Tải bản đầy đủ (.doc) (135 trang)

Xây dựng mô hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.75 KB, 135 trang )

Page | 1
Xây dựng mô hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
Phần 1: Khảo sát hệ thống
1.1 Mô tả
1 Cửa hàng bách hóa Bình Minh địa chỉ: 35A/60 Bình Dương I-An
Bình –Dĩ An-Bình Dương chuyên bán các mặt hàng: Gạo, dầu ăn, mỹ
phẩm, sữa hộp. Hiện cửa hàng đang duy trì bán hàng theo hai hình
thức:
Hình thức 1: Nhận đơn đặt hàng theo yêu cầu của khách hàng
(bán sỉ).
Hình thức 2: Bán lẻ theo hóa đơn.
2 Nguồn hàng của cửa hàng có thể do các nhà cung cấp, nhà sản xuất
trong và ngoài nước cung cấp.
3 Nguồn nhân lực của cửa hàng được chia thành 3 thành phần:
o Nhân viên bán hàng: Chuyên phụ trách công việc bán
hàng,thống kê sổ sách.
o Nhân viên quản kho: Chuyên phụ trách công việc nhập-xuất
hàng vào kho.
o Nhân viên giao hàng: Chuyên phụ trách công việc chở hàng
theo đơn đặt hàng của khách hàng hay vận chuyển hàng về kho.
4 Mỗi lần mua hàng cửa hàng có phiếu mua hàng để lưu lại những mặt
hàng mà cửa hàng đã mua từ nhà cung cấp nào và tổng tiền đã mua
hàng. Ứng với mỗi lần chi trả cho một nhà cung cấp cửa hàng có
phiếu chi.
5 Khi hàng được nhập-xuất kho cửa hàng có phiếu nhập hàng và phiếu
xuất hàng để quản lý.
6 Cửa hàng chỉ có một kho duy nhất. Kho được phân thành nhiều khu.
Mỗi khu sẽ để một mặt hàng cùng loại nhất định.
Page | 2
Xây dựng mô hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
7 Mỗi khi giao hàng cho khách hàng cửa hàng có phiếu giao hàng để


xác nhận đã giao hàng cho khách hàng.
1.2 Vấn đề
8 Cửa hàng cần có nhu cầu quản lý việc nhập hàng vào kho, xuất hàng
ra kho, báo cáo số lượng doanh thu bán hàng, quản lý các chứng từ
phát sinh từ việc mau bán hàng.
9 Hiện tại cửa hàng còn quản lý bằng phương pháp thủ công. Cửa hàng
cần được tin học hóa việc quản lý này.
1.3 Phạm vi
10 Tuy nhiên đồ án nằm trong giới hạn các kiến thức của môn: Phân tích
thiết kế hệ thống thông tin. Đồ án chỉ dừng lại ở mức độ phân tích hệ
thống, thiết kế giao diện, thiết kế các form chứ không đi sâu vào cài
đặt.
11 Đồ án được triễn khai cho cac doanh nghiệp vừa và nhỏ.
1.4 Các mẫu mô tả các chứng từ
Page | 3
Xây dựng mô hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
Cửa hàng bách hóa
Bình Minh
PHIẾU NHẬP HÀNG
Số:………………….
Ngày:……………….
Tên người giao hàng:…………………………………………………………….
Địa chỉ :…………………………………………
Số điện thoại :………………………
STT Mã hàng Tên
hàng
Đơn vị Số
lượng
Đơn
giá

Tổng tiền Khu vực
Nhân viên nhập hàng
Cửa hàng bách hóa
Bình Minh
PHIẾU CHI
Số :…………………….
Ngày :………………….
Chi cho :
……………………………………………………………………………
Địa chỉ :
Page | 4
Xây dựng mô hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
……………………………………………………………………………
Điện thoại:……………………….
Số tiền :…………………………………
Nội dung :………………………………………………………………………
Cửa hàng bách hóa
Bình Minh
ĐƠN ĐẶT HÀNG
Số:
…………
Ngày:
……………
Khách hàng :
…………………………………………………………………
Địa chỉ :
…………………………………………………………………
Số điện thoại:………………………………
Ngày giao :……………………………….
STT Mã

hàng
Tên
hàng
Đơn
vị
Số
lượng
Đơn giá Tổng tiền
Page | 5
Xây dựng mô hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
Cửa hàng Khách
hàng
Cửa hàng bách hóa
Bình Minh
PHIẾU GIAO HÀNG
số :…………….
Ngày :
………………
Tên Khách hàng:
………………………………………………………………….
Địa chỉ :
………………………………………………………………………
Số điện thoại:……………………………
Mã số ĐĐH :………………………
Page | 6
Xây dựng mô hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
STT Mã hàng Tên
hàng
Đơn
vị

Số
lượng
Đơn
giá
Tổng tiền
Cửa hàng Khách
hàng
Cửa hàng bách hóa
Bình Minh
PHIẾU MUA HÀNG
Số:
………………….
Ngày :
……………………
Khách hàng :
…………………………………………………………………………
Địa chỉ :
……………………………………………………………………………
Số điện thoại:…………………………
Page | 7
Xây dựng mô hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
Mã hàng Đơn
vị
Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
Tổng:
………………
Cộng thành tiền (viết bằng chữ):
………………………………………………………

Xác nhận của cửa hàng Khách hàng

Cửa hàng bách hóa
Bình Minh
PHIẾU XUẤT HÀNG
Số
………………………
Ngày:
……………………
STT Mà hàng Tên
hàng
Đơn vị
tính
Số lượng
Page | 8
Xây dựng mô hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
Nhân viên xuất hàng
Phần 2: Phân tích hệ thống
2.1 Yêu cầu chức năng
a.Quản lý hàng kho
Quản lý hàng nhập
Nhập hàng theo đúng danh mục trong phiếu mua hàng
của cửa
hàng.
Hàng nhập được theo dõi dựa trên: mã hàng, số lượng,
đơn vị tính, dơn giá… Số hàng nhận này có sự xác nhận
của nhan viên quản kho.
In báo cáo nhập hàng trong từng kỳ.
Quản lý hàng xuất
Xuất hàng theo đúng danh mục trong phiếu xuất

Hàng xuất được theo dõi qua mã hàng, số lượng,…
Page | 9
Xây dựng mô hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
In báo cáo xuất hàng trong kỳ.
Quản lý hàng tồn
Cần biết số lượng hàng tồn kho cuối kỳ.
In báo cáo.
b. Quản lý danh mục
Cập nhật danh mục hàng hóa.
Cập nhật danh mục nhà cung cấp.
Cập nhật danh mục nhân viên.
Xem danh sách các danh mục.
c. Quản lý hóa đơn bán lẻ và đơn đặt hàng
Lập các hóa đơn bán hàng, đơn đặt hàng.
Báo cáo doanh thu, số lượng bán theo từng mặt hàng.
d. Quản trị hệ thống dữ liệu
Lưu trữ và phục hồi dữ liệu.
Kết thúc chương trình.
2.2 Phát hiện thực thể
Thực thể 1: KHACHHANG
Các thuộc tính:
Page | 10
Xây dựng mô hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
-MaKH: Mã khách hàng đây là thuộc tính khóa chính dùng để phân
biệt các khách hàng với nhau.
-TenKH: Thuộc tính miêu tả tên khách hàng.
-DC: Thuộc tính miêu tả địa chỉ khách hàng.
-DT: Thuộc tính miêu tả điện thoại khách hàng.
Thực thể 2: DONDATHANG
Các thuộc tính:

-MaDDH: Thuộc tính mã đơn đặt hàng đây là thuộc tính khóa chính
để phân biệt các đơn đặt hàng với nhau.
-Ngaydat: Thuộc tính miêu tả ngày đặt hàng.
-Ngaygiao: Thuộc tính miêu tả ngày giao hàng.
-Tongtien: Thuộc tính miêu tả tổng số tiền mà khách hàng phải chi trả.
Thực thể 3: PHIEUGIAOHANG
Các thuộc tính:
-MSPG: Thuộc tính mã số phiếu giao đây là thuộc tính khóa chính để
phân biệt các phiếu giao hàng với nhau.
-Ngaygiao: Thuộc tính miêu tả ngày sẽ giao hàng cho khách hàng.
Thực thể 4: NCC
Các thuộc tính:
-MaNCC: Thuộc tính mã nhà cung cấp là thuộc tính khóa chính để
phân biệt các nhà cung cấp với nhau.
-TenNCC: Thuộc tính này miêu tả tên nhà cung cấp.
-DC: Thuộc tính miêu tả địa chỉ nhà cung cấp.
-DT: Thuộc tính miêu tả điện thoại nhà cung cấp.
Page | 11
Xây dựng mô hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
Thực thể 5: MATHANG
Các thuộc tính:
-MaH: Thuộc tính mã hàng là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt
các loại mặt hàng với nhau.
-TenMH: Thuộc tính này mô tả tên của một loại mặt hàng.
-Dvtinh: Thuộc tính miêu tả đơn vị tính của một loại mặt hàng. Ví dụ:
gạo đơn vị tính là kg, dầu ăn đơn vị tính là thùng (nếu mua sĩ) hoặc
chai nếu mua lẻ.
Thực thể 6: PHIEUMUAHANG
Các thuộc tính:
-MSPM: Thuộc tính mã số phiếu mua là thuộc tính khóa chính dùng

để phân biệt các phiếu mua hàng với nhau.
-Tongtien: Thuộc tính tổng tiền dùng để miêu tả tổng số tiền mà cửa
hàng phải chi trả cho nhà cung cấp.
Thực thể 7: PHIEUNHAPHANG
Các thuộc tính:
-MSPN: Thuộc tính mã số phiếu nhập là thuộc tính khóa chính dùng
để phân biệt các phiếu nhập hàng khác nhau.
-Ngaynhap: Thuộc tính này miêu tả ngày nhập hàng vào kho.
Thực thể 8: KHO
Các thuộc tính:
-MaKhu: Thuộc tính mã khu là thuộc tính khóa chính miêu tả các khu
vực chứa hàng khác nhau.
Page | 12
Xây dựng mô hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
-Tonkho: Thuộc tính tồn kho miêu tả số lượng một mặt hàng còn tồn
lại trong kho.
Thực thể 9: PHIEUCHI
Các thuộc tính:
-MSPC: Thuộc tính mã số phiếu chi là thuộc tính khóa chính dùng để
phân biệt các phiếu chi với nhau.
-Tongtien: Thuộc tính tổng tiền miêu tả số tiền mà cửa hàng phải chi
trả cho một mục đích nào đó.Ví dụ trả tiền hàng.
-Noidung: Thuộc tính miêu tả nội dung, mục đích mà cửa hàng phải
chi tiền.
Thực thể 10: PHIEUXUATHANG
Các thuộc tính:
-MSPX: Thuộc tính mã số phiếu xuất là thuộc tính khóa chính dùng
để phân biệt các phiếu xuất với nhau.
-Ngayxuat: Thuộc tính này miêu tả ngày xuất hàng ra khỏi kho để
bán.

Thực thể 11: HOADON
Các thuộc tính:
-MaHD: Thuộc tính mã hóa đơn là thuộc tính khóa chính dùng để
phân biệt các hóa đơn bán lẻ khác nhau.
-Ngayban: Thuộc tính này miêu tả ngày bán hàng.
Thực thể 12: NHANVIEN
Các thuộc tính:
Page | 13
Xây dựng mô hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
-MaNV: Thuộc tính mã nhân viên là thuộc tính khóa chính dùng để
phân biệt các nhân viên với nhau.
-Ten NV: Thuộc tính này miêu tả tên của một nhân viên.
-DC: Thuộc tính này miêu tả điạ chỉ của một nhân viên.
-DT: Thuộc tính này miêu tả điện thoại của một nhân viên.
-Luong: Thuộc tính này miêu tả lương của một nhân viên.
-GT: Thuộc tính này miêu tả giới tính của một nhân viên.
2.3 Xây Dựng mô hình thực thể ERD
SL DG DVT

SL
KHACHHANG
MaKH
TenKH
DC
DONDATHANG
MaDDH
NgayDat
NgayGiao
TongTien
PHIEUGIAOHANG

MSPG
NgayGiao
NCC
MaNCC
TenNCC
DT
DC
MATHANG
MaH
TenMH
PHIEUMUAHANG
MSPM
TongTien
PHIEUCHI
MSPC
TongTien
NoiDung
PHIEUNHAPHANG
MSPN
NgayNhap
KHO
MaKhu
TonKho
PHIEUXUATHANG
MSPX
NgayXuat
HOADON
MaHD
NgayBan
TongTien

c
ó
1,n 1,1
c
ó
c
ó
Củ
aa
1,1 1,1
cc
đ
ặt
t
1,n
0,n
1,n1,1

o
1,n 1,n
1,n
1,n
0,n
1,1
Page | 14
Xây dựng mô hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng

DG
DVT
SL DG DVT

SL DG,DVT
SL
DG
DVT
SL DG DVT
1,n
c
ó
1,n
mua
1,n
0,n
1,1

1,n
1,1

1,n
0,n
1,n

1,1
1,1

Page | 15
Xây dựng mơ hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
2.4.Mô tả chi tiết cho các quan hệ
**Chú thích:
a. Kiểu DL
+ S (Số) : Số Thực (ST ) , Số nguyên (SN)

+ C (Chuỗi) : Chuỗi Động (CĐ) , Chuỗi Tónh (CT)
N : Ngày ,tháng, năm.
L :Logic (trạng thái 0,1)
H : Hình ảnh
NHANVIEN
MaNV
TenNV
DC
DT


1,1
Từ
1,n
0,1
1,1

0,1

0,1
Của
0,1
1,1
0,1
Page | 16
Xây dựng mơ hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
A : Âm thanh
b.Loại DL
+ B : Bắt buộc
+ K : Không bắt buộc

+Đ : Có điều kiện
Chuyển mơ hình ERD thành mơ hình quan hệ
KHACHHANG(MaKH,TenKH,DC,DT)
DONDATHANG(MaDDH,NgayDat,NgayGiao,TongTien,MaKH,SL,DG,D
VTinh,MSPN,MaH)
HOADON(MaHD,NgayBan,MaKH,MaNV)
DDH_MH(MaDDH,MaH,SL,DG,DVTinh)
PHIEUGIAOHANG(MSPG,NgayGiao,MaNV,MaDDH)
NCC(MaNCC,TenNCC,DC,DT)
NCC_MH(MaNCC,MaH,SL,DG,DVTinh)
PHIEUMUAHANG(MSPM,TongTien,MaNCC)
PHIEUCHI(MSPC,TongTien,NoiDung,MaNCC)
PHIEUNHAPHANG(MSPN,NgayNhap,MaNCC,MANV)
MATHANG(MaH,TenMH)
MH_HD(MaH,MaHD,SL,DG,DVTinh)
PNH_KHO(MSPN,MaKhu,SL,DG,DVTinh)
KHO(MaKhu,TonKho)
PHIEUXUATHANG(MSPX,NgayXuat,MaNV)
NHANVIEN(MaNV,TenNV,DC,DT,Luong,GT,LoaiNV)
PXH_KHO(MSPX,MaKhu,SL,DG,DVTinh)
PXH_MH(MSPX,MaH,SL,DG,DVTinh)
1.Quan hệ ĐƠN ĐẶT HÀNG
Page | 17
Xây dựng mơ hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
DONDATHANG(MaDDH, NgayDat , NgayGiao, TongTien , MaKH,
MSPG)
Tên quan hệ : DONDATHANG
STT Thuộc
tính
Diễn

Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MaDDH Mã
đơn đặt
hàng
CT 10 B PK
2 NgayDat Ngày
đặt
N 10 B
3 NgayGia
o
Ngày
giao
N 10 B
4 TongTien Tổng
tiền
ST 10 B
5 MaKH Mã
khách
hàng
CT 10 B FK
6 MSPG Mã số
phiếu

giao
CT 10 B FK

Tổng số: 60
Số dòng tối thiểu : 2000
Page | 18
Xây dựng mơ hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
Số dòng tối đa : 4000
Kích thước tối thiểu : 2000 x 60 = 120 KB
Kích thước tối đa : 4000 x 60 = 240 KB
2. Quan hệ KHÁCH HÀNG
KHACHHANG(MaKH , TenKH , DC , DT)

Tên quan hệ : KHACHHANG
STT Tên
thuộc
tính
Diễn
Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MKH Mã
khách
hàng

CT 10 B PK
2
TenKH Tên
khách
hàng
CĐ 30 B
3 DC Đòa chỉ CĐ 30 K
4 DT Điện
tho
CĐ 10 K

Tổng số byte : 80
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa : 2000
Page | 19
Xây dựng mơ hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
Kích thước tối thiểu : 1000 x 80 = 80KB
Kích thước tối đa : 2000 x 80 = 160 KB
3. Quan hệ PHIẾU GIAO HÀNG.
PHIEUGIAOHANG (MSPG, NgayGH, MaDDH)
Tên quan hệ : PHIEUGIAOHANG
STT Thuộc
Tính
Diễn
Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại

DL
Ràng
Buộc
1 MSPG Mã số
phiếu
giao
CT 10 B
PK
2 NgayG
H
Ngày
giao
hàng
N 10 B
3 MaDDH mã đơn
đặ
hàng
CT 10 B FK
Tổng số byte : 30
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 30 = 30 KB
Kích thước tối đa : 2000 x 30 = 60 KB
4. Quan hệ DDH_MH
Page | 20
Xây dựng mơ hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng

DDH_MH (MaDDH , MaH, SL,DG,DVTinh)
Tên quan hệ : DDH_MH
STT Thuộc

Tính
Diễn
Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại
DL
Ràng Buộc
1 MaDD
H

đơn
đặt
hảng
CT 10 B PK,FK(MaDDH
)
2 MaH Mã
hàng
CT 10 B PK, FK
(MATHANG)
3 SL Số
lượng
SN 10 B
4 DG đĐơn
giá
ST 5 B
5 DVTinh
Đơn

vị tính
CĐ 5 B
Tổng số byte : 40
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 = 40KB
Kích thước tối đa : 2000 x 40 = 80 KB
5.Quan hệ HÓA ĐƠN
HOADON (MaHD , NgayBan , MaKH ,MaNV,TongTien )
Page | 21
Xây dựng mơ hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
Tên quan hệ : HOADON
STT Thuộc
Tính
Diễn
Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MaHD Mã
hóa
đơn
CT 10 B PK
2 NgayBan Ngày
bán

N 10 B
3 MaKH Mã
khách
hàng
CT 10 B FK
4 MaNV Mã
nhân
viên
CT 10 B FK
5 TongTie
n
Tổng
tiền
ST 20 B
Tổng số byte : 50
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 50 = 50KB
Kích thước tối đa : 2000 x 50 = 100 KB
6.Quan hệ NHÀ CUNG CẤP
NCC (MaNCC , TenNCC, DT, DC )
Tên quan hệ : NCC
STT Thuộc Diễn Kiểu Số MGT Loại Ràng
Page | 22
Xây dựng mơ hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
Tính Giải DL Byte DL Buộc
1 MaNCC Mã
nhà
cung
cấp

CT 10 B PK
2 TenNC
C
Tên
nhà
cung
cấp
CĐ 30 B
3 DT Điện
thoại
CĐ 10 K
4 DC Đòa chỉ CĐ 30 K
Tổng số byte : 80
Số dòng tối thiểu : 500
Số dòng tối đa : 1000
Kích thước tối thiểu : 500 x 80 = 40KB
Kích thước tối đa : 1000 x 80 =80 KB
7.Quan hệ NHÀ CUNG CẤP_ MẶT HÀNG
NCC_MH (MaNCC , MaH ,DVTinh , SL , DG)
Tên quan hệ : NCC_MH
TT Thuộc
Tính
Diễn
Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Kiểu
DL

Ràng Buộc
1 MaNCC Mã
nhà
cung
CT 10 B PK ,FK(NCC)
Page | 23
Xây dựng mơ hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
cấp
2 MaH Mã
mặt
hàng
CT 10 B PK,FK(MATHANG
)
3 DVTinh Đơn

tính
CĐ 5 B
4 SL Số
lượng
SN 10 B
5 DG Đơn
giá
ST 10 B
Tổng số byte : 45
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 45 = 45 KB
Kích thước tối đa : 2000 x 45 = 90 KB
8. Q uan hệ PHIẾU MUA HÀNG
PHIEUMUAHANG ( MSPM , TongTien , MaNCC , MaNV )

Tên quan hệ : PHIEUMUAHANG
STT Thuộc
Tính
Diễn
Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MSPM Mã số
phiếu
CT 10 B PK
Page | 24
Xây dựng mơ hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
giao
2 TongTie
n
Tổng
tiền
ST 20 B
3 MaNCC Mã
nhà
cung
cấp
CT 10 B FK
4 MaNV Mã

nhân
viên
CT 10 B FK

Tổng số byte : 50
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 50 = 50 KB
Kích thước tối đa : 2000 x 50= 100 KB
9.Quan hệ PHIẾU CHI
PHIEUCHI ( MSPC , TongTien , NoiDung , MaNCC )
Tên quan hệ : PHIEUCHI
STT Thuộc
Tính
Diễn
Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MSPC Mã số
phiếu
chi
CT 10 B PK
2 TongTie Tổng ST 20 B
Page | 25

Xây dựng mơ hình thực thể ERD để quản lý cửa hàng
n tiền
3 NoiDung Nội
dung
CĐ 30 B
4 MaNCC Mã
nhà
cung
cấp
CT 10 B FK
Tổng số byte : 70
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dòng tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 70 = 70 KB
Kích thước tối đa : 2000 x 70 = 140 KB
10.Quan hệ PHIẾU NHẬP HÀNG
PHIEUNHAPHANG (MSPN, NgayNhap , MaNCC ,MaNV )
Tên quan hệ : PHIEUNHAPHANG
STT Thuộc
Tính
Diễn
Giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại
DL
Ràng
Buộc

1 MSPN Mã số
phiếu
nhập
CT
10
B PK
2 NgayNha
p
Ngày
nhập
N 10 B
3 MaNCC Mã
nhà
CT 10 B FK

×