Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đề cương ôn tập lý thuyết ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.22 KB, 5 trang )



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
LÝ THUYẾT ÔTÔ  MÁY CÔNG TRÌNH

Phần 1: LÝ THUYẾT
Chương 1 Lực và mô men tác dụng lên ôtô & máy công trình
trong quá trình chuyển động
1. Đường đặc tính ngoài của động cơ là gì? Cách xây dựng đường đặc tính ngoài
của động cơ theo phương pháp S. R. Lây Đécman?
2. Trình bày các lực cản tác dụng vào ôtô trong quá trình chuyển động?
3. Trình bày lực bám và hệ số bám giữa bánh xe chủ động với mặt đường? Nêu
các yếu tố ảnh hưởng đến hệ số bám?
Chương 2 Động lực học tổng quát bánh xe
4. Trình bày các loại bán kính của bánh xe? Cho biết thông tin về loại lốp ôtô có
ký hiệu: 225/60 R 15 91 T; 185/70 H R 14;
5. Hãy trình bày điều kiện lăn không trượt của bánh xe?
6. Trình bày sự trượt của bánh xe và ảnh hưởng của nó đến lực bám dọc và bám
ngang của ôtô?
7. Trình bày sự lăn của bánh xe khi chịu tác dụng của lực ngang?
Chương 3 Động lực học của ôtô khi kéo
8. Trình bày lực kéo lớn nhất ở bánh xe chủ động theo khả năng kéo và điều kiện
bám?
9. Trình bày phương trình chuyển động của ôtô khi kéo? Phương pháp xây dựng
đồ thị cân bằng lực kéo của ôtô có hộp số 5 cấp tốc độ?
10. Trình bày phương trình cân bằng công suất của ôtô ? Phương pháp xây dựng
đồ thị cân bằng công suất của ôtô có hộp số 5 cấp tốc độ?
11. Trình bày các chỉ tiêu đánh giá chất lượng động lực học của ôtô khi ké
o?
12. Phương pháp xây dựng đồ thị nhân tố động lực học của ôtô?
13. Phương pháp xác định nhân tố động lực học của ôtô khi tải trọng thay đổi?



14. Xác định tỷ số truyền hợp lý của truyền lực chính?
15. Xác định tỷ số truyền tay số đầu tiên của hộp số?

16. Xác định tỷ số truyền các tay số trung gian của hộp số theo cấp số nhân?
17. Xác định tỷ số truyền các tay số trung gian của hộp số theo cấp số điều hòa?
18. Ưu nhược điểm của truyền động thủy lực đến chất lượng ké
o của ôtô?
Chương 4 Tính kinh tế nhiên liệu của ôtô & máy công trình
19. Phương trình tiêu hao nhiên liệu của ôtô?
20. Đặc tính kinh tế nhiên liệu của ôtô khi chuyển động ổn định?
Chương 5 Tính chất phanh của ôtô & máy công trình
21. Trình bày phương trình chuyển động của ôtô khi phanh?
22. Trình bày đặc tính phân bố lực phanh lý tưởng?
23. Trình bày đặc tính phân bố lực phanh thực tế khi có và không có bộ điều hòa
lực phanh?
24. Trình bày các chỉ tiêu đánh giá chất lượng phanh của ôtô?
25. Sự ổn định của ôtô khi phanh?
Chương 6 Tính năng dẫn hướng của ôtô & máy công trình
26. Điều kiện quay vòng đúng của ôtô khi không kể đến biến dạng bên của lốp?
27. Động học quay vòng của ôtô khi lốp biến dạng?
28. Phương trình chuyển động của ôtô khi quay vòng?
29. Ảnh hưởng của các thông số kết cấu đến tính ổn định của bánh xe dẫn hướng?
Chương 7 Tính ổn định của ôtô & máy công trình
30. Điều kiện chuyển động của ôtô khi chuyển động thẳng lên dốc?
31. Điều kiện ổn định của ôtô khi quay vòng trên đường nghiêng ngang?







Phần 2: BÀI TẬP
1. Xác đònh các chỉ tiêu đánh giá chất lượng phanh (S
Pmin
,

j
Pmax
, t
Pmin
) và tổng
quãng đường phanh của ôtô đến khi dừng hẳn, biết:
- Vận tốc của ôtô khi bắt đầu phanh V = 60 [km/h];
- Hệ số bám của đường  = 0,65,
- Thời gian phản xạ của người lái xe t
1
=1[s];
- Thời gian chậm tác dụng của hệ thống là t
2
=0,3 [s];
- Giả thiết gia tốc phanh tăng nhanh đến cực đại (t
3
0).

2. Xác định các góc giới hạn ổn định khi ơ tơ đỗ quay đầu lên dốc. Biết ơ tơ có cơ
cấu phanh dừng đặt tại các bánh xe cầu sau;
Tọa độ trọng tâm: a = 1,8 [m]; b = 1,2 [m]; h
g
= 1,0 [m];

Hệ số bám của đường  =0,6.

3. Xác đònh khả năng vượt dốc của ôtô khi chuyển động với vận tốc 70 [km/h]
ở tay số 5, biết tỷ số truỳên của hộp số ở tay số 5 là i
h5
=1; tỷ số truyền của truyền
lực chính i
0
=6,463. Trọng lượng toàn bộ của ôtô G=10000 [KG]. Bán kính của bánh
xe r
bx
=0,5 [m]. Hệ số cản không khí K=0,5 [N.s
2
/m
4
]; diện tích cản chính diện F=4
[m
2
]; hiệu suất của hệ thống truyền lực 
tl
=0,85. Ôtô sử dụng động cơ có N
emax
=
110 [KW] tại n
N
=3200 [v/ph]. Hệ số Lây - đéc – man: a=0,5; b=1,5; c=1. Hệ số cản
lăn của đường f
0
=0,015.


4. Một ôtô có toạ độ trọng tâm như sau: a=1,8 [m]; b=1,2 [m]; h
g
=1,0 [m]; hệ
số bám ngang và dọc 
x
=
y
=0,6, chiều rộng cơ sở của xe là B=1,8m. Xác đònh góc
dốc giới hạn (trượt và lật) trong trong trường hợp:
- Xe đứng yên quay đầu lên dốc.
- Xe chuyển động thẳng trên đường nghiêng ngang.

5. Một ôtô có trọng lượng toàn bộ G=15000 [KG], chiều dài cơ sở L=2,8 [m],
hệ số phân bố tải trọng ở trạng thái tónh là m
t1
=m
t2
=0,5, chiều cao của trọng tâm là
h
g
=0,9[m]. Xác đònh các chỉ tiêu đánh giá chất lượng phanh (S
Pmin
,

j
Pmax
, t
Pmin
) trong
các trường hợp sau:

- Cơ cấu phanh chỉ đặt ở bánh trước.
- Cơ cấu phanh chỉ đặt ở bánh sau.
- Cơ cấu phanh đặt ở cả bốn bánh.
Biết hệ số bám của đường là =0,7, tốc độ của xe bắt đầu phanh là v=80
[km/h].

7. Cho ơ tơ có:
- Trọng lượng cầu trước 2858 [KG] ; cầu sau 6667 [KG].

- Ký hiệu lốp 10,00 - 20;
- Hiệu suất của hệ thống truyền lực
tl

= 0,85,
- Động cơ xăng có hạn chế tốc độ M
emax
= 41 [KG.m] ; n
M
= 3200 [v/ph].
- Hộp số có 5 cấp, tay số cuối cùng truyền thẳng, khơng hộp số phụ, khơng
truyền lực cuối cùng; cầu sau chủ động.
- Hệ số cản tổng cộng của đường

max
= 0,3
- Tốc độ chuyển động cực đại 93 [km/h];
- Hệ số bám 0,7.
Tính tỉ số truyền của hệ thống truyền lực?

8. Biết chiều cao trọng tâm h

g
= 1,2 [m] vết bánh xe trước và vết bánh xe sau
trùng nhau ; khoảng cách tâm vết B=2 [m], quay vòng trên đường bằng, bán kính quay
vòng 8 [m]; hệ sơ bám ngang 0,6.
- Vẽ sơ đồ, phân tích lực tác dụng.
- Tính vận tốc tới hạn ổn định ngang.

10. Cho ơ tơ có:
- Trọng lượng cầu trước 2858 [KG] ; cầu sau 6667 [KG].
- Ký hiệu lốp 10,00 - 20;
- Hiệu suất của hệ thống truyền lực
tl

= 0,85;
- Động cơ xăng có hạn chế tốc độ M
emax
= 41 [KG.m]; n
M
= 3200 [v/ph];
- Hộp số có 5 cấp, tay số cuối cùng truyền thẳng, khơng hộp số phụ, khơng
truyền lực cuối cùng; cầu sau chủ động.
- Hệ số cản tổng cộng của đường

max
= 0,3;
- Tốc độ chuyển động cực đại 93 km/h;
- Hệ số bám 0,7.
Tính tỉ số truyền của hệ thống truyền lực?

11. Một ôtô có toạ độ trọng tâm như sau: a=1,8 [m]; b=1,2 [m]; h

g
=1,0 [m]; hệ
số bám ngang và dọc 
x
=
y
=0,6, chiều rộng cơ sở của xe là B=1,8m. Xác đònh góc
dốc giới hạn (trượt và lật) trong trong trường hợp:
- Xe đứng yên quay đầu lên dốc.
- Xe chuyển động thẳng trên đường nghiêng ngang.
12. Xác đònh các chỉ tiêu đánh giá chất lượng phanh (S
Pmin
,

j
Pmax
, t
Pmin
) và tổng
quãng đường phanh của ôtô đến khi dừng hẳn.
Biết vận tốc của ôtô khi bắt đầu phanh V = 60 [km/h];
Hệ số bám của đường  = 0,65,
Thời gian phản xạ của người lái xe t
1
=1[s];
Thời gian chậm tác dụng của hệ thống là t
2
=0,3 [s];
Giả thiết gia tốc phanh tăng nhanh đến cực đại (t 0).
3



13. Một ôtô có toạ độ trọng tâm như sau: a=1,8 [m]; b=1,2 [m]; h
g
=1,0 [m]; hệ
số bám ngang và dọc 
x
=
y
=0,6, chiều rộng cơ sở của xe là B=1,8m. Xác đònh góc
dốc giới hạn (trượt và lật) trong trong trường hợp:
- Xe đứng yên quay đầu lên dốc.
- Xe chuyển động thẳng trên đường nghiêng ngang.


14. Xác định các góc giới hạn ổn định khi ơ tơ đỗ quay đầu lên dốc. Biết ơ tơ có
cơ cấu phanh dừng đặt tại các bánh xe cầu sau; tọa độ trọng tâm: a = 1,8 [m]; b = 1,2 [m];
h
g
= 1,0 [m]; hệ số bám của đường  =0,6.

15. Một ôtô có trọng lượng toàn bộ G=15000 [KG], chiều dài cơ sở L=2,8 [m],
hệ số phân bố tải trọng ở trạng thái tónh là m
t1
=m
t2
=0,5, chiều cao của trọng tâm là
h
g
=0,9 [m]. Xác đònh các chỉ tiêu đánh giá chất lượng phanh (S

Pmin
,

j
Pmax
, t
Pmin
) trong
các trường hợp sau:
- Cơ cấu phanh chỉ đặt ở bánh trước.
- Cơ cấu phanh chỉ đặt ở bánh sau.
- Cơ cấu phanh đặt ở cả bốn bánh.
Biết hệ số bám của đường là =0,7, tốc độ của xe bắt đầu phanh là v=80 [km/h].

16. Xác đònh khả năng vượt dốc của ôtô khi chuyển động với vận tốc 70 [km/h]
ở tay số 5, biết tỷ số truỳên của hộp số ở tay số 5 là i
h5
=1; tỷ số truyền của truỳên
lực chính i
0
=6,463. Trọng lượng toàn bộ của ôtô G=10000 [KG]. Bán kính của bánh
xe r
bx
=0,5 [m]. Hệ số cản không khí K=0,5 [Ns
2
/m
4
]; diện tích cản chính diện F=4
[m
2

]; hiệu suất của hệ thống truyền lực 
tl
=0,85. Ôtô sử dụng động cơ có N
emax
=
110 [KW] tại n
N
=3200 [v/ph]. Hệ số Lây - đéc – man: a=0,5; b=1,5; c=1. Hệ số cản
lăn của đường f
0
=0,015.

17. Xác đònh các chỉ tiêu đánh giá chất lượng phanh (S
Pmin
,

j
Pmax
, t
Pmin
) và tổng
quãng đường phanh của ôtô đến khi dừng hẳn.
Biết vận tốc của ôtô khi bắt đầu phanh V = 60 [km/h];
Hệ số bám của đường  = 0,65,
Thời gian phản xạ của người lái xe t
1
=1[s];
Thời gian chậm tác dụng của hệ thống là t
2
=0,3 [s];

Giả thiết gia tốc phanh tăng nhanh đến cực đại (t
3
0).

×