Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

Chương 3 QUAN hệ NGANG BẰNG TRONG tài CHÍNH QUỐC tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (970.11 KB, 33 trang )

Chương 3: QUAN HỆ NGANG BẰNG TRONG TÀI CHÍNH QUỐC
TẾ
1.
Trạng thái cân bằng thị
trường
2.
Mối quan hệ giữa giá cả và
tỷ giá
3.
Mối quan hệ giữa lãi suất và
tỷ giá
Thị trường hoàn
hảo
Tỷ giá
Giá cả
Lãi suất
1. Trạng thái cân bằng thị trường
A. Giả định về môi trường thị
trường.

Thị trường cạnh tranh hoàn hảo

Nhiều chủ thể mua/bán có quy mô nhỏ

Chi phí giao dịch bằng 0

Tự do giao dịch và cạnh tranh

Chính phủ không can thiệp
1. Trạng thái cân bằng thị trường
A. Giả định về môi trường thị trường.









 !"#$%&&'(
')*+
,"-.%/--0/1"-/
2-"--"
"--"
3"--"
34"--"
B. Trạng thái cân bằng thị trường
+ Cân bằng thị trường cục bộ
+ Cân bằng thị trường tổng thể
+ Tương tác cung cầu trên thị trường
+ Mức giá cân bằng thị trường
+ Hoạt động Arbitrage
5Dạng cân bằng thị trường
5Động cơ thúc đẩy thị
trường cân bằng
5Trạng thái cân bằng thị
trường
C. Arbitrage & Quy luật 1 giá
Arbitrage
Kinh doanh chênh lệch giá theo nguyên tắc:

Mua rẻ bán đắt


Thực hiện mua – bán đồng thời
Quy luật 1 giá (LOP)

Trong môi trường thị trường giả định.

Đối với cùng mặt hàng ( tài sản) thuần
nhất

Giá cả tại các điạ điểm khác nhau phải
như nhau.
p = Sxp* => S = p/p*

A. Mức giá chung và lạm phát
A. Mức giá chung và lạm phát
B. Quan hệ ngang bằng sức mua
B. Quan hệ ngang bằng sức mua
C. Kiểm định PPP
C. Kiểm định PPP
D. Một số ứng dụng PPP
D. Một số ứng dụng PPP

 !"#

$%
*67%"%#++%
,8/+9
&79:"8/+;%<
"+=;%7%
>"?@<7%

P = Σ p
i
x w
i
P = Σ p
i
x w
i
-
&'()*+, '$/
    @A 0&' ( " /B C "# -  % ;% )* +
;%D)!A"E)+"/B)F+
%1=)/*)%;%&G
D
:+(9

&79

:"8/"E)+
:
H
"8/+E&I)
:
J
"8/+E&I)5H
:K
:K

12345$')"""/
5$',-

5$',-
5$'67-
5$'67-
5$'89:
5$'89:
5$',-)35;0<"""/
-=%
-
L7=)E
-
LGEM1I
-
,+%"&M;
-
N%$%/OP%67%%D


>?
%
PPP tuyệt đối nói rằng, tại một thời điểm, giá của rổ hàng
hóa trong nước bằng với giá rổ hàng hóa nước ngoài nếu quy đổi về chung
một đồng tiền.

1@$9
Với: S là tỷ giá
P là mức giá chung của rổ hàng hóa tiêu chuẩn ở trong nước.
P là mức giá của rổ hàng hóa tiêu chuẩn ở nước ngoài
= S  P = S . P*
= S  P = S . P*


Tỷ giángangbằngsứcmua:
S =
+ Nếu P tăngthì S tăng, tứcnộitệgiảmgiá.
+PPP
tuyệtđốiđưaramốiquanhệgiữatỷgiávàmứcgiácảhànghóatạicùngmộtth
ờiđiểm.



Ví dụ: GiảsửViệt Nam
vàMỹsửdụngrổhànghóatiêuchuẩnnhưnhauđểtínhchỉsốgiácả.
Giảsửgiácủarổhànghóanày ở Việt Nam là VND11.000.000 và ở Mỹlà USD1.000.
Tỷgiácânbằngtheo PPP tuyệtđốilàbaonhiêu?
Ápdụngtỷgiángangbằngsứcmua, ta có:
S = KHHDJJJDJJJQHDJJJKHHDJJJ


5$'67-)A<0B<"""/
5
R=&

E%=

,6STFS>T
5
$%"E)+%%$%)!U
=% V)*%1&6?+WUF1D
XM9∆:∆:Y"?""E)+M
M
∆2K


5ZM"'[&\%7$%
5]I*# I)$%%)*%1&6?+?""E)+^_
$%D
5.*%1&6?+ V)*#""E)+D
5`E)+M%?+C&GM=)&D
∆S ≈ ∆P - ∆P*
∆S ≈ ∆P - ∆P*
C?D9)!=%F&A)*"E)+^
XZ%)"HJaAb)*"E)+^.c"daD?+%1&6
e
fP*:::&A%79
∆S ≈ ∆P - ∆P* = 10% - 6% = 4%
5$'89:
)EFG<"""/
- PPP kỳ vọng được gọi là mẫu ngang giá sức mua của thị trường hiệu
quả.
5
Giả định

Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và hữu hiệu

Chung rổ hàng ( g) và cơ cấu (w)
5
Tươngquanlạmphátkìvọnggiữahaiquốcgiatrongmộtthờikìdựbáophảingangb
ằngmứcthayđổikìvọngcủatỷgiátrongcùngkìấy.
∆S* =
Nếuướclượnggầnđúng ta cóquanhệ:
.*%1&6?+U@ V)*#""E)+U@D



Kiểm định LOP

L$=I)&B)`g:9`g:GE^)*&!+%W1
!"E7%9

/=7%5P9/= +)/+$1"H+
7%5PD

N=)E F=)E9h1"H+0=1%;1&M=)EA
FiGE&M F=)ED


Nguyên nhân chủ yếu gây ra sai lệch LOP:

Thị trường thực tế không hoàn hảo và hữu hiệu như môi
trường giả định.

Mặt hàng (tài sản) so sánh không thuần nhất.

Thị hiếu tiêu dùng và đầu tư có sự khác biệt giữa các thị
trường khác nhau.
C. Kiểm định PPP
C. Kiểm định PPP
Kết quả kiểm định
-
Trong ngắn hạn xu hướng của 1 đồng tiền có thể khôngbhể dự đoán trước
được theo PPP.

- Trong dài hạn PPP tương thích với xu hướng vận động của tỷ giá hối đoái liên
quan.
( Như theo như các biểu đồ bên trên)
- Độ biến động tỷ giá cao hơn nhiều so với tương quan lạm phát giữa 2 quốc gia.

×