Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Các phương pháp khấu hao TSCĐ Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.66 KB, 37 trang )

Câu 1
Cac phuong phap khau hao TSCD Vi t Namệ
Giá tr ph i kh u hao c a TSCĐ h u hình đ c phân b m t cách có h th ng trongị ả ấ ủ ữ ượ ổ ộ ệ ố
th i gian s d ng h u ích c a chúng. Ph ng pháp kh u hao ph i phù h p v i l iờ ử ụ ữ ủ ươ ấ ả ợ ớ ợ
ích kinh t mà tài s n đem l i cho doanh nghi p. S kh u hao c a t ng kỳ đ cế ả ạ ệ ố ấ ủ ừ ượ
h ch toán vào chi phí s n xu t, kinh doanh trong kỳ, tr khi chúng đ c tính vào giáạ ả ấ ừ ượ
tr c a các tài s n khác, nh : ị ủ ả ư Kh u hao TSCĐ h u hình dùng cho các ho t đ ng trongấ ữ ạ ộ
giai đo n tri n khai là m t b ph n chi phí c u thành nguyên giá TSCĐ vô hình (theo quyạ ể ộ ộ ậ ấ
đ nh c a chu n m c TSCĐ vô hình), ho c chi phí kh u hao TSCĐ h u hình dùng cho quáị ủ ẩ ự ặ ấ ữ
trình t xây d ng ho c t ch các tài s n khác.ự ự ặ ự ế ả
30. L i ích kinh t do TSCĐ h u hình đem l i đ c doanh nghi p khai thác d n b ng cách sợ ế ữ ạ ượ ệ ầ ằ ử
d ng các tài s n đó. Tuy nhiên, các nhân t khác, nh : S l c h u v k thu t, s haoụ ả ố ư ự ạ ậ ề ỹ ậ ự
mòn c a tài s n do chúng không đ c s d ng th ng d n đ n s suy gi m l i ích kinhủ ả ượ ử ụ ườ ẫ ế ự ả ợ
t mà doanh nghi p c tính các tài s n đó s đem l i. Do đó, khi xác đ nh th i gian sế ệ ướ ả ẽ ạ ị ờ ử
d ng h u ích c a TSCĐ h u hình ph i xem xét các y u t sau:ụ ữ ủ ữ ả ế ố
(a) M c đ s d ng c tính c a doanh nghi p đ i v i tài s n đó. M c đ s d ngứ ộ ử ụ ướ ủ ệ ố ớ ả ứ ộ ử ụ
đ c đánh giá thông qua công su t ho c s n l ng d tính;ượ ấ ặ ả ượ ự
(b) M c đ hao mòn ph thu c vào các nhân t liên quan trong quá trình s d ng tàiứ ộ ụ ộ ố ử ụ
s n, nh : S ca làm vi c, vi c s a ch a và b o d ng c a doanh nghi p đ i v iả ư ố ệ ệ ử ữ ả ưỡ ủ ệ ố ớ
tài s n, cũng nh vi c b o qu n chúng trong nh ng th i kỳ không ho t đ ng;ả ư ệ ả ả ữ ờ ạ ộ
(c) Hao mòn vô hình phát sinh do vi c thay đ i hay c i ti n dây truy n công ngh hayệ ổ ả ế ề ệ
do s thay đ i nhu c u c a th tr ng v s n ph m ho c d ch v do tài s n đóự ổ ầ ủ ị ườ ề ả ẩ ặ ị ụ ả
s n xu t ra;ả ấ
(d) Gi i h n có tính pháp lý trong vi c s d ng tài s n, nh ngày h t h n h p đ ngớ ạ ệ ử ụ ả ư ế ạ ợ ồ
c a tài s n thuê tài chính.ủ ả
Trong quá trình tham gia vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh, do ch u tác đ ng c a nhi uạ ộ ả ấ ị ộ ủ ề
nguyên nhân nên TSCĐ b hao mòn d n. S hao mòn này có th chia thành hao mòn h uị ầ ự ể ữ
hình và hao mòn vô hình
• Hao mòn h u hình là s gi m d n v giá tr s d ng và theo đó giá tr c a TSCĐữ ự ả ầ ề ị ử ụ ị ủ
gi m d n.ả ầ
• Hao mòn vô hình là s gi m thu n túy v m t giá tr c a TSCĐ mà nguyên nhânự ả ầ ề ặ ị ủ


ch y u là do s ti n b c a khoa h c và công ngh .ủ ế ự ế ộ ủ ọ ệ
Do v y, đ thu h i l i giá tr c a TSCĐ do s hao mòn trên, c n ph i ti n hành kh u haoậ ể ồ ạ ị ủ ự ầ ả ế ấ
TSCĐ. Kh u hao TSCĐ là s phân b d n giá tr TSCĐ vào giá thành ấ ự ổ ầ ị s n ph mả ẩ nh m táiằ
s n xu t TSCĐ sau khi h t th i gian s d ng.ả ấ ế ờ ử ụ
Đ th c hi n ể ự ệ kh u hao TSCĐấ , ng i ta th ng áp d ng m t s ph ng pháp ch y u sau:ườ ườ ụ ộ ố ươ ủ ế
a) Ph ng pháp kh u hao tuy n tính c đ nh (Kh u hao đ ng th ng)ươ ấ ế ố ị ấ ườ ẳ
Theo ph ng pháp này, m c kh u hao c b n hàng năm c a TSCĐ là đ u nhau trong su tươ ứ ấ ơ ả ủ ề ố
th i gian s d ng TSCĐ và đ c xác đ nh nh sau:ờ ử ụ ượ ị ư
MK =
NG
------
T
Trong đó:
MK : M c kh u hao c b n bình quân hàng năm c a TSCĐứ ấ ơ ả ủ
NG: Nguyên giá TSCĐ
T: Th i gian s d ng TSCĐờ ử ụ
T l kh u hao hàng năm (Tk) đ c xác đinh nh sau:ỷ ệ ấ ượ ư
Tk =
Mk
-----
NG
Ho cặ Tk =
1
---
T
Nguyên giá TSCĐ bao g m:ồ giá mua th c t ph i tr (giá ghi trên hóa đ n tr đi các kho nự ế ả ả ơ ừ ả
gi m giá, chi t kh u mua hàng n u có), các chi phí v n chuy n, b c d , l p đ t, ch y th ,ả ế ấ ế ậ ể ố ỡ ắ ặ ạ ử
các kho n lãi vay đ u t cho TSCĐ khi ch a bàn giao và đ a vào s d ng. các kho n thuả ầ ư ư ư ử ụ ả ế
và l phí tr c b (n u có).ệ ướ ạ ế
Th i gian s d ng TSCĐờ ử ụ là th i gian doanh nghi p d ki n s d ng TSCĐ. Nó đ c xácờ ệ ự ế ử ụ ượ

đ nh căn c vào tu i th k thu t và tu i th kinh t c a TSCĐ có tính đ n s l c h u, l iị ứ ổ ọ ỹ ậ ổ ọ ế ủ ế ự ạ ậ ỗ
th i c a TSCĐ do s ti n b c a khoa h c và công ngh , m c đích s d ng và hi u quờ ủ ự ế ộ ủ ọ ệ ụ ử ụ ệ ả
s d ng.ử ụ
Ph ng pháp kh u hao này có u đi m là vi c tính toán đ n gi n, t ng m c kh u hao c aươ ấ ư ể ệ ơ ả ổ ứ ấ ủ
TSCĐ đ c phân b đ u đ n trong các năm s d ng TSCĐ và không gây ra s đ t bi nượ ổ ề ặ ử ụ ự ộ ế
trong giá thành s n ph m hàng năm. Nh ng ph ng pháp này có nh c đi m là trongả ẩ ư ươ ượ ể
nhi u tr ng h p không thu h i v n k p th i do không tính h t đ c s hao mòn vô hìnhề ườ ợ ồ ố ị ờ ế ượ ự
c a TSCĐ.ủ
Trong th c t , đ tính kh u hao cho toàn b TSCĐ c a doanh nghi p, ng i ta th ng xácự ế ể ấ ộ ủ ệ ườ ườ
đ nh t l kh u hao t ng h p bình quân chung. Có nhi u cách xác đ nh t l kh u hao t ngị ỷ ệ ấ ổ ợ ề ị ỷ ệ ấ ổ
h p bình quân c a doanh nghi p nh ng cách xác đ nh thông d ng nh t là theo ph ngợ ủ ệ ư ị ụ ấ ươ
pháp bình quân gia quy n:ề
─ n
Tk = ∑(fi.Ti)
i =1

Trong đó:
- f: t tr ng c a t ng lo i TSCĐỷ ọ ủ ừ ạ
- Ti : T l kh u hao c a t ng lo i TSCĐỷ ệ ấ ủ ừ ạ
- i : Lo i TSCĐạ
Do đó, m c kh u hao trong kỳ c a doanh nghi p đ c xác đ nh:ứ ấ ủ ệ ượ ị
M =
Nguyên giá bình quân TSCĐ
ph i tính kh u haoả ấ
X
T l kh u hao t ng h pỷ ệ ấ ổ ợ
bình quân chung
b) Các ph ng pháp kh u hao nhanh:ươ ấ Đ thu h i v n nhanh, ng i ta có th áp d ngể ồ ố ườ ể ụ
các ph ng pháp kh u hao nhanh. Hai ph ng pháp kh u hao nhanh th ng đ c sươ ấ ươ ấ ườ ượ ử
d ng là ph ng pháp kh u hao theo s d gi m d n và ph ng pháp kh u hao theo t ngụ ươ ấ ố ư ả ầ ươ ấ ổ

s các năm, g i t t là ph ng pháp kh u hao theo t ng s .ố ọ ắ ươ ấ ổ ố
* Ph ng pháp kh u hao theo s d gi m d n:ươ ấ ố ư ả ầ
Theo ph ng pháp này s ti n kh u hao hàng năm đ c xác đ nh nh sau:ươ ố ề ấ ượ ị ư
Mk
i
= G
di
x T
kh
Mk
i
: M c kh u hao TSCĐ năm th iứ ấ ứ
Gd
i
: giá tr còn l i c a TSCĐ đ u năm th iị ạ ủ ầ ứ
Tkh: T l kh u hao c đ nh hàng năm c a TSCĐỷ ệ ấ ố ị ủ

i : th t c a các năm s d ng TSCĐ ( i = 1,n )ứ ự ủ ử ụ
Tkh = Tk x Hs
Trong đó:
Tk: T l kh u hao theo ph ng pháp tuy n tínhỷ ệ ấ ươ ế
Hs: H s đi u ch nhệ ố ề ỉ
H s đi u ch nh đ c s d ng các n c nh sau:ệ ố ề ỉ ượ ử ụ ở ướ ư
- H s 1,5 đ i v i TSCĐ có th i gian s d ng t 3 đ n 4 nămệ ố ố ớ ờ ử ụ ừ ế
- H s 2,0 đ i v i TSCĐ có th i gian s d ng t 5 đ n 6 nămệ ố ố ớ ờ ử ụ ừ ế
- H s 2,5 đ i v i TSCĐ có th i gian s d ng trên 6 nămệ ố ố ớ ờ ử ụ
Ví d : M t TSCĐ có nguyên giá là 200 tri u, th i gian s d ng là 5 nămụ ộ ệ ờ ử ụ
V y Tk = 1/5 = 20%ậ
Tkh = 20% x 2 = 40%
M c kh u hao theo ph ng pháp s d gi m d n đ c xác đ nh theo b ng sau:ứ ấ ươ ố ư ả ầ ượ ị ả

T l kh u hao c đ nh hàng năm cũng có th tính theo công th c sau:ỷ ệ ấ ố ị ể ứ
Tkh =
i
1-

Gci
-----
NG
Trong đó:
Gci: Giá tr còn l i c a TSCĐ cu i năm th iị ạ ủ ở ố ứ
NG: Nguyên giá c a TSCĐủ
-----
i: Th t c a năm tính kh u hao ( i = 1, n)ứ ự ủ ấ
Theo ph ng pháp s d gi m d n, do k thu t tính toán nên đ n khi h t th i gian sươ ố ư ả ầ ỹ ậ ế ế ờ ử
d ng, TSCĐ v n ch a đ c kh u hao h t. Đ kh c ph c đ c v n đ này, ng i taụ ẫ ư ượ ấ ế ể ắ ụ ượ ấ ề ườ
th ng k t h p ph ng pháp kh u hao tuy n tính nh ng năm cu i cùng. Theo ví d trên,ườ ế ợ ươ ấ ế ở ữ ố ụ
vào năm th 4 và th 5 ng i ta s chuy n sang ph ng pháp kh u hao tuy n tính v i m cứ ứ ườ ẽ ể ươ ấ ế ớ ứ
kh u hao m i năm là:ấ ỗ
43,2 tri uệ : 2 = 21,6 tri uệ
* Ph ng pháp kh u hao theo t ng s :ươ ấ ổ ố Theo ph ng pháp này, m c kh u hao năm đ cươ ứ ấ ượ
xác đinh nh sau:ư
Mkt = NG x Tkt
Trong đó:
Mkt: s ti n kh u hao TSCĐ năm th tố ề ấ ở ứ
NG: Nguyên giá TSCĐ
Tkt: t l kh u hao TSCĐ c a năm th tỷ ệ ấ ủ ứ
T: Th t năm s d ng TSCĐứ ự ử ụ
Có hai cách tính t l kh u hao TSCĐ theo ph ng pháp này:ỷ ệ ấ ươ
Cách 1:
Tkt =

S năm s d ng còn l i c a TSCĐ theo th t năm s d ngố ử ụ ạ ủ ứ ự ử ụ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
T ng s các s năm s d ng còn l i c a TSCĐ tính theo th t năm s d ngổ ố ố ử ụ ạ ủ ứ ự ử ụ

Cách 2:
Tkt =
2(T + 1 – t)
---------------
T (T + 1)
Trong đó:
T : Th i gian s d ng TSCĐờ ử ụ
t : Th t năm c n tính kh u hao TSCĐ ( t = 1 – n)ứ ự ầ ấ
V n v i ví d trên, nh ng TSCĐ đ c kh u hao theo ph ng pháp t ng s thì t l kh uẫ ớ ụ ư ượ ấ ươ ổ ố ỷ ệ ấ
hao và m c kh u hao c a t ng năm nh sau:ứ ấ ủ ừ ư
u đi m c a các ph ng pháp kh u hao nhanh:Ư ể ủ ươ ấ
- Thu h i v n nhanh, gi m b t đ c t n th t do hao mòn vô hìnhồ ố ả ớ ượ ổ ấ
- Đây là m t bi n pháp “hoãn thu ” trong nh ng năm đ u c a doanh nghi pộ ệ ế ữ ầ ủ ệ
Nh c đi m: Có th gây nên s đ t bi n v giá thành s n ph m trong nh ng năm đ u doượ ể ể ự ộ ế ề ả ẩ ữ ầ
chi phí kh u hao l n, s b t l i trong c nh tranh. Do v y đ i v i nh ng doanh nghi p kinhấ ớ ẽ ấ ợ ạ ậ ố ớ ữ ệ
doanh ch a n đ nh, ch a có lãi thì không nên áp d ng các ph ng pháp kh u hao nhanhư ổ ị ư ụ ươ ấ
Kh u hao TSCĐ là m t y u t chi phí trong giá thành s n ph m c a doanh nghi p nên vi cấ ộ ế ố ả ẩ ủ ệ ệ
l p k ho ch kh u hao TSCĐ n m trong n i dung c a công tác l p k ho ch tài chính c aậ ế ạ ấ ằ ộ ủ ậ ế ạ ủ
doanh nghi p và có ý nghĩa vô cùng quan tr ng đ i v i doanh nghi pệ ọ ố ớ ệ
Tr c khi l p k ho ch kh u hao TSCĐ c n xác đ nh đ c ph m vi kh u hao TSCĐướ ậ ế ạ ấ ầ ị ượ ạ ấ
a) Ph m vi TSCĐ ph i tính kh u hao:ạ ả ấ
* Các tài s n c đ nh sau c n ph i tính kh u hao là:ả ố ị ầ ả ấ
• Các TSCĐ có liên quan đ n ho t đ ng kinh doanhế ạ ộ
• Các TSCĐ ng ng ho t đ ng đ s a ch a l n v n ph i trích kh u hao TSCĐừ ạ ộ ể ử ữ ớ ẫ ả ấ
* Các TSCĐ sau đây không ph i trích kh u hao TSCĐ:ả ấ
• Các TSCĐ phúc l i (câu l c b , nhà truy n th ng, nhà ăn t p th ). ợ ạ ộ ề ố ậ ể

• Nh ng TSCĐ không c n dùng, ch a c n dùngữ ầ ư ầ
• Các TSCĐ đã kh u hao h t nh ng v n s d ng vào ho t đ ng kinh doanh.ấ ế ư ẫ ử ụ ạ ộ
• Các TSCĐ thuê v n hànhậ
• Các TSCĐ ch a kh u hao h t đã h h ngư ấ ế ư ỏ
Vi c tính kh u hao TSCĐ theo t ng tháng đ c áp d ng theo nguyên t c tính tròn tháng,ệ ấ ừ ượ ụ ắ
t c là TSCĐ tăng lên ho c gi m đi trong tháng này thì tháng sau m i trích ho c thôi tríchứ ặ ả ớ ặ
kh u hao. B i v y, nguyên giá TSCĐ c n tính kh u hao đ u tháng này chính là nguyênấ ở ậ ầ ấ ở ầ
giá TSCĐ c n tính kh u hao đ u tháng tr c c ng v i nguyên giá TSCĐ tăng lên trongầ ấ ở ầ ướ ộ ớ
tháng và tr đi nguyên giá TSCĐ gi m đi trong tháng tr c. Ta có th vi t công th c tính sừ ả ướ ể ế ứ ố
kh u hao c a t ng tháng nh sau:ấ ủ ừ ư
S kh u hao TSCĐ tháng nàyố ấ = S kh u hao TSCĐ tháng tr cố ấ ướ + S kh u hao tăng thêmố ấ
trong tháng - S kh u hao gi m đi trong thángố ấ ả
2. Tính kh u hao và h ch toán kh u hao TSCĐ K toán Mấ ạ ấ ế ỹ
Lý do c a vi c ph i tính kh u hao TSCĐ là th i gian s d ng h u ích c a TSCĐ cóủ ệ ả ấ ờ ử ụ ữ ủ
h n (vì lý do này nên không tính kh u hao đ i v i đ t đai).ạ ấ ố ớ ấ
a. Ph ng pháp kh u hao đ ng th ng ( Straight - Line Depreciation Method)ươ ấ ườ ẳ
Ph ng pháp này th c hi n tính kh u hao trên c s gi đ nh r ng TSCĐ gi m d nươ ự ệ ấ ơ ở ả ị ằ ả ầ
đ u giá tr theo th i gian và giá tr này đ c đ a d n đ u vào chi phí c a t ng kỳ.ề ị ờ ị ượ ư ầ ế ủ ừ
Công th c tính kh u hao hàng năm c a TSCĐ nh sau:ứ ấ ủ ư
Trong công th c trên, giá tr thu h i c tính đ c xác đ nh b ng Thu thanh lý cứ ị ồ ướ ượ ị ằ ướ
tính - Chi thanh lý c tính khi h t th i gian s d ng h u ích.ướ ế ờ ử ụ ữ
Chú ý: N u TSCĐ hình thành ho c gi m vào th i đi m t ngày 15 tháng n tr l i đ uế ặ ả ờ ể ừ ở ạ ầ
tháng thì coi là tr n tháng n, còn t ngày 16/n đ n cu i tháng thì b t đ u tính t thángọ ừ ế ố ắ ầ ừ
(n+1).
b. Ph ng pháp kh u hao theo s n l ng (Depreciation based on volume)ươ ấ ả ượ
Ph ng pháp này cung c p m t cách tính phù h p h n so v i ph ng pháp đ ngươ ấ ộ ợ ơ ớ ươ ườ
th ng, chi phí kh u hao s sát h p h n v i m c đ s d ng TSCĐ. ẳ ấ ẽ ợ ơ ớ ứ ộ ử ụ


M c kh u hao trong kỳ = S n l ng đ t đ c trong kỳ x S kh u hao tính cho 1 đ nứ ấ ả ượ ạ ượ ố ấ ơ

v s n ph mị ả ẩ
c. Ph ng pháp kh u hao theo s d gi m d n (Declining-Balance Method)ươ ấ ố ư ả ầ
Ph ng pháp này cho k t qu s kh u hao trong nh ng năm đ u s d ng s cao h nươ ế ả ố ấ ữ ầ ử ụ ẽ ơ
so v i nh ng năm s d ng sau (ớ ữ ử ụ kh u hao nhanhấ ).
Theo ph ng pháp này, k toán xác đ nh kh u hao 1 năm nào đó b ng cách l y GTCLươ ế ị ấ ằ ấ
c a TSCĐ vào năm đó nhân v i t kh u hao. T l kh u hao theo ph ng pháp nàyủ ớ ỷ ấ ỷ ệ ấ ươ
g p 2 l n t l kh u hao c a ph ng pháp đ ng th ng. ấ ầ ỷ ệ ấ ủ ươ ườ ẳ Tuy nhiên, giá tr TSCĐị
mang ra tính kh u hao không lo i tr giá tr thu h i nh các ph ng pháp khácấ ạ ừ ị ồ ư ươ .
GTCL c a TSCĐ khi kh u hao theo ph ng pháp này không bao gi b ng không. Doủ ấ ươ ờ ằ
đó, khi TSCĐ đ c bán, trao đ i thì GTCL đó đ c s d ng đ xác đ nh lãi ho c lượ ổ ượ ử ụ ể ị ặ ỗ
c a vi c chuy n nh ng.ủ ệ ể ượ
d. Ph ng pháp kh u hao theo t ng c a các s năm s d ng (Sum-of-the years'-ươ ấ ổ ủ ố ử ụ
digits Method)
Theo ph ng pháp này (ươ cũng là ph ng pháp kh u hao nhanhươ ấ ), các s năm s d ng dố ử ụ ự
ki n đ c c ng l i v i nhau. T ng c a các năm s d ng đ c dùng làm m u s c aế ượ ộ ạ ớ ổ ủ ử ụ ượ ẫ ố ủ
dãy các t s . T s c a dãy t s này là s th t năm s d ng theo th t ng cỷ ố ử ố ủ ỷ ố ố ứ ự ử ụ ứ ự ượ
l i.ạ
Trong tr ng h p th i gian s d ng dài thì có th xác đ nh t ng s c a các năm sườ ợ ờ ử ụ ể ị ổ ố ủ ử
d ng theo công th c: n((n+1)/2) trong đó n là s năm s d ng.ụ ứ ố ử ụ
Ví d :ụ M t thi t b có s năm s d ng d ki n là 5 năm, đ a vào s d ng t ngàyộ ế ị ố ử ụ ự ế ư ử ụ ừ
1/3/N v i Nguyên giá 30.000, giá tr thu h i d ki n 2.000 thì t l kh u hao hàng nămớ ị ồ ự ế ỷ ệ ấ
theo ph ng pháp này đ c xác đ nh nh sau: ươ ượ ị ư
Năm T l kh u hao áp d ngỷ ệ ấ ụ
1 5/15
2 4/15
3 3/15
4 2/15
5 1/15
C ng 15ộ 15/15
Năm N, tính kh u hao cho 10 tháng s d ng. ấ ử ụ

Mkh = 28.000*5/15*10/12
Năm N+1, 10 tháng s đ c tính theo t l 4/15, 2 tháng s đ c tính theo t l 5/15ẽ ượ ỷ ệ ẽ ượ ỷ ệ
Mkh = (28.000*5/15*2/12) + (28.000*4/15*10/12) = 7.778
e. H ch toán kh u hao TSCĐạ ấ
Hàng năm sau khi xác đ nh đ c s kh u hao ph i trích k toán ghi:ị ượ ố ấ ả ế
N TK Chi phí kh u hao TSCĐợ ấ
Có TK Hao mòn lu k TSCĐỹ ế
Câu 2
So sánh chi phí s a ch a TSCĐ gi a kê toán Vi t Nam v i k toánử ữ ữ ệ ớ ế
M và cho nh n xétỹ ậ
K toán s a ch a l n TSCĐ Vi t Namế ử ữ ớ ệ
1, S a ch a th ng xuyên TSCĐử ữ ườ
- Là lo i hình s a ch a mang tính b o d ng th ng xuyên TSCĐ. Đây là lo i hình cóạ ử ữ ả ưỡ ườ ạ
chi phí phát sinh th ng nh , th i gian s a ch a ng n nên theo qui đ nh toàn b chi phíườ ỏ ờ ử ữ ắ ị ộ
s a ch a đ c tính h t m t l n vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kì.ử ữ ượ ế ộ ầ ả ấ
- H ch toánạ
N TK 627,641,642 : S a ch a TSCĐ thu c b ph n nào thì ph n ánh vào b ph n đó.ợ ử ữ ộ ộ ậ ả ộ ậ
N TK 133 n u thuê ngoàiợ ế
Có TK 111,112,334,331 (thuê ngoài ch a tr ).ư ả
2, S a ch a l n mang tính ph c h i TSCĐử ữ ớ ụ ồ
- Là lo i hình s a ch a mà n u không th c hi n thì TSCĐ không ho t đ ng đ c.ạ ử ữ ế ự ệ ạ ộ ượ
Nh v y, đây là hình th c s a ch a v i nh ng TSCĐ đ ng dùng nh ng b h ng.ư ậ ứ ử ữ ớ ữ ươ ư ị ỏ
Vi c s a ch a có th ti n hành theo k ho ch ho c ngoài k ho ch.ệ ử ữ ể ế ế ạ ặ ế ạ
Chi phí s a ch a phát sinh th ng là l n nên theo quy đ nh k toán ph i phân b vàoử ữ ườ ớ ị ế ả ổ
chi phí kinh doanh.
a,K toán s a ch a theo k ho chế ử ữ ế ạ
- Hàng tháng k toán s trích m t kho n chi phí s ph i tr . Đó chính là chi phí s aế ẽ ộ ả ẽ ả ả ử
ch a l n theo k ho chữ ớ ế ạ
N TK 627, 641,642ợ
Có TK 335 : S theo k ho ch.ố ế ạ

- Khi ti n hành s a ch a TSCĐ thì toàn b chi phí th c t phát sinh k toán ghiế ử ữ ộ ự ế ế
N TK 2413 : S th c t phát sinhợ ố ự ế
N TK 133ợ
Có TK 111, 112, 331.
- Khi công vi c s a ch a hoàn thành k toán quy t toán và s ti n theo k hoach và sệ ử ữ ế ế ố ề ế ố
ti n th c t phát sinh.ề ự ế
+ N u s k ho ch l n h n s th c tế ố ế ạ ớ ơ ố ự ế
N TK 335: S k ho chợ ố ế ạ
Có TK 2413 : S th c t phát sinhố ự ế
Có TK 627,641,642
+ N u s k ho ch nh h n s th c t phát sinhế ố ế ạ ỏ ơ ố ự ế
N TK 335ợ
N TK 627,641,642ợ
Có TK 2413
+ N u s th c t b ng s k ho chế ố ự ế ằ ố ế ạ
N TK 335ợ
Có TK 2413
b, K toán ngoài k ho chế ế ạ
- Khi ti n hành s a ch a, k toán ph n ánh chi phí th c t phát sinhế ử ữ ế ả ự ế
N TK 2413: S th c tợ ố ự ế
N TK 133ợ
Có TK 111, 112, 331
- Khi công vi c s a ch a hoàn thành k toán k chuy n đ phân b d nệ ử ữ ế ế ể ể ổ ầ
N TK 242,142ợ
Có TK 2413 : S th c t .ố ự ế
- Hàng tháng k toán phân b d n 1 kho ng chi phí s n xu t kinh doanhế ổ ầ ả ả ấ
N TK 627, 641, 642ợ
Có TK 242,142.
Các chi phí doanh nghi p chi ra đ đ u t nâng c p tài s n c đ nh đ c ph n ánhệ ể ầ ư ấ ả ố ị ượ ả
tăng nguyên giá c a TSCĐ đó, không đ c h ch toán các chi phí này vào chi phí s nủ ượ ạ ả

xu t kinh doanh trong kỳ. ấ
2. Các chi phí s a ch a tài s n c đ nh không đ c tính tăng nguyên giá TSCĐ màử ữ ả ố ị ượ
đ c h ch toán tr c ti p ho c phân b d n vào chi phí kinh doanh trong kỳ, nh ng t iượ ạ ự ế ặ ổ ầ ư ố
đa không quá 3 năm.
Đ i v i nh ng tài s n c đ nh mà vi c s a ch a có tính chu kỳ thì doanh nghi p đ cố ớ ữ ả ố ị ệ ử ữ ệ ượ
trích tr c chi phí s a ch a theo d toán vào chi phí hàng năm. N u s th c chi s aướ ử ữ ự ế ố ự ử
ch a tài s n c đ nh l n h n s trích theo d toán thì doanh nghi p đ c tính thêm vàoữ ả ố ị ớ ơ ố ự ệ ượ
chi phí h p lý s chênh l ch này. N u s th c chi s a ch a tài s n c đ nh nh h n sợ ố ệ ế ố ự ử ữ ả ố ị ỏ ơ ố
đã trích thì ph n chênh l ch đ c h ch toán gi m chi phí kinh doanh trong kỳ. ầ ệ ượ ạ ả
3. Các chi phí liên quan đ n TSCĐ vô hình phát sinh sau ghi nh n ban đ u đ c đánhế ậ ầ ượ
giá m t cách ch c ch n, làm tăng l i ích kinh t c a TSCĐ vô hình so v i m c ho tộ ắ ắ ợ ế ủ ớ ứ ạ
đ ng ban đ u, thì đ c ph n ánh tăng nguyên giá TSCĐ. Các chi phí khác liên quanộ ầ ượ ả
đ n TSCĐ vô hình phát sinh sau ghi nh n ban đ u đ c h ch toán vào chi phí s n xu tế ậ ầ ượ ạ ả ấ
kinh doanh.
. K toán s a ch a TSCĐ K toán Mế ử ữ ế ỹ
a. S a ch a th ng xuyên TSCĐử ữ ườ
- Khái ni m:ệ S a ch a th ng xuyên là công vi c nh m duy trì tr ng thái bình th ngử ữ ườ ệ ằ ạ ườ
cho TSCĐ. Ví d nh s n quét và s a ch a mái nhà; lau chùi, b m d u, đi u ch nh vàụ ư ơ ử ữ ơ ầ ề ỉ
thay th b ph n b h h ng c a máy móc, thi t b . ế ộ ậ ị ư ỏ ủ ế ị
- K toán:ế Chi phí s a ch a th ng xuyên đ c ghi nh n trên Báo cáo thu nh p kỳử ữ ườ ượ ậ ậ
hi n hành.ệ
S a ch a nh mang tính b o d ng, các chi phí phát sinh đ c ghi đ a vào chi phíử ữ ỏ ả ưỡ ượ ư
kinh doanh.
b. S a ch a l n TSCĐử ữ ớ
- Khái ni m: ệ S a ch a l n TSCĐ là công vi c nh m kéo dài th i gian h u d ng c aử ữ ớ ệ ằ ờ ữ ụ ủ
TSCĐ h n th i gian c tính ban đ u.ơ ờ ướ ầ
- K toán:ế S a ch a l n ghi tăng nguyên giá (n u s a ch a nâng c p kéo dài tu i th )ử ữ ớ ế ử ữ ấ ổ ọ
ho c đ a vào chi phí kinh doanh trong kỳ. Chi phí s a ch a l n TSCĐ đ c ghi gi mặ ư ử ữ ớ ượ ả
giá tr hao mòn c a TSCĐ nh sau:ị ủ ư
N TK Hao mòn lu k TSCĐợ ỹ ế

Có TK Ti n m t, Ph i tr ng i bánề ặ ả ả ườ
Câu
Khái ni m chi phí tr tr c…ệ ả ướ
Chi phí tr tr c là các chi phí doanh nghi p đã thanh toán và ghiả ướ ệ
nh n vào chi phí trong năm nay, nh ng công tác lao v kéo dài sang nămậ ư ụ
sau. Do đó ph i chuy n m t ph n chi phí sang năm sau đ xác đ nh đúngả ể ộ ầ ể ị
chi phí và k t qu c a niên đ . Vì v y, cu i năm ph i ghi gi m các chiế ả ủ ộ ậ ố ả ả
phí này và ph n còn l i là chi phí phát sinh trong niên đ .ầ ạ ộ
Thông th ng chi phí tr tr c bao g m các chi phí sau:ườ ả ướ ồ
- Chi phí thuê nhà, thuê xe, thuê máy móc thi t bế ị
- Chi phí b o hi mả ể
- Chi phí qu ng cáoả
- Chi văn phòng ph mẩ
- Chi phí đi n n cệ ướ
- Chi phí công c d ng c …ụ ụ ụ
TK s d ng: TK 486 – Chi phí ghi nh n tr cử ụ ậ ướ
Bên N : Chi phí ghi nh n tr c chuy n năm sauợ ậ ướ ể
Bên Có: K t chuy n chi phí ghi nh n tr c vào chi phí phát sinh trong niênế ể ậ ướ
đ .ộ
Bút toán đi u ch nh chi phí tr tr cề ỉ ả ướ
- Đi u ch nh chi phí b o hi m tr tr c:ề ỉ ả ể ả ướ
Khi thanh toán ti n mua b o hi m:ề ả ể
N TK “B o hi m tr tr c - Prepaid Insurance”ợ ả ể ả ướ
Có TK “Ti n - Cash”ề
Đi u ch nh ti n b o hi m, tính vào chi phí năm nay:ề ỉ ề ả ể
N TK “Chi phí b o hi m - Insurance Expenses”ợ ả ể
Có TK “B o hi m tr tr c - Prepaid Insurance”ả ể ả ướ
- Đi u ch nh chi phí văn phòng ph m:ề ỉ ẩ
Khi mua văn phòng ph m nh p kho, k toán ghi:ẩ ậ ế
N TK “Văn phòng ph m - Office supplies”ợ ẩ

Có TK “Ti n - Cash”: S đã thanh toán b ng ti nề ố ằ ề
Có TK “Ph i tr ng i bán - Accounts Payable”: S ch a trả ả ườ ố ư ả
S d c a tài kho n “Văn phòng ph m” đ c th hi n trên b ng cân đ i th ch aố ư ủ ả ẩ ượ ể ệ ả ố ử ư
đi u ch nh. Vào th i đi m l p báo cáo, căn c vào k t qu ki m kê, k toán tính ra sề ỉ ờ ể ậ ứ ế ả ể ế ố
văn phòng ph m đã s d ng trong kì k toán và ghi bút toán đi u ch nh:ẩ ử ụ ế ề ỉ
N TK “Chi phí văn phòng ph m - Office supplies Expense”ợ ẩ
Có TK “Văn phòng ph m - Office supplies”: s văn phòng ph m đã dùng trong kìẩ ố ẩ
k toán ế
I KHO N 142Ả
CHI PHÍ TR TR C NG N H NẢ ƯỚ Ắ Ạ

M t s nguyên t c h ch toán.ộ ố ắ ạ
K t c u và n i dung ph n ánh.ế ấ ộ ả
Ph ng pháp h ch toán k toán.ươ ạ ế
Tài kho n này dùng đ ph n ánh các kho n chi phí th c t đã phát sinh, nh ngả ể ả ả ự ế ư
ch a tính vào chi phí s n xu t, kinh doanh c a kỳ phát sinh và vi c k t chuy n cácư ả ấ ủ ệ ế ể
kho n chi phí này vào chi phí s n xu t, kinh doanh c a các kỳ k toán sau trong m tả ả ấ ủ ế ộ
năm tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh.ặ ộ
Chi phí tr tr c ng n h n là nh ng kho n chi phí th c t đã phát sinh, nh ngả ướ ắ ạ ữ ả ự ế ư
có liên quan t i ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a nhi u kỳ h ch toán trong m t nămớ ạ ộ ả ấ ủ ề ạ ộ
tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh, nên ch a th tính h t vào chi phí s n xu t, kinhặ ộ ư ể ế ả ấ
doanh trong kỳ phát sinh mà đ c tính vào hai hay nhi u kỳ k toán ti p theo.ượ ề ế ế
H CH TOÁN TÀI KHO N NÀY C N TÔN TR NGẠ Ả Ầ Ọ
M T S QUY Đ NH SAUỘ Ố Ị
1. Thu c lo i chi phí tr tr c, g m:ộ ạ ả ướ ồ
- Chi phí tr tr c v thuê c a hàng, nhà x ng, nhà kho, văn phòng cho m tả ướ ề ử ưở ộ
năm tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh.ặ ộ
- Chi phí tr tr c v thuê d ch v cung c p cho ho t đ ng kinh doanh c a m tả ướ ề ị ụ ấ ạ ộ ủ ộ
năm tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh.ặ ộ
- Chi phí mua các lo i b o hi m (B o hi m cháy, n , b o hi m trách nhi mạ ả ể ả ể ổ ả ể ệ

dân s ch ph ng ti n v n t i, b o hi m thân xe. . .) và các lo i l phí mua và trự ủ ươ ệ ậ ả ả ể ạ ệ ả
m t l n trong năm.ộ ầ
- Công c , d ng c thu c tài s n l u đ ng xu t dùng m t l n v i giá tr l n vàụ ụ ụ ộ ả ư ộ ấ ộ ầ ớ ị ớ
công c , d ng c có th i gian s d ng d i m t năm.ụ ụ ụ ờ ử ụ ướ ộ
- Giá tr bao bì luân chuy n, đ dùng cho thuê v i kỳ h n t i đa là m t năm tàiị ể ồ ớ ạ ố ộ
chính ho c m t chu kỳ kinh doanh.ặ ộ
- Chi phí mua các tài li u k thu t và các kho n chi phí tr tr c ng n h nệ ỹ ậ ả ả ướ ắ ạ
khác đ c tính phân b d n vào chi phí kinh doanh trong m t năm tài chính ho c m tượ ổ ầ ộ ặ ộ
chu kỳ kinh doanh.
- Chi phí trong th i gian ng ng vi c (Không l ng tr c đ c).ờ ừ ệ ườ ướ ượ
- Chi phí s a ch a TSCĐ phát sinh m t l n quá l n c n ph i phân b cho nhi uử ữ ộ ầ ớ ầ ả ổ ề
kỳ k toán (tháng, quý) trong năm tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh.ế ặ ộ
- Chi phí tr tr c ng n h n khác (nh lãi ti n vay tr tr c, lãi mua hàng trả ướ ắ ạ ư ề ả ướ ả
ch m, tr góp,. . .).ậ ả
2. Ch h ch toán vào Tài kho n 142 nh ng kho n chi phí tr tr c ng n h nỉ ạ ả ữ ả ả ướ ắ ạ
phát sinh có giá tr l n liên quan đ n k t qu ho t đ ng c a nhi u kỳ trong m t nămị ớ ế ế ả ạ ộ ủ ề ộ
tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh không th tính h t cho kỳ phát sinh chi phí. T ngặ ộ ể ế ừ
doanh nghi p ph i xác đ nh và quy đ nh ch t ch n i dung các kho n chi phí h ch toánệ ả ị ị ặ ẽ ộ ả ạ
vào Tài kho n 142 “Chi phí tr tr c”.ả ả ướ
3. Vi c tính và phân b chi phí tr tr c ng n h n vào chi phí s n xu t, kinhệ ổ ả ướ ắ ạ ả ấ
doanh t ng kỳ h ch toán ph i căn c vào tính ch t, m c đ t ng l i chi phí mà l aừ ạ ả ứ ấ ứ ộ ừ ạ ự
ch n ph ng pháp và tiêu th c phù h p, k ho ch hoá ch t ch . K toán ph i theo dõiọ ươ ứ ợ ế ạ ặ ẽ ế ả
chi ti t t ng kho n chi phí tr tru c ng n h n đã phát sinh, đã phân b vào chi phí s nế ừ ả ả ớ ắ ạ ỗ ả
xu t, kinh doanh vào các đ i t ng ch u chi phí c a t ng kỳ h ch toán và s còn l iấ ố ượ ị ủ ừ ạ ố ạ
ch a tính vào chi phí.ư
4. Đ i v i chi phí s a ch a TSCĐ n u phát sinh m t l n quá l n thì đ c phânố ớ ử ữ ế ộ ầ ớ ượ
b d n vào các kỳ k toán ti p theo trong vòng m t năm tài chính. Đ i v i nh ngổ ầ ế ế ộ ố ớ ữ
TSCĐ đ c thù, vi c s a ch a l n có tính chu kỳ, doanh nghi p có th trích tr c chiặ ệ ử ữ ớ ệ ể ướ
phí s a ch a l n vào chi phí s n xu t, kinh doanh.ử ữ ớ ả ấ
p

K T C U VÀ N I DUNG PH N ÁNH C AẾ Ấ Ộ Ả Ủ
TÀI KHO N 142 - CHI PHÍ TR TR C NG N H NẢ Ả ƯỚ Ắ Ạ
Bên N :ợ
Các kho n chi phí tr tr c ng n h n th c t phát sinh.ả ả ướ ắ ạ ự ế
Bên Có:
Các kho n chi phí tr tr c ng n h n đã tính vào chi phí s n xu t, kinh doanhả ả ướ ắ ạ ả ấ
trong kỳ.
S d bên N :ố ư ợ

×