Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần ĐTPT các Dân tộc Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.9 KB, 58 trang )

Trêng §H Ngoại thương Khoa Tài Chính – Ngân hàng
Môc lôc

 !"#$%
 %!"&'()*+
1.1.Khái niệm và phân loại chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
1.1.1. Khái niệm và phân loại chi phí sản xuất.
1.1.2. Khái niệm và phân loại giá thành sản phẩm.
1.2. Mối quan hệ giữa CPSX và GTSP.
1.3. Đối tượng hạch toán và phương pháp tập hợp chi phí sản xuất.
1.3.1. Đối tượng hạch toán CPSX.
1.3.2. Phương pháp tập hợp CPSX.
1.4. Đối tượng hạch toán và phương pháp tính giá thành sản phẩm.
1.4.1. Đối tượng tình giá thành.
1.4.3. Phương pháp tình GTSP xây lắp.
,,-.'/ !"#$% 
%!"&/012-3-45678)9
2.1. Tổng quan chung về Công ty cổ phần ĐTPT các dân tộc Việt Nam:
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển.
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty.
2.1.3. Khái quát về bộ máy quản lý và sản xuất của Công ty.
2.1.4. Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty.
2.1.5. Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty.
2.2. Thực trạng công tác hạch toán chi phí sản xuất và tình giá thành sản phẩm
tại Công ty cổ phần ĐTPT các dân tộc Việt Nam.
2.2.1. Tập hợp chi phí sản xuất.
2.2.1.1. Các loại chi phí sản xuất trong Công ty.
2.2.1.2. Đối tượng hạch toán chi phí sản xuất.
2.2.1.3. Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất.
2.2.2. Tập hợp giá thành sản phẩm.
2.2.2.1. Các loại giá thành trong Công ty.


2.2.2.2. Đối tượng, đơn vị tính.
2.2.2.3. Phương pháp tính giá thành sản phẩm của Công ty.
2.2.3. Quy trình hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công
ty cổ phần ĐTPT các dân tộc Việt Nam
2.2.3.1. Kế toán chi phí NVLTT
2.2.3.2. Kế toán chi phí NCTT
2.2.3.3. Kế toán chi phí MTC
2.2.3.4. Kế toán chi phí SXC
2.2.3.5. Kế toán tập hợp chi phí sản xuât và tính giá thành sản phẩm
2.2.3.6. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang
2.2.3.7. Kế toán tính giá thành sản phẩm hoàn thành
Sinh viªn: Nguyễn Thành Hưng Báo cáo kiến tập
MSV: 0853030073
Trêng §H Ngoại thương Khoa Tài Chính – Ngân hàng
,,,:6!;<%8
3=*% >-=3/012-3-45678)9+
3.1. Đánh giá về thực trạng hạch toán tại Công ty.
3.1.1. Những ưu điểm.
3.1.1.1. Về tổ chức quản lý.
3.1.1.2. Vể tổ chức bộ máy kế toán.
3.1.1.3. Về tổ chức công tác kế toán.
3.1.1.4. Công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp
3.1.2. Những điểm còn hạn chế trong công tác hạch toán chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần ĐTPT các dân tộc Việt Nam
3.2. Biện pháp kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác hạch toán chi phí sản xuất và
tính GTSP tại Công ty cổ phần ĐTPT các dân tộc Việt Nam.
3.2.1 Hạch toán chi phí sản xuất chung.
3.2.2 Tính giá thành sản phẩm xây lắp hoàn thành.
3.3 Phản hồi của công ty cổ phần ĐTPT các dân tộc Việt Nam.
?

ký hiÖu viÕt t¾t
DNXL : Doanh nghiệp xây lắp
CPSX : Chi phí sản xuất
GTSP : Giá thành sản phẩm
CPNVLTT : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
CPNCTT : Chi phí nhân công trực tiếp
CPSDMTC : Chi phí sử dụng máy thi công
CPSXC : Chi phí sản xuất chung
CCDC : Công cụ, dụng cụ
CPKHTSCĐ : Chi phí khấu hao tài sản cố định
SPDD : Sản phẩm dở dang
CPQLDN : Chi phí quản lý doanh nghiệp
BHXH : Bảo hiểm xã hội
BHYT : Bảo hiểm y tế
BHTN : Bảo hiểm thất nghiệp
KPCĐ : Kinh phí công đoàn
TSCĐ : Tái sản cố định
Lêi më ®Çu
Sinh viªn: Nguyễn Thành Hưng Báo cáo kiến tập
MSV: 0853030073
2
Trêng §H Ngoại thương Khoa Tài Chính – Ngân hàng
1. Tính cấp thiết của đề tài
Xây dựng là một trong những ngành kinh tế lớn của nền kinh tế quốc dân
đóng vai trò chủ chốt ở khâu cuối cùng tạo nên cơ sở hạ tầng vật chất kỹ thuật và
tài sản cố định. Sản phẩm của ngành xây dựng có tính chất kinh tế, văn hóa, nghệ
thuật và xã hội tổng hợp. Do đó các công trình xây dựng có tác dụng quan trọng
đối với tốc độ tăng trưởng kinh tế, đẩy mạnh phát triển khoa học và kỹ thuật, góp
phần nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân, có tác dụng quan
trọng đối với môi trường sinh thái.

Cùng với đà phát triển của nền kinh tế khối lượng đầu tư vào xây dựng
hàng năm của nước ta hiện nay tăng rất nhanh. Điều này cũng có nghĩa là số vốn
đầu tư xây dựng cơ bản cũng tăng. Vấn đề đặt ra là làm sao quản lý vốn có hiệu
quả, khắc phục tình trạng lãng phí, thất thoát vốn trong điều kiện sản xuất kinh
doanh ngành xây lắp phải trải qua nhiều giai đoạn, thời gian kéo dài. Hạch toán
chi phí và tính giá thành sản phẩm vốn dĩ là 1 phần cơ bản của công tác hạch toán
kế toán lại càng có ý nghĩa quan trọng hơn đối với công ty xây lắp. Hạch toán chi
phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp là cơ sở để giám đốc các hoạt
động để từ đó khắc phục tồn tại, phát huy tiềm năng mới đảm bảo cho công ty
tồn tại và phát triển trong cơ chế kinh doanh của nền kinh tế thị trường, đồng thời
là cơ sở để Nhà Nước kiểm soát vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
Trên cơ sở nhận thức được tầm quan trọng của hạch toán chi phí sản xuất,
tính giá thành và qua thời gian kiến tập tại Công ty cổ phần ĐTPT các Dân tộc
Việt Nam em mạnh dạn chọn đề tài @Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần ĐTPT các Dân tộc Việt
NamA làm đề tài viết báo cáo kiến tập của mình với mong muốn tìm hiểu về cách
vận dụng công tác hạch toán kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành thực tế tại
Công ty cổ phần ĐTPT các Dân tộc Việt Nam.
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài.
Báo cáo kiến tập của em nghiên cứu những vấn đề chung về tổ chức công
tác kế toán giá thành sản phẩm dịch vụ trong doanh nghiệp xây lắp, việc tập hợp
chi phí giá thành sản phẩm dịch vụ, tìm ra phương pháp đánh giá sản phẩm dở
cuối kỳ, phương pháp tính giá thành sản phẩm dịch vụ và làm sáng tỏ việc vận
dụng lý luận chung ấy vào tổ chức kế toán giá thành sản phẩm dịch vụ ở Công ty
cổ phần ĐTPT các Dân tộc Việt Nam.
Nghiên cứu thực trạng tổ chức công tác kế toán chi phí sản xuất và giá
thành sản phẩm dịch vụ, áp dụng lý luận chung ấy để đánh giá thực trạng về
công tác giá thành ở Công ty cổ phần ĐTPT các Dân tộc Việt Nam. Phân tích
khách quan sự cần thiết phải hoàn thiện từ đó đưa ra phương hướng và một số
giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm

Sinh viªn: Nguyễn Thành Hưng Báo cáo kiến tập
MSV: 0853030073
3
Trờng ĐH Ngoi thng Khoa Ti Chớnh Ngõn hng
dch v ti Cụng ty c phn TPT cỏc Dõn tc Vit Nam. nhm nõng cao hiu
qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
3. i tng v phm vi nghiờn cu.
: L k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm dch v Cụng ty c phn TPT cỏc Dõn tc Vit Nam c th l
vic tp hp chi phớ, phõn b chi phớ, k toỏn giỏ thnh, ỏnh giỏ sn phm d
phng phỏp tớnh giỏ thnh v vic vn dng cỏc s sỏch k toỏn trong k toỏn giỏ
thnh sn phm xõy lp.
Tin hnh nghiờn cu cỏc i tng trờn Cụng ty
c phn TPT cỏc Dõn tc Vit Nam trong quý IV nm 2010.
4.Phng phỏp nghiờn cu.
L kt hp gia phng phỏp nghiờn cu ti liu tng hp nhng vn ó
cú v kho sỏt thc t Cụng ty c phn TPT cỏc Dõn tc Vit Nam v dựng
phng phỏp phõn tớch rỳt ra cỏc kt lun, xut phng hng v cỏc gii
phỏp hon thin t chc cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm dch v cụng ty.
5. B cc ca lun vn gm 3 chng:
- : C s lý lun chung v cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ, tớnh
giỏ thnh sn phm trong cụng ty xõy lp.
- : Thc trng cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn xut, tớnh giỏ
thnh sn phm ti Cụng ty c phn TPT cỏc Dõn tc Vit Nam.
- : Mt s nhn xột v ý kin úng gúp nhm hon thin cụng tỏc
k toỏn tp hp chi phớ, tớnh giỏ thnh ti Cụng ty c phn TPT cỏc Dõn tc
Vit Nam.
Do trỡnh nhn thc v kin thc ca em cũn hn ch nờn ni dung
nghiờn cu cũn nhiu thiu sút. Em rt mong nhn c s nhn xột, gúp ý ca

thy cụ giỏo b mụn c bit l ca TS. Trn Th Lng Bỡnh cựng cỏc anh ch
trong phũng k toỏn ca Cụng ty bỏo cỏo ca em c hon thin hn.

Chơng 1
Lý luận chung về kế toán tập hợp
chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong
Doanh nghiệp xây lắp
Sinh viên: Nguyn Thnh Hng Bỏo cỏo kin tp
MSV: 0853030073
4
Trờng ĐH Ngoi thng Khoa Ti Chớnh Ngõn hng
++B,3BC=D)*EF-7G>,H-BG)B=D)3BI:*JKL3
+++?8%5/ !"#$+
?8
CPSX ca DNXL l biu hin bng tin ca ton b hao phớ v lao ng sng
v lao ng vt húa phỏt sinh trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh trong mt thi
k nht nh ca DNXL, bao gm CPSX xõy lp v CPSX ngoi xõy lp. CPSX
xõy lp cu thnh nờn GTSP xõy lp.
35/ !"#$
Phân loại chi phí sản xuất có 5 cách phân loại sau:
* Phân loại theo lĩnh vực hoạt động kinh doanh:
- Chi phí sản xuất, kinh doanh:
- Chi phí hoạt động tài chính:
- Chi phí bất thờng:
*. Phân loại chi phí theo yếu tố: 5 yếu tố
- Yếu tố chi phí nguyên liệu, vật liệu:
- Yếu tố chi phí nhân công:
- Yếu tố khấu hao tài sản cố định:
- Yếu tố Chi phí dịch vụ mua ngoài:
- Yếu tố chi phí khác bằng tiền:

* Phân loại chi phí trong giá thành sản phẩm theo khoản mục:
- Chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp:
- Chi phí nhân công trực tiếp:
- Chi phí sử dụng máy thi công:
- Chi phí sản xuất chung:
* Phân loại chi phí theo chức năng trong sản xuất kinh doanh:
- Chức năng sản xuất:
- Chức năng tiêu thụ:
- Chức năng quản lý:
* Phân theo cách kết chuyển chi phí:
- Chi phí sản phẩm là những chi phí gắn liền với các sản phẩm đợc sản xuất
ra hoặc đợc mua.
- Chi phí thời kỳ là những chi phí làm giảm lợi tức trong một thời kỳ nào
đó, nó không phải là một phần giá trị sản phẩm đợc sản xuất hoặc đợc mua nên đ-
ợc xem là các phí tổn cần đợc khấu trừ ra từ lợi nhuận của thời kỳ mà chúng phát
sinh (Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp)
++M+?8%5/%!"&#50N+
?8
Giá thành sản phẩm xây lắp là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản
hao phí về lao động sống và lao động vật hoá phát sinh trong quá trình sản xuất có
liên quan đến khối lợng xây lắp đã hoàn thành.
35/%!"&#50N
!"!#$%&'( )$%&* .
Theo cỏch phõn loi ny thỡ chi phớ c chia thnh giỏ thnh d toỏn, giỏ
thnh k hoch, giỏ thnh nh mc v giỏ thnh thc t.
+,* !*:
Sinh viên: Nguyn Thnh Hng Bỏo cỏo kin tp
MSV: 0853030073
5
Trờng ĐH Ngoi thng Khoa Ti Chớnh Ngõn hng

+,*/0!:
+,*$1:
+,*.0:
!"!22*(2&
Theo phm vi phỏt sinh chi phớ, ch tiờu giỏ thnh c chia thnh giỏ
thnh sn xut v giỏ thnh tiờu th.
+,*(3:
+,*4:
+M+:O,PEQ)BR>,SQ3=*7G>,H-BG)B=D)3BI:
Gia chi phớ v giỏ thnh sn phm xõy lp cú quan h cht ch vi nhau
trong quỏ trỡnh thi cụng cỏc khi lng xõy lp, chi phớ sn xut biu hin mt
hao phớ trong sn xut giỏ thnh biu hin mt kt qu.
S khỏc bit gia chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm biu hin:
+ Chi phớ sn xut gn vi tng k phỏt sinh chi phớ, giỏ thnh sn phm
gn vi khi lng cụng tỏc hon thnh.
+ Tt c nhng khon chi phớ phỏt sinh bao gm chi phớ phỏt sinh trong k,
chi phớ k trc chuyn sang v cỏc chi phớ tớnh trc cú liờn quan n khi
lng cụng tỏc xõy lp hon thnh trong k s to nờn ch tiờu giỏ thnh. Núi
cỏch khỏc, giỏ thnh sn phm xõy lp l biu hin bng tin ton b khon chi
phớ m doanh nghip b ra bt k k no nhng cú liờn quan n khi lng
cụng vic hon thnh trong k.
+T+2O,-UV)>BWB-XH)7G3BUY)>3BH3-Z3BV33=*
+T++2;/ !"#$
xỏc nh i tng tp hp chi phớ sn xut phi cn c vo c im
phỏt sinh chi phớ v cụng dng ca chi phớ trong sn xut. Trong sn xut xõy lp,
do c im sn phm cú tớnh n chic nờn i tng hch toỏn chi phớ sn xut
thng l theo tng n t hng hoc cng cú th ú l mt hng mc cụng
trỡnh, b phn hng mc cụng trỡnh, nhúm hng mc cụng trỡnh,
Tp hp chi phớ sn xut theo ỳng i tng cú tỏc dng phc v tt cho
vic tng cng qun lý sn xut v chi phớ sn xut, cho cụng tỏc hch toỏn kinh

t ni b v hch toỏn kinh t ton doanh nghip, phc v cho cụng tỏc tớnh giỏ
thnh sn phm kp thi, chớnh xỏc.
+T+M+3/ !"#$
* Phơng pháp tập hợp CPSX theo sản phẩm (từng công trình, hạng mục
công trình, khối lợng công việc xây lắp ) hoặc theo đơn đặt hàng:
Sinh viên: Nguyn Thnh Hng Bỏo cỏo kin tp
MSV: 0853030073
6
Trờng ĐH Ngoi thng Khoa Ti Chớnh Ngõn hng
Sn phm hon chnh trong XDCB tớnh giỏ thnh cú th l mt ngụi nh
hon chnh, mt vt kin trỳc ó hon thnh. Khi sn phm hon thnh, ton b
cỏc chi phớ phỏt sinh t khi khi cụng n khi hon thnh chớnh l GTSP. Phng
phỏp tớnh GTSP c ỏp dng l phng phỏp trc tip.
* Phơng pháp tập hợp chi phí sản xuất theo địa điểm phát sinh nh từng tổ,
đội thi công xây lắp:
Phng phỏp ny c ỏp dng trong trng hp DN hch toỏn ni b mt
cỏch rng rói. i tng hch toỏn CPSX l cỏc b phn, n v thi cụng nh t,
i sn xut hoc cỏc khu vc thi cụng. Cỏc CPSX c phõn loi v tp hp
theo cỏc i tng l t, i sn xut nhng yờu cu tớnh giỏ thnh l theo tng
sn phm.
* Phơng pháp tập hợp CPSX theo nhóm sản phẩm:
Phng phỏp ny c ỏp dng khi tt c cỏc hng mc cụng trỡnh, cỏc
ngụi nh, cỏc phn cụng vic c tin hnh thi cụng cựng mt lỳc. Khi xõy
dng hon thnh tớnh giỏ thnh ca tng hng mc cụng trỡnh, tng ngụi nh
phng phỏp tớnh giỏ thnh c ỏp dng l phng phỏp t l hoc phng
phỏp h s.
Cỏc phng phỏp trờn cú th quy v hai phng phỏp ch yu sau:
- Phơng pháp trực tiếp: Theo phng phỏp ny i vi cỏc chi phớ phỏt
sinh liờn quan trc tip n i tng tp hp chi phớ no thỡ tp hp trc tip
cho i tng ú.

- Phơng pháp gián tiếp: Theo phng phỏp ny CPSX phỏt sinh liờn quan
n nhiu i tng hch toỏn CPSX, hch toỏn ban u khụng th ghi chộp
riờng cho tng i tng thỡ phi la chn phng phỏp phõn b CPSX ú cho
tng i tng hch toỏn chi phớ.
+T+M++B/ )0[8'.
- Chi phí NVL trực tiếp bao gồm toàn bộ giá trị nguyên, vật liệu chính,
phụ, dùng trực tiếp cho việc xây dựng, lắp đặt các công trình. NVL sử dụng cho
công trình nào thì đợc tính trực tiếp cho công trình đó.
hch toỏn chi phớ NVL trc tp k toỏn s dng ti khon 621- Chi phớ
nguyờn vt liu trc tip, ti khon ny c m chi tit theo i tng tp hp
chi phớ sn xut (cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh ).
Ti khon 621 cú kt cu:
Bờn N: - Tr giỏ thc t NVL s dng trc tip cho hot ng xõy
lp trong k .
Bờn Cú: - Tr giỏ NVL s dng khụng ht nhp li kho.
- Giỏ tri ph liu thu hi.
- Kt chuyn CPNVL thc t s dng
Ti khon 621 cui k khụng cú s d.
Sinh viên: Nguyn Thnh Hng Bỏo cỏo kin tp
MSV: 0853030073
7
Trêng §H Ngoại thương Khoa Tài Chính – Ngân hàng
+T+M+MB/ )5'.
Chi phí nhân công trực tiếp được tính trong giá thành xây lắp là toàn bộ số
tiền DNXL phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất xây lắp, bao gồm: Tiền
lương chính của công nhân trực tiếp tham gia xây dựng công trình thực hiện các
lao vụ; Tiền công, các khoản phụ cấp (bao gồm tiền lương của công nhân trong
danh sách và cả tiền thuê lao động bên ngoài). Toàn bộ chi phí trên được hạch
toán vào TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp”.
Tài khoản 622 có kết cấu:

Bên Nợ: CPNCTT tham gia vào quá trình sản xuất sản phẩm xây lắp.
Bên Có: Kết chuyển CPNCTT.
Tài khoản 622 cuối kỳ không có số dư, được mở chi tiết theo từng đối
tượng là công trình, hạng mục công trình.
+T+M+T+B/ !\4]0
Hạch toán chi phí sử dụng máy thi công phụ thuộc vào hình thức sử dụng
máy thi công, tổ chức đội máy thi công riêng biệt chuyên thực hiện các khối
lượng thi công bằng máy hoặc giao máy thi công cho các đội.
- Nếu DN có tổ chức các đội máy thi công riêng biệt và có phân cấp hạch
toán cho đội máy tổ chức hạch toán kế toán riêng thì tất cả các chi phí liên quan
tới hoạt động của đội máy thi công được tính vào các khoản mục CPNVLTT,
CPNCTT và CPSXC chứ không phản ánh vào khoản mục chi phí sử dụng máy
thi công. Sau đó khoản mục này được kết chuyển để tính giá thành cho 1 ca máy
thực hiện và cung cấp cho các đối tượng xây lắp.
- Nếu doanh nghiệp thực hiện xây lắp công trình hoàn toàn theo phương
thức bằng máy thì không sử dụng tài khoản 623 mà doanh nghiệp hạch toán các
chi phí xây lắp trực tiếp vào các tài khoản 621, 622, 627.
Chi phí sử dụng máy thi công phân bổ cho các đối tượng xây lắp theo
phương pháp thích hợp căn cứ vào số ca máy hoặc khối lượng phục vụ thực tế.
Kế toán sử dụng TK 623 “Chi phí sử dụng máy thi công” để tập hợp và
phân bổ chi phí sử dụng xe máy thi công phục vụ trực tiếp cho hoạt động xây lắp.
Tài khoản 623 có kết cấu:
Bên Nợ: phản ánh các chi phí cho quá trình sử dụng máy thi công (chi phí
nguyên vật liệu, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa máy thi công )
Bên Có: kết chuyển chi phí sử dụng máy thi công.
TK 623 cuối kỳ không có số dư.
+T+M+^+B/ !"#$
CPSXC là những chi phí phát sinh trực tiếp trong quá trình hoạt động sản
xuất xây lắp, ngoài CPNVLTT, CPNCTT, CPSDMTC. Chi phí phục vụ và quản
lý sản xuất phát sinh ở từng tổ đội xây lắp, bao gồm:

Sinh viªn: Nguyễn Thành Hưng Báo cáo kiến tập
MSV: 0853030073
8
Trêng §H Ngoại thương Khoa Tài Chính – Ngân hàng
- Chi phí tiền lương nhân viên quản lý đội, các khoản tính BHXH, BHYT,
KPCĐ, BHTN trên tiền lương công nhân điều khiển máy, nhân viên quản lý đội.
- Chi phí vật liệu sử dụng ở đội thi công.
- Chi phí công cụ đồ dùng ở đội thi công.
- Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở tổ đội thi công không phải là máy móc
thi công
- Chi phí dịch vụ mua ngoài sử dụng cho tổ đội thi công
- Chi phí bằng tiền khác phát sinh ở tổ đội thi công
Kế toán phải sử dụng TK 627 “Chi phí sản xuất chung”. Kết cấu:
Bên Nợ: - Các CPSXC phát sinh trong kỳ
Bên Có: - Các khoản ghi giảm CPSXC
- Kết chuyển CPSXC
- Căn cứ CPSXC tập hợp cuối kỳ kế toán phân bổ, kết chuyển cho từng
công trình, hạng mục công trình. Tùy theo từng doanh nghiệp có thể phân bổ theo
CPNCTT, theo định mức CPSXC, theo giờ công sản xuất kinh doanh định mức
hoặc thực tế, theo ca máy thi công, theo CPNVLTT
+T+M+_+- !"#$#50N
CPSX trong DNXL bao gồm những chi phí có liên quan đến việc sản xuất
kinh doanh của DN đã được tập hợp vào bên Nợ các TK 621, 622, 623, 627. Để
tính được GTSP cho từng đối tượng, kế toán thực hiện việc kết chuyển CP đối
với các CP đã được tập hợp trực tiếp cho từng đối tượng, còn đối với các CP
không thể tập hợp trực tiếp theo từng đối tượng, kế toán sử dụng số phân bổ các
CP này cho từng đối tượng như ở trên. Kế toán sử dụng TK 154 “Chi phí sản
xuất kinh doanh dở dang”. Kết cấu:
Bên Nợ: - CPNVLTT, CPNCTT, CPSDMTC, CPSXC phát sinh trong kỳ
liên quan đến GTSP xây lắp công trình theo giá khoán nội bộ.

Bên Có: - GTSP xây lắp hoàn thành bàn giao.
- Trị giá phế liệu thu hồi, giá trị sản phẩm hỏng
Dư Nợ: CPSX kinh doanh dở dang cuối kỳ
 Các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang:
Để xác định chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ phải tiến hành kiểm kê khối
lượng xây lắp dở dang, xác định mức độ hoàn thành và dùng phương pháp đánh
gía sản phẩm dở dang thích hợp.
- Trường hợp bàn giao thanh toán khi công trình hoàn thành toàn bộ, tổng
cộng chi phí sản xuất từ khi khởi công đến thời điểm xác định chính là chi phí
sản xuất dở dang thực tế.
Sinh viªn: Nguyễn Thành Hưng Báo cáo kiến tập
MSV: 0853030073
9
Trêng §H Ngoại thương Khoa Tài Chính – Ngân hàng
- Trường hợp bàn giao thanh toán theo từng giai đoạn hoàn thành, sản
phẩm dở dang là các giai đoạn xây lắp chưa hoàn thành. căn cứ vào giá thành dự
toán và mức độ hoàn thành theo các bước
- Trường hợp bàn giao thanh toán theo định kỳ khối lượng hoàn thành của
từng loại công việc hoặc bộ phận kết cấu, xác định chi phí thực tế của khối lượng
dở dang cuối kỳ như sau:
+^+-`Ba-C)B>,H-BG)B=D)3BI:*JKL3
+^++2; %
Đối tượng tính giá thành là các loại sản phẩm, công việc do doanh nghiệp
sản xuất ra cần phải tính được tổng giá thành và giá thành đơn vị. Khác với hạch
toán CPSX, tính giá thành là việc xác định được giá thực tế từng loại sản phẩm
đã được hoàn thành. Xác định đối tượng tính giá thành là công việc đầu tiên trong
toàn bộ công việc tính GTSP, nó có ý nghĩa quan trọng, là căn cứ để kế toán mở
các bảng chi tiết tính giá thành và tổ chức công tác tính giá thành theo từng đối
tượng, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch giá thành.
+^+M+?b %

Đồng thời với việc xác định đối tượng tính giá thành kế toán phải xác định
kỳ tính giá thành. Kỳ tính giá thành là thời kỳ bộ phận kế toán cần phải tiến hành
công việc tính giá thành cho các đối tượng.
- Nếu đối tượng tính giá thành là công trình, hạng mục công trình hoàn
thành hoặc theo đơn đặt hàng thì thời điểm tính giá thành là khi công trình, hạng
mục công trình hoặc đơn đặt hàng hoàn thành.
- Nếu đối tượng tính giá thành là các hạng mục công trình được quy định
thanh toán theo giai đoạn xây dựng thì kỳ tính giá thành là theo giai đoạn xây
dựng hoàn thành.
+^+T+3 %!"&#50N
 3%"c90'.d
Phương pháp này được áp dụng trong các doanh nghiệp xây lắp có số
lượng công trình, giai đoạn công việc ít nhưng thường có khối lượng lớn, chu kỳ
sản xuất tương đối ngắn, không có hoặc chỉ có một số ít sản phẩm dở dang.
Công thức tính: efg(h(
Trong đó:
Z: là tổng giá thành sản xuất sản phẩm xây lắp
C: là tổng CPSX đã tập hợp theo đối tượng
Dđk: là giá trị SPDD đầu kỳ
Dck: là giá trị SPDD cuối kỳ.
Sinh viªn: Nguyễn Thành Hưng Báo cáo kiến tập
MSV: 0853030073
10
Trờng ĐH Ngoi thng Khoa Ti Chớnh Ngõn hng
31 6
c ỏp dng vi cỏc doanh nghip xõy lp m quỏ trỡnh xõy dng c
tp hp nhiu i xõy dng, nhiu giai on cụng vic. Gớa thnh sn phm xõy
lp c xỏc nh bng cỏch cng tt c cỏc chi phớ sn xut tng i sn xut,
tng giai on cụng vic, tng hng mc cụng trỡnh.
ef(gcgMg+++gdh(

Trong ú: Z : l GTSP xõy lp
C1, , Cn : l CPSX tng i sn xut xõy dng hay tng
giai don cụng vic, tng hng mc cụng trỡnh.
3i8
Trong trng hp ny cn phi cn c vo tng chi phớ thc t v tng chi
phớ k hoch hoc tng chi phớ d toỏn ca cỏc hng mc cụng trỡnh cú liờn quan
xỏc nh t l phõn b, thng t l phõn b l:
38!;
Cỏch tớnh GTSP theo h s c ỏp dng trong trng hp cựng mt quy
trỡnh cụng ngh sn xut, s dng cựng mt loi nguyờn vt liu v kt qu thu
c ng thi nhiu loi sn phm chớnh khỏc nhau. Phng phỏp ny phự hp
vi cỏc n v sn xut vt liu xõy dng.
chơng 2
Thực trạng công tác kế toán tập hợp
chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp
tại công ty cổ phần Đtpt các dân tộc việt Nam
2.1. Tổng quan chung về công ty cổ phần ĐTPT các dân
tộc việt Nam
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
Công ty Cổ phần TPT các Dân tộc Việt Nam l doanh nghip t nhân hạch
toán độc lập. Công ty c thnh lp t nm 2007 :
Tên công ty: Công ty Cổ phần TPT các Dân tộc Việt Nam.
Trụ sở đặt tại: S 9 ngõ 19 Kim Đồng - Giáp Bát - Hoàng Mai - H Nội.
Mã số thuế: 0102554141
Sau khi cụng ty đợc thành lập Cụng ty ó m rng lnh vc kinh doanh ó
chim lnh c th trng, to c uy tớn v lũng tin ca cỏc ch u t. Mt
khỏc đội ngũ CBCNV kinh nghiêm trình độ cao, cụng vic li nhiu, ng thi
phự hp vi s phỏt trin ca xó hi Công ty cũng đã cố gắng phát huy tiềm lực
Sinh viên: Nguyn Thnh Hng Bỏo cỏo kin tp
MSV: 0853030073

56 )$76
89 )2:;
,*/0!
8<= !*d
f
#
11
,*.0><
(2?
Trờng ĐH Ngoi thng Khoa Ti Chớnh Ngõn hng
của mình trong lnh vc kinh doanh phự hp vi xu th v cnh tranh trong
nn kinh t th trng .
M++M+jk%8]l90+
- Chc nng:
+ Thi công nền móng công trình.
+ Gia công chế tạo kết cấu thép, máy ép cọc.
+ Thi công công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông
+ San lấp mặt bằng.
- Nhiệm vụ và chức năng chủ yếu của Công ty là xây dựng các công trình
dân dụng, công nghiệp, giao thông Công ty hoạt động kinh doanh theo luật
doanh nghiệp. Công ty Cổ phần TPT các Dân tộc Việt Nam đợc thành lập từ
yêu cầu phát triển, trởng thành và là yêu cầu tất yếu của cơ chế thị trờng vô cùng
khắc nghiệt. Ban giám đốc Công ty đa ra chủ chơng phát huy tinh thần chủ động
sáng tạo, quyết tâm đổi mới mở rộng vào thị trờng, tạo thế đứng chiến lợc để phấn
đấu hoàn thành kế hoạch, vợt mức chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, chất lợng ngày càng
cao.
2.1.3. ?mn60m"%!"#$l90
- Hội đồng quản trị: Đối với Công ty cổ phần thì HĐQT đóng vai trò là cơ
quan quản lý có toàn quyên quyết định, thực hiện quyền Công ty. HĐQT gồm có
3 thành viên có số cổ phần góp. HĐQT có quyền quyết định chiến lợc, kế hoạch

hàng năm của Công ty.
Ch tch Hi ng qun tri vi Ch tch HQT phi l thnh viờn
trong HQT là ngời có số vốn góp cao nhất trong HĐQT. Giỏm sỏt quỏ trỡnh t
chc thc hin cỏc quyt nh ca Hi ng qun tr.
- Giỏm c iu hnh: Do Hội đồng quản trị b nhim v cng l thnh
viờn ca HQT. L ngi trc tip iu h nh cụng vic kinh doanh ca cụng ty,
chu s giỏm sỏt ca HQT, chu trỏch nhim v vic thc hin cỏc quyn v
nhim v c giao. Cú quyn quyt nh cao nht, quyt nh v t chc b
mỏy, phng hng sn xut v iu hnh mi hot ng ca cụng ty.
- Phú Giỏm c: Chuyờn giỳp vic cho Giỏm c, c giao nhim v
ph trỏch mng kinh doanh u thu cỏc d ỏn cho cụng ty. ng thi cng l
ngi tham mu, tr lý cho Giỏm c trong lnh vc sn xut kinh doanh.
- Phũng Ti chớnh-K toỏn: L ni thc hin cụng tỏc hch toỏn nhm
cung cp kp thi, y d liu v chi phớ sn xut kinh doanh, tỡnh hỡnh hin
cú v s bin ng cỏc ti sn. Theo dừi s sỏch v hch toỏn cỏc cụng trỡnh cho
tng i sn xut.
- Phũng K thut : Tham mu cho Giỏm c trong lnh vc k thut, cht
lng cụng trỡnh trong xõy dng, ci to, nõng cp, sa cha cỏc cụng trỡnh. Lp
phng ỏn thi cụng, giỏm sỏt tin thi cụng ca tng cụng trỡnh.
Sinh viên: Nguyn Thnh Hng Bỏo cỏo kin tp
MSV: 0853030073
12
Trờng ĐH Ngoi thng Khoa Ti Chớnh Ngõn hng
- Phũng hnh chớnh: Cú chc nng tham mu, giỳp vic cho Giỏm c v
v cụng tỏc cỏn b v mụ hỡnh t chc sn xut.
- Đội thi công 1,2,3: Chuyên thi công trực tiếp các công trình.
C cu t chc ca mi i gm cú 5 cỏn b: 01 i trng; 01 i phú;
01 Nhõn viờn kinh t; 01 Nhõn viờn k thut; 01 Cỏn b vt t.
2.1.4. -1jn60l90
B mỏy k toỏn ca cụng ty c t chc theo mụ hỡnh tp trung: Mi

cụng tỏc k toỏn ca cụng ty c thc hin tp trung ti phũng k toỏn.
- K toỏn trng: L ngi ph trỏch chung ca phũng k toỏn, tr giỳp
giỏm c trong cụng tỏc ti chớnh k toỏn. K toỏn trng chu trỏch nhim t
chc b mỏy k toỏn , hot ng cú hiu qu.
K toỏn Tin lng: nh k hng quớ tớnh lng v thanh toỏn lng,
BHXH cho nhõn viờn ton Cụng ty.
K toỏn Tp hp chi phớ: Cui quớ tp hp bng kờ, nht ký v cỏc bng
phõn b lờn bỏo cỏo tng hp chi phớ theo tng cụng trỡnh. T ú lờn bng tớnh
giỏ thnh sn phm, ỏnh giỏ sn phm d dang cui k.
K toỏn Theo dừi cụng n: Theo dừi, tp hp, ghi s v thanh toỏn cỏc
khon phi thu, phi tr.
Th qu: Theo dừi tin gi ngõn hng ca Cụng ty. Qun lý, bo qun
tin mt; theo dừi thu, chi, vo s qu kp thi, chớnh xỏc; bo qun, lu tr
chng t gc.
Nhõn viờn kinh t cỏc i: Cú nhim v theo dừi, ghi chộp cỏc nghip v
kinh t phỏt sinh ti i; phõn loi , tng hp chng t gi phũng k toỏn.
M++_+:6!;o[m9'p
?m"!"!$'MkMqqrsMqq
n v tớnh: '
T
T
Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2010
Chênh lệch 2009/2010
ST TL (%)
1 Tổng số CBCNV 85 97 12 114,1
2
Tổng số vốn lu động
10.938.871.523 11.067.258.153
128.386.63
0 101,2

3
Tổng số vốn cố định tại
5.126.466.300 5.369.487.052
243.020.75
2 104,7
4 Doanh thu 14.392.468.740 14.562.187.590
169.718.85
0 101,2
5 Lợi nhuận 1.203.563.437 1.356.873.254 153.309.817 112,7
6
Thu nhập bình quân của
ngời lao động
3.556.264 3.625.956
69.69
2 102,0
Sinh viên: Nguyn Thnh Hng Bỏo cỏo kin tp
MSV: 0853030073
13
Trờng ĐH Ngoi thng Khoa Ti Chớnh Ngõn hng
Qua bảng kết quả hoạt động kinh doanh trên cho thấy trong các năm qua
Công ty tăng đều ở các chỉ tiêu. Có đợc kết quả và thành tích nh vậy là do các
nguyên nhân sau:
- Nguyên nhân khách quan: Thời tiết thuận hoà đã tạo thuận lợi cho
việc thi công các công trình đúng tiến độ .
- Nguyên nhân chủ quan: Các bộ phận trong Công ty đã phát huy
mạnh mẽ khả năng chủ động sáng tạo nên đã trúng thầu đợc nhiều công trình, tạo
đợc nhiều công ăn việc làm. Các ban đã đợc tăng cờng cả về chất và lợng. Công
trờng đã thi công tốt công trình đạt tiêu chuẩn kỹ thuật đợc nhiều chủ đầu t quan
tâm tới.
2.2. Thực trạng công tác hạch toán chi phí sản xuất và

tính giá thành sản phẩm tại Công ty
M+M++- !"#$
M+M+++/ '0
Công ty cổ phần TPT các Dân tộc Việt Nam tin hnh phõn loi chi phớ
sn xut theo cụng dng, mc ớch nh sau:
* Khoản mục chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp:
Chi phớ Nguyờn vt liu trc tip bao gm chi phớ NVL chớnh, vt liu ph,
cụng c dng c, nhiờn liu phc v trc tip cho quỏ trỡnh thi cụng nh: ỏ, cỏt,
xớ mng, st, thộp, cỏp nhụm, cỏp thộp, x, s, mỏy bin ỏp Chi phớ NVL
chim t trng ln trong sn phm chớnh .
Trong ngnh xõy dng cng nh cỏc ngnh sn xut khỏc NVL trc tip l
nhng NVL cu thnh lờn mt cụng trỡnh hoc mt hng mc cụng trỡnh, tc l
cú th kim soỏt c s cú mt ca nú trong mi sn phm hon thnh.
* Khoản mục chi phí Nhân công trực tiếp:
Cụng nhõn trc tip l nhng ngi tham gia vo quỏ trỡnh sn xut thi
cụng t o múng, dng ct, kộo dõyChi phớ nhõn cụng trc tip bao gm:
Tin lng v cỏc khon ph cp nh ph cp khu vc, ph cp trỏch nhim ca
cụng nhõn trc tip, tin thuờ nhõn cụng ngoi.
* Khoản mục chi phí Máy thi công:
Chi phớ s dng mỏy thi cụng: l ton b chi phớ s dng mỏy thi cụng
phc v trc tip cho hot ng sn xut xõy lp cụng trỡnh bao gm chi phớ tin
lng ca cụng nhõn iu khin mỏy, chi phớ khu hao mỏy thi cụng s dng, chi
phớ sa cha ln, sa cha thng xuyờn mỏy thi cụng, chi phớ nhiờn liu ng
lc dựng cho mỏy thi cụng v cỏc khon chi phớ khỏc liờn quan trc tip n vic
s dng mỏy thi cụng nh chi phớ di chuyn, thỏo lp mỏy thi cụng
* Khoản mục chi phí sản xuất chung:
L ton b chi phớ liờn quan n sn xut, qun lý v mt s chi phớ khỏc
phỏt sinh trong cỏc i, t thc hin thi cụng cụng trỡnh c th gm:
- Tin lng chớnh, lng ph v cỏc khon phi tr khỏc phỏt sinh ca
nhõn viờn qun lý i, b phn sn xut.

Sinh viên: Nguyn Thnh Hng Bỏo cỏo kin tp
MSV: 0853030073
14
Trờng ĐH Ngoi thng Khoa Ti Chớnh Ngõn hng
- Chi phớ nhiờn liu, vt liu phc v qun lý sn xut i sn xut, cụng
c dng c i, t sn xut.
- Chi phớ mua ngoi nh in, nc phc v thi cụng.
- Chi phớ bng tin khỏc nh cụng tỏc phớ, tip khỏch.
M+M++M+2;/
Cụng tỏc hch toỏn chi phớ ũi hi phi y , chớnh xỏc, kp thi. Cú nh
vy mi phn ỏnh ht cỏc khon mc chi phớ phỏt sinh trong quỏ trỡnh sn xut
sn phm ng thi m bo cho cụng tỏc tớnh giỏ thnh c chớnh xỏc.
Công ty cổ phần TPT các Dân tộc Việt Nam chuyờn thi cụng cỏc cụng
trỡnh, hng mc cụng trỡnh ng bờ tụng, nh mỏy Vic sn xut sn phm tri
qua 3 giai on Chun b - Thi cụng - Thanh quyt toỏn. Sn phm l tng cụng
trỡnh, hng mc cụng trỡnh hon thnh bn giao.
M+M++T+3
Trờn c s i tng hch toỏn chi phớ sn xut v i tng tớnh giỏ thnh
sn phm, phng phỏp tp hp CPSX ca doanh nghip l theo từng công trình,
hạng mục công trình.
Nguyờn tc hch toỏn chi phớ trc tip ca Cụng ty l: Chi phớ phỏt sinh
liờn quan trc tip n cụng trỡnh no thỡ hch toỏn chi phớ cho cụng trỡnh ú. chi
phớ phỏt sinh liờn quan n nhiu cụng trỡnh thỡ phõn b cho tng cụng trỡnh theo
tiờu thc thớch hp@
M+M+M+>%!"&#50N+
M+M+M++/%'0
Giỏ thnh sn phm xõy lp l ton b chi phớ tớnh bng tin hon thnh
khi lng sn phm xõy lp theo quy nh. Do c im l mt Cụng ty xõy lp
nờn giỏ thnh bao gm cỏc loi sau:
- Giỏ thnh d toỏn:

- Giỏ thnh k hoch:
- Giỏ thnh thc t:
M+M+M+M+2; %
Đi tng tớnh giỏ thnh l tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh; t ú
cụng ty xỏc nh i tng tớnh giỏ thnh l từng công trình, hạng mục công trình
theo đơn đặt hàng.
M+M+M+T+3 %!"&/0+
tỡm hiu c th phng phỏp hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm theo thc t ti n v em xin ly vớ d công trình ng bờ tong
ven h m Cụng ty ó thi cụng. n v ch u t l Cụng ty TNHH in Stanley
Vit Nam. Hai bờn ó ký kt HXL s 1470/ST-NT ngy 08/10/2010. Thi gian
thi cụng bt u t ngy 15/10/2010 v thi gian hon thnh l ngy 31/12/2010.
Sinh viên: Nguyn Thnh Hng Bỏo cỏo kin tp
MSV: 0853030073
15
Trờng ĐH Ngoi thng Khoa Ti Chớnh Ngõn hng
Cn c vo quyt nh giao nhim v thi cụng ca Giỏm c Cụng ty s 248
ngy 10/10/2010 Cụng ty giao cho i xõy dng s 1 chu trỏch nhim thi cụng.
2.2.3.1. Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- Chi phớ NVL trc tip bao gm chi phớ NVL chớnh, NVL ph, CCDC
dựng trc tip cho cụng trỡnh. Khon mc chi phớ NVL trc tip thng chim
phn ln trong tng chi phớ, cú trng hp lờn ti 70-80%. NVL nh thộp, xi
mng, cỏt, ỏ, si
- Cụng ty s dng cỏc chng t ban u hch toỏn chi phớ NVL bao gm:
hoỏ n VAT, bng kờ khai mua hng, phiu nhp kho, phiu xut kho, bng kờ
xut vt liu cho cỏc i tng, cỏc chng t thanh toỏn tin hng gm: phiu
chi, phiu thu, giy bỏo n
- Công ty sử dụng TK 621 Chi phí NVL trực tiếp. TK này đợc mở chi tiết
cho từng đối tợng tập hợp chi phí là từng công trình, hạng mục công trình.
- H thng s k toỏn ca công ty cho hch toỏn chi phớ NVL trc tip bao

gm: Bng phõn b s 2; Bng kờ s 4; Nht ký chng t s 1, s 2, s 5; S chi
tit TK 621, S cỏi TK 621.
Trng hp NVL mua cú nhp kho, xut kho thỡ trỡnh t hch toỏn
Khi hng v cn c vo cỏc hoỏ n VAT, hp ng mua hng cỏn b vt
t lp chng t phiu nhp kho. Vớ d mu phiu nhp kho cho nghip v nhp
kho ngy 14/10/2010, cn c vo húa n GTGT mua hng, th kho vit phiu
nhp kho:
Hoá Đơn Mẫu số 01 GTKT- 3LL
Giá trị gia tăng PE/2010B
Liên 2: Giao khách hàng 0004361
Ngày 14 tháng 10 năm 2010
Đơn vị bán : Công ty TNHH Nhung Anh
Địa chỉ : Số 24 ngõ 11 phố Thanh Lâm Thanh Trì - Hoàng Mai HN
Tài khoản :
Mã số thuế : 0104506640
Họ tên ngời mua hàng : Trần Văn Hải
Đơn vị : Công ty cổ phần ĐTPT các Dân tộc Việt Nam
Địa chỉ : Số 9 ngõ 19 Kim Đồng Giáp Bát Hoàng Mai HN
Hình thức thanh toán : CK Mã số thuế : 0102554141
STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3 = 1 x 2
01
Cát vàng
M3 115 175.000 20.125.000
02 Đá 4 x 6
M3
90 170.000 15.300.000
03 Đá bây
M3
135 210.000 28.350.000

04 Đá mạt
M3
90 165.000 14.850.000
Cộng tiền hàng : 78.625.000
Sinh viên: Nguyn Thnh Hng Bỏo cỏo kin tp
MSV: 0853030073
16
Trờng ĐH Ngoi thng Khoa Ti Chớnh Ngõn hng
Thuế suất : 10 % Tiền thuế GTGT: 7.862.500
Tổng cổng tiền thanh toán : 86.487.500
Số tiền viết bằng chữ : Tám sáu triệu, bốn trăm tám bẩy nghìn, năm trăm đồng .

Ngời mua hàng Ngời bán hàng Thủ trởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Đơn vị Cụng ty CP TPT cỏc dõn tc Vit Nam
Mẫu số: 01-VT
Bộ phận: Đội xây dng số1
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC)
Phiếu nhập kho
Ngày 14 tháng 10 năm 2010
Số: 126 Nợ TK 152
Có TK 621
- Họ và tên ngời giao: Nguyễn Xuân Mạnh
- Theo Hóa đơn GTGT số 0004361 ngày 14 tháng 10 năm 2010 của: Công
ty TNHH Nhung Anh
- Nhập tại kho: Cụng ty cổ phần TPT cỏc dõn tc Vit Nam
n v tớnh: '
ST
T

Tên vật t

số
2
Số lợng
Đơn giá Thành tiền
Theo CT Thực nhập
A B C D 1 2 3 4
1 Cát vàng
M3 115 115 175.000 20.125.000
2 Đá 4 x 6
M3
90 90 170.000 15.300.000
3 Đá bây
M3
135 135 210.000 28.350.000
4 Đá mạt
M3
90 90 165.000 14.850.000
Cộng x x x x x 78.625.000
(Viết bằng chữ: Bẩy tám triệu, sáu trăm hai lăm nghìn đồng chẵn@;
Ngày 14 tháng 10 năm 2010.
Ngời lập phiếu Ngời giao hàng Thủ kho Kế toán trởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Cn c giy ngh c phờ duyt, cỏn b phũng K thut - Vt t lp
phiu xut kho.
Vớ d: ngy 14/10/2010 nhp kho công ty 115m3 cát vàng vi n giỏ
175.000đ/m3, ngy 19/10/2010 xut kho 115m3 cát vàng
Vy giỏ VL xut kho c tớnh nh sau:
Sinh viên: Nguyn Thnh Hng Bỏo cỏo kin tp

MSV: 0853030073
17
Trờng ĐH Ngoi thng Khoa Ti Chớnh Ngõn hng
Giỏ VL xut = S lng thc t xut kho x n giỏ xut
= 115 x 175.000 = 20.125.000đ
Sau đây là mẫu phiếu xuất kho nghiệp vụ xuất kho vật t cho công trình Đ-
ờng bê tông ven hồ 19/10/2010
Đơn vị: Công ty CP ĐTPT các dân tộc Việt Nam
Mẫu số: 02-VT
Bộ phận: Đội xây dựng số 1
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/
QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC)
Phiếu xuất kho
Ngày 19 tháng 10 năm 2010 Nợ: 621
Số: 130 Có: 152
- Họ và tên ngời nhập hàng: Trần Văn Hải Bộ phận: đội Xây lắp số 1
- Lý do xuất kho: sử dụng cho thi công công trình Đờng bê tông ven hồ
- Xuất tại kho Công ty cổ phần ĐTPT các dân tộc Việt Nam.
n v tớnh: '
S
T
T
Tên vật t

số
2
Số lợng
Đơn giá Thành tiền
Theo
CT

Thực
nhập
A B C D 1 2 3 4
1 Cát vàng
M3 115 115 175.000 20.125.000
2 Đá 4 x 6
M3
90 90 170.000 15.300.000
3 Đá bây
M3
135 135 210.000 28.350.000
4 Đá mạt
M3
90 90 165.000 14.850.000
Cộng x x x x x 78.625.000
(Viết bằng chữ: Bẩy tám triệu, sáu trăm hai lăm nghìn đồng chẵn@;
Ngày 19 tháng 10 năm 2010
Ngời lập
phiếu
8A=BCD;
Ngời nhận
hàng
8AECD;
Thủ kho
8AECD;
Kế toán trởng
8AECD;
Giám đốc
8AECD;
Cn c vo cỏc phiu xut kho cho tng ln xut, k toỏn lp Bảng phân

bổ nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ 8FGGH; phn ỏnh giỏ tr NVL,
CCDC xut kho v phõn b giỏ tr NVL, CCDC xut dựng cho cỏc i tng.
Sinh viên: Nguyn Thnh Hng Bỏo cỏo kin tp
MSV: 0853030073
18
Trờng ĐH Ngoi thng Khoa Ti Chớnh Ngõn hng
:t BPB 02
Công ty cổ phần ĐTPT các dân tộc Việt Nam
Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu công cụ, dụng cụ
Quý IV năm 2010
n v tớnh: '
:u
!;
-?;jv
(w"
jx
>y-?
_M
>y-?
_T
-16
=; )-
zM{ )7 M+r+|^+}MT Tz+}}+Tqq M+TM|+rrT+MT
Đờng bê tông ven hồ
^Tq+_qq+^q_ }+Mz+_r_ ^T}+||+qqq
XK vật t phc
v cụng trỡnh
130 19/10/10 78.625.000 78.625.000
.
Xut kho

CCDC thi cụng
142 25/10/10 8.216.595 8.216.595
.
zM|{ |^+M|z+_^ _+|_z+Mq z+qTM+Tz^
.
-16 M+M|q+^Tq+M_q }q+z|_+^TM M+^_+^qz+|_
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Ngời lập bảng Kế toán trởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Trng hp mua vt liu xut thng cho cụng trỡnh
Vỡ cỏc cụng trỡnh xõy lp khụng gn Công ty nờn n v thi cụng thng
mua ti ni thi cụng v a thng n cụng trỡnh phc v trc tip cho thi cụng
m khụng nhp, xut kho cụng ty. i vi NVL mua xut thng n chõn cụng
trỡnh, k toỏn theo dừi trờn NKCT s 1, NKCT s 2, NKCT s 5.
NKCT s 1 theo dừi tỡnh hỡnh mua vt liu xut thng n chõn cụng trỡnh
ó thanh toỏn bng tin mt:
Di õy l vớ d mua vt liu xut thng ca cụng trỡnh ng bờ tụng
ven h trng hp mua xi mng, ó thanh toỏn bng chuyn khon:

Hoá Đơn Mẫu số 01 GTKT- 3LL
Giá trị gia tăng GL/2010B
Liên 2: Giao khách hàng 0006852
Sinh viên: Nguyn Thnh Hng Bỏo cỏo kin tp
MSV: 0853030073
19
Trờng ĐH Ngoi thng Khoa Ti Chớnh Ngõn hng
Ngày 20 tháng 10 năm 2010
Đơn vị bán : Công ty TNHH TM&DV Khỏnh Cng
Địa chỉ : V Xuõn Thiu Long Biờn H Ni
Tài khoản :

Mã số thuế : 0102191392
Họ tên ngời mua hàng : Lờ Vn Linh
Đơn vị : Công ty cổ phần ĐTPT các dân tộc Việt Nam
Địa chỉ : S 9 ngừ 19 Kim ng Giỏp Bỏt Hong Mai HN
Hình thức thanh toán : CK Mã số thuế : 0102554141
STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT
Số l-
ợng
Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3 = 1 x 2
1
Xi mng Hong Thch
PCB30
Tấn 25 902.727,27 22.568.812
Cộng tiền hàng : 22.568.182
Thuế suất : 10 % Tiền thuế GTGT: 2.256.818
Tổng cổng tiền thanh toán: 24.825.000
Số tiền viết bằng chữ : Hai t triệu, tám trăm hai lăm nghìn đồng chẵn./.
Ngời mua hàng Ngời bán hàng Thủ trởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Cn c vo húa n GTGT v giy bỏo N, k toỏn hch toỏn vo NKCT s 2 .
N TK 621(ĐBT): 22.568.182
N TK 1331: 2.256.818
Cú TK 112: 24.825.000
Cn c ghi NKCT s 5 l hp ng kinh t, húa n GTGT, húa n bỏn
hng, giy bỏo n, phiu chi, s chi tit thanh toỏn vi ngi bỏn. Trờn NKCT
theo dừi chi tit theo tng cụng trỡnh v cỏc nh cung cp cho cụng trỡnh ú, mi
nh cung cp 1 dũng. NKCT phn ỏnh chi phớ mua NVL phi tr, s ó tr v s
cũn phi tr.
Bng kờ s 4 theo dừi, tp hp chi phớ NVL phỏt sinh cho tng cụng trỡnh,

bờn N TK 621 i ng bờn Cú cỏc TK 1111, 112, 1521, 1531, 331 v phn ỏnh
chi phớ NVLTT cui k ca tng cụng trỡnh kt chuyn sang TK 154.
NKCT s 7 tp hp chi phớ NVL cho tt c cỏc cụng trỡnh, bờn N TK 621
i ng bờn Cú cỏc TK 1111, 112, 1521, 1531, 331 v phn ỏnh tng chi phớ
NVLTT cui k ca tng cụng trỡnh kt chuyn sang TK 154.
T cỏc chng t ban u đa s liu vo cỏc s sỏch liờn quan cỏc s sỏch
liờn quan nh NKCT s 1 8:%@;C NKCT s 2 8:%@;C NKCT s 5 8:%
@;C NKCT s 7 8:%@I;C bng kờ s 4 8:%@J;C s chi tit TK 621 8F
KLH;@ Cui k tng hp lờn s cỏi TK 621 8FKLH;@
Sinh viên: Nguyn Thnh Hng Bỏo cỏo kin tp
MSV: 0853030073
20
Trêng §H Ngoại thương Khoa Tài Chính – Ngân hàng
Mỗi công trình có một mã riêng, CPNVLTT phát sinh cho công trình nào
thì tập hợp cho công trình đó, cụ thể đối với công trình §êng bª t«ng ven hå. Sổ
chi tiết tài khoản được ghi theo từng nghiệp vụ phát sinh chi phí NVL trực tiếp,
tài khoản đối ứng và theo dõi chi tiết cho từng công trình.
Sinh viªn: Nguyễn Thành Hưng Báo cáo kiến tập
MSV: 0853030073
21
Trường ĐH Ngoại thương Khoa Tài Chính – Ngân hàng
Biểu 2.1: Nh©t ký chøng tõ sè 1
:t!;=q^9{()
8G<"!M(INHONMG5
P=HNHNHHO><GQRSG5;
C«ng ty cæ phÇn §TPT c¸c D©n téc ViÖt Nam

)BZ-?~Ba)>-•=O
Quý IV năm 2010
Đơn vị tính: '


jx
-
>y-?s)-?
6y
=; )%0 € TT _T TT^ zM zMM zMT zM|
7/10/2010 ĐBT01 150.000.000 _q+qqq+qqq
165 15/10/2010 ĐBT01 280.000 2.800.000 T+q}q+qqq
168 16/10/2010 ĐBT01 1.626.000 +zMz+qqq
170 25/10/2010 ĐBT01 821.600 8.216.000 r+qT|+zqq
176 27/10/2010 ĐBT01 545.000 5.450.000 _+rr_+qqq
180 27/10/2010 ĐBT01 545.000 5.450. 000 _^_+qqq
207 16/11/2010 ĐBT01 1.800.000 18.000.000 r+}qq+qqq
213 22/11/2010 ĐBT01 420.000 4.200.000 ^+zMq+qqq
214 22/11/2010 ĐBT01 365.000 3.650.000 ^+q_+qqq

6 Mq+zz|+}T} q}+z|_+^TM +Tz+q|M+}T^ |r_+_^T+q TqM+|Tz+M_q r_+^}|+qMq Mz+^}|+_qq M+|zz+zzr+r}^

P=*THH
)n•?'
Sinh viªn: Nguyễn Thành Hưng Báo cáo kiến tập
MSV: 0853030073
22
Trường ĐH Ngoại thương Khoa Tài Chính – Ngân hàng
Biểu 2.2: Nh©t ký chøng tõ sè 2
:t!;=q^9M{()
8G<"!M(INHONMG5
P=HNHNHHO><GQRSG5;
C«ng ty cæ phÇn §TPT c¸c D©n téc ViÖt Nam
)BZ-?~Ba)>-•=OM

Quý IV năm 2010
Đơn vị tính: '

jx
(w" -
>y-?Ms)-? 
6y=; )%0 €+ TT _M €+ zM € zM|
143 6/10/2010 Tiền thuê xe chở vật tư ĐBT01
1.232.50
0
12.325.00
0
T+__|+_q
q
152 14/10/2010 Mua cát, đá nhập kho ĐBT01
7.862.50
0
78.625.00
0
}z+^}|+_q
q
154 20/10/2010 Thanh toán tiền xi măng ĐBT01
2.256.81
8
22.568.18
2
M^+}M_+qq
q
157 5/11/2010 Tiền mua dây cáp ĐBT01
8.750.00

0
87.500.00
0
rz+M_q+qq
q
158 5/11/2010 Mua xi măng ĐBT01
4.750.00
0
47.500.00
0
_M+M_q+qq
q
……… … … ………. … ……… … +++++++++++++++++++
-16 
T^q+^Mz+_r
_
+T^q+zT|+^}
_ 
}q|+TM_+_r
M
z}_+|_T+^
q
T+|^+^T+q}
M
P=*THH
)n•?'
Biểu 2.3: Nh©t ký chøng tõ sè 5
:t!;=q^9_{()
8G<"!M(INHONMG5C«ng ty cæ phÇn §TPT c¸c D©n téc ViÖt Nam
Sinh viªn: Nguyễn Thành Hưng Báo cáo kiến tập

MSV: 0853030073
23
Trường ĐH Ngoại thương Khoa Tài Chính – Ngân hàng
)BZ-?~Ba)>-•=O_
Quý IV năm 2010
Đơn vị tính: '
:u
!;
-[n
=;42? >)-?TTsy-? >y-?TTs)-? =;4?
) y  € 6) zM zMM zMT zM| 6y ) y
 =;4b +qMT+^zT+M_z  
2n[‚ƒ q |z+^q+Mz}  |z+^q+Mz} }+|Mr+rTz ++++++++++++ +++++++ +++++++++++++++++++ }+|Mr+rTz q_+Tr+zz}

Cty TNHH An
Phát

7.513.530 7.513.530 105.012.300

105.012.300

97.498.770

Cty TNHH Minh
Đức
17.513.8
00 17.513.800 17.513.800

Cty TNHH Long
Hiền


12.825.000 12.825.000 35.750.000

35.750.000

22.925.000
Cty CP Hà Trang

36.500.000



0


……… …… ……. …. …. ………

63v='
b    +__T+rz}+_Tz +_qz+|^M+}q ^}+|^r+_TM q}+^z|+|^M
^}+|^r+_T
M +rz+^M}+|__  
 =;4;b  +^Tq+rMT+^|_
P=*THH
)n•?'
Biểu 2.4: B¶ng kª sè 4 :t!;=q^n^h()
C«ng ty cæ phÇn §TPT c¸c D©n téc ViÖt Nam 8G<"!M(INHHONMG5
P=HNNHHO><GQRSG5;
„D)>?…=Oq^
Sinh viªn: Nguyễn Thành Hưng Báo cáo kiến tập
MSV: 0853030073

24
Trường ĐH Ngoại thương Khoa Tài Chính – Ngân hàng
>%"_^szMszMMszMTszM|
Quý IV năm 2010
'†§ưêng bª t«ng ven hå
Đơn vị tính: '
>y
-? =;
>-?_^szMszMM+zM|
_^ zM zMM zMT zM| zM|M zM|^ zM|| zM|}
1111- 91.634.900 13.576.400 34.208.000 6.820.000 33.470.500 3.560.000
1121- 650.752.130 650.752.130
1521- 582.942.558 582.942.558
1531- 8.216.500 8.216.500
214- 8.391.193 8.391.193
331- 214.899.369 195.344.881 19.554.488
334- 574.601.001 513.042.201 61.558.800
338…. 1.464.447.345 1.450.832.469 13.614.876
621- 1.450.832.469 1.450.832.469
622- 513.042.201 513.042.201
623- 34.028.000 34.028.000
6271- 75.500.676 75.500.676
6272 682.000 682.000
6274- 13.125.000 13.125.000
6277- 39.487.100 39.487.100
6278- 8.475.000 8.475.000

6 _+|T+q_|+^^M M+T_+|M+^^z M+rq+zz^+rT} _T+q^M+Mq T^+Mq}+qqq |_+|T+z|z z+}Mq+qqq }+Tr+rT _T+qM^+r}} T+_zq+qqq

)n•?'

Biểu 2.5: Nhật ký chứng từ số 7
:t!;=q^9|{()
8G<"!M(INHONMG5
P=HNHNHHO><GQRSG5;
C«ng ty cæ phÇn §TPT c¸c D©n téc ViÖt Nam
Sinh viªn: Nguyễn Thành Hưng Báo cáo kiến tập
MSV: 0853030073
25

×