Tải bản đầy đủ (.doc) (184 trang)

tổng hợp 100 đề kiểm tra sinh học khối 6,7,8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 184 trang )



100 KIM TRA SINH HC KHI 6,7,8,9
Các đề kiểm tra môn sinh học ở tr
Các đề kiểm tra môn sinh học ở tr
ờng trung học cơ sở
ờng trung học cơ sở
Một số đề kiểm tra minh hoạ môn sinh học lớp 6
Một số đề kiểm tra minh hoạ môn sinh học lớp 6
I. Đề kiểm tra miệng
I. Đề kiểm tra miệng
Đề 1
Đề 1
Mục tiêu:
Mục tiêu:
- Phân biệt đ
- Phân biệt đ
ợc các loại rễ biến dạng và nêu đ
ợc các loại rễ biến dạng và nêu đ
ợc chức năng của chúng.
ợc chức năng của chúng.
Nội dung đề:
Nội dung đề:
Câu 1: Thế nào là rễ củ? Lấy một số ví dụ về rễ củ và cho biết chức năng của rễ
Câu 1: Thế nào là rễ củ? Lấy một số ví dụ về rễ củ và cho biết chức năng của rễ


củ?
củ?
Câu 2: Thế nào là rễ móc? Lấy một số ví dụ về rễ củ và cho biết chức năng của rễ móc?
Câu 2: Thế nào là rễ móc? Lấy một số ví dụ về rễ củ và cho biết chức năng của rễ móc?


Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr
ớc câu trả lời đúng:
ớc câu trả lời đúng:
1. Cây trầu không là ví dụ của loại rễ biến dạng:
1. Cây trầu không là ví dụ của loại rễ biến dạng:
A. Rễ củ
A. Rễ củ
B. Rễ móc
B. Rễ móc
C. Rễ thở
C. Rễ thở
D. Giác mút
D. Giác mút
2. Cây bụt mọc là ví dụ của loại rễ biến dạng:
2. Cây bụt mọc là ví dụ của loại rễ biến dạng:
A. Rễ củ
A. Rễ củ
B. Rễ móc
B. Rễ móc
C. Rễ thở
C. Rễ thở
D. Giác mút
D. Giác mút
Đề 2
Đề 2
Mục tiêu:
Mục tiêu:
- Trình bày đựơc cấu tạo của rễ
- Trình bày đựơc cấu tạo của rễ

- Phân biệt đ
- Phân biệt đ
ợc rễ cọc và rễ chùm
ợc rễ cọc và rễ chùm
Nội dung đề:
Nội dung đề:
Câu 1: Điền các từ thích hợp: a) rễ cọc; b) rễ chùm; c) rễ thật; d) rễ giả e) rễ vào chỗ trống
trong các câu sau đây
Căn cứ vào hình dạng ngoài của (1) ng
Căn cứ vào hình dạng ngoài của (1) ng
ời ta chia ra (2) và(3)
ời ta chia ra (2) và(3)
(4)
(4)


gồm nhiều rễ con, mọc từ gốc thân
gồm nhiều rễ con, mọc từ gốc thân
(5) có rễ cái to khỏe, đâm sâu xuống đất, nhiều rễ con
(5) có rễ cái to khỏe, đâm sâu xuống đất, nhiều rễ con
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr
ớc ph
ớc ph
ơng án trả lời đúng
ơng án trả lời đúng
1. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn cây có rễ cọc:
1. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn cây có rễ cọc:
A. Cây xoài, cây đậu, cây hoa hồng
B. Cây bởi, cây cà chua, cây hành, cây đậu đen

C. Cây táo, cây mít, cây lúa, cây tre
D. Cây ngô, cây nhãn, cây mít, cây lúa
2. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn cây có rễ chùm:
2. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn cây có rễ chùm:
A. Cây trúc, cây chuối, cây hoa hồng
B. Cây tỏi, cây ngô, cây hành, cây đậu đen
C. Cây chuối, cây tỏi, cây lúa mì, cây tre
D. Cây ngô, cây sắn, cây khoai lang
Câu 3: Trình bày chức năng của rễ
Câu 3: Trình bày chức năng của rễ
Đề 3
Đề 3
Download giỏo ỏn + thi sinh Húa ti : email:


100 KIM TRA SINH HC KHI 6,7,8,9
Mục tiêu:
Mục tiêu:
- Nêu đ
- Nêu đ
ợc quá trình thụ phấn
ợc quá trình thụ phấn
- Phân biệt đ
- Phân biệt đ
ợc giao phấn và đặc điểm của cây tự thụ phấn nhờ gió, sâu bọ và tự thụ phấn
ợc giao phấn và đặc điểm của cây tự thụ phấn nhờ gió, sâu bọ và tự thụ phấn
Nội dung đề:
Nội dung đề:
Câu 1: Trình bày đặc điểm của cây thụ phấn nhờ gió.
Câu 1: Trình bày đặc điểm của cây thụ phấn nhờ gió.

Câu 2: Khi nào thì ta chủ động thụ phấn cho hoa?
Câu 2: Khi nào thì ta chủ động thụ phấn cho hoa?
Đề 4
Đề 4
Mục tiêu:
Mục tiêu:
- So sánh đ
- So sánh đ
ợc thực vật thuộc lớp hai lá mầm với thực vật thuộc lớp một lá mầm
ợc thực vật thuộc lớp hai lá mầm với thực vật thuộc lớp một lá mầm
Nội dung đề:
Nội dung đề:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr
ớc ph
ớc ph
ơng án trả lời đúng
ơng án trả lời đúng
1. Đặc điểm của cây 2 lá mầm là:
1. Đặc điểm của cây 2 lá mầm là:
A. Rễ cọc, đa số thân gỗ, gân lá hình cung hay song song
B. Rễ chùm, đa số thân gỗ, gân lá hình mạng
C. Rễ cọc, đa số thân gỗ, gân lá hình mạng, phôi có hai lá màu
D. Rễ cọc, đa số thân cỏ, gân lá hình cung hay song song
2. Trong những cây sau đây nhóm nào toàn cây 1 lá mầm
2. Trong những cây sau đây nhóm nào toàn cây 1 lá mầm
A. Cây lúa, cây ngô, cây khoai, cây sắn
B. Cây lúa, cây tre, cây hành, cây tỏi
C. Cây hành, cây tỏi, cây rau muống, cây trúc
D. Cây ngô, cây khoai, cây tre, cây trúc đào

3. Trong những cây sau đây nhóm nào toàn cây 2 lá mầm
3. Trong những cây sau đây nhóm nào toàn cây 2 lá mầm
A. Cây táo, cây mít, cây đào, cây nhãn
B. Cây ngô, cây cam, cây ổi, cây hoa hồng
C. Cây cà chua, cây da chuột, cây tre, cây da hấu
D. Cây bởi, cây xoài, cây ổi, cây trúc
Câu 2: Trình bày đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp 1 lá mầm với 2 lá mầm
Câu 2: Trình bày đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp 1 lá mầm với 2 lá mầm
Đáp án đề kiểm tra miệng:
Đề 1
Đề 1
Câu 1:
Câu 1:
- Rễ củ là rễ cây phình to thành củ ví dụ củ sắn, củ cải, củ cà rốt, Rễ củ có chứa các
- Rễ củ là rễ cây phình to thành củ ví dụ củ sắn, củ cải, củ cà rốt, Rễ củ có chứa các


chất dự trữ dùng cho cây khi ra hoa, tạo quả.
chất dự trữ dùng cho cây khi ra hoa, tạo quả.
Câu 2:
Câu 2:
- Rễ móc là những cây có rễ mọc ra từ phần thân hoặc cành trên mặt đất nh
- Rễ móc là những cây có rễ mọc ra từ phần thân hoặc cành trên mặt đất nh
cây trầu
cây trầu


không, cây vạn niên thanh, cây hồ tiêu, Rễ móc bám vào trụ giúp cây leo lên
không, cây vạn niên thanh, cây hồ tiêu, Rễ móc bám vào trụ giúp cây leo lên
Câu 3:

Câu 3:
1. B 2. C
Đề 2
Đề 2
Câu 1:
1. e 2. b 3. a 4. a 5. b
Download giỏo ỏn + thi sinh Húa ti : email:


100 KIM TRA SINH HC KHI 6,7,8,9
Câu 2:
1. A 2. C
Câu 3:
Chức năng của rễ là:
Chức năng của rễ là:
- Rễ cây hút n
- Rễ cây hút n
ớc và muối khoáng hoà tan trong đất nhờ lông hút
ớc và muối khoáng hoà tan trong đất nhờ lông hút
- Rễ giúp cây đứng vững trên mặt đất
- Rễ giúp cây đứng vững trên mặt đất
- Một số loại rễ biến dạng thành củ chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa, tạo quả.
- Một số loại rễ biến dạng thành củ chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa, tạo quả.


Rễ móc bám vào trụ giúp cây leo lên. Rễ thở tăng khả năng hô hấp của cây trong khống
Rễ móc bám vào trụ giúp cây leo lên. Rễ thở tăng khả năng hô hấp của cây trong khống


khí. Giác mút giúp cây lấy thức từ cây chủ

khí. Giác mút giúp cây lấy thức từ cây chủ
Đề 3
Đề 3
Câu 1
Cây thụ phấn nhờ gió có những đặc điểm sau
Cây thụ phấn nhờ gió có những đặc điểm sau
:
:
- Hoa th
- Hoa th
ờng tập trung ở ngọn cây
ờng tập trung ở ngọn cây
- Bao hoa th
- Bao hoa th
ờng tiêu giảm
ờng tiêu giảm
- Chỉ nhị dài, bao phấ treo lủng lẳng.
- Chỉ nhị dài, bao phấ treo lủng lẳng.
- Hạt phấn nhiều, nhỏ và nhẹ
- Hạt phấn nhiều, nhỏ và nhẹ
- Đầu hoặc vòi nhuỵ dài, có nhiều lông
- Đầu hoặc vòi nhuỵ dài, có nhiều lông
Ví dụ: Cây lúa, cây ngô, cây hành,
Ví dụ: Cây lúa, cây ngô, cây hành,
Câu 2
Ng
Ng
ời ta chủ động thụ phấn cho cây khi:
ời ta chủ động thụ phấn cho cây khi:
- Thụ phấn bổ sung cho hoa, làm tăng khả tạo quả, hạt của cây hơn

- Thụ phấn bổ sung cho hoa, làm tăng khả tạo quả, hạt của cây hơn
- Lấy phấn của hoa này thụ phấn cho hoa của cây khác để tăng khả năng tạo quả
- Lấy phấn của hoa này thụ phấn cho hoa của cây khác để tăng khả năng tạo quả
- Lấy phấn hoa của giống cây này thụ phấn cho hoa của giống cây khác để tạo ra cây lai
- Lấy phấn hoa của giống cây này thụ phấn cho hoa của giống cây khác để tạo ra cây lai


mang những đặc tính mong muốn nh
mang những đặc tính mong muốn nh
: có phẩm chất tốt, năng suất cao, chống bệnh tố
: có phẩm chất tốt, năng suất cao, chống bệnh tố
Đề 4
Đề 4
Câu 1:
1. C
1. C
2.B
2.B
3. A
3. A
Câu 2: Đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp 1 lá mầm với 2 lá mầm là:
Câu 2: Đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp 1 lá mầm với 2 lá mầm là:
- Phôi cây 1 lá mầm chỉ có 1 lá mầm, phôi cây 2 lá mầm có 2 lá mầm. Ngoài ra chúng
- Phôi cây 1 lá mầm chỉ có 1 lá mầm, phôi cây 2 lá mầm có 2 lá mầm. Ngoài ra chúng


còn phân biệt nhau ở: số cánh hoa, dạng thân, kiểu rễ
còn phân biệt nhau ở: số cánh hoa, dạng thân, kiểu rễ
- Cây 1 lá mầm th
- Cây 1 lá mầm th

ờng có rễ chùm, cây 2 lá mầm th
ờng có rễ chùm, cây 2 lá mầm th
ờng có rễ cọc, cây 1 lá mầm th
ờng có rễ cọc, cây 1 lá mầm th
ờng có
ờng có


gân hình song song còn cây 2 lá mầm th
gân hình song song còn cây 2 lá mầm th
ờng có gân hình mạng
ờng có gân hình mạng
II. Đề kiểm tra 15 phút
Đề 1
Đề 1
Mục tiêu:
Mục tiêu:
- Nêu đ
- Nêu đ
ợc đặc điểm chủ yếu của thực vật
ợc đặc điểm chủ yếu của thực vật
Nội dung đề:
Nội dung đề:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr
ớc ph
ớc ph
ơng án trả lời đúng
ơng án trả lời đúng
Download giỏo ỏn + thi sinh Húa ti : email:



100 KIM TRA SINH HC KHI 6,7,8,9
1. Đặc điểm chung của thực vật:
1. Đặc điểm chung của thực vật:
A. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ và phản xạ nhanh với các kích thích
B. Không tự tổng hợp đợc chất hữu cơ và phản xạ chậm với các kích thích
C. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phản xạ chậm với các kích thích và phần lớn không
có khả năng di chuyển
D. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phản xạ nhanh với các kích thích và không có khả
năng di chuyển
2. Điểm khác nhau cơ bản giữa động vật và thực vật:
2. Điểm khác nhau cơ bản giữa động vật và thực vật:
A. Động vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, sống khắp nơi trên trái đất và phản xạ
nhanh với các kích thích
B. Động vật không tự tổng hợp đợc chất hữu cơ, rất đa dạng và phản xạ nhanh với các kích
thích, có khả năng di chuyển
C. Động vật tổng hợp đợc chất hữu cơ, chỉ sinh sản vô tính, phản xạ chậm với các kích thích
và không có khả năng di chuyển
D. Động vật tự tổng hợp đợc chất hữu cơ, phản xạ chậm với các kích thích và không có khả
năng di chuyển
Câu2:Quan sát các cây xanh có tên ở bảng d
Câu2:Quan sát các cây xanh có tên ở bảng d
ới đây rồi dùng kí hiệu +(có) hoặc (không
ới đây rồi dùng kí hiệu +(có) hoặc (không


có) điền vào các cột trống trong bảng sau cho thích hợp:
có) điền vào các cột trống trong bảng sau cho thích hợp:
STT

STT
Tên cây
Tên cây
Đặc điểm
Đặc điểm
Lớn lên
Lớn lên
Sinh sản
Sinh sản
Di chuyển
Di chuyển
Tự tổng hợp chất hữu cơ
Tự tổng hợp chất hữu cơ
1.
1.
Cây ngô
Cây ngô
2.
2.
Cây rêu
Cây rêu
3.
3.
Cây
Cây


thông
thông
4.

4.
Cây tre
Cây tre
5.
5.
Cây mít
Cây mít
Đề 2
Đề 2
Mục tiêu:
Mục tiêu:
- Phân biệt đ
- Phân biệt đ
ợc đặc điểm thực vật có hoa và thực vật không có hoa
ợc đặc điểm thực vật có hoa và thực vật không có hoa
- Phân biệt đ
- Phân biệt đ
ợc cây một năm và cây lâu năm
ợc cây một năm và cây lâu năm
Nội dung đề:
Nội dung đề:
Câu 1:
Câu 1:


Quan sát các cây xanh có tên ở bảng d
Quan sát các cây xanh có tên ở bảng d
ới đây rồi dùng kí hiệu + (có) hoặc (không
ới đây rồi dùng kí hiệu + (có) hoặc (không



có) điền vào các cột trống trong bảng sau cho thích hợp:
có) điền vào các cột trống trong bảng sau cho thích hợp:
STT
STT
Tên cây
Tên cây
Đặc điểm
Đặc điểm
Download giỏo ỏn + thi sinh Húa ti : email:


100 KIM TRA SINH HC KHI 6,7,8,9
Có hoa
Có hoa
Không có hoa
Không có hoa
Cây lâu năm
Cây lâu năm
Cây một
Cây một


năm
năm
1
1
Cây ngô
Cây ngô
2

2
Cây nhãn
Cây nhãn
3
3
Cây rêu
Cây rêu
4
4
Cây táo
Cây táo
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr
ớc ph
ớc ph
ơng án trả lời đúng
ơng án trả lời đúng
1. Trong các cây sau đây, nhóm cây nào toàn cây 1 năm:
1. Trong các cây sau đây, nhóm cây nào toàn cây 1 năm:
A. Cây táo, cây mít, cây đào, cây nhãn
B. Cây ngô, cây cam, cây lúa, cây tỏi
C. Cây cà chua, cây da chuột, cây cải, cây da hấu
D. Cây bởi, cây xoài, cây ổi, cây dơng xỉ
2. Trong các cây sau đây, nhóm cây nào toàn cây có hoa:
2. Trong các cây sau đây, nhóm cây nào toàn cây có hoa:
A. Cây táo, cây mít, cây đào, cây nhãn
B. Cây ngô, cây cam, cây lúa, cây thông
C. Cây cà chua, cây da chuột, cây cải, cây rêu
D. Cây bởi, cây xoài, cây ổi, cây dơng xỉ
3. Chức năng chủ yếu của rễ là:

3. Chức năng chủ yếu của rễ là:
A. Dẫn truyền nớc và muối khoáng
B. Hấp thu nớc và muối khoáng
C. Giúp cho rễ dài ra
D. Chóp rễ che chở cho đầu rễ
Câu 3: Lấy 3 ví dụ về cây lâu năm, 3 ví dụ về cây 1 năm
Câu 3: Lấy 3 ví dụ về cây lâu năm, 3 ví dụ về cây 1 năm
Đề 3
Đề 3
Mục tiêu:
Mục tiêu:
- Nêu đ
- Nêu đ
ợc các đặc điểm hình thái, cấu tạo của quả.
ợc các đặc điểm hình thái, cấu tạo của quả.
Nội dung đề:
Nội dung đề:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr
ớc ph
ớc ph
ơng án trả lời đúng
ơng án trả lời đúng
1. Trong các nhóm quả sau, nhóm quả nào gồm toàn quả khô:
1. Trong các nhóm quả sau, nhóm quả nào gồm toàn quả khô:
A. Quả cải, quả đu đủ, quả na, quả cà chau
A. Quả cải, quả đu đủ, quả na, quả cà chau
B. Quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả cải
B. Quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả cải
C. Quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi

C. Quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi
D. Quả bông, quả thìa lìa, quả đậu Hà Lan
D. Quả bông, quả thìa lìa, quả đậu Hà Lan
2. Trong các nhóm quả sau, nhóm quả nào gồm toàn quả thịt:
2. Trong các nhóm quả sau, nhóm quả nào gồm toàn quả thịt:
A. Quả đào, quả xoài, quả d
A. Quả đào, quả xoài, quả d
a hấu quả đu đủ
a hấu quả đu đủ
B. Quả hồng xiêm, quả táo, quả đỗ đen, quả chuối
B. Quả hồng xiêm, quả táo, quả đỗ đen, quả chuối
C. Quả cam, quả bồ kết, quả vú sữa, quả
C. Quả cam, quả bồ kết, quả vú sữa, quả
Download giỏo ỏn + thi sinh Húa ti : email:


100 KIM TRA SINH HC KHI 6,7,8,9
D. Quả b
D. Quả b
ởi, quả ổi, quả na, quả đậu
ởi, quả ổi, quả na, quả đậu
3. Trong các nhóm quả sau, nhóm quả nào gồm toàn quả hạch:
3. Trong các nhóm quả sau, nhóm quả nào gồm toàn quả hạch:
A. Quả đào, quả đỗ đen, quả d
A. Quả đào, quả đỗ đen, quả d
a hấu quả đu đủ
a hấu quả đu đủ
B. Quả hồng xiêm, quả táo, quả xoài, quả mơ
B. Quả hồng xiêm, quả táo, quả xoài, quả mơ
C. Quả cam, quả bồ kết, quả vú sữa, quả

C. Quả cam, quả bồ kết, quả vú sữa, quả
D. Quả b
D. Quả b
ởi, quả ổi, quả na, quả đậu
ởi, quả ổi, quả na, quả đậu
4. Trong các nhóm quả sau, nhóm quả nào gồm toàn quả mọng:
4. Trong các nhóm quả sau, nhóm quả nào gồm toàn quả mọng:
A. Quả cà chua, quả chuối, quả d
A. Quả cà chua, quả chuối, quả d
a hấu, quả đu đủ
a hấu, quả đu đủ
B. Quả hồng xiêm, quả táo, quả đỗ đen, quả xoài
B. Quả hồng xiêm, quả táo, quả đỗ đen, quả xoài
C. Quả cam, quả bồ kết, quả vú sữa, quả
C. Quả cam, quả bồ kết, quả vú sữa, quả
D. Quả b
D. Quả b
ởi, quả ổi, quả na, quả đậu
ởi, quả ổi, quả na, quả đậu
Đề 4
Đề 4
Mục tiêu:
Mục tiêu:
-Nêu đ
-Nêu đ
ợc rêu là thực vật đã có thân lá nh
ợc rêu là thực vật đã có thân lá nh
ng cấu tạo đơn giản.
ng cấu tạo đơn giản.
Nội dung đề:

Nội dung đề:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr
ớc ph
ớc ph
ơng án trả lời đúng
ơng án trả lời đúng
1. Cách sinh sản của rêu:
1. Cách sinh sản của rêu:
A. Sinh sản bằng bào tử vô tính
A. Sinh sản bằng bào tử vô tính
B. Sinh sản bằng bào tử hữu tính
B. Sinh sản bằng bào tử hữu tính
C. Sinh sản bằng cách phân dôi
C. Sinh sản bằng cách phân dôi
D. Sinh sản bằng hạt
D. Sinh sản bằng hạt
2. Đặc điểm của nhóm rêu là:
2. Đặc điểm của nhóm rêu là:
A. Có thân, lá. Sinh sản bằng hạt
A. Có thân, lá. Sinh sản bằng hạt
B. Đã có rễ, thân, lá, ch
B. Đã có rễ, thân, lá, ch
a có mạch dẫn
a có mạch dẫn
C. Có lá, thân phân nhánh, ch
C. Có lá, thân phân nhánh, ch
a có mạch dẫn
a có mạch dẫn
D. Có lá, thân ch

D. Có lá, thân ch
a phân nhánh, ch
a phân nhánh, ch
a có mạch dẫn
a có mạch dẫn
Câu 2: Điền từ thích hợp :a) mạch dẫn;b) bào tử;c) túi bào tử;d) rễ;e) thân;f) lá; g)ngọn
Câu 2: Điền từ thích hợp :a) mạch dẫn;b) bào tử;c) túi bào tử;d) rễ;e) thân;f) lá; g)ngọn


vào chỗ trống trong các câu sau đây
vào chỗ trống trong các câu sau đây
Cơ quan sinh d
Cơ quan sinh d
ỡng của rêu gồm (1) , (2) , ch
ỡng của rêu gồm (1) , (2) , ch
a có (3) thật sự.
a có (3) thật sự.
Trong
Trong


thân và lá rêu ch
thân và lá rêu ch
a có (4) Rêu sinh sản bằng (5) đ
a có (4) Rêu sinh sản bằng (5) đ
ợc chứa bên
ợc chứa bên


trong (6) , cơ quan này nằm ở (7) cây rêu

trong (6) , cơ quan này nằm ở (7) cây rêu
Đáp án đề kiểm tra 15 phút
Đáp án đề kiểm tra 15 phút
Đề 1
Đề 1
Câu 1:
Câu 1:
1. C
1. C
2. B
2. B
Câu 2:
Câu 2:
Download giỏo ỏn + thi sinh Húa ti : email:


100 KIM TRA SINH HC KHI 6,7,8,9
Đề 2
Đề 2
Câu 1:
Câu 1:


STT
STT
Tên cây
Tên cây
Đặc điểm
Đặc điểm
Có hoa

Có hoa
Không có hoa
Không có hoa
Cây lâu năm
Cây lâu năm
Cây một
Cây một


năm
năm
1
1
Cây ngô
Cây ngô
+
+
-
-
+
+
2
2
Cây nhãn
Cây nhãn
+
+
+
+
-

-
3
3
Cây rêu
Cây rêu
+
+
+
+
-
-
+
+
4
4
Cây táo
Cây táo
+
+
+
+
-
-
Câu 2:
Câu 2:
1.C 2. A 3. B
Câu 3:
Câu 3:
3 ví dụ về cây lâu năm là: Mít, cam, nhãn
3 ví dụ về cây lâu năm là: Mít, cam, nhãn

3 ví dụ về cây 1 năm là: Chuối, lúa, khoai lang.
3 ví dụ về cây 1 năm là: Chuối, lúa, khoai lang.
Đề 3
Đề 3
Câu 1:
Câu 1:
1. D 2. A 3.B 4.A
Câu 2
Câu 2
Đề 4
Đề 4
Câu 1:
Câu 1:
1. B 2. D
Câu 2:
Câu 2:
1. e 2. f 3. d 4. a 5. b 6. c 7. g
Đề kiểm tra 1 tiết giữa học kỳ I
Mục tiêu:
Mục tiêu:
- Nêu đợc những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống: lớn lên, vận động, sinh sản, cảm ứng.
Download giỏo ỏn + thi sinh Húa ti : email:
STT
STT
Tên cây
Tên cây
Đặc điểm
Đặc điểm
Lớn lên
Lớn lên

Sinh sản
Sinh sản
Di chuyển
Di chuyển
Tự tổng hợp chất hữu cơ
Tự tổng hợp chất hữu cơ
1.
1.
Cây ngô
Cây ngô
+
+
+
+
-
-
+
+
2.
2.
Cây rêu
Cây rêu
+
+
+
+
-
-
+
+

3.
3.
Cây
Cây
thông
thông
+
+
+
+
-
-
+
+
4.
4.
Cây tre
Cây tre
+
+
+
+
-
-
+
+
5.
5.
Cây mít
Cây mít

+
+
+
+
-
-
+
+


100 KIM TRA SINH HC KHI 6,7,8,9
- Nêu đ
- Nêu đ
ợc các đặc điểm của thực vật và sự đa dạng phong phú của chúng.
ợc các đặc điểm của thực vật và sự đa dạng phong phú của chúng.
- Phân biệt đ
- Phân biệt đ
ợc đặc điểm thực vật có hoa và thực vật không có hoa.
ợc đặc điểm thực vật có hoa và thực vật không có hoa.
- Kể tên các bộ phận cấu tạo của tế bào thực vật.
- Kể tên các bộ phận cấu tạo của tế bào thực vật.
- Biết sử dụng kính lúp và kính hiển vi để quan sát tế bào thực vật.
- Biết sử dụng kính lúp và kính hiển vi để quan sát tế bào thực vật.
- Trình bày đ
- Trình bày đ
ợc các miền của rễ và chức năng của từng miền.
ợc các miền của rễ và chức năng của từng miền.
- Trình bày đ
- Trình bày đ
ợc cấu tạo của rễ (giới hạn ở miền hút).

ợc cấu tạo của rễ (giới hạn ở miền hút).
- Trình bày đ
- Trình bày đ
ợc vai trò của lông bút, cơ chế hút n
ợc vai trò của lông bút, cơ chế hút n
ớc và chất khoáng.
ớc và chất khoáng.
- Nêu đ
- Nêu đ
ợc vị trí, hình dạng; phân biệt cành, chồi ngọn với chồi nách (chồi lá, chồi hoa).
ợc vị trí, hình dạng; phân biệt cành, chồi ngọn với chồi nách (chồi lá, chồi hoa).


Phân biệt các loại thân: thân đứng, thân bò, thân leo.
Phân biệt các loại thân: thân đứng, thân bò, thân leo.
- Trình bày đ
- Trình bày đ
ợc thân mọc dài ra do sự phân chia của mô phân sinh (ngọn và lóng ở một số
ợc thân mọc dài ra do sự phân chia của mô phân sinh (ngọn và lóng ở một số


loài).
loài).
- Nêu đ
- Nêu đ
ợc chức năng mạch: mạch gỗ dẫn n
ợc chức năng mạch: mạch gỗ dẫn n
ớc và ion khoáng từ rễ lên thân, lá; mạch rây
ớc và ion khoáng từ rễ lên thân, lá; mạch rây



dẫn chất hữu cơ từ lá về thân rễ.
dẫn chất hữu cơ từ lá về thân rễ.
- Thí nghiệm chứng minh sự dài ra của thân.
- Thí nghiệm chứng minh sự dài ra của thân.
Đề 1
Đề 1
Câu 1: Hãy điền các chữ (a,b,c, ) thích hợp vào các số (1,2,3, ) ghi chú trên hình vẽ cấu
Câu 1: Hãy điền các chữ (a,b,c, ) thích hợp vào các số (1,2,3, ) ghi chú trên hình vẽ cấu


trúc tế bào thực vật sau đây( ví dụ 1.d)
trúc tế bào thực vật sau đây( ví dụ 1.d)
Các chữ
Các chữ
Các số
Các số
Download giỏo ỏn + thi sinh Húa ti : email:
Chủ đề
Chủ đề
Biết
Biết
Thông hiểu
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Tổng
Tổng
TNKQ
TNKQ

TNTL
TNTL
TNKQ
TNKQ
TNTL
TNTL
TNKQ
TNKQ
TNTL
TNTL
Mở đầu
Mở đầu
Câu 3
Câu 3
1,0
1,0
1 câu
1 câu
1,0
1,0
Đại c
Đại c
-
-
ơng
ơng
Câu 2.2
Câu 2.2
0,5
0,5

1 câu
1 câu
0,5
0,5
Tế bào
Tế bào


thực
thực


vật
vật
Câu 2.3
Câu 2.3
0,5
0,5
Câu 1
Câu 1
2,0
2,0
2 câu
2 câu
2,5
2,5
Rễ
Rễ
Câu 2.1
Câu 2.1

0,5
0,5
Câu 4
Câu 4
2,0
2,0
Câu 5
Câu 5
1,0
1,0
3 câu
3 câu
3,5
3,5
Thân
Thân
Câu 2.5
Câu 2.5
0,5
0,5
Câu 2.4
Câu 2.4
Câu 2.6
Câu 2.6
1,0
1,0
Câu 6
Câu 6
1,0
1,0

4 câu
4 câu
2,5
2,5
Tổng
Tổng
2 câu
2 câu
1,0
1,0
1 câu
1 câu
1,0
1,0
5 câu
5 câu
4,0
4,0
1 câu
1 câu
2,0
2,0
2 câu
2 câu
2,0
2,0
11 câu
11 câu
10,0
10,0



100 KIM TRA SINH HC KHI 6,7,8,9
a. Vách tế bào
a. Vách tế bào
b. Màng sinh
b. Màng sinh


chất
chất
c. Chất tế bào
c. Chất tế bào
d. Nhân
d. Nhân
e. Không bào
e. Không bào
g. Lục tạp
g. Lục tạp
1.d
1.d
2
2
3
3
4
4
5
5
6

6
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr
ớc ph
ớc ph
ơng án trả lời đúng
ơng án trả lời đúng
1. Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì:
1. Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì:
A. Cấu tạo gồm vỏ và trụ giữa
B. Có mạch gỗ và mạch dây, vận chuyển các chất
C. Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nớc và muối khoáng
D. Có ruột chứa chất dự trữ
2. Đặc điểm chung của thực vật là
2. Đặc điểm chung của thực vật là
A. Tự tổng hợp đợc chất hữu cơ, một số không có khả năng di chuyển
B. Không tự tổng hợp đợc chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng di chuyển
C. Tự tổng hợp đợc chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng di chuyển, phản ứng
nhanh với kích thích bên ngoài
D. Tự tổng hợp đợc chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng di chuyển, phản ứng
chậm với kích thích bên ngoài
3. Thứ tự sử dụng kính hiển vi là:
3. Thứ tự sử dụng kính hiển vi là:
A. Đặt và cố định tiêu bản trên bàn kính, điều chỉnh gơng ánh sáng, điều chỉnh ốc để
quan sát.
B. Điều chỉnh gơng ánh sáng, đặt và cố định tiêu bản trên bàn kính, điều chỉnh ốc để
quan sát.
C. Đặt và cố định tiêu bản trên bàn kính, điều chỉnh ốc để quan sát, điều chỉnh gơng
ánh sáng.
D. Điều chỉnh gơng ánh sáng, điều chỉnh ốc để quan sát, đặt và cố định tiêu bản trên

bàn kính.
4. Chức năng của thân rễ là:
4. Chức năng của thân rễ là:
A. Hút nớc và muối khoáng
B. Là nơi tổng hợp chất dự trữ cho cây
C. Là nơi chứa chất dự trữ cho cây
D. Là nơi chứa nớc cho cây
5. Chức năng chủ yếu của vỏ thân non
5. Chức năng chủ yếu của vỏ thân non
A. Vỏ chứa chất dự trữ, vận chuyển nớc và muối khoáng
Download giỏo ỏn + thi sinh Húa ti : email:


100 KIM TRA SINH HC KHI 6,7,8,9
B. Vỏ vận chuyển chất hữu cơ, hấp thu chất dinh dỡng
C. Vỏ vận chuyển nớc và muối khoáng và tham gia quang hợp
D. Vỏ vận chuyển nớc và muối khoáng.
6. Cấu tạo trụ giữa của vỏ thân non:
6. Cấu tạo trụ giữa của vỏ thân non:
A.Trụ giữa gồm mạch rây, mạch gỗ và ruột
B. Trụ giữa gồm thịt vỏ và ruột
C. Trụ giữa gồm vỏ, mạch rây
D. Trụ giữa gồm vỏ và mạch gỗ
Câu 3: Trình bày đặc điểm chung của sinh vật.
Câu 3: Trình bày đặc điểm chung của sinh vật.
Câu 4: Trình bày thí nghiệm về nhu cầu muối khoáng của cây.
Câu 5: Vì sao trong trồng một số loại cây: m
Câu 5: Vì sao trong trồng một số loại cây: m
ớp, cà chua, đậu
ớp, cà chua, đậu



ng
ng
ời ta th
ời ta th
ờng bấm ngọn,
ờng bấm ngọn,


tỉa cành tr
tỉa cành tr
ớc khi cây ra hoa?
ớc khi cây ra hoa?
Câu 6: Cây x
Câu 6: Cây x
ơng rồng có đặc điểm nào thích nghi với môi tr
ơng rồng có đặc điểm nào thích nghi với môi tr
ờng sống khô cạn
ờng sống khô cạn
Đề 2
Đề 2
Câu 1: Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để viết các chữ
(a,b,c, ) vào cột trả lời: 2.a; 3.a;b; 4.c;
Cột A
Cột A
(Các miền của rễ)
(Các miền của rễ)
Cột B
Cột B

(Chức năng chính của từng miền)
(Chức năng chính của từng miền)
Trả lời
Trả lời
1. Miền hút
1. Miền hút
a. Làm cho rễ dài ra
a. Làm cho rễ dài ra
1
1
Download giỏo ỏn + thi sinh Húa ti : email:
Chủ đề
Chủ đề
Biết
Biết
Thông hiểu
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Tổng
Tổng
TNKQ
TNKQ
TNTL
TNTL
TNKQ
TNKQ
TNTL
TNTL
TNKQ

TNKQ
TNTL
TNTL
Mở đầu
Mở đầu
Câu 2.1
Câu 2.1
0,5
0,5
Câu3
Câu3
1,0
1,0
2 câu
2 câu
1,5
1,5
Đại c
Đại c
-
-
ơng
ơng
Câu 4
Câu 4
1,0
1,0
1 câu
1 câu
1,0

1,0
Tế bào
Tế bào


thực
thực


vật
vật
Câu 5
Câu 5
1,0
1,0
Câu 2.6
Câu 2.6
0,5
0,5
2 câu
2 câu
1,5
1,5
Rễ
Rễ
Câu 2.3
Câu 2.3
0,5
0,5
Câu 1

Câu 1
Câu 2.2
Câu 2.2
2,5
2,5
3 câu
3 câu
3,0
3,0
Thân
Thân
Câu 2.4
Câu 2.4
Câu 2.5
Câu 2.5
1,0
1,0
Câu 6
Câu 6
2,0
2,0
3 câu
3 câu
3,0
3,0
Tổng
Tổng
2 câu
2 câu
1,0

1,0
2 câu
2 câu
2,0
2,0
5 câu
5 câu
4,0
4,0
1 câu
1 câu
2,0
2,0
1 câu
1 câu
1,0
1,0
11 câu
11 câu
10,0
10,0


100 KIM TRA SINH HC KHI 6,7,8,9
2. Miền sinh tr
2. Miền sinh tr
ởng
ởng
3. Miền tr
3. Miền tr

ởng thành
ởng thành
4. Miền chóp rễ
4. Miền chóp rễ
b. Dẫn truyền
b. Dẫn truyền
c. Che chở cho đầu rễ
c. Che chở cho đầu rễ
d. Hấp thụ n
d. Hấp thụ n
ớc và muối khoáng
ớc và muối khoáng
e. Chế tạo chất hữu cơ
e. Chế tạo chất hữu cơ
2
2
3
3
4
4
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr
ớc ph
ớc ph
ơng án trả lời đúng:
ơng án trả lời đúng:
1. Vật sống khác vật không sống ở đặc điểm:
1. Vật sống khác vật không sống ở đặc điểm:
A. Có trao đổi chất với môi trờng
B. Không trao đổi chất với môi trờng

C. Trao đổi chất giúp cho vật sống lớn lên và sinh sản
D. Có trao đổi chất nhng không lớn lên và sinh sản
2. Chức năng chính của rễ là:
2. Chức năng chính của rễ là:
A. Che chở cho đầu rễ
A. Che chở cho đầu rễ
B. Giúp cho rễ dài ra
B. Giúp cho rễ dài ra
C. Dẫn truyền n
C. Dẫn truyền n
ớc và muối khoáng
ớc và muối khoáng
D. Hấp thụ n
D. Hấp thụ n
ớc và muối khoáng
ớc và muối khoáng
3 Miền giúp cho rễ dài ra là:
3 Miền giúp cho rễ dài ra là:
A. Miền sinh tr
A. Miền sinh tr
ởng
ởng
B. Chóp rễ
B. Chóp rễ
C. Miền hút
C. Miền hút
D. Miền tr
D. Miền tr
ởng thành
ởng thành

4. Thân cây dài ra do sự lớn lên và phân chia của:
4. Thân cây dài ra do sự lớn lên và phân chia của:
A. Cành
A. Cành
B. Chồi ngọn
B. Chồi ngọn
C. Thân
C. Thân
D. Chồi nách
D. Chồi nách
5. Nhóm cây ng
5. Nhóm cây ng
ời ta th
ời ta th
ờng bấm ngọn là
ờng bấm ngọn là
A. Cây m
A. Cây m
ớp, cây cà, cây đỗ
ớp, cây cà, cây đỗ
B. Cây bí, cây cà chua, cây tre
B. Cây bí, cây cà chua, cây tre
C. Cây bông, cây cà phê, cây ngô
C. Cây bông, cây cà phê, cây ngô
D. Cây đậu t
D. Cây đậu t
ơng, cây bầu, cây lúa
ơng, cây bầu, cây lúa
6. Căn cứ vào hình dạng ngoài ng
6. Căn cứ vào hình dạng ngoài ng

ời ta chia rễ làm:
ời ta chia rễ làm:
A. Rễ cọc và rễ chùm
A. Rễ cọc và rễ chùm
B. Rễ chính và rễ phụ
B. Rễ chính và rễ phụ
C. Rễ ngắn và rễ dài
C. Rễ ngắn và rễ dài
D. Rễ cọc, rễ chùm và rễ chính
D. Rễ cọc, rễ chùm và rễ chính
II. Tự luận
Câu 3: Kể tên những nhóm sinh vật lớn trong tự nhiên
Câu 3: Kể tên những nhóm sinh vật lớn trong tự nhiên
Download giỏo ỏn + thi sinh Húa ti : email:


100 KIM TRA SINH HC KHI 6,7,8,9
Câu 4: Tại sao ở nớc ta thực vật rất phong phú mà vẫn phải trồng cây gây rừng?
Câu 5: Trình bày đặc điểm của tế bào thực vật
Câu 5: Trình bày đặc điểm của tế bào thực vật
Câu 6: Trình bày thí nghiệm để biết thân cây dài ra do bộ phận nào?
Câu 6: Trình bày thí nghiệm để biết thân cây dài ra do bộ phận nào?
Đáp án đề kiểm tra 1 tiết giữa học kỳ 1
Đáp án đề kiểm tra 1 tiết giữa học kỳ 1
Đề 1
Đề 1
Câu 1:(1,5 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu 1:(1,5 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu 2: (3 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 2: (3 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)

1. C
1. C
2. D
2. D
3. B
3. B
4. C
4. C
5. B
5. B
6. C
6. C
Đề 2
Đề 2
Câu 1: (2 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)
1.d
1.d
2.a
2.a
3.a b
3.a b
4.c.
4.c.
Câu 2: (3 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)
1. C 2. D 3.A 4.B 5.A 6.A.
Câu 3:(1 điểm)
Nhóm thực vật; Nhóm động vật
Nhóm thực vật; Nhóm động vật
Câu 4: (1,5 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Ta phải trồng thêm cây và bảo vệ chúng bởi

Ta phải trồng thêm cây và bảo vệ chúng bởi
- Dân số tăng nhu cầu về l
- Dân số tăng nhu cầu về l
ơng thực tăng; Nhu cầu mọi mặt về sử dụng các sản phẩm từ
ơng thực tăng; Nhu cầu mọi mặt về sử dụng các sản phẩm từ


thực vật tăng.
thực vật tăng.
- Tình trạng khai thác rừng bừa bãi làm giảm diện tích rừng,nhiều thực vật quý hiếm bị
- Tình trạng khai thác rừng bừa bãi làm giảm diện tích rừng,nhiều thực vật quý hiếm bị


khai thác.
khai thác.
- Vì thực vật có vai trò rất to lớn với đời sống con ng
- Vì thực vật có vai trò rất to lớn với đời sống con ng
ời và động vật nh
ời và động vật nh
cung cấp l
cung cấp l
ơng
ơng


thực, thực phẩm, khí ôxi, .
thực, thực phẩm, khí ôxi, .
Câu 5: (1 điểm)
Hình dạng, kích th
Hình dạng, kích th

ớc của các tế bào thực vật khác nhau, nh
ớc của các tế bào thực vật khác nhau, nh
ng chúng đều gồm các thành
ng chúng đều gồm các thành


phần sau: vách tế bào (chỉ có ở tế bào thực vật), màng sinh chất, chất tế bào, nhân và
phần sau: vách tế bào (chỉ có ở tế bào thực vật), màng sinh chất, chất tế bào, nhân và


một số thành phần khác: không bào, lục lạp (ở tế bào thịt lá),
một số thành phần khác: không bào, lục lạp (ở tế bào thịt lá),
Câu 6: (1,5 điểm)
Thí nghiệm:
Thí nghiệm:
(1 điểm)
(1 điểm)
- Gieo hạt đậu vào khay có cát ẩm cho đến khi cây ra lá thật thứ nhất.
- Chọn 6 cây đậu cao bằngnhau. Ngắt ngọn 2 cây (ngắt từ đoạn có 2 lá thật).
- Chọn 6 cây đậu cao bằngnhau. Ngắt ngọn 2 cây (ngắt từ đoạn có 2 lá thật).
- Sau 3 ngày đo lại chiều cao của 3 cây ngắt ngọn và 3 cây khoong ngắt ngọn. Tính chiều cao
bình quân mỗi nhóm.
- Ghi kết quả đã đo đ
- Ghi kết quả đã đo đ
ợc vào bảng rồi báo cáo kết quả thí nghiệm.
ợc vào bảng rồi báo cáo kết quả thí nghiệm.
Kết luận:
Kết luận:
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)

Cây không ngắt ngọn: thân dài ra do tế bào mô phân sinh ngọn phân chia và lớn lên -> cây
dài ra do phần ngọn.
đề kiểm tra 1 tiết giữa học kỳ ii
Mục tiêu:
Mục tiêu:
- Biết đợc bộ phận hoa. Vai trò của hoa đối với cây.
Download giỏo ỏn + thi sinh Húa ti : email:


100 KIM TRA SINH HC KHI 6,7,8,9
- Trình bày đ
- Trình bày đ
ợc quá trình thụ tinh, kết hạt và tạo quả.
ợc quá trình thụ tinh, kết hạt và tạo quả.
- Trình bày đ
- Trình bày đ
ợc đặc điểm của cây thụ phấn nhờ gió.
ợc đặc điểm của cây thụ phấn nhờ gió.
- Giải thích đ
- Giải thích đ
ợc vì sao ở một số loài thực vật quả và hạt có thể phát tán xa.
ợc vì sao ở một số loài thực vật quả và hạt có thể phát tán xa.
- Làm thí nghiệm về những điều kiện cần cho hạt nảy mầm.
- Làm thí nghiệm về những điều kiện cần cho hạt nảy mầm.
- Mô tả đ
- Mô tả đ
ợc rêu là thực vật đã có thân, lá nh
ợc rêu là thực vật đã có thân, lá nh
ng cấu tạo đơn giản.
ng cấu tạo đơn giản.

- Mô tả đ
- Mô tả đ
ợc quyết (cây d
ợc quyết (cây d
ơng xỉ) là thực vật có rễ, thân, lá, có mạch dẫn. Sinh sản bằng bào
ơng xỉ) là thực vật có rễ, thân, lá, có mạch dẫn. Sinh sản bằng bào


tử.
tử.
- Mô tả đ
- Mô tả đ
ợc cây hạt trần (ví dụ cây thông) là thực vật có thân gỗ lớn và mạch dẫn phức
ợc cây hạt trần (ví dụ cây thông) là thực vật có thân gỗ lớn và mạch dẫn phức


tạp. Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở.
tạp. Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở.
- Nêu đ
- Nêu đ
ợc thực vật Hạt kín là nhóm thực vật có hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả (hạt
ợc thực vật Hạt kín là nhóm thực vật có hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả (hạt


kín). Là nhóm thực vật tiến hoá hơn cả (có sự thụ phấn, thụ tinh kép).
kín). Là nhóm thực vật tiến hoá hơn cả (có sự thụ phấn, thụ tinh kép).
- Phát biểu đ
- Phát biểu đ
ợc giới thực vật xuất hiện và phát triển từ dạng đơn giản đến dạng phức tạp
ợc giới thực vật xuất hiện và phát triển từ dạng đơn giản đến dạng phức tạp



hơn, tiến hóa hơn. Thực vật Hạt kín chiếm
hơn, tiến hóa hơn. Thực vật Hạt kín chiếm
u thế và tiến hoá hơn cả trong giới thực vật.
u thế và tiến hoá hơn cả trong giới thực vật.
Đề 1:
Đề 1:
Câu 1: Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để viết các chữ
Câu 1: Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để viết các chữ


(a,b,c, ) vào cột trả lời (ví dụ 1. e):
(a,b,c, ) vào cột trả lời (ví dụ 1. e):
Cột A
Cột A
Cột B
Cột B
Trả lời
Trả lời
1. Tạo quả
1. Tạo quả
2. Thụ phấn
2. Thụ phấn
3. Hiện t
3. Hiện t
ợng nảy
ợng nảy



mầm của hạt phấn
mầm của hạt phấn
4. Thụ tinh
4. Thụ tinh
5. Hình thành hạt
5. Hình thành hạt
a. Hiện t
a. Hiện t
ợng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
ợng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
b. Noãn sau khi đ
b. Noãn sau khi đ
ợc thụ tinh hình thành hạt
ợc thụ tinh hình thành hạt
c. Tế bào sinh dục đực + tế bào sinh dục cái tạo
c. Tế bào sinh dục đực + tế bào sinh dục cái tạo


thành hợp tử
thành hợp tử
d. Hạt phấn hút chất nhầy của đầu nhụy tr
d. Hạt phấn hút chất nhầy của đầu nhụy tr
ơng
ơng


lên và nảy mầm
lên và nảy mầm
e. Bầu nhụy biến đổi và phát triển thành quả
e. Bầu nhụy biến đổi và phát triển thành quả



chứa hạt
chứa hạt
1.e
1.e
2
2
3
3
4
4
5
5
Download giỏo ỏn + thi sinh Húa ti : email:
Chủ đề
Chủ đề
Biết
Biết
Thông hiểu
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Tổng
Tổng
TNKQ
TNKQ
TNTL
TNTL
TNKQ

TNKQ
TNTL
TNTL
TNKQ
TNKQ
TNTL
TNTL
Hoa và
Hoa và


sinh sản
sinh sản


hữu tính
hữu tính
Câu 2.5
Câu 2.5
Câu 2.6
Câu 2.6
1,0
1,0
Câu 6
Câu 6
1,0
1,0
3 câu
3 câu
2,0

2,0
Quả và hạt
Quả và hạt
Câu 2.3
Câu 2.3
Câu 2.4
Câu 2.4


1,0
1,0
Câu 1
Câu 1
2,0
2,0
Câu 5
Câu 5
2,0
2,0
4 câu
4 câu
5,0
5,0
Các nhóm
Các nhóm


thực vật
thực vật
Câu 3

Câu 3
1,0
1,0
Câu 2.1
Câu 2.1
Câu 2.2
Câu 2.2
1,0
1,0
Câu 4
Câu 4
1,0
1,0
4 câu
4 câu
3,0
3,0
Tổng
Tổng
2 câu
2 câu
1,0
1,0
1 câu
1 câu
1,0
1,0
5 câu
5 câu
4,0

4,0
1 câu
1 câu
1,0
1,0
2 câu
2 câu
3,0
3,0
10 câu
10 câu
10,0
10,0


100 KIM TRA SINH HC KHI 6,7,8,9
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr
ớc ph
ớc ph
ơng án trả lời đúng:
ơng án trả lời đúng:
1. Đặc điểm đặc tr
1. Đặc điểm đặc tr
ng của cây hạt kín là:
ng của cây hạt kín là:
A.
A.
Sống ở trên cạn
Sống ở trên cạn

B.
B.
Có rễ, thân, lá, thân có ống mạch
Có rễ, thân, lá, thân có ống mạch
C.
C.
Sinh sản bằng hạt
Sinh sản bằng hạt
D.
D.
Có hoa, quả. Hạt nằm trong quả
Có hoa, quả. Hạt nằm trong quả
2. Rêu khác tảo ở đặc điểm:
2. Rêu khác tảo ở đặc điểm:
A. Cơ thể cấu tạo đa bào.
A. Cơ thể cấu tạo đa bào.
B. Cơ thể có dạng rễ giả, thân, lá thật.
B. Cơ thể có dạng rễ giả, thân, lá thật.
C. Cơ thể đã phân hóa thành một số loại mô.
C. Cơ thể đã phân hóa thành một số loại mô.
D. Cơ thể có chứa chất lục lạp.
D. Cơ thể có chứa chất lục lạp.
3. Quả và hạt phát tán nhờ gió có đặc điểm nào?
3. Quả và hạt phát tán nhờ gió có đặc điểm nào?
A. Quả hoặc hạt nhẹ, thờng có cánh hoặc có túm lông.
B. Quả khi chín tự mở đợc.
C. Quả có gai, móc.
D. Cả B và C.
4. Nhóm quả và hạt nào sau đây thích nghi với cách phát tán nhờ động vật:
4. Nhóm quả và hạt nào sau đây thích nghi với cách phát tán nhờ động vật:

A. Những quả và hạt nhẹ thờng có cánh hoặc có túm lông.
B. Vỏ quả có khả năng tự tách hoặc mở ra để cho hạt tung ra ngoài.
C. Những quả và hạt có nhiều gai hoặc móc, hoặc làm thức ăn cho động vật.
D. Gồm A và B.
5. Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió:
5. Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió:
A. Hoa thờng có màu sắc sặc sỡ, có hơng thơm, mật ngọt.
B. Hoa thờng tập trung ở ngọn cây, có hơng thơm, mật ngọt.
C. Hoa thờng tập trung ở ngọn cây, bao hoa thờng tiêu giảm, chỉ nhị dài, bao phấn treo
lủng lẳng, hạt phấn nhiều, nhỏ nhẹ.
D. Gồm A và B.
6. Chức năng quan trọng nhất của hoa là:
6. Chức năng quan trọng nhất của hoa là:
A. Có mật ngọt.
B. Hạt phấn nhẹ thì có thể thụ phấn nhờ gió.
C. Có hơng thơm.
D. Thụ tinh, kết hạt và tạo quả.
Câu 3: So với rêu, quyết tiến hóa hơn ở điểm nào? (1đ)
Câu 3: So với rêu, quyết tiến hóa hơn ở điểm nào? (1đ)
Câu 4: Vì sao ng
Câu 4: Vì sao ng
ời ta phải thu hoạch đỗ xanh và đỗ đen tr
ời ta phải thu hoạch đỗ xanh và đỗ đen tr
ớc khi quả chín khô
ớc khi quả chín khô
Câu 5: Hãy thiết kế thí nghiệm chứng minh sự nảy mầm của hạt thóc phụ thuộc vào chất
Câu 5: Hãy thiết kế thí nghiệm chứng minh sự nảy mầm của hạt thóc phụ thuộc vào chất


l

l
ợng của hạt thóc.
ợng của hạt thóc.
Câu 6: Tại sao ng
Câu 6: Tại sao ng
ời ta nói hoa là cơ quan sinh sản của cây hạt kín?
ời ta nói hoa là cơ quan sinh sản của cây hạt kín?
Đề 2:
Đề 2:
Download giỏo ỏn + thi sinh Húa ti : email:


100 KIM TRA SINH HC KHI 6,7,8,9
Câu 1: Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để viết các chữ
Câu 1: Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để viết các chữ


(a,b,c, ) vào cột trả lời:
(a,b,c, ) vào cột trả lời:
Cột A
Cột A
(cơ quan)
(cơ quan)
Cột B
Cột B
(chức năng chính)
(chức năng chính)
Trả lời
Trả lời
1. Lá

1. Lá
2. Hoa
2. Hoa
3. Quả
3. Quả
4. Hạt
4. Hạt
a. Bảo vệ và góp phần phát tán hạt
a. Bảo vệ và góp phần phát tán hạt
b. Bảo vệ phôi nảy mầm thành cây mới
b. Bảo vệ phôi nảy mầm thành cây mới
c. Chế tạo chất hữu cơ, trao đổi khí và n
c. Chế tạo chất hữu cơ, trao đổi khí và n
ớc
ớc
d. Sinh sản (thụ phấn, thụ tinh)
d. Sinh sản (thụ phấn, thụ tinh)
e. Hấp thụ n
e. Hấp thụ n
ớc và muối khoáng cho cây
ớc và muối khoáng cho cây
1
1
2
2
3
3
4
4
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr

Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr
ớc ph
ớc ph
ơng án trả lời đúng:
ơng án trả lời đúng:
1 Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió:
1 Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió:
A. Hoa thờng có màu sắc sặc sỡ, có hơng thơm mật ngọt
B. Hoa thờng tập trung ở ngọn cây, có hơng thơm mật ngọt
C. Hoa thờng tập trung ở ngọn cây, bao hoa thờng tiêu giảm, chỉ nhị dài, bao phấn treo
lủng lẳng, hạt phấn nhiều, nhỏ nhẹ
D. Hoa thờng tập trung ở ngọn cây, hoa thờng có màu sắc sặc sỡ, chỉ nhị ngắn, bao
phấn treo lủng lẳng, hạt phấn nhiều, nhỏ nhẹ
2 Bộ phận quan trọng nhất của hoa l
2 Bộ phận quan trọng nhất của hoa l
ỡng tính là:
ỡng tính là:
A. Nhị và tràng hoa
B. Nhi và nhụy
C. Nhị hoặc nhụy
D. Nhị, nhụy, đài hoa và tràng hoa
3 Nhóm quả và hạt thích nghi với cách phát tán nhờ động vật có đặc điểm:
3 Nhóm quả và hạt thích nghi với cách phát tán nhờ động vật có đặc điểm:
A. Những quả và hạt nhẹ thờng có cánh hoặc có túm lông
Download giỏo ỏn + thi sinh Húa ti : email:
Chủ đề
Chủ đề
Biết
Biết
Thông hiểu

Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Tổng
Tổng
TNKQ
TNKQ
TNTL
TNTL
TNKQ
TNKQ
TNTL
TNTL
TNKQ
TNKQ
TNTL
TNTL
Hoa và
Hoa và


sinh sản
sinh sản


hữu
hữu


tính

tính


Câu 2.1
Câu 2.1
Câu 2.2
Câu 2.2
1,0
1,0
Câu 4
Câu 4
2,0
2,0
3 câu
3 câu
3,0
3,0
Quả và
Quả và


hạt
hạt
Câu 2.3
Câu 2.3


0,5
0,5
Câu 1

Câu 1
Câu 2.4
Câu 2.4
2,5
2,5
3 câu
3 câu
3,0
3,0
Các
Các


nhóm
nhóm


thực vật
thực vật
Câu 5
Câu 5
Câu 6
Câu 6
2,0
2,0
Câu 2.5
Câu 2.5
Câu 2.6
Câu 2.6
1,0

1,0
Câu 3
Câu 3
1,0
1,0
5 câu
5 câu
4,0
4,0
Tổng
Tổng
1 câu
1 câu
1,0
1,0
2 câu
2 câu
2,0
2,0
6 câu
6 câu
4,5
4,5
1 câu
1 câu
2,0
2,0
1 câu
1 câu
1,0

1,0
12 câu
12 câu
10,0
10,0


100 KIM TRA SINH HC KHI 6,7,8,9
B. Những quả và hạt có nhiều gai hoặc móc, hoặc động vật thích ăn
C. Vỏ quả có khả năng tự tách hoặc mở ra để cho hạt tung ra ngoài
D. Những quả và hạt nhẹ, có vị ngọt động vật thích ăn
4 Quả thịt gồm có
4 Quả thịt gồm có
A. Quả mọng và quả hạch
B. Quả khô nẻ và quả khô không nẻ
C. Quả mọng, quả hạch và quả khô nẻ
D. Quả mọng, quả hạch, quả khô không nẻ và quả khô nẻ
5 Nhóm quyết tiến hóa hơn nhóm rêu ở chỗ:
5 Nhóm quyết tiến hóa hơn nhóm rêu ở chỗ:
A. Đã có rễ, thân, lá, có ống mạch, cha có hoa, sinh sản vô tính
B. Đã có rễ, thân, lá, cha có ống mạch, cha có hoa, sinh sản bằng bào tử
C. Đã có rễ, thân, lá, có ống mạch, cha có hoa, sinh sản bằng bào tử
D. Thân không phân nhánh, có ống mạch, cha có hoa, sinh sản bằng bào tử
6 Nhóm cây hạt trần tiến hóa hơn nhóm quyết ở chỗ
6 Nhóm cây hạt trần tiến hóa hơn nhóm quyết ở chỗ
A. Đã có rễ, thân, lá, có ống mạch
B. Thân gỗ,có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử
C. Thân gỗ,có mạch dẫn, sinh sản bằng hạt hở
D. Thân thảo, có mạch dẫn, sinh sản bằng hạt hở
Câu 3: Tại sao rêu ở cạn nh

Câu 3: Tại sao rêu ở cạn nh
ng chỉ sống đ
ng chỉ sống đ
ợc ở nơi ẩm
ợc ở nơi ẩm
ớt?
ớt?
Câu 4: Trình bày thí nghiệm điều kiện cần cho hạt nảy mầm
Câu 4: Trình bày thí nghiệm điều kiện cần cho hạt nảy mầm
Câu 5: Trình bày đặc điểm của nhóm quyết
Câu 5: Trình bày đặc điểm của nhóm quyết
Câu 6: Vì sao ngời ta chỉ giữ lại làm giống các hạt, to, chắc, mẩy, không bị sứt sẹo?
đáp án đề Kiểm tra giữa học kỳ II
Đề 1:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1:
Câu 1:


(2 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)
(2 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)
2.a
2.a
3.d
3.d
4.c
4.c
5.b.
5.b.
Câu 2: (3 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)

1.D
1.D
2.B, C
2.B, C
3. A
3. A
4.C
4.C
5.C
5.C
6.D
6.D
Phần 2: Tự luận
Câu 3 (1 điểm):
Câu 3 (1 điểm):
Quyết tiến hoá với Rêu ở điểm: ở Quyết đã có đủ rễ, thân, lá. Thân đã
Quyết tiến hoá với Rêu ở điểm: ở Quyết đã có đủ rễ, thân, lá. Thân đã


có mạch gỗ.
có mạch gỗ.
Câu 4 (1 điểm):
Câu 4 (1 điểm):
ng
ng
ời ta phải thu hoạch đỗ xanh và đỗ đen tr
ời ta phải thu hoạch đỗ xanh và đỗ đen tr
ớc khi quả chín khô vì:
ớc khi quả chín khô vì:
- Quả đỗ xanh và đỗ đen là quả khô tự mở cho nên khi chín nó tự mở vỏ tung hạt ra ngoài. Vì

vậy nếu chúng ta chờ quả chín khô mới thu hoạch thì sẽ mất rất nhiều hạt.
Câu 5(2 điểm)
Thí nghiệm:
Thí nghiệm:
Làm nhiều cốc thí nghiệm giống hệt nhau về tất cả các điều kiện bên ngoài (đủ n
Làm nhiều cốc thí nghiệm giống hệt nhau về tất cả các điều kiện bên ngoài (đủ n
ớc, đủ
ớc, đủ


không khí, có nhiệt độ thích hợp), chỉ khác nhau về chất l
không khí, có nhiệt độ thích hợp), chỉ khác nhau về chất l
ợng hạt giống nh
ợng hạt giống nh
cốc 1 có hạt
cốc 1 có hạt


Download giỏo ỏn + thi sinh Húa ti : email:


100 KIM TRA SINH HC KHI 6,7,8,9
giống tốt (hạt chắc, mẩy, không bị sâu bệnh, không bị sứt sẹo) còn các cốc khác đều có
giống tốt (hạt chắc, mẩy, không bị sâu bệnh, không bị sứt sẹo) còn các cốc khác đều có


một trong những loại hạt giống xấu: hạt đã bị mọt, hạt bị mốc, hạt bị lép, hạt bị sứt
một trong những loại hạt giống xấu: hạt đã bị mọt, hạt bị mốc, hạt bị lép, hạt bị sứt



sẹo,
sẹo,
Ghi kết quả vào bẳng rồi viết báo cáo.
Ghi kết quả vào bẳng rồi viết báo cáo.
Câu 6(1 điểm) Ngời ta nói hoa là cơ quan sinh sản của cây hạt kín vì:
Hoa là nơi hạt phấn và noãn kết hợp tạo hợp tử hạt đợc che kín trong quả do bầu phát triển
thành
Đề 2:
Đề 2:
Câu 1(2 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)
1. c
1. c
2.d
2.d
3.a
3.a
4.b
4.b
Câu 2 (3 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)
1.C
1.C
2.B
2.B
3.B
3.B
4.A
4.A
5.C
5.C
6.C

6.C
Câu 3 (1 điểm) Rêu sống ở cạn nh
Câu 3 (1 điểm) Rêu sống ở cạn nh
ng chỉ sống đ
ng chỉ sống đ
ợc ở nơi ẩm
ợc ở nơi ẩm
ớt vì:
ớt vì:
- Rêu đã có thân, lá nhng cha có rễ thật, chỉ có rễ giả giúp cho cây đứng vững chứ
không hút đợc nớc và muối khoáng, thân cha có ống mạch nên cha chuyển đợc nớc từ dới lên
lá. Hơn nữa, rêu sinh sản bằng bào tử nhng thụ tinh nhờ vào môi trờng nớc.
Câu 4 (2 điểm) Thực vật sống ở cạn xuất hiện trong hoàn cảnh:
- Đại dơng bị thu hẹp do nhiều xuất hiện nhiều lục địa. Các thực vật sống ở nớc bị mắc
cạn. Đa số bị tiêu diệt, một số ít thích nghi đợc sống sót là tổ tiên của nhóm rêu, quyết, hạt
trần, hạt kín là các thực vật ở cạn ngày nay.
Câu 5(1 điểm): Đặc điểm của nhóm quyết
Câu 5(1 điểm): Đặc điểm của nhóm quyết
- Thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn
- Thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn
- Cơ thể đã có đủ rễ, thân, lá. Thân có ống mạch.
- Cơ thể đã có đủ rễ, thân, lá. Thân có ống mạch.
Sinh sản bằng bào tử.
Sinh sản bằng bào tử.
Câu 6 (1 điểm): Ng
Câu 6 (1 điểm): Ng
ời ta chỉ giữ lại làm giống các hạt, to, chắc, mẩy, không bị sứt sẹo vì:
ời ta chỉ giữ lại làm giống các hạt, to, chắc, mẩy, không bị sứt sẹo vì:
- Hạt to, chắc, mẩy thì có đủ chất dinh d
- Hạt to, chắc, mẩy thì có đủ chất dinh d

ỡng cần thiết giúp cho phôi khoẻ
ỡng cần thiết giúp cho phôi khoẻ
- Hạt không bị sứt sẹo thì phôi và chất dinh d
- Hạt không bị sứt sẹo thì phôi và chất dinh d
ỡng còn nguyên vẹn không bị các vi
ỡng còn nguyên vẹn không bị các vi


sinh vật gây bệnh xâm nhập
sinh vật gây bệnh xâm nhập
đề Kiểm tra 1 tiết học kỳ I
Mục tiêu:
Mục tiêu:
- Nêu đ
- Nêu đ
ợc các đặc điểm của thực vật và sự đa dạng phong phú của chúng.
ợc các đặc điểm của thực vật và sự đa dạng phong phú của chúng.
- Phân biệt đ
- Phân biệt đ
ợc đặc điểm thực vật có hoa và thực vật không có hoa.
ợc đặc điểm thực vật có hoa và thực vật không có hoa.
- Phân biệt đ
- Phân biệt đ
ợc: rễ cọc và rễ chùm.
ợc: rễ cọc và rễ chùm.
- Phân biệt đ
- Phân biệt đ
ợc các loại rễ biến dạng và nêu chức năng của chúng.4
ợc các loại rễ biến dạng và nêu chức năng của chúng.4
- Trình bày đ

- Trình bày đ
ợc cấu tạo sơ cấp của thân non: gồm vỏ và trụ giữa.
ợc cấu tạo sơ cấp của thân non: gồm vỏ và trụ giữa.
- Nêu đ
- Nêu đ
ợc chức năng mạch: mạch gỗ dẫn n
ợc chức năng mạch: mạch gỗ dẫn n
ớc và ion khoáng từ rễ lên thân, lá; mạch dây
ớc và ion khoáng từ rễ lên thân, lá; mạch dây
dẫn chất hữu cơ từ lá về thân rễ.
dẫn chất hữu cơ từ lá về thân rễ.
- Giải thích đ
- Giải thích đ
ợc quang hợp là quá trình lá cây hấp thụ ánh sáng mặt trời biến chất vô cơ
ợc quang hợp là quá trình lá cây hấp thụ ánh sáng mặt trời biến chất vô cơ
(n
(n
ớc CO
ớc CO
2
2
, muối khoáng) thành chất hữu cơ (đ
, muối khoáng) thành chất hữu cơ (đ
ờng, tinh bột) và thải ôxi làm không khí
ờng, tinh bột) và thải ôxi làm không khí
luôn đ
luôn đ
ợc cân bằng.
ợc cân bằng.
- Trình bày đ

- Trình bày đ
ợc hơi n
ợc hơi n
ớc thoát ra khỏi lá qua các lỗ khí.
ớc thoát ra khỏi lá qua các lỗ khí.
Download giỏo ỏn + thi sinh Húa ti : email:


100 KIM TRA SINH HC KHI 6,7,8,9
- Trình bày đ
- Trình bày đ
ợc những ứng dụng trong thực tế của hình thức sinh sản do con ng
ợc những ứng dụng trong thực tế của hình thức sinh sản do con ng
ời tiến
ời tiến
hành.
hành.
- Biết đ
- Biết đ
ợc bộ phận của hoa.
ợc bộ phận của hoa.
Vai trò hoa đối với cây.
Vai trò hoa đối với cây.
- Phân biệt đ
- Phân biệt đ
ợc cấu tạo của hoa và nêu các chức năng của mỗi bộ phận đó.
ợc cấu tạo của hoa và nêu các chức năng của mỗi bộ phận đó.
Nội dung đề:
Nội dung đề:



KI
KI


M TRA 1 TI
M TRA 1 TI


T H
T H


C K
C K


IMễN SINH H
IMễN SINH H


C L
C L


P 6
P 6
1 MA TR N KIM TRA
Download giỏo ỏn + thi sinh Húa ti : email:



100 ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC KHỐI 6,7,8,9
I. TRẮC NGHIỆM KH CH QUAN (5Á Đ)
Câu 1: Hãy l
Câu 1: Hãy l


a ch
a ch


n v
n v
à
à
ghép các thông tin
ghép các thông tin


c
c


t B sao cho phù h
t B sao cho phù h


p v
p v



i các thông tin
i các thông tin




c
c


t A: (1
t A: (1
đ
đ
)
)
Download giáo án + đề thi sinh – Hóa tại : – email:
Các mức độ nhận thức
Các chủ
đề chính
Nh
Nh


n bi
n bi
ế
ế
t

t
Thông hi
Thông hi


u
u
V
V


n d
n d


ng
ng Tổng
TNKQ
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TL
Ch

Ch
ươ
ươ
ng
ng


m
m




đầ
đầ
u
u
Câu 2.1
Câu 2.1
0,5
0,5
1 câu
1 câu
0,5
0,5
Ch
Ch
ươ
ươ
ng

ng


I
I
T
T
ế
ế
b
b
à
à
o
o


TV
TV


Câu 2.8
Câu 2.8
0,5
0,5
1 câu
1 câu
0,5
0,5
Ch

Ch
ươ
ươ
ng
ng


II
II
R
R


Câu
Câu


2.2
2.2
0,5
0,5
Câu 4
Câu 4
1,0
1,0
2 câu
2 câu
1,5
1,5
Ch

Ch
ươ
ươ
ng
ng


III
III
Thân
Thân
Câu 6
Câu 6
2,0
2,0
Câu 1
Câu 1
1,0
1,0
2 câu
2 câu
3,0
3,0
Ch
Ch
ươ
ươ
ng
ng



IV: Lá
IV: Lá
Câu
Câu
2.5
2.5
0,5
0,5
Câu 5
Câu 5
1,0
1,0
Câu 2.4
Câu 2.4
0,5
0,5
3 câu
3 câu
2,0
2,0
Ch
Ch
ươ
ươ
ng
ng


V

V
Sinh s
Sinh s


n
n


SD
SD
Câu
Câu
2.6
2.6
Câu
Câu
2.7
2.7


1,0
1,0
2 câu
2 câu
1,0
1,0
Ch
Ch
ươ

ươ
ng
ng
VI:Sinh
VI:Sinh
s
s


n h
n h


u
u
tính
tính
Câu 2.3
Câu 2.3
0,5
0,5
Câu 3
Câu 3
1,0
1,0
2 câu
2 câu
2,5
2,5
Tổng

4 câu
4 câu
2,0
2,0
1 câu
1 câu
2,0
2,0
4 câu
4 câu
2,5
2,5
2 câu
2 câu
2,0
2,0
1 câu
1 câu
0,5
0,5
1 câu
1 câu
1,0
1,0
13 câu
13 câu
10,0
10,0



100 ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC KHỐI 6,7,8,9
Các bộ phận của
thân non (A)
Ch
Ch


c n
c n
ă
ă
ng c
ng c


a t
a t


ng b
ng b


ph
ph


n (B)
n (B)
1. Bi

1. Bi


u bì
u bì
2. Th
2. Th


t v
t v


3. M
3. M


ch rây
ch rây
4. M
4. M


ch g
ch g


a. Tham gia quang h
a. Tham gia quang h



p
p
b. V
b. V


n chuy
n chuy


n ch
n ch


t h
t h


u c
u c
ơ
ơ
c. B
c. B


o v
o v



d. V
d. V


n chuy
n chuy


n n
n n
ướ
ướ
c v
c v
à
à
mu
mu


i khoáng
i khoáng
e. D
e. D


tr
tr



ch
ch


t dinh d
t dinh d
ưỡ
ưỡ
ng
ng
f. H
f. H


p thu ch
p thu ch


t dinh d
t dinh d
ưỡ
ưỡ
ng
ng
Câu 2: Hãy khoanh tròn v
Câu 2: Hãy khoanh tròn v
à
à
o ch

o ch


1 ch
1 ch


cái (A, B, C, D, E)
cái (A, B, C, D, E)
đứ
đứ
ng tr
ng tr
ướ
ướ
c ph
c ph
ươ
ươ
ng án tr
ng án tr


l
l


i
i



m
m
à
à
em cho l
em cho l
à
à


đ
đ
úng: (4
úng: (4
đ
đ
)
)
1.
1.
Đ
Đ
i
i


m khác nhau c
m khác nhau c
ơ

ơ
b
b


n c
n c


a th
a th


c v
c v


t v
t v


i
i
độ
độ
ng v
ng v


t l

t l
à
à
:
:
A. Thực vật sống khắp nơi trên trái đất, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên
ngoài
B. Thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên
ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển
C. Thực vật rất đa dạng và phong phú, phần lớn không có khả năng di chuyển
D. Thực vật rất đa dạng và phong phú và sống khắp nơi trên trái đất
2. Cây có r
2. Cây có r


c
c


c l
c l
à
à
cây có
cây có
A. Nhiều rễ con mọc ra từ 1 rễ cái
B. Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân
C. Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái
D. Chưa có rễ cái không có rễ con
3. B

3. B


ph
ph


n quan tr
n quan tr


ng nh
ng nh


t c
t c


a hoa l
a hoa l
à
à
:
:
A. Tràng hoa và nhị C. Nhị hoa và nhụy hoa
B. Đài hoa và nhuỵ D. Tràng hoa và nhụy hoa
4. Ch
4. Ch



c n
c n
ă
ă
ng quan tr
ng quan tr


ng nh
ng nh


t c
t c


a lá l
a lá l
à
à
:
:
A.Thoát hơi nước và trao đổi khí
B. Hô hấp và quang hợp
C. Thoát hơi nước và quang hợp
D. Hô hấp và vận chuyển chất dinh dưỡng
5. Nguyên li
5. Nguyên li



u ch
u ch


y
y
ế
ế
u lá cây s
u lá cây s


d
d


ng
ng
để
để
ch
ch
ế
ế
t
t


o tinh b

o tinh b


t l
t l
à
à
A. CO2 và muối khoáng C. Nước và O2
Download giáo án + đề thi sinh – Hóa tại : – email:


100 ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC KHỐI 6,7,8,9
B. O2 và muối khoáng D. Nước và CO2
6. Cây có th
6. Cây có th


sinh s
sinh s


n sinh d
n sinh d
ưỡ
ưỡ
ng b
ng b


ng thân bò l

ng thân bò l
à
à
:
:
A. Cây rau muống C. Cây cải canh
B. Cây rau ngót D. Cây mùng tơi
7. Cây rau má có th
7. Cây rau má có th


sinh s
sinh s


n sinh d
n sinh d
ưỡ
ưỡ
ng b
ng b


ng
ng
A. Rễ C. Lá
B. Thân D. Củ
8. T
8. T
ế

ế
b
b
à
à
o th
o th


c v
c v


t khác t
t khác t
ế
ế
b
b
à
à
o
o
độ
độ
ng v
ng v


t ch

t ch


y
y
ế
ế
u l
u l
à
à
:
:
A. Vách tế bào và nhân C. Lục lạp và nhân
B. Tế bào chất và nhân D. Vách tế bào và lục lạp
II: TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 3:Trình b
Câu 3:Trình b
à
à
y c
y c


u t
u t


o b
o b



ph
ph


n sinh s
n sinh s


n chính c
n chính c


a hoa (1
a hoa (1
đ
đ
)
)
Câu 4: K
Câu 4: K


tên 10 lo
tên 10 lo


i cây v
i cây v

à
à
s
s


p x
p x
ế
ế
p chúng v
p chúng v
à
à
o 2 nhóm r
o 2 nhóm r


c
c


c v
c v
à
à
r
r



chùm (1
chùm (1
đ
đ
)
)
Câu 5: Trình b
Câu 5: Trình b
à
à
y ý ngh
y ý ngh
ĩ
ĩ
a s
a s


bi
bi
ế
ế
n d
n d


ng c
ng c



a lá (1
a lá (1
đ
đ
)
)
Câu 6: Trình bày thí nghiệm của sự vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan ở cây (2đ)

ĐỀ 2- MA TRẬN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Download giáo án + đề thi sinh – Hóa tại : – email:


100 ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC KHỐI 6,7,8,9
I. TRẮC NGHIỆM KH CH QUAN (4,5Á Đ)
Câu 1: Quan sát các cây xanh có tên ở bảng dưới đây rồi dùng kí hiệu + (có) hoặc - (không
có) điền vào các cột trống trong bảng sau cho thích hợp:(1đ)
STT
STT
Tên cây
Tên cây
Đặ
Đặ
c
c
đ
đ
i
i



m
m
Có hoa
Có hoa
Không có hoa
Không có hoa
Cây lâu n
Cây lâu n
ă
ă
m
m
Cây m
Cây m


t
t


n
n
ă
ă
m
m
1
1
Cây ngô
Cây ngô

2
2
Cây nhãn
Cây nhãn
3
3
Cây rêu
Cây rêu
4
4
Cây táo
Cây táo
Câu 2: Hãy khoanh tròn v
Câu 2: Hãy khoanh tròn v
à
à
o ch
o ch


1 ch
1 ch


cái (A, B, C, D)
cái (A, B, C, D)
đứ
đứ
ng tr
ng tr

ướ
ướ
c ph
c ph
ươ
ươ
ng án tr
ng án tr


l
l


i m
i m
à
à


Download giáo án + đề thi sinh – Hóa tại : – email:
Các mức độ nhận thức
Các chủ đề
chính
Nh
Nh


n bi
n bi

ế
ế
t
t
Thông hi
Thông hi


u
u
V
V


n d
n d


ng
ng Tổng
TNKQ
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TNKQ

TL
TL
Ch
Ch
ươ
ươ
ng I m
ng I m




đầ
đầ
u
u
V
V
à
à
t
t
ế
ế
b
b
à
à
o TV
o TV

Câu 1
Câu 1
1,0
1,0
Câu 2.1
Câu 2.1
0,5
0,5
2 câu
2 câu
1,5
1,5
Ch
Ch
ươ
ươ
ng II
ng II
R
R


Câu 2.2
Câu 2.2
0,5
0,5
Câu 4
Câu 4
2,0
2,0

2 câu
2 câu
2,5
2,5
Ch
Ch
ươ
ươ
ng III
ng III
Thân
Thân
Câu 3
Câu 3
1,5
1,5
Câu 2.6
Câu 2.6
0,5
0,5
2 câu
2 câu
2,0
2,0
Ch
Ch
ươ
ươ
ng IV
ng IV



Câu 5
Câu 5
1,0
1,0
Câu 2.5
Câu 2.5
0,5
0,5
2 câu
2 câu
1,5
1,5
Ch
Ch
ươ
ươ
ng V
ng V
Sinh s
Sinh s


n SD
n SD
Câu 2.4
Câu 2.4



0,5
0,5
Câu 6
Câu 6
1,0
1,0
2 câu
2 câu
1,5
1,5
Ch
Ch
ươ
ươ
ng VI
ng VI


Hoa v
Hoa v
à
à
sinh
sinh


s
s



n h
n h


u tính
u tính
Câu 2.3
Câu 2.3
Câu 2.7
Câu 2.7
1,0
1,0
2 câu
2 câu
1,0
1,0
Tổng
3 câu
3 câu
2,0
2,0
2 câu
2 câu
2,5
2,5
5 câu
5 câu
2,5
2,5
1 câu

1 câu
2,0
2,0
1 câu
1 câu
1,0
1,0
12 câu
12 câu
10,0
10,0


100 ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC KHỐI 6,7,8,9
em cho l
em cho l
à
à


đ
đ
úng: (3,5
úng: (3,5
đ
đ
)
)
1.
1.

Đặ
Đặ
c
c
đ
đ
i
i


m chung c
m chung c


a th
a th


c v
c v


t l
t l
à
à
:
:
A. Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài, không có khả năng tự tổng hợp
chất hữu cơ

B. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, có khả năng di chuyển
C. Rất đa dạng và phong phú, một số không có khả năng di chuyển, có khả tự tổng hợp
chất hữu cơ
D. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các chất kích thích từ
bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển
2 Nhóm g
2 Nhóm g


m có to
m có to
à
à
n các cây có r
n các cây có r


chùm l
chùm l
à
à
:
:
A. Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây đậu
B. Cây tre, cây lúa mì, cây tỏi, cây táo
C. Cây mía, cây cà chua, cây lạc, cây nhãn
D. Cây trúc, cây lúa, cây ngô, cây tỏi
3. C
3. C
ơ

ơ
quan sinh s
quan sinh s


n c
n c


a hoa l
a hoa l
ưỡ
ưỡ
ng tính l
ng tính l
à
à
:
:
A. Đài hoa và tràng hoa
B. Đài hoa và nhị hoa
C. Nhị hoa và nhụy hoa
D. Tràng hoa và nhụy hoa
4. Cách nhân gi
4. Cách nhân gi


ng nhanh v
ng nhanh v
à

à
s
s


ch b
ch b


nh nh
nh nh


t l
t l
à
à
:
:
A.Giâm cành
B. Chiết cành
C. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm
D. Ghép cây
5. S
5. S


thoát h
thoát h
ơ

ơ
i n
i n
ướ
ướ
c c
c c


a lá có ý ngh
a lá có ý ngh
ĩ
ĩ
a l
a l
à
à
:
:
A. Làm mát lá và giúp cho việc vận chuyển nước lên lá
B. Làm mát lá và giúp cho cây sinh ra diệp lục
C. Giúp cho cây sinh ra diệp lục và việc vận chuyển nước lên lá
Download giáo án + đề thi sinh – Hóa tại : – email:


100 ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC KHỐI 6,7,8,9
D. Giúp cho cây hấp thu CO2
6. V
6. V



c
c


a thân non g
a thân non g


m có:
m có:
A. Vỏ và trụ giữa
B. Biểu bì và mạch dây
C. Biểu bì và thịt vỏ
D. Vỏ và mạch dây
7. Những hoa nở về đêm có đặc điểm nào thu hút sâu bọ?
A. Hoa thường có màu sắc sặc sỡ, hạt phấn to và có gai
B. Hoa thường có màu trắng và có hương thơm
C. Hoa nhỏ và phấn to, có gai
D. Đầu nhuỵ có chất dính, hạt phấn nhỏ, nhiều, nhẹ
II: T
II: T


LU
LU


N (5.5
N (5.5

đ
đ
)
)
Câu 3: Trình b
Câu 3: Trình b
à
à
y thí nghi
y thí nghi


m v
m v


s
s


v
v


n chuy
n chuy


n ch
n ch



t h
t h


u c
u c
ơ
ơ
trong thân.(1.5
trong thân.(1.5
đ
đ
)
)
Câu 4: Trình b
Câu 4: Trình b
à
à
y các lo
y các lo


i r
i r


bi
bi

ế
ế
n d
n d


ng. M
ng. M


i lo
i lo


i r
i r


bi
bi
ế
ế
n d
n d


ng l
ng l



y 2 ví d
y 2 ví d


(2
(2
đ
đ
)
)
Câu 5: Trình b
Câu 5: Trình b
à
à
y khái ni
y khái ni


m quang h
m quang h


p c
p c


a cây xanh (1
a cây xanh (1
đ
đ

)
)
Câu 6: Kể tên 5 loại cây mà người ta thường giâm cành, 5 loại cây người ta thường chiết
cành. (1đ)
ĐỀ 1 - Đ P N V BIÁ Á À ỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM KH CH QUAN (5Á Đ)
Câu 1: (1đ)
1.c
1.c
2.e
2.e
3.b
3.b
4.d
4.d
Câu 2: (4 đ)
1.B
1.B
2.A
2.A
3.C
3.C
4.C
4.C
5.D
5.D
6.A
6.A
7.B
7.B

8.D
8.D
II. T
II. T


LU
LU


N (5
N (5
Đ
Đ
)
)
Câu 3:(1 đ)
B
B


ph
ph


n sinh s
n sinh s


n c

n c


a hoa ch
a hoa ch


y
y
ế
ế
u l
u l
à
à
nh
nh


v
v
à
à
nh
nh


y. (
y. (
0,5

0,5
đ
đ
)
)
Nh
Nh


g
g


m nhi
m nhi


u h
u h


t ph
t ph


n mang t
n mang t
ế
ế
b

b
à
à
o sinh d
o sinh d


c
c
đự
đự
c. (
c. (
0,25
0,25
đ
đ
)
)
Nh
Nh


y có b
y có b


u ch
u ch



a noãn mang t
a noãn mang t
ế
ế
b
b
à
à
o sinh d
o sinh d


c cái. (
c cái. (
0,25)
0,25)
Câu 4: (1 đ)
1
1
0 lo
0 lo


i cây:
i cây:
đậ
đậ
u xanh, h
u xanh, h

à
à
nh, c
nh, c
à
à
chua, ngô, nhãn, lúa, b
chua, ngô, nhãn, lúa, b
ưở
ưở
i , c
i , c


i, h
i, h


ng xiêm, t
ng xiêm, t


i
i


tây. (
tây. (
0,5
0,5

đ
đ
)
)
Cây có r
Cây có r


c
c


c:
c:
đậ
đậ
u xanh, c
u xanh, c
à
à
chua, nhãn, b
chua, nhãn, b
ưở
ưở
i c
i c


i, h
i, h



ng, xiêm. (
ng, xiêm. (
0,25
0,25
đ
đ
)
)
Cây có r
Cây có r


chùm: h
chùm: h
à
à
nh, ngô, lúa, t
nh, ngô, lúa, t


i tây, cây tre (
i tây, cây tre (
0,25
0,25
đ
đ
)
)

Download giáo án + đề thi sinh – Hóa tại : – email:


100 ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC KHỐI 6,7,8,9
Câu 5: (1 đ)
Để
Để
phù h
phù h


p v
p v


i ch
i ch


c n
c n
ă
ă
ng trong các ho
ng trong các ho
à
à
n c
n c



nh khác nhau
nh khác nhau
, lá c
, lá c


a m
a m


t s
t s


lo
lo
à
à
i
i


cây
cây
đ
đ
ã bi
ã bi
ế

ế
n
n
đổ
đổ
i hình thái thích h
i hình thái thích h


p. Nh
p. Nh
ư
ư
x
x
ươ
ươ
ng r
ng r


ng, lá bi
ng, lá bi
ế
ế
n th
n th
à
à
nh gai

nh gai
để
để
gi
gi


m s
m s




thoát h
thoát h
ơ
ơ
i n
i n
ướ
ướ
c, lá
c, lá
đậ
đậ
u H
u H
à
à
Lan th

Lan th
à
à
nh tua cu
nh tua cu


n
n
để
để
giúp cây leo cao,
giúp cây leo cao,
Câu 6: (
Câu 6: (
2
2
đ
đ
)
)
Thí nghi
Thí nghi


m v
m v


s

s


v
v


n chuy
n chuy


n n
n n
ướ
ướ
c v
c v
à
à
mu
mu


i khoáng c
i khoáng c


a m
a m



ch g
ch g


:
:
D
D


ng c
ng c


:-
:-
Bình th
Bình th


y tinh ch
y tinh ch


a n
a n
ướ
ướ
c pha m

c pha m
à
à
u (thu
u (thu


c
c
đỏ
đỏ
ho
ho


c m
c m


c tím).
c tím).
- Dao con, kính lúp.
- Dao con, kính lúp.
- M
- M


t c
t c
à

à
nh hoa tr
nh hoa tr


ng (hoa hu
ng (hoa hu


ho
ho


c hoa cú, hoa h
c hoa cú, hoa h


ng).
ng).
Ti
Ti
ế
ế
n h
n h
à
à
nh: C
nh: C



m c
m c
à
à
nh hoa v
nh hoa v
à
à
o bình n
o bình n
ướ
ướ
c m
c m
à
à
u,
u,
để
để
ra ch
ra ch


thoáng.
thoáng.
Hi
Hi



n t
n t
ượ
ượ
ng:
ng:
Sau m
Sau m


t th
t th


i gian, cánh hoa có m
i gian, cánh hoa có m
à
à
u s
u s


c c
c c


a n
a n
ướ

ướ
c trong bình.
c trong bình.
Các gân lá c
Các gân lá c
ũ
ũ
ng b
ng b


nhu
nhu


m m
m m
à
à
u ch
u ch


ng t
ng t


n
n
ướ

ướ
c m
c m
à
à
u
u
đ
đ
ã v
ã v


n chuy
n chuy


n t
n t


bình lên lá
bình lên lá


qua m
qua m


ch g

ch g


vì ta dùng dao c
vì ta dùng dao c


t ngang c
t ngang c
à
à
nh hoa thì ph
nh hoa thì ph


n m
n m


ch g
ch g


c
c
ũ
ũ
ng b
ng b



nhu
nhu


m
m
Kết luận: Nước và muối khoáng vận chuyển từ rễ lên nhờ mạch gỗ
ĐỀ 2 - Đ P N V BIÁ Á À ỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM KH CH QUAN (4,5Á Đ)
Câu 1: (1đ) Mỗi cây điền đúng được 0,25đ
STT
STT
Tên cây
Tên cây
Đặ
Đặ
c
c
đ
đ
i
i


m
m





hoa
hoa
Không có hoa
Không có hoa
Cây lâu n
Cây lâu n
ă
ă
m
m
Cây m
Cây m


t
t


n
n
ă
ă
m
m
1
1
Cây ngô
Cây ngô
+

+
+
+
2
2
Cây nhãn
Cây nhãn
+
+
+
+
3
3
Cây rêu
Cây rêu
+
+
+
+
4
4
Cây táo
Cây táo
+
+
+
+
Câu 2: (3,5đ) Mỗi câu đúng 0,5 đ
1.D
1.D

2.D
2.D
3.C
3.C
4.C
4.C
5.A
5.A
6.C
6.C
7.B
7.B


II. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,5Đ)
Câu 3:(1,5đ, mỗi ý đúng 0,25đ, riêng giải thích 0,75đ)
- Ti
- Ti
ế
ế
n h
n h
à
à
nh thí nghi
nh thí nghi


m: Ch
m: Ch



n m
n m


t c
t c
à
à
nh cây, bóc b
nh cây, bóc b


m
m


t khoanh v
t khoanh v


.
.
- Hi
- Hi


n t
n t

ượ
ượ
ng: Sau m
ng: Sau m


t tháng, mép v
t tháng, mép v






phía trên phình to ra.
phía trên phình to ra.
- Gi
- Gi


i thích: Do khi bóc v
i thích: Do khi bóc v


l
l
à
à
m m
m m



t luôn m
t luôn m


ch rây. Vì v
ch rây. Vì v


y ch
y ch


t h
t h


u c
u c
ơ
ơ


đượ
đượ
c
c



hình th
hình th
à
à
nh trên lá, v
nh trên lá, v


n chuy
n chuy


n xu
n xu


ng r
ng r


qua m
qua m


ch rây
ch rây
đế
đế
n ch
n ch



v
v


b
b


bóc, s
bóc, s


b
b






l
l


i
i





mép trên lâu ng
mép trên lâu ng
à
à
y l
y l
à
à
m cho mép trên phình to.
m cho mép trên phình to.
K
K
ế
ế
t lu
t lu


n: Các ch
n: Các ch


t h
t h


u c
u c

ơ
ơ


đượ
đượ
c v
c v


n chuy
n chuy


n trong cây nh
n trong cây nh


m
m


ch rây.
ch rây.
Câu 4: (2 đ) Mỗi ý đúng 0,25đ. Lấy ví dụ đúng 0,25 đ
R
R


c

c


: r
: r


phình to, ch
phình to, ch


a ch
a ch


t d
t d


tr
tr


cho cây khi ra hoa, t
cho cây khi ra hoa, t


o qu
o qu



. Ví d
. Ví d


: c
: c


i c
i c


, c
, c
à
à


Download giáo án + đề thi sinh – Hóa tại : – email:

×