GIỚI THIỆU ISO 9000:2000
Người trình bày: NTMHương
Ngày:
Ớ Ệ Ề
ISO LÀ GÌ?
◈
ổ ứ ố
!"ế ề ẩ
◈
# ắ ồ ừ ữ $ủ
% &'! ạ ĩ à 'đồ đẳ
( )ằ
◈
& *+,-' . à ậ ă ụ ở đặ
/' $ạ ụ ỹ
◈
0! +, ơ ướ à
◈
1 2 à à ứ
*+ ủ ừ ă
BỘ TIÊU CHUẨN ISO 9000:
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH
1987 – Bộ tiêu chuẩn ISO 9000
1994 – ISO 9000:1994
2000 – ISO 9000:2000
ISO 9001 Vs. ISO 9004
ISO 9001
ISO 9004
BỘ TIÊU CHUẨN ISO 9000:2000
+
345
6
07.89:
;
,
2<
+++
=>>
?/@AB
C
TÌNH HÌNH ÁP DỤNG ISO9001:2000
Việt Nam
1996: 02
1997: 07
1998: 15
1999: 115
2000: 320
2001: 600
2005: 3500
2006: 4500
ISO 9001 Vs. ISO 9004
•
+ & 2 ậ à ệ ự ủ
2 D&ệ ố ả ấ ượ ệ đ
D$ ED Fứ ầ ủ à
•
,; * Dđể à ướ ẫ
* GD$ ổ ứ ố ượ ầ ủ
+ * H* E * . ằ ế ự ả ế ụ
I* *JEDạ độ ụ ỏ
. & * * à à ấ ượ ả ẩ đượ ở ộ
( * . *J D( ơ ồ ả ự ỏ ủ
à ạ độ ủ ổ ứ F
LỢI ÍCH CỦA ISO 9001:2000
K0!!* 22ợ
•
ISO 9001:2000 là công cụ tốt giúp các tổ chức thiết lập nên
hệ thống quản lí hiệu quả để đạt các mục tiêu của mình.
•
Chứng chỉ ISO 9001 đem lại niềm tin cho khách hàng về sản
phẩm và dịch vụ của tổ chức. Tăng uy tín thương hiệu
-
Đem lại lòng tin cho khách hàng
-
Nâng cao uy tín cho doanh
nghiệp trên thị trường trong
nước và quốc tế
-
Nâng cáo chất lượng dịch vụ và
sản phẩm
-
Giảm chi phí
-
Tạo nề nếp, quy củ, tiến đến xây
dựng văn văn hoá doanh nghiệp
LỢI ÍCH CỦA ISO 9001:2000
KHI ÁP DỤNG ISO 9001:2000
Tổ chức/công ty
Tổ chức/công ty
BẢN CHẤT ISO 9001:2000 LÀ GÌ?
◈
Thấu hiểu nhu cầu và kỳ vọng của khách hàng và các
bên liên quan;
◈
Xác lập các chính sách, các mục tiêu và môi trường
hoạt động cần thiết để thúc đẩy tổ chức thỏa mãn các
nhu cầu này;
◈
Thiết lập, cung cấp nguồn lực và quản lí hệ thống các
quá trình để đạt những mục tiêu đề ra;
◈
Đo lường và phân tích tính thỏa đáng, hiệu lực và hiệu
quả của từng quá trình trong việc hoàn thành các mục
tiêu;
◈
Thực hiện quá trình cải tiến liên tục trên cơ sở đánh giá
khách quan năng lực của hệ thống.
Qu¸ tr×nh chøng nhËn
L&G!(
M5
1N&O.7G
01
=>>.7
(N
=>>P
Q
0B&B$Q
R
>*.>MSET
=>>U
MU+F
UMS
V
%R&LMN'R&(WMU'
J*X>
V
YZ$;RQ[F
V
=\UL?/](@
V
^@.>?/?J
V
%R&ELU;?
QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG HTQLCL/MT
MUF
L?/\?
V
L\?
V
_`(L'M\U
QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG HTQLCL/MT
MUaF
;?\@
L
V
0X(/>&b
V
=\U$4M>>
V
=>>N(N5+
V
=>>N(N5
QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG HTQLCL/MT
QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG HTQLCL/MT
0 * ứ ậ à ộ
*( ủ ụ để đả ả
* ằ ộ đố ượ
!&; & à đ ợ ớ
D$ ầ ủ
$ đị
MU,F
0 ứ ậ
0 % 1Ấ ƯỢ
% cdÀ
CHẤT LƯỢNG LÀ GÌ?
◈
e *J EDỏ ầ ủ
fgh.i*"à
◈
e2 & . fjFkFợ để ử ụ
j"
◈
e% * T$ f_&à đ ầ
0.($"
◈
ek * * . & * ứ độ à ộ ả ẩ à ị
*J$ EDụ ỏ ầ ủ
fFà
CHẤT LƯỢNG LÀ GÌ?
Đị ĩ ủ
ei h .
.. .
*.f
i ị à e* * & &ứ độ ộ ậ ợ
D 2 ! D& đặ ố đ ứ
D$ fFầ
CHẤT LƯỢNG THIẾT KẾ VÀ CHẤT
LƯỢNG QUÁ TRÌNH
◈
0 E * * ấ ượ ế ế à ứ độ à
D 2E . & *ỹ ậ ủ ả ẩ
*J D *ặ ị ụ ỏ
* E ED Fố à ỳ ọ ủ à
◈
0 DH * &;ấ ượ à ứ độ
& D 2 E * ợ ớ ỹ ậ à
. & * Eả ẩ à ị ụ đạ đượ
$ ED đượ ể à
CHI PHÍ CHO CHẤT LƯỢNG
Chi phí kiểm soát
Chi phí
phòng ngừa
Chi phí
Kiểm soát
Chi phí
Sai hỏng bên ngoài
Chi phí
Sai hỏng bên trong
Chi phí sai hỏng
Tổng chi phí cho chất lượng
CHI PHÍ KIỂM SOÁT
CHI PHÍ KIỂM SOÁT
Chi phí phòng ngừa bao gồm:
◈
Xác định điều khách hàng muốn
◈
Lập ra bản tiêu chí kỹ thuật, kế hoạch,
sổ tay, quá trình sản xuất
◈
Tổ chức hệ thống bảo đảm chất lượng
◈
Đánh giá nhà cung cấp
◈
Đào tạo
Chi phí đánh giá bao gồm:
◈
Xác định chất lượng và sản phẩm mua
vào
◈
Kiểm tra và thử nghiệm sản phẩm để bảo
đảm sự phù hợp của sản phẩm hoặc quá
trình
CHI PHÍ SAI HỎNG
CHI PHÍ SAI HỎNG
Chi phí sai hỏng bên ngoài bao gồm:
◈
Hoàn tiền cho hàng hóa hay dịch vụ bị trả lại
◈
Xử lý khiếu nại của khách hàng
◈
Thu hồi sản phẩm
◈
Mất khách hàng (cũ và mới)
Chi phí sai hỏng bên trong:
◈
Làm lại, loại bỏ hoặc bán giảm giá
◈
Điều tra nguyên nhân gây ra sai hỏng
◈
Ngừng việc vì sai hỏng
TẠI SAO CHẤT LƯỢNG?
KHÁCH
HÀNG
◈
Có nhiều lựa chọn,
◈
Có nhiều thông tin,
◈
Biết rõ mình là ai…