng doanh nghip, phân
loi tín dng doanh nghip, xp loi doanh nghip, phân loi doanh nghinh dng
tín dng, xp h tài nhóm tác gi c s dng thut
ng “Xếp hạng tín dụng”
Theo khái nim cp hng tín dng doanh nghi
giá v th hin ti và d báo v trin va doanh nghi tng
hp các ch tiêu tài chính và phi tài chính mt cách có hiu qu
 cp hng doanh nghi
giá hin thi và d  kh a ng vic hoàn tr tin
gc và lãi ca mt khon n nh


11



2.2.2 Vai trò xếp hạng tín dụng [3]
 




   
 


Đối với nhà đầu tƣ


Đối với doanh nghiệp: XHTD 




   
 

Đối với Chính Phủ và thị trƣờng tài chính
           

2.2.3 Các nguyên tắc xếp hạng và quy trình xếp hạng tín dụng
2.2.3.1 Các nguyên tắc xếp hạng [9]
Xp hng tín nhii t u th k 20 vi mn là d  
v n và d  hng ti nhng thm có kh  n. Vic phân

tích da trên các nguyên tn sau :
 Nguyên tắc 1 : Phân tích các yếu tố định tính và định lượng.
12


(1) Các d ling: Là nhng bng s, các d
lic ly trên các báo cáo tài chính. Ví d nhng ch tiêu li nhun, chi phí tr
lãi vay, vng.
(2) Các d li nh tính       c bng s.
Trong tp d linh tính mi quan sát s và ch thuc v mt kiu lo
nh tranh, xu hng th ng, v th kinh doanh ca công ty, s 
dng hoá hong và các lut lnh.
 Nguyên tắc 2 : Việc phân tích được tiến hành bằng phương pháp “trên -
xuống”, có nghĩa là phân tích từ các yếu tố vĩ mô ảnh hưởng đến công ty đến
các yếu tố của bản thân công ty theo trình tự sau:
(1) Phân tích r ng ca qu
ng kinh t ca quc gia, s nh v chính tr, chính sách tài chính, s m
ca th 
(2) Phân tích ri ro hong  ng th
ng, v th kinh doanh ca công ty, s ng hoá honh;
(3) Phân tích ri ro tài chính bao gm hàng lot ch tiêu ph thuc vào tng ngành
ngh, kt hp so sánh gia ri ro tài chính và r linh hot

(4) ng phát trin cng ban qun lý và chic
kinh doanh;
(5) Phân tích tình trng pháp lý ca doanh nghip.
 Nguyên tắc 3 : Xây dựng thang điểm các chỉ tiêu đơn giản, dễ hiểu, dễ so sánh. Các
chỉ tiêu được cho điểm, sau đó tổng hợp lại và phản ánh qua ký hiệu xếp hạng.
2.2.3.2 Quy trình xếp hạng tín dụng [3]
Quy trình xp hng c các TCTD xây dng da trên chính sách tín dng và các

quy nh có liên quan. Tuy nhiên, mt quy trình thông thng nht gm có 3 b
bn nh
 Bước 1: Thu  thông tin liên quan  các  tiêu, tiêu chí ánh giá 
 trong  thng XHTD ni b ca  v  h các b  nang d
xp hng u thit k b câu hi thu  thông tin khách hàng. Cán b tín
13


dng   nh thông tin qua quá trình th  qua các tài  khách hàng
cng in áng tin c khác nh
 Bước 2: Nh các d   vào và phân tích b mô hình   ra ku
v c x hng. Mô hình này  cài  và chay th theo úng thi gian quy
 ca NHNN  khi chính th  áp dng. Trong ó, h thng 
dng ng th các ch tiêu tài chính và  tiêu phi tài chính. i v ch tiêu phi
tài chính ch là nh tính nên yêu c ph  s dng khách quan, linh  và
phù hp vi ng lo hình doanh nghip, tng  v ngành ngh kinh doanh. H
thng  m s ng ra kuvng sic, mxhng
và tình tr phân lo n ng  K qu x hng tín dng  các TCTD ch
mang tính ni b th không  công bng rãi.
 Bước 3: Theo dõi tình  tín ng ca các i tng  x hng. nh k
TCTD l các báo cáo phân tích ánh giá, so sánh gi k qu x h và tình
hình tt sut phiu ch mxhng ã thc
hi i khách hàng  xem xét, kihhnh.
2.2.4 Các chỉ tiêu thƣờng dùng để xếp hạng hạng tín nhiệm doanh nghiệp.
 xp hng tín nhim doanh nghing gm hai nhóm ch tiêu sau :
2.2.4.1 Các chỉ tiêu tài chính.[9]
 c ly trc tip hoc kt qu tính toán da trên
ng tng kt tài sn, báo cáo kt qu hong kinh doanh,
bn tin t ca doanh nghip.
a. Các tỷ số khả năng thanh toán.

+ Kh ng quát.
+ Kh  ngn hn.
+ Kh  thanh toán nhanh.
+ Kh .
+ Kh 
b. Các chỉ số phản ánh hiệu suất sử dụng vốn sản xuất kinh doanh.
+ Vòng quay vng.
+ Vòng quay toàn b tài sn.
+ Vòng quay hàng tn kho.
14


+ Vòng quay các khon phi thu
c. Các tỷ số phản ánh kết cấu tài chính.
+ T s t tài tr.
+ T s n
d. Các tỷ số phản ánh khả năng sinh lời.
+ T sut li nhun doanh thu.(ROS)
+T sut li nhun ca tài sn (ROA).
+ T sut li nhun trên vn ch s hu (ROE).
2.2.4 2 Các chỉ tiêu phi tài chính. [9]
 nh tính, ngun ca các ch c ly không phi ch
da trên các báo cáo tài chính ca doanh nghic thu thp t
nhiu ngun c bên trong và bên ngoài doanh nghi nh các ch tiêu này mt
i xp hng ph, am hiu v c nhnh.
a. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh.
c hong kinh doanh phn ánh trin vng phát trin ca ngành, ca sn
phm mà doanh nghi hong. Nhnn. có s 
ng cao thì m tín nhim s i nhc, nh
suy thoái.

b. Uy tín trong quan hệ với các tổ chức tín dụng.
Ch tiêu này cho bit doanh nghip trong quan h vi các t chc tín dng có tr n
n, thc hi các cam kt hay không. Khi doanh nghip luôn tr n y
 n cho thy doanh nghip có tín nhim vi các t chc tín dng, s dng
vn có hiu qu.
c. Khả năng trả nợ từ lƣu chuyển tiền tệ.
Ch tiêu này cho bit kh  n gc trung dài h
ch tiêu này da vào ngun thu nhp d kin t n xut kinh doanh, d án
 n xut kinh doanh có hiu qu cao thì kh 
n t n tin t s ln.
d. Trình độ quản lý của lãnh đạo doanh nghiệp.
 qun lý th hin  kinh nghi hc vn, kh 
ng, nhy bén trong hou
15


t rt quan trng trong qun lý doanh nghip. Mt doanh nghio có
c, có chuyên môn cao s tc nim tin trong quan h vi ngân hàng.
e. Các chỉ tiêu khác.
Doanh nghi là mt ch th trong hong kinh doanh, chu s ng
bi rt nhiu các yu t t      c, nhà cung cp,
i tiêu dùng, sn phm thay th, s ph thu u kin t  ng
doanh nghip ph thuc vào bên ngoài nhiu thì m tín nhim s thi
nhng doanh nghip có ít s ph thun.
2.2.5 Các phƣơng pháp xếp hạng tín dụng [9]

2.2.5.1 Phương pháp chuyên gia [11]

 


 
 
 
      
   




    
khá




 
 
16


 Các 


 
 
 








2.2.5.2 Phương pháp thống kê [8]





  



 Mô 
 
 Mô hình Logit và Probit
 
 
 
 

17


2
2
.
.
2
2

.
.
6
6




G
G
i
i


i
i


t
t
h
h
i
i


u
u



m
m
ô
ô


h
h
ì
ì
n
n
h
h


h
h


i
i


q
q
u
u
y
y



l
l
o
o
g
g
i
i
t
t


d
d
ù
ù
n
n
g
g


t
t
r
r
o
o

n
n
g
g


d
d




b
b
á
á
o
o


r
r


i
i


r
r

o
o
[
[
8
8
]
]


Mô hình Logit là mô 



Mô hình Logistic  
i
p


)exp(1
)exp(
1
1
*X
*X
*
*
i
i
221

221






i
i
X
X
i
X
X
e
e
e
e
p
i
i








(2.1)

X = (1, 
 
 
--


 


ii
Y
i
Y
i
n
i
ppL



1
1
)1(


ii
y
i
Y
i

i
n
i
XX
X
L





















1
1
)exp(1

1
)exp(1
)exp(


))exp(1(
exp
1
1
'


i
n
i
n
i
ii
X
YX













Đặt t
*
=


n
i
ii
YX
1
, t* là véc tơ hai chiều (số hệ số hồi quy). Ta cần tìm ước lượng
hợp lý tối đa của β, ta có:
Ln(L) =



n
i
i
XLnt
1
*'
))exp(1(








*
)exp(1
)exp(
)(/)( tX
X
X
SLLn
i
i
i



(2.2)
18









n
i
i
i

i
tX
X
X
S
1
*
)exp(1
)exp(
)(




   i v    -
 gii h 

 
 

 )/S(/)()(
'2
ELLnEI
















n
i
i
iiiii
X
XXXXX
1
2
2
))exp(1(
))(exp()exp())exp(1(








n
i
ii

i
ti
XX
X
X
1
'
2
))exp(1(
)exp(



N


là nghim ca S(


), khai trin Taylor t

 













)()(
)

(
'
2
LLnLLn
S


 
 
)()()(
)(

1
1
'
2



SIS
LLn














Ta có quá trình l
Bu vi giá tr a

, chng hn
0

c S(
0

) và
I(
0



mi bng công th

 
 

)0
1
001
(

SI



Quá trình lp trên s c thc hi  n khi hi t. Do
)(

I
là dng toàn
 ng hp lý c
ng vi


, ta có
 
 
1



I
là ma trn hia


. Chúng ta s dng ma trn

 kinh gi thing kê khác.
    c


,ta có th    ng xác sut
)/1(
ii
XYPp 


)exp(1
)

exp(



i
i
i
X
X
p



19


Kt hp vi (2.2) ta có

 

i
X

iii
YXp

 kinh li các
i
p


y trong mô hình Logit chúng ta không nghiên cu ng trc tip
ca bic lp X
k
i vi Y mà là xem xét ng ca X
k
n xác su nhn
giá tr bng 1 hay k vng ca Y. ng ca X
k
n p
i

kiik
i
i
i
k
pp

X
X
p
X



)1(
))

exp(1(
)

exp(
2






2.2.7 Các nhân tố ảnh hƣởng đến XHTD doanh nghiệp [9]
Trong bi cnh hi nhp và tc  phát trin ngày càng cao, ngày càng sôi ng
ca nn kinh t, vic xp hng doanh nghip s giúp hiu rõ h v nhng hn ch và
ri ro tim n mà chính doanh nghip có th phi i mt. Tuy nhiên,  hot ng
XHTD t c cht ng cao, ánh giá chính xác tình hình sc khe ca doanh
nghip, ánh giá khách quan và c tha nhn rng rãi thì cn có các yu t nh
hng sau ây:
 Thứ nhất: Chất lượng cung cấp thông tin
Thông tin trong XHTD là các thông tin v tài chính, thông tin phi tài chính liên

quan n khách hàng cn chm im xp hng. Thông tin có y  và  tin cy
cao thì kt qu XHTD s phn ánh càng chân thc hn i tng xp hng. Trong
thc t hin nay thì vic thu thp thông tin còn g nhiu khó khn, quy ch v công
b thông tin minh bch hóa trong hot ng doanh nghip ch c lut hóa. Các
c quan xp hng khó tip cn ngun thông tin v h  xác thc khi d liu vào
phân tích.
 Thứ hai: Công nghệ tài chính
-  có c kt qu xp hng, các TCTD bt buc phi trin khai phn mm xp
hng tín dng ni b, c thit k riêng phù hp vi d liu thông tin ni b và
kh nng kt ni phn mm qun tr ngân hàng.
-  áp ng yêu cu ngày càng cao, các TCTD phi có nhng gii pháp ng
dng công ngh thông tin không ch c u  theo chiu rng mà còn theo chiu
sâu. Công ngh tài chính ngân hàng chính là h tng  các TCTD i mi dch v,
n ích và m rng phm vi hot ng, trong ó có công tác XHTD ni b.
20


 Thứ ba: Năng lực và trình độ của cán bộ tín dụng
Công ngh dù có hin i, tiên tin thì vn không th thiu yu t con ngi, và
yu t con ngi liên quan n h thng XHTD chính là các cán b khách hàng trc
tip tìm kim thông tin  nhp d liu. Yu t con ngi, chuyên môn cùng vi
nhng kinh nghim nhy bén óng vai trò quan trng, có nh hng trc tip n
công tác kt qu XHTD.
 Thứ tư: Những thay đổi trong thủ tục, cơ chế và chính sách
Mi hot ng ca các TCTD u không c nm ngoài khuôn kh các quy nh,
 ch cng nh chính sách ca NHNN và Chính Ph. Ngân hàng nhà nc u
thng xuyên ban hành các quy nh, quy ch nhm qun tr ri ro tín dng, duy
trì tính thanh khon và phòng nga nhng tn tht không áng có cho các
TCTD. Tình n thi im hin nay, khung pháp lý liên quan n hot ng XHTD
có các quy nh -NHNN, quyt nh 493/2005/Q-NHNN xut phát t

hip nh Basel II thông qua n 2004. Các kênh thông tin chung quan trong mà
các TCTD có th truy cp là CIC, c quan thu, y ban giám sát tài chính quc
 Hot ng ca các c quan này cùng vi nhng quy nh, chính sách phi có
s thay i theo tng thi k, tng giai on  phù hp vi tình hình thc t, c
bit khi nn kinh t Vit Nam, nn kinh t th gii có nhiu bin ng.
2.3 MỘT SỐ MÔ HÌNH XẾP HẠNG TÍN DỤNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG
2.3.1 Một số mô hình áp dụng trên thế giới [8]
Các công ty xp hng tín nhim ca M c hình thành t rt sm so vi th gii
bao gm: nhng t chc chuyên v xp hng tín nhim các công c n ca doanh
nghip và xp hng tín nhim quc gia hong trên th ng tài chính quc t 
ng t chc chuyên v 
và TransUnion.
2.3.1.1 Hệ thống xếp hạng tín nhiệm của Moody’s và S&P
           chc tín
nhii ti M ng t chc
xp hng tín nhim trên th gi 
các t chc tín nhim này ca M hong trên các th trng tài chính ln và c

×