Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Ôn tập kiểm tra pascal học kỳ 1 khối 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.91 KB, 13 trang )

THI HỌC KÌ 1
Questions
Multiple Choice, 10 points
1. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, khai báo kiểu mảng 1 chiều nào sau đây là đúng?
( )type arrchar = array[1-100] of char ; ( ) type arrchar : array[1:100] of char.
( )type arrchar = array[1 100] of char ; ( )type arrchar : array[1 100]
Multiple Choice, 10 points
2. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, khai báo kiểu mảng 1 chiều nào sau đây là đúng?
( )type arrInt = array[1 10] of interger ; ( ) type arr_Int = array[1 N] of integer ;
( )type Int : array[1 100] of interger ; ( )type arrInt : array[1 100] of integer
Multiple Choice, 10 points
3. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, khai báo kiểu mảng 1 chiều nào sau đây là đúng?
( )var arrreal : array[1 n] of read ; ( )var type a real : array[1 100] of real ;
( )type arr real = array[1 10] of real ; ( )type arrReal = array[1 n * 3] of real ;
Multiple Choice, 10 points
4. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, khai báo kiểu mảng 2 chiều nào sau đây là đúng?
( )type arrchar2 : array[1-100,1-100] of
char ;
( )type arrchar 2= array[1:100,1:100] of
char ;
( )type arrchar_2 = array[1 100,1 100] of
char ;
( )type arrchar2 : array[1 100,1 100] of
char ,
Multiple Choice, 10 points
5. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, với khai báo mảng A : array[1 100] of integer; thì việc
truy xuất đến phần tử thứ 10 như sau:
( )A[i] ( )A[10]
( )A[j] ( )A(10)
Multiple Choice, 10 points
6. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, với khai báo mảng A : array[1 100, 1 100] of integer; thì


việc truy xuất đến phần tử có dạng nào sau đây:
( )A[i, j] ( )A[i],[j]
( )A[i][j] ( )A[i:j]
Multiple Choice, 10 points
7. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, nhập dữ liệu cho mảng 1 chiều A, cho hiển thị chỉ số của
phần tử, dùng lệnh nào sau đây:
( )write(‘A[i] = ‘); Readln(A[i]) ; ( )write(‘A[‘ , i ,’] = ‘); Readln(A[i]) ;
( )write(‘A[‘i’] = ‘); Readln(A[i]) ; ( )write(‘A[“i”] = ‘); Readln(A[i]) ;
Multiple Choice, 10 points
8. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, nhập dữ liệu cho mảng 2 chiều A, cho hiển thị chỉ số của
phần tử, dùng lệnh nào sau đây:
( )write(‘A[‘, i , j ,’] = ‘); Readln(A[i,j]); ( )write(‘A[“i”, “j”] = ‘); Readln(A[i , j]);
( )write(‘A[‘i’, ‘j’] = ‘); Readln(A[i, j ]); ( )write(‘A[i , j] = ‘); Readln(A[i , j]);
Multiple Choice, 10 points
9. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, nhập dữ liệu cho mảng 1 chiều A, cho hiển thị chỉ số của
phần tử, dùng lệnh nào sau đây:
( )for i:= 1 to N do begin write(‘A[‘ , i
,’] = ‘); readln(A[i]); end;
( ) for i:= 1 to N do begin write(‘A[ ,
i ,] = ‘); readln(A[i]); end;
( )for i:= 1 to N do begin write(‘A[‘ , i
,’] = ‘); readln(A(i)); end;
( ) for i:= 1 to N do begin write(‘A[‘
i’] = ‘); readln(A[i]); end;
Multiple Choice, 10 points
10. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, xuất dữ liệu cho mảng 1 chiều A, cho hiển thị chỉ số của
phần tử, dùng lệnh nào sau đây:
( )for i:= 1 to N do write(‘A[‘ i’] = ‘, A[i]); ( )for i:= 1 to N do write(A[i]);
( )for i:= 1 to N do write(‘A[‘ , i ,’] ‘); ( )for i:= 1 to N do write(‘A[‘ , i ,’] =
‘, A[i]);

Multiple Choice, 10 points
11. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, hoán vị giá trị 2 phần tử của mảng 1 chiều A, chọn lệnh
nào sau đây:
( )tam = A[j]; A[j] := A[i]; A[j] :=
tam;
( )tam := A[i]; A[i] := A[j]; A[j] :=
tam;
( )tam = A[i]; A[i] := A[j]; A[j] :=
tam;
( )A[i] := tam ;
A[i] := A{j];
A[j] := tam;
Multiple Choice, 10 points
12. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, câu lệnh sau có ý nghĩa gì?
S:= 0;
For i:= 1 to N do S:= S + A[i];
( )Đếm số phần tử mảng A; ( )Tính tổng các chỉ số của phần tử;
( )Tính tổng các phần tử mảng A; ( )In ra màn hình mảng A;
Multiple Choice, 10 points
13. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, câu lệnh sau có ý nghĩa gì?
S:= 0;
For i:= 1 to N do if A[i] mod k = 0 then S:= S + A[i];
( )In ra màn hình mảng A; ( )Đếm số phần tử mảng A;
( )Tính tổng các phần tư của mảng; ( )Tính tổng các phần tử mảng A là bội số
của k;
Multiple Choice, 10 points
14. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, câu lệnh sau có ý nghĩa gì?
S:= 0;
For i:= 1 to N do if A[i] > 0 then S:= S + A[i];
( )Tính tổng các phần tử mảng A có giá trị

dương;
( )Đếm số phần tử mảng A;
( )Tính tổng các phần tư của mảng; ( )Tính tổng các phần tử mảng A có giá trị
âm;
Multiple Choice, 10 points
15. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, câu lệnh sau có ý nghĩa gì?
Dem := 0;
For i:= 1 to N do if 0 > A[i] then dem:= dem + 1;
( )Đếm số phần tử mảng A có giá trị âm; ( )Đếm số phần tử mảng A có giá trị
dương;
( )Tính tổng các phần tử mảng A có giá trị
âm;
( )Tính tổng các phần tử mảng A có giá trị
dương;
Multiple Choice, 10 points
16. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, câu lệnh sau có ý nghĩa gì?
Dem := 0;
For i:= 1 to N do if A[i] > 0 then dem:= dem + 1;
( )Đếm số phần tử mảng A có giá trị
dương;
( )Tính tổng các phần tử mảng A có giá trị
âm;
( )Đếm số phần tử mảng A có giá trị âm; ( )Tính tổng các phần tử mảng A có giá trị
dương;
Multiple Choice, 10 points
17. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, câu lệnh sau có ý nghĩa gì?
Dem := 0;
For i:= 1 to N do if (A[i] > 0 and A[i] mod 7 = 0 ) then dem:= dem + 1;
( )Tính tổng các phần tử mảng A có giá trị
âm và chia hết cho 7;

( )Đếm số phần tử mảng A có giá trị âm và
chia hết cho 7;
( )Tính tổng các phần tử mảng A có giá trị
dương và chia hết cho 7;
( )Đếm số phần tử mảng A có giá trị dương
và chia hết cho 7
Multiple Choice, 10 points
18. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, câu lệnh sau có ý nghĩa gì?
s := 0;
For i:= 1 to N do if (A[i] > 0 and A[i] mod 5 = 0 ) then S:= S + A[i];
( )Tính tổng các phần tử mảng A có giá trị
âm và chia hết cho 5;
( )Tính tổng các phần tử mảng A có giá trị
dương và chia hết cho 5;
( )Đếm số phần tử mảng A có giá trị dương
và chia hết cho 5;
( )Đếm số phần tử mảng A có giá trị âm và
chia hết cho 5;
Multiple Choice, 10 points
19. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, câu lệnh sau có ý nghĩa gì?
s := 0;
For i:= 1 to N do if (A[i] > 0 or A[i] mod 5 = 0 ) then S:= S + A[i];
( )Tính tổng các phần tử mảng A có giá trị
dương hoặc chia hết cho 5;
( )Đếm số phần tử mảng A có giá trị dương
hoặc chia hết cho 5;
( )Tính tổng các phần tử mảng A có giá trị
âm và chia hết cho 5;
( )Đếm số phần tử mảng A có giá trị âm và
chia hết cho 5;

Multiple Choice, 10 points
20. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, nhập dữ liệu cho mảng 2 chiều A, theo dạng dòng, cột,
chọn câu lệnh nào sau đây: (N dòng , M cột)
( )for i:= 1 to N do for i:= 1 to M do
Begin write(A[i,j]); writeln;
end;
( )for i:= 1 to N do Begin for i:=
1 to M do write(A[i,j]); writeln;
end;
( )for i:= 1 to N do for i:= 1 to M do
Begin write (A[i , j]); end;
( )for i:= 1 to N do for i:= 1 to M do
Begin read(A[i,j]); readln;
end;
Multiple Choice, 10 points
21. For i := 1 to n do
For j := 1 to n – i do
If a [ j ] < a [ j + 1 ] then
Begin
t := a[ j ] ;
a [ j ] := a [ j + 1 ] ;
a [ j + 1 ] := t ;
End ;
ẹoaùn chửụng trỡnh naứy duứng ủeồ :
( )Nhp d liu cho mng ( )Nhp d liu cho mng
( )Sp xp d liu cho mng gim dn ( )Sp xp d liu cho mng tng dn
Multiple Choice, 10 points
22. Cho on chng trỡnh sau:
Max := A[1]; csmax := 1;
For i := 2 to n do

IF A[i] > Max then begin Max := A[i]; csmax := i; end;
( )Tỡm ch s ca phn t ln nht ca
mng.
( )Tỡm giỏ tr ln nht ca mng, ch s ca
phn t ln nht.
( )Hoỏn v cỏc phn t ( )Tỡm giỏ tr ln nht ca mng.
Multiple Choice, 10 points
23. Cho on chng trỡnh:
For j := N downto 2 do
For i := 1 to j i do
If A [ i ] > A [ i + 1 ] then
Begin
t := a[ i ] ;
A [ i ] := A [ i + 1 ] ;
A [ j + 1 ] := t ;
End ;
on chng trỡnh cho kt qu l:
( )Sp xp dóy s A thnh dóy khụng gim ( )Sp xp dóy s A thnh dóy khụng
TNG
( )Hoỏn v cỏc phn t ca mng ( )Sp xp dóy s A thnh dóy gim
Multiple Choice, 10 points
24. Trong ngụn ng lp trỡnh pascal, khai bỏo bin mng 1 chiu no sau õy l ỳng?
( )type arrchar : array[1 100] VAR A:
arrrchar ;
( )type arrchar = array[1-100] of char;
VAR A: arrrchar ;
( ) type arrchar : array[1:100] of char.
VAR A: arrrchar ;
( )type arrchar = array[1 100] of char;
VAR A: arrrchar ;

Multiple Choice, 10 points
25. Trong ngụn ng lp trỡnh pascal, khai bỏo bin mng 1 chiu no sau õy l ỳng?
( )var Int : array[1 100] of interger ; ( )var arrInt : array[1 100] of integer ;
( )type arrInt = array[1 10] of interger ; ( )type arr_Int = array[1 N] of integer ;
Multiple Choice, 10 points
26. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, khai báo biến mảng 1 chiều nào sau đây là đúng?
( )type arrReal = array[1 n * 3] of real ; ( )type arr real = array[1 10] of real ;
( )var arrreal : array[1 n] of read ; ( )var areal : array[1 100] of real ;
Multiple Choice, 10 points
27. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, khai báo biến mảng 1 chiều nào sau đây là đúng?
( )type arr_Int = array[1 N] of integer; var
tmp : arr_Int ;
( )var Int : array[1 100] of interger var
tmp : arr_Int ;
( )type arrInt = array[1 10] of interger ;
var tmp : arr_Int ;
( )var arrInt = array[1 100] of integer ;
var tmp : arr_Int ;
Multiple Choice, 10 points
28. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, với khai báo mảng A : array[1 100] of integer; thì việc
tham chiếu đến phần tử thứ N như sau:
( )A[i] ( )A(10)
( )A[N] ( )A[j]
Multiple Choice, 10 points
29. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, khai báo biến mảng 2 chiều nào sau đây là đúng?
( )type arrchar 2= array[1:100,1:100] of
char; var a: arrchar_2 ;
( )type arrchar2 : array[1 100,1 100] of
char , var a: arrchar_2 ;
( )type arrchar_2 = array[1 100,1 100] of

char; var a: arrchar_2 ;
( )type arrchar2 : array[1-100,1-100] of
char; var a: arrchar_2 ;
Multiple Choice, 10 points
30. Trong ngôn ngữ lập trình pascal, khai báo biến mảng 2 chiều nào sau đây là đúng?
( )type arrchar2 : array[1 100,1 100] of
char , var a: arrchar_2 ;
( )var arrchar_2 : array[1 100,1 100] of
char ;
( )type arrchar 2= array[1:100,1:100] of
char; var a: arrchar_2 ;
( )var arrchar2 = array[1-100,1-100] of
char ;
Multiple Choice, 10 points
31. Chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao không có đặc điểm nào sau đây?
( )Kiểu dữ liệu và cách tổ chức dữ liệu đa
dạng, thuận tiện cho mô tả thuật toán;
( )Máy tính có thể hiểu và thực hiện trực
tiếp chương trình này.
( )Không phụ thuộc loại máy, chương trình
có thể thực hiện trên nhiều loại máy;
( )Ngắn gọn dễ hiểu,dễ hiệu chỉnh và nâng
cấp;
Multiple Choice, 10 points
32. Chương trình dịch không có khả năng nào sau đây?
( )Phát hiện được lỗi cú pháp; ( )Thông báo lỗi cú pháp;
( )Phát hiện được lỗi ngữ nghĩa; ( )Tạo được chương trình đích;
Multiple Choice, 10 points
33. Cho biết tên nào say đây sai?
( )_HoTen ( )Hoten

( )Ho_ten ( )1_hoten
Multiple Choice, 10 points
34. Cho biết hằng nào sai?
( )12,3456 ( )123400
( )12.3456 ( )123456
Multiple Choice, 10 points
35. Kiểu dữ liệu nào sau đây có miền giá trị lớn nhất?
( )Word ( )Integer
( )LongInt ( )Byte
Multiple Choice, 10 points
36. Hãy chỉ ra lỗi trong khai báo biến sau:
( )Var K,I, J : BYTE ; ( )Var E,F : WORD ;
( )Var N,M,B,C : CHAR ; ( )Var L, P,Q READ
Multiple Choice, 10 points
37. Bộ nhớ cấp phát bao nhiêu byte cho các biến sau:
Var
K,I, J : BYTE;
N,M,B,C : CHAR;
E,F : WORD;
L, P,Q REAL;
( )30 ( )31
( )28 ( )29
Multiple Choice, 10 points
38. Hãy cho biểu thức toán chuyển sang biểu thức pascal, chọn câu đúng :

( )( a+ sin(x)/ sqrt(a*a + 5*ln(x) + 1) ( )(a+ sin(x) )/ sqrt(a*a + 5*ln(x) + 1)
( )a+ sin(x)/ sqrt(a*a + 5*ln(x) + 1) ( )a+ sin(x)/ sqrt(sqr(a) + 5*ln(x) + 1)
Multiple Choice, 10 points
39. Khai báo hằng nào sau đây là đúng:
( )CONST MAX : 100 ; ( )CONT MAX = 100 ;

( )CONS MAX = 100 ; ( )CONST MAX = 100 ;
Multiple Choice, 10 points
40. Khai báo thư viện nào sau đây là đúng:
( )USER CRT ; ( )USES : CRT ;
( )USES CRT ; ( )USES = CRT ;
Multiple Choice, 10 points
41. Khai báo tên chương trình nào sau đây là đúng:
( )PROGRAM TINH TONG ; ( )PROGRAM : TINHTONG ;
( )PROGRAM = TINHTONG ( )PROGRAM TINHTONG ;
Multiple Choice, 10 points
42. Cho biết thứ tự ưu tiên của các biểu thức số học không chứa ngoặc:
( )theo thứ tự : * , /, mod, div, +, - ( )thực hiện từ trái sang phải, theo thứ tự : *
, /, mod, div, +, -
( )thực hiện từ trái sang phải, theo thứ tự : *
, /, div, mod, +, -
( )theo thứ tự : * , /, div, mod, +, -
Multiple Choice, 10 points
43. Muốn biên dịch chương trình nhấn tổ hợp phím nào sau đây:
( )F9 ( )CTRL – F9
( )ALT – F3 ( )ALT – F9
Multiple Choice, 10 points
44. Muốn thực hiện chương trình nhấn tổ hợp phím nào sau đây:
( )CTRL – F9 ( )ALT – F3
( )ALT – F9 ( )F9
Multiple Choice, 10 points
45. Muốn đóng cửa sổ nhấn tổ hợp phím nào sau đây:
( )ALT – F9 ( )CTRL – F9
( )F9 ( )ALT – F3
Multiple Choice, 10 points
46. Muốn đóng thoát khỏi phần mềm nhấn tổ hợp phím nào sau đây:

( )ALT – F9 ( )ALT – X
( )F9 ( )CTRL – F9
Multiple Choice, 10 points
47. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, phát biểu nào sau đây đúng với câu lệnh rẽ nhánh IF …
THEN…ELSE…?
( )Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu
lệnh thì phải đặt các lệnh giữa Begin và End
:
( )Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu
lệnh thì phải đặt các lệnh giữa 2 đấu ngoặc
( )Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu
lệnh thì phải đặt các lệnh giữa Begin và End
.
( )Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu
lệnh thì phải đặt các lệnh giữa Begin và End
;
Multiple Choice, 10 points
48. Câu lệnh nào sau đây là đúng với cấu trúc lặp WHILE…DO
( )While (a<N) DO a := a-1 . ( )While (a<N) DO a := a-1 ,
( )While (a<N) DO a := a-1 ; ( )While (a<N) DO a := a-1
Multiple Choice, 10 points
49. Để xuất ra màn hình câu thông báo không xuống hàng, chọn câu đúng:
( )write(‘ Chào các bạn! ’) ( )write( " Chào các bạn! ") ;
( )write( ‘ Chào các bạn! ) ; ( )write(‘Chào các bạn!’) ;
Multiple Choice, 10 points
50. Để xuất ra màn hình câu thông báo có xuống hàng, chọn câu đúng:
( )write(‘ Chào các bạn! ’ ) ; ( )writeln(‘ Chào các bạn!’ ) ;
( )readln (‘Chào các bạn!’) ; ( )read(‘ Chào các bạn! ’) ;
Multiple Choice, 10 points
51. Để nhập dữ liệu cho biến b có xuống hàng, chọn câu đúng:

( )readln(b) . ( )readln(b) ;
( )read(b) . ( )read(b) ;
Multiple Choice, 10 points
52. Để nhập dữ liệu cho biến b không xuống hàng, chọn câu đúng:
( )readln(b) ; ( )read(b) ;
( )read(b) . ( )readln(b) .
Multiple Choice, 10 points
53. Chọn câu đúng. Nếu N có chia hết cho 2 thì thông báo N chia hết cho 2.
( )if (N mod 2 = 0 ) then write(‘N chia hết
cho 2’)
( )if (N mod 2 = 0 ) then writeln(‘N chia
hết cho 2’) ;
( )if (N mod 2 <> 0 ) then writeln (‘N chia
hết cho 2’) ;
( )if (N mod 2 <> 0 ) then write (‘N chia
hết cho 2’) ;
Multiple Choice, 10 points
54. Chọn câu đúng. Nếu N không chia hết cho 2 thì thông báo N không chia hết cho 2.
( )if (N mod 2 <> 0 ) then writeln (‘N
không chia hết cho 2’) ;
( )if (N mod 2 = 0 ) then write(‘N không
chia hết cho 2’)
( )if (N mod 2 <> 0 ) then write (‘N chia
hết cho 2’) ;
( )if (N mod 2 = 0 ) then writeln(‘N chia
hết cho 2’) ;
Multiple Choice, 10 points
55. Chọn câu đúng. Nếu N có chia hết cho 2 hoặc 5 thì thông báo N chia hết cho 2 hoặc 5.
( )if (N mod 2 = 0 ) and ((N mod 5 = 0 )
then writeln(‘N chia hết cho 2 & 5’) .

( )if (N mod 2 = 0 ) or (N mod 5 = 0 ) then
writeln(‘N chia hết cho 2 hoặc 5’) ;
( )if (N mod 2 = 0 ) and (N mod 5 = 0 )
then write’N chia hết cho 2 & 5’) ;
( )if (N mod 2 = 0 ) or N mod 5 = 0 ) then
write(‘N chia hết cho 2 hoặc 5) ;
Multiple Choice, 10 points
56. Chọn câu đúng. Nếu N có chia hết cho 2 và 5 thì thông báo N chia hết cho 2 và 5.
( )if (N mod 2 = 0 ) and ((N mod 5 = 0 )
then writeln(‘N chia hết cho 2 & 5’) .
( )if (N mod 2 = 0 ) or (N mod 5 = 0 ) then
writeln(‘N chia hết cho 2 hoặc 5’) ;
( )if (N mod 2 = 0 ) and (N mod 5 = 0 )
then write( ' N chia hết cho 2 & 5 ’ ) ;
( )if (N mod 2 = 0 ) or N mod 5 = 0 ) then
write(‘N chia hết cho 2 hoặc 5) ;
Multiple Choice, 10 points
57. Chọn câu đúng. Tính tổng các số âm.
( )if (a<0) and (b<0) and (c<0) then S := a
+ b + c ;
( )if (a<0) and (b<0) and (c<0) then S := a
+ b + c
( )if (a<0) and (b<0) and (c<0) then S := a
+ b + c .
( )if (a<0) and (b<0) and (c<0) then S =: a
+ b + c ;
Multiple Choice, 10 points
58. Chọn câu đúng. Tính tổng các số dương.
( )if (a<0) and (b<0) and (c<0) then S =: a
+ b + c ;

( )if (a>0) and (b>0) and (c>0) then S := a
+ b + c
( )if (a<0) and (b<0) and (c>0) then S := a ( )if (a>0) and (b>0) and (c>0) then S := a
+ b + c . + b + c ;
Multiple Choice, 10 points
59. Chọn câu đúng. Xuất ra màn hình các số từ 2 đến M
( )For i := 1 TO M DO writeln(M) ; ( )For i := M TO 2 DO writeln(i) ;
( )For i := 2 TO M DO writeln(i) ; ( )For i : 1 TO M DO writeln(i) ;
Multiple Choice, 10 points
60. Chọn câu đúng. Xuất ra màn hình các số từ N đến M
( )For i := M TO N DO writeln(i) ; ( )For i : 1 TO M DO writeln(i) ;
( )For i := N TO M DO writeln(M) ; ( )For i := N TO M DO writeln(i) ;
Multiple Choice, 10 points
61. Chọn câu đúng. Tính tổng các số từ N đến M
( )For i := M TO N DO S:= S + I ; ( )For i := N TO M DO S: = S +N ;
( )For i := 1 TO M DO S:= 2 +I ; ( )For i := N TO M DO S:= S +I ;
Multiple Choice, 10 points
62. Chọn câu đúng. Tính tổng các số chẵn từ N đến M
( )For i := N TO M DO IF (i mod 2 = 0 )
then S := S +i ;
( )For i := N TO M DO IF (i mod 2 = 0 )
then S = 2 +i ;
( )For i := N TO M DO IF (i mod 2 <> 0 )
then S := S +i ;
( )For i = N TO M DO IF (i mod 2 <> 0 )
then S := S + i
Multiple Choice, 10 points
63. Chọn câu đúng. Tính tổng các số lẻ từ N đến M
( )For i := N TO M DO IF (i mod 2 = 0 )
then S = 2 +i ;

( )For i = N TO M DO IF (i mod 2 <> 0 )
then S := S + i
( )For i := N TO M DO IF (i mod 2 = 0 )
then S := S +i ;
( )For i := N TO M DO IF (i mod 2 <> 0 )
then S := S +i ;
Multiple Choice, 10 points
64. Cho chuỗi s ='Viet Nam que huong toi'
Lệnh : Copy(s, 10, 9), cho kết quả là:
( )'Nam que' ( )"Viet Nam'
( )'que huong toi' ( )'que huong'
Multiple Choice, 10 points
65. Cho chuỗi s ='Viet Nam que huong toi'
Lệnh : Delete(s, 10, 9), cho kết quả là:
( )'Nam que' ( )'Viet Nam toi'
( )'que huong' ( )'que huong toi'
Multiple Choice, 10 points
66. Cho chuỗi s ='Viet Nam que huong toi'
Lệnh :Length(s) cho kết quả là :
( )21 ( )23
( )20 ( )22
Multiple Choice, 10 points
67. Cho chuỗi s ='Viet Nam que huong toi' . Lệnh : Pos('que huong' ,s) cho kết quả là:
( )12 ( )8
( )9 ( )10
Multiple Choice, 10 points
68. Cho chuỗi s ='Viet Nam que huong toi' . Lệnh : Insert('men yeu' ,Delete(s, 10,13),10) cho
kết quả là:
( )'Viet Nam que huong men yeu toi' ( )"Viet Nam men yeu"
( )'Viet Nam men yeu' ( )'Viet Nam men yeu que huong toi''

Multiple Choice, 10 points
69. Khai báo xâu đúng?
( )var : hoten : string ; ( )var hoten : string ,
( )var hoten : string ; ( )var hoten = string ;
Multiple Choice, 10 points
70. Khai báo xâu đúng?
( )var hoten = string[20] ; ( )var hoten : string[50] ;
( )var : hoten : string ; ( )var hoten : string[30] ,
Multiple Choice, 10 points
71. Khai báo xâu có độ dài tối đa là ?
var hoten : string ;
( )50 ( )256
( )100 ( )255
Multiple Choice, 10 points
72. Xuất các phần tử của xâu theo thứ tự ngược:
( )For i := 1 to length(s) do write(s[i]) ; ( )For i := length(s) downto 1 to write(s[i])
;
( )For i := 1do length(s) to write(s[i]) ; ( )For i := length(s) downto 1 do write(s[i])
;
Multiple Choice, 10 points
73. Xuất các phần tử của xâu theo thứ tự:
( )For i := 1 to length(s) do write(s[i]) ; ( )For i := length(s) downto 1 to write(s[i])
;
( )For i := length(s) downto 1 do
write(s[i]) ;
( )For i := 1do length(s) to write(s[i]) ;
Multiple Choice, 10 points
74. Lệnh nào sau đây kiểm tra kí tự đầu tiên của xâu thứ nhất có trùng với lý tự cuối của xâu 2
không?
( )IF A[1] = B[LENGTH(N)] THEN

WRITE('TRUNG') ;
( )IF A[1] = B[LENGTH(A)] THEN
WRITE('TRUNG') ;
( )IF A[1] = B[LENGTH(255)] THEN
WRITE('TRUNG') ;
( )IF A[1] = B[LENGTH(B)] THEN
WRITE('TRUNG') ;
Multiple Choice, 10 points
75. ĐOẠN CHƯƠNG TRÌNH NÀO SAU ĐÂY: TẠO XÂU S2 GỒM CÁC CHỮ SỐ CÓ
TRONG S1?
( )FOR I:= 1 TO LENGTH(S1) DO IF
(‘0’ <= S1[I] AND S1[I] <= ‘9’ )
THEN S2 := S2 + S1[I] ;
( )FOR I:= 1 TO LENGTH(S1) DO IF
(‘0’ < S1[I] AND S1[I] < ‘9’ )
THEN S2 := S2 + S1[I] ;
( )FOR I:= 1 TO LENGTH(S1) DO IF
(‘0’ = S1[I] AND S1[I] = ‘9’ )
THEN S2 := S2 + S1[I] ;
( )FOR I:= 1 TO LENGTH(S1) DO IF
(‘0’ >= S1[I] AND S1[I] => ‘9’ )
THEN S2 := S2 + S1[I] ;

×